Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

giao an lop 4 tuan 25 CKTKN & KNS + BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.14 KB, 54 trang )

TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
Tuần 25
Thứ/ngày Tiết
Môn học Tên bài dạy Đồ dùng dạy học
Hai
21/2/11
121
Toán Phép nhân phân số Phiếu bài tập,
bảng phụ
25
Âm nhạc Ôn tập 3 bài hát: Chúc mừng, Bàn
tay mẹ và Chim sáo
Gõ đệm,đàn,báng phụ kẽ
dòng nhạc.
49
Tập đọc Khuất phục tên cớp biển Tranh minh hoạ SGK
Bảng phụ
25
Kỹ thuật Chăm sóc rau, hoa Bình tới nớc,Rổ .
25
Chào cờ
Ba
22/2/11
49
Thể dục Phối hợp chạy, nhảy, mang,
vác
Còi,DC cho tập luyện
Và trò chơi(bóng rổ).
122
Toán Luyện tập Phiếu học tập và bảng
phụ vẽ hình.


25
Lịch sử Trịnh - Nguyễn phân tranh Bảng đồ VN;phiếu học
tập của HS.
25
Chính tả Nghe - viết: khuất phục tên cớp 4 tờ giấy khổ to và
bút dạ;
49
Khoa học ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt Hình minh hoáGK;
Kính lúp, đèn pin.
T
23/2/11
49
Luyện từ
và câu
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? Bảng viết sẳn đoạn
thơ;Bảng phụ viết BT
25
Mỹ thuật Vẽ tranh: Đề tài trờng em Tranh,ảnh về trờng
Em;Hình vẽ của HS.
123
Toán Luyện tập Phiếu BT;bảmg phụ
25
Kể
chuyện
Những chú bé không chết Tranh minh hoạ SGK
Phóng to.
25
Địa lý Ôn tập Bảng đồ hành chính,
GT VN,tranh,ảnh TP.
Năm

24/2/11
50
Thể dục Nhảy dây chân trớc chân sau Còi,dụng cụ,dây nhảy
Bóng rổ hoặc bóng da.
50
Tập đọc Bài thơ về tiểu đội xe không
kính
Tranh minh hoạ SGK
Bảng phụ ghi câu thơ.
124
Toán Tìm phân số của một số Phiéu BT;bảng phụ
49
Tập làm
văn
Luyện tập tóm tắt tin tức Giấy khổ to và bút dạ.
50
Khoa học Nóng, lạnh và nhiệt độ Nhiệt kế,nớc sôi,nớc
đa,4 cái chậu,3 cốc.
Sáu
50
Luyện từ
và câu
Mở rộng vốn từ: dũng cảm Bảng phụ viết sẳn BT
4giấy khổ to (theo tổ)
25 Đạo đức Ôn tập và thực hành kỹ năng
giữa HKII.
Phiếu BT và 4 giấy khổ
to (dùng theo tổ)
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 1

TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
125
Toán Phép chia phân số Giấy khổ to vẽ hình
Trong SGK,Phiếu BT.
50
Tập làm
văn
Luyện tập xây dựng mở bài
trong bài văn
HS chuẩn bị ảnh cây
cối;bảng phụ viết BT1
Giấy khổ to và bút dạ.
25
Sinh hoạt
lớp
Nhận xét cuối tuần

Thứ hai ngày 21 tháng 02 năm 2011
Toán (Tiết 121)
PHẫP NHN PHN S
A) Mc tiờu
Giỳp HS :
- Nhn bit ý ngha phộp nhõn hai phõn s thụng qua tớnh din tớch hỡnh ch nht.
- Bit cỏch thc hin phộp nhõn hai phõn s.
B) dựng dy - hc
- GV: V sn trờn bng ph hỡnh v nh phn bi hc ca SGK.
- HS: SGK, v ghi
C) Cỏc hot ng dy - hc ch yu
Hot ng hc Hot ng dy
I - n nh t chc:

II - Kim tra bi c
- GV gi 2 HS lờn bng, yờu cu cỏc em
lm bi tp hng dn luyn tp thờm
ca tit 121.
- GV nhn xột v cho im HS.
III - Bi mi
1. Gii thiu bi mi
2. Ni dung bi
*a. Tỡm hiu ý ngha ca phộp nhõn
thụng qua tớnh din tớch hỡnh ch nht
- GV hi : Mun tớnh din tớch hỡnh ch
nht chỳng ta lm nh th no ?
- Hóy nờu phộp tớnh tớnh din tớch
ca hỡnh ch nht trờn.
* b. Tớnh dờn tớch hỡnh ch nht thụng
qua dựng trc quan
- GV a ra hỡnh minh ha.
- GV gii thiu hỡnh minh ha : Cú hỡnh
vuụng, mi cnh di 1m. Vy hỡnh
- 2 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS di
lp theo dừi nhn xột bi lm ca bn.
- Mun tớnh din tớch hỡnh ch nht ta ly s
o chiu di nhõn vi s o chiu rng.
- Din tớch hỡnh ch nht l :
5
4

ì

3

2
- Din tớch hỡnh vuụng l 1m.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 2
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
vuông có diện tích là bao nhiêu ?
- Chia hình vuông có diện tích 1m²
thành 15 ô bằng nhau thì mỗi ô có diện
tích là bao nhiêu mét vuông?
- Hình chữ nhật được tô màu gồm bao
nhiêu ô ?
- Vậy diện tích hình chữ nhật bằng bao
nhiêu phần mét vuông ?
* c. Tìm quy tắc thực hiện phép nhân
phân số
- Dựa vào cách tính diện tích hình chữ
nhật bằng đồ dùng trực quan hãy cho
biết
5
4
×

3
2
= ?
- Quan sát hình và cho biết 8 là gì của
hình chữ nhật mà ta phải tính diện tích?
- Chiều dài hình chữ nhật bằng mấy ô ?
- Hình chữ nhật có mấy hàng ô như thế?
- Chiều dài hình chữ nhật bằng 4 ô, hình

chữ nhật xếp được 2 hàng ô như thế.
Vậy để tính tổng số ô của hình chữ nhật
ta tính bằng phép tính nào ?
- 4 và 2 là gì của các phân số trong phép
nhân
5
4
×

3
2

- Vậy trong phép nhân hai phân số khi
thực hiện nhân 2 tử số với nhau ta được
gì ?
- Quan sát hình minh họa và cho biết 15
là gì.
- Hình vuông diện tích bằng 1 m² có
mấy hàng, mấy ô ?
- Vậy để tính tổng số ô có trong hình
vuông diện tích 1 m² ta có phép tính gì?
- 5 và 3 là gì của các phân số trong phép
nhân
5
4
×

3
2
?

- Vậy trong phép nhân hai phân số, khi
thực hiện nhân hai mẫu số với nhau ta
đuợc gì ?
- Như vậy,khi muốn nhânl hai phân số
- Mỗi ô có diện tích là
15
1
m².
- Hình chữ nhật được tô màu gồm 8 ô.
- Diện tích hình chữ nhật bằng
15
8
m².
- HS nêu :
5
4
×

3
2
=
35
24
×
×
=
15
8
.
- 8 là tổng số ô của hình chữ nhật.

- 4 ô.
- có 2 hàng.
- 4
×
2 = 8.
- 4 và 2 là các tử số của các phân số trong
phép nhân
- Ta được tử số của tích hai phân số đó.
- 15 là tổng số ô của hình vuông có diện tích
1 m²
- Hình vuông diện tích 1 m² có 3 hàng ô,
trong mỗi hàng có 5 ô.
- Phép tính 5
×
3 = 15 (ô)
- 5 và 3 là mẫu số của các phân số trong phép
nhân
- Ta được mẫu số của tích hai phân số đó.
- Ta lấy tử số nhân tử số, lấy mẫu số nhân
mẫu số.
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 3
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
vi nhau ta lm nh th no ?
- GV yờu cu HS nhc li v cỏch thc
hin phộp nhõn hai phõn s.
3. Luyn tp - thc hnh
Bi 1( 133) Tớnh
- GV yờu cu HS t tớnh , sau ú gi HS
c bi lm trc lp.

- GV nhn xột v cho im HS.
Bi 2( 133)rỳt gn ri tinh:
- GV hi: Bi tp yờu cu chỳng ta lm
gỡ ?
- GV vit lờn bng phn a, lm mu
phn ny trc lp, sau ú yờu cu HS
lm cỏc phn cũn li ca bi.
- GV cha bi ca HS trờn bng lp, sau
ú nhn xột v cho im HS.
Bi 3
- GV gi 1 HS c bi, sau ú yờu
cu HS t túm tt v gii toỏn.
Có: chiều dài
6
7
m
Chiều rộng
3
5
m
S: ?m
2
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
IV) Cng c - dn dũ
- GV yờu cu HS nờu quy tc thc hin
phộp nhõn phõn s.
- GV tng kt gỡ hc
- HS nờu trc lp.
- HS c lp lm bi vo v bi tp, sau ú 1
HS c bi lm ca mỡnh trc lp, HS c lp

theo dừi v nhn xột.
a)
4 6 4 6 24
5 7 5 7 35
ì
ì = =
ì
b)
2 1 2 1 2 1
9 2 9 2 18 9
ì
ì = = =
ì
c)
1 8 1 8 8 4
2 3 2 3 6 3
ì
ì = = =
ì
d)
1 1 1 1 1
8 7 8 7 56
ì
ì = =
ì

- Bi tp yờu cu chỳng ta rỳt gn ri tớnh.
- 3 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo v bi tp.
a)

2 7 1 7 1 7 7
6 5 3 5 3 5 15
ì
ì = ì = =
ì

b)
11 5 11 1 11 1 11
9 10 9 2 9 2 18
ì
ì = ì = =
ì

c)
3 6 1 3 1 3 3
9 8 3 4 3 4 12
ì
ì = ì = =
ì

- HS theo dừi bi cha ca GV, sau ú i
chộo v kim tra ln nhau.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo v bi tp.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là:
6 3 18
7 5 35
ì =
(m

2
)
Đáp số:
18
35
m
2

- 1 HS nờu, c lp theo dừi v nhn xột.

GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 4
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
Âm nhạc (Tiết 25)
Ôn tập 3 bài hát: Chúc mừng, Bàn tay mẹ
và Chim sáo
Nghe nhạc
(Gv dạy Âm nhạc- Soạn giảng)

Tập đọc (Tiết 49)
KHUT PHC TấN CP BIN
I. Mc ớch, yờu cu :
- Bc u bit c din cm mt on phõn bit rừ li nhõn vt, phự hp vi ni dung,
din bin s vic.
- Hiu ni dung: Ca ngi hnh ng dng cm ca bỏc s Ly trong cuc i u vi tờn
cp bin hung hón. ( Tr li cù cỏc cõu hi trong SGK).
II. K nng sng:
-T nhn thc: xỏc nh giỏ tr cỏ nhõn
-Ra quyt nh
-ng phú, thng lng

-T duy sỏng to: bỡnh lun, phõn tớch
III. Cỏc k thut v phng phỏp dy hc:
-Trỡnh by ý kin cỏ nhõn
-Tho lun cp ụi chia s
IV. dung dy hc:
Bng ph vit on luyn c.
V. Tin trỡnh dy hc
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. Khỏm Phỏ: on thuyn ỏnh cỏ
Gi hs c thuc lũng bi on thuyn
ỏnh cỏ v nờu ni dung bi
Nhn xột, cho im
2. Kt ni:
a) Gii thiu bi: Tun ny, chỳng ta hc
ch im gỡ?
- Tờn ch im gi cho em iu gỡ?

2 hs lờn c thuc lũng v nờu ni dung
bi: Ca ngi v p huy hong ca
bin c, v p ca lao ng.
- Nhng ngi qu cm
- Tờn ch im gi cho em nh n nhng
ngi dng cm, gan d, dỏm hi sinh bn
thõn mỡnh vỡ ngi khỏc hoc vỡ lớ tng
cao p
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 5
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- YC hs quan sỏt tranh minh ha ch im:
Tranh v nhng ai? (GV cú th gi ý)

- õy l nhng ngi con u tỳ ca t Vit,
nhng ngi con anh dng dỏm hi sinh bn
thõn mỡnh vỡ lớ tng cao p nh Nguyn
Vn Tri, Vừ Th Sỏu, Kim ng hay cu
hai em nh nh anh Nguyn Bỏ Ngc. ú
chớnh l ni dung chớnh ca tun 25,26,27.
Bi u tiờn ca ch im, cỏc em s thy hai
hỡnh nh trỏi ngc nhau (qua tranh). Vỡ sao
cú cnh tng ny? Cỏc em cựng tỡm hiu
qua bi c hụm nay.
b) HD luyn c v tỡm hiu bi
*Luyn c:
- Gi hs ni tip nhau c cỏc on ca bi
+ Lt 1: Luyn phỏt õm: vm v, trng
bch, lon úc, rỳt sot dao ra.
+ Lt 2: Giỳp hs hiu ngha cỏc t khú
trong bi (phn chỳ gii)
KNS*: - T nhn thc: xỏc nh giỏ tr cỏ
nhõn.
- Bi c vi ging th no?
- Y/c hs luyn c theo cp
- Gi hs c c bi
- GV c din cm
* Tỡm hiu bi:
KNS*: - ng pho, thng lng.
- T duy sỏng to:binh luõn, phõn
tich.
- YC hs c thm on 1 v TLCH: Nhng
TN no cho thy tờn cp bin rt d tn?
- Yc hs c thm on 2 v tr li cõu hi:

Tớnh hung hón ca tờn chỳa tu (tờn cp
bin) c th hin qua nhng chi tit no?
- Thy tờn cp bin nh vy, bỏc s Ly ó
lm gỡ?
- Tranh v: Nguyn Vn Tri, Vừ Th Sỏu,
Kim ng, Nguyn Bỏ Ngc,
- HS lng nghe
- HS ni tip nhau c 3 on ca bi
+ on 1: T u bi ca man r.
+ on 2: Tip theo phiờn to sp ti
+ on 3: Phn cũn li
- Luyn cỏ nhõn
- Lng nghe, gii thớch
- Ging rừ rng, dt khoỏt, gp gỏp dn
theo din bin cõu chuyn.
- HS luyn c theo cp
- 1 hs c c bi
- Lng nghe
- Nhng TN: ng pht dy, rỳt sot dao
ra, lm lm chc õm, hung hng.
- Cỏc chi tit: tờn chỳa tu p tay xung
bn quỏt mi ngi im; thụ bo quỏt bỏc s
Ly "Cú õm mm khụng?"; rỳt sot dao ra,
lm lm chc õm bỏc s Ly.
- Bỏc s Ly vn ụn tn ging gii cho ch
quỏn cỏch tr bnh, im tnh khi hi li
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 6
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- Li núi v c ch ca bỏc s Ly cho thy

ụng l ngi nh th no?
- YC hs c thm on 3 v tr li cõu hi
+ Cp cõu no trong bi khc ha hai hỡnh
nh i nghch nhau ca bỏc s Ly v tờn
cp bin?
+ Vỡ sao bỏc s Ly khut phc c tờn cp
bin hung hón? Chn ý tr li ỳng trong 3 ý
ó cho?
- Tờn cp bin cng cú th s bỏc s Ly a
ra to, nhng hn phi khut phc trc ht
bi sc mnh ca mt ngi trong tay khụng
cú v khớ nhng vn khin hn phi n s.
- Truyn c Khut phc tờn cp bin giỳp
em hiu ra iu gỡ?
3. Luyn tp:
- Gi 3 hs c theo cỏch phõn vai.
- Yc hs lng nghe, theo dừi tỡm cỏc t cn
nhn ging.
- HD hs c din cm 1 on theo cỏch phõn
vai
+ Gv c mu
+ YC hs luyn c trong nhúm 3
+ T chc cho hs thi c din cm trc lp
- Cựng hs nhn xột, tuyờn dng nhúm c
hay
4. Vn dng:
- Nờu ni dung chớnh ca bi?
KNS*: - Ra quyờt inh.
hn: "Anh bo tụi cú phi khụng?", bỏc s
Ly dừng dc v qu quyt: nu hn khụng

ct dao s a hn ra tũa.
- Cho thy ụng l ngi rt nhõn hu,
im m nhng cng rt cng rn, dng
cm, dỏm i u chng cỏi xu, cỏi ỏc,
bt chp nguy him.
- c thm on 3
+ Mt ng thỡ c , hin t m nghiờm
ngh. Mt ng thỡ nanh ỏc, hung hng
nh con thỳ d nht chung.
- Bỏc s Ly khut phc c tờn cp bin
vỡ bỏc s bỡnh tnh v cng quyt bo v
l phi.
- Lng nghe
+ Phi u tranh mt cỏch khụng khoan
nhng vi cỏi xu, cỏi ỏc.
+ Trong cuc i u quyt lit gia cỏi
thin vi cỏi ỏc, ngi cú chớnh ngha,
dng cm v kiờn quyt s chin thng.
+ sc mnh tinh thn ca mt con ngi
chớnh ngha, qu cm cú th lm mt i
th hung hón phi khip s, khut phc.
- 3 hs c theo phõn vai (ngi dn
chuyn, tờn cp, bỏc s Ly)
- Tr li theo s hiu
- Lng nghe
- Luyn c trong nhúm 3
- Vi nhúm thi c trc lp
- Ca ngi hnh ng dng cm ca bỏc s
Ly trong cuc i u vi tờn cp bin
hung hón

- Vi hs c to trc lp
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 7
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
- Kết luận nội dung đúng (mục I)
- Giáo dục: Cần noi gương hành động dũng
cảm của bác sĩ Ly
- Về nhà đọc bài nhiều lần, chú ý đọc đúng
giọng của từng nhân vật
- Bài sau: Bài thơ về tiểu đội xe không kính
- Lắng nghe, thực hiện

KĨ THUẬT ( tiết 25)
CHĂM SÓC RAU, HOA ( Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
- Biết mục đích tác dụng, cách tiến hành một số công việc chăm sóc rau, hoa.
- Biết cách tiến hành một số công việc chăm sóc rau, hoa.
- Làm được một số công việc chăm sóc rau, hoa.
II/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A/ KTBC: Chăm sóc rau, hoa
1) Nêu tác dụng của việc tưới nước?
2) Tỉa cây, làm cỏ cho rau, hoa nhằm mục
đích gì?
- Nhận xét, đánh giá
B/ Bài mới:
Giới thiệu bài: Các em đã biết mục đích,
cách tiến hành các thao tác tưới nước, làm
cỏ, tỉa cây cho rau, hoa. Tiết học hôm nay,
cô sẽ hướng dẫn các em biết mục đích và

cách tiến hành vun xới đất đồng thời cho
các em thực hành các biện pháp chăm sóc
rau, hoa.
Hoạt động 1: Vun xới đất cho rau, hoa
- Cho hs quan sát đất trên luống, trong
chậu rau, hoa.
- Nêu những biểu hiện của đất ở trên luống
hoặc trong chậu?
- Nguyên nhân làm cho đất bị khô, không
tơi xốp?
- Tại sao phải xới đất?
- 2 hs trả lời
1) Cung cấp nước, giúp cho hạt nảy mầm,
hòa tan các chât dinh dưỡng trong đất cho
cây hút và giúp cây sinh trưởng phát triển
thuận lợi.
2) Giúp cho cây đủ ánh sáng và chất dinh
dưỡng.
- Lắng nghe
- Quan sát
- Đất khô, đất ẩm, tơi xốp
- Do đất bị dí chặt do mưa và tưới nước liên
tục lâu ngày không được xới lên, đất khô do
không tưới nước.
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 8
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- Nờu tỏc dng ca vun gc?
Kt lun: Ta phi vun xi t lm cho
t ti xp, m bo khụng khớ cho

cõy.
- Cỏc em quan sỏt hỡnh 3 SGK nờu dng
c vun xi t v cỏch xi t?
- Lm mu cỏch vun, xi t
- Nhc nh: Cỏc em nh khi xi c gng
khụng lm góy cõy hoc lm cõy b sõy
sỏt. Kt hp xi t v vun gc, xi nh
trờn mt t v vun t vo gc nhng
khụng vun quỏ cao lm lp thõn cõy.
* Hot ng 2: HS thc hnh chm súc
rau, hoa
- Chm súc cõy rau, hoa bao gm nhng
cụng vic no?
- Nờu mc ớch cỏc cụng vic chm súc
rau, hoa?
- Gi hs c ghi nh SGK/65
- Kim tra s chun b lao ng ca hs
- Giao nhim v thc hnh
- Quan sỏt, un nn nhng sai sút ca hs
v nhc nh cỏc em m bo an ton lao
ng v v sinh khi lm xong
* Hot ng 3: ỏnh giỏ kt qu hc tp
- Y/c hs t ỏnh giỏ cụng vic thc hnh.
- Nhn xột, ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hs
C/ Cng c, dn dũ:
- Khi thc hin cỏc cụng vic chm súc
rau, hoa cỏc em cn chỳ ý iu gỡ?
- Lm cho t ti xp, cú nhiu khụng khớ.
- Gi cho cõy khụng , r cõy phỏt trin
mnh.

- Lng nghe
- Dựng cuc hoc dm xi, va thc hin
xi t va vun t vo gc cõy.
- Quan sỏt
- Ghi nh
- ta cõy, ti nc, lm c, vun xi
- Ta cõy, lm c giỳp cho cõy ỏnh sỏng
v cht dinh dng, ti nc giỳp cho cõy
hũa tan cỏc cht dinh dng trong t, vun
xi lm cho t ti xp, cú nhiu khụng khớ.
- Vi hs c to trc lp.
- Nhúm trng bỏo cỏo
- Thc hnh trong nhúm
- HS thu dn dng c, c di v v sinh
dng c, chõn ta khi lm xong
- HS ỏnh giỏ theo cỏc tiờu chun:
+ Chun b dng c thc hnh y
+ Thc hin ỳng thao tỏc k thut.
+ Chp hnh ỳng v an ton lao ng v
cú ý thc hon thnh cụng vic c giao,
m bo thi gian qui nh.
- Khi ti nc phi ti u, khụng
nc ng; khi ta cõy ch nh cõy cong
queo, gy yu; khi lm c nờn nh nh
nhng; khi xi t phi xi nh v khụng
nờn vun t quỏ cao.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 9
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- Ti sao phi thng xuyờn ti nc,

lm c v vun xi t cho rau, hoa?
- V nh thc hnh cỏc cụng vic chm
súc rau, hoa ỳng k thut.
- Bi sau: Bún phõn cho rau, hoa.
- cung cp cho cõy cỏc iu kin giỳp
cõy phỏt trin tt v cho nng sut cao.

Thứ ba ngày 22 tháng 02 năm 2011
Thể dục (Tiết 49)
PHI HP CHY - NHY - MANG - VC
TRề CHI: CHY TIP SC NẫM BểNG VO R
I/ MC TIấU:
1.KT: Tp phi hp chy - nhy - mang - vỏc. Trũ chi: Chy tip sc nộm búng vo
r .
2.KN: Yờu cu HS thc hin ng tỏc mc tng i ỳng. HS bit cỏch chi v tham
gia chi tng i ch ng, nhit tỡnh v sụi ni.
3.T: GD cho HS t giỏc, trt t trong gi hc trong hc tp, t tp luyn ngoi gi lờn
lp. on kt vi bn bố trong khi chi trũ chi nh v yờu quý mụn hc.
II/ A IM PHNG TIN:
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton trong tp luyn.
- Phng tin: GV: Chun b cũi, búng da.
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP :
Phn bi v ni dung
nh lng Yờu cu ch dn
K thut
Bin phỏp t chc
T.gian S.ln
1/ Phn m u:
- Tp hp lp. GV
ph bin ni dung,

yờu cu gi hc.
- Khi ng:
+ Chy chm.
+ Xoay cỏc khp.
6-10
1-2
1-2
2-3
1
1
- Yờu cu: Khn
trng, nghiờm
tỳc, ỳng c li.
- C li chy 150
200 m.
- Mi chiu 7-8
- Cỏn s tp hp theo
i hỡnh hng ngang.

( H
1
)
- Theo i hỡnh 1 hng
dc, quanh sõn tp.
- Theo i hỡnh hng
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 10
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
vòng. ngang giãn cách.
(H

2
)
2/ Phần cơ bản:
- Tập phối hợp chạy -
nhảy - mang – vác.
- Học trò chơi:
“ Chạy tiếp sức ném
bóng vào rổ ”.
18-22’
8-10’

8-10’
2-3
4-5
- Yêu cầu: HS thực
hiện động tác ở
mức tương đối
đúng.
- Chỉ dẫn:
Đã được chỉ dẫn ở
các giờ học trước.
- Yêu cầu: HS biết
cách chơi và tham
gia chơi chủ động.
- Cách chơi: Khi
có lệnh từng em
chạy lên vạch ném,
nhặt bóng để ném
bóng vào rổ. Sau
đó chạy về vỗ tay

em số 2, em số 2
thực hiện như em
số 1. Cứ như vậy
cho đến hết trong
thời gian quy định
đội xong trước và
có số lần ném vào
rổ nhiều hơn là
thắng.
- Theo đội hình hàng
dọc.
(H
3
)
- GV hướng dẫn tập
luyện, sau đó cho các tổ
tập thi đua với nhau.
- Theo đội hình hàng
dọc.
(H
4
)
- GV nêu tên trò chơi,
hướng dẫn cách chơi,
cách ném và làm mẫu
động tác. Sau đó cho
HS chơi thử, rồi chơi
chính thức có tính số
lần ném bóng vào rổ.
3/ Phần kết thúc:

- Đi thường.
4-6’
1-2’ 1 - HS vừa đi vừa hít
thở sâu.
- Theo đội hình vòng
tròn.
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 11
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học.
* Giao: BTVN
+ Ôn nhảy dây kiểu
chụm hai chân.
1-2’
1-2’
10’
- GV hỏi, HS trả
lời.
- HS trật tự, chú ý.
- Nâng cao thành
tích nhảy.
(H
5
)
- Theo đội hình như
(H
5
). GV tuyên dương
tổ và HS học tốt, nhắc

nhở HS chưa tích cực.
- Tự tập luyện ở nhà.

To¸n (TiÕt 122)
LUYỆN TẬP
A) Mục tiêu
Giúp HS :
- Củng cố phép nhân phân số.
- Biết cách thực hiện phép nhân phân số với số tự nhiên.
- Nhận biết ý nghĩa của phép nhân phân số với số tự nhiên : Phép nhân phân số với
số tự nhiên chính là phép cộng liên tiếp các phân số bằng nhau.
B) Đồ dùng dạy - học
- GV: SGK, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
C) Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
I - Ổn định tổ chức
II - Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm của tiết 122, sau đó hỏi :
- Muốn thực hiện nhân hai phân số ta
làm như thế nào ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
III - Bài mới
1. Giới thiệu bài mới
2. Nội dung bài
* Hướng dẫn luyện tập
Bài 1( 133): Tính ( theo mẫu)
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới

lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- 1 em
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 12
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
- GV viết bài mẫu lên bảng :
9
2

×
5.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn
lại của bài.
-Em có nhận xét gì về phép nhân của
phần c ?
- Em có nhận xét gì về phép nhân ở
phần d ?
- GV nêu : Cũng giống như phép nhân
số tự nhiên, mọi phân số khi nhân với
1cũng cho ra kết quả là chính phân số
đó, mọi phân số khi nhân với 0 cũng
bằng 0.
Bài 2
- GV tiến hành tương tự như bài tập 1.
- Chú ý cho HS nhận xét phép nhân
phần c và d để rút ra kết luận :
+ 1 nhân với phân số nào cũng cho kết
quả là chính phân số đó.
+ 0 nhân với phân số nào cũng bằng 0.
Bài 3

- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV yêu cầu HS so sánh
5
2
×
3 và
5
2
+
5
2
+
5
2
- GV nêu : Vậy phép nhân
5
2
×
3
chính là phép cộng 3 phân số bằng nhau
5
2
+
5
2
+
5
2
Bài 4
- GV hỏi : bài tập yêu cầu chúng ta làm

gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
* Lưu ý ở bài tập này có thể rút gọn
ngay trong quá trình tính :
3
5
×

5
4
=
53
45
×
×
=
4
3
- HS viết 5 thành phân số
1
5
sau đó thực hiện
phép tính nhân.
2 2 5 2 5 10
5
9 9 1 9 1 9
×
× = × = =
×


Ta cã thÓ rót gän

2 2 5 10
5
9 9 9
×
× = =
- Phép nhân phần c là phép nhân phân số với
1 cho ra kết quả là chính số đó.
c)
4 4 1 4
1
5 5 5
×
× = =
- Phép nhân ở phần d là nhân phân số với 0,
cho kết quả là 0. d)
5 5 0 0
0 0
8 8 8
×
× = = =

- HS làm bài vào vở

7
6
4)a
11
12

11
43
11
4
3);
7
24
7
64
=
×
=×=
×
b
5
0
5
20
5
2
0);
4
5
4
51
4
5
1) =
×
=×=

×
=× dc
- HS thực hiện tính :
5
2

×
3 =
5
32 ×
=
5
6
5
2
+
5
2
+
5
2
=
5
222 ++
=
5
6
- Bằng nhau.
- Bài tập yêu cầu chúng ta tính rồi rút gọn.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 1

phép tính, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Có thể trình bày bài như sau:
a)
3
5
×

5
4
=
53
45
×
×
=
15
20
=
5:15
5:20
=
4
3
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 13
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
- GV cha bi ca HS trờn bng lp,
sau ú yờu cu HS c lp i chộo v
kim tra bi ca nhau.
Bi 5

- GV gi 1 HS c bi trc lp.
- GV hi : Mun tớnh chu vi ca hỡnh
vuụng ta lm th no ?
- GV hi : Mun tớnh din tớch hỡnh
vuụng ta lm th no ?
- GV yờu cu HS lm bi.
- GV nhn xột v cho im HS.
IV) Cng c - dn dũ
- GV tng kt gi hc, dn dũ HS v
nh
lm cỏc bi tp hng dn luyn tp
thờm v chun b bi sau:
b)
3
2

ì

7
3
=
73
32
ì
ì
=
21
6
=
3:21

3:6
=
7
2
c)
13
7

ì

7
13
=
713
137
ì
ì
=
91
91
= 1
- Theo dừi bi cha ca GV, sau ú 2 HS ngi
cnh nhau i chộo v kim tra bi ln
nhau.
- Tớnh chu vi v din tớch hỡnh vuụng cú cnh
l
7
5
m
- Mun tớnh chu vi ca hỡnh vuụng ta ly s

o cnh hỡnh vuụng nhõn vi 4.
- Mun tớnh din tớch hỡnh vuụng, ta ly s o
cnh hỡnh vuụng nhõn vi chớnh nú.
- HS lm bi vo v bi tp, sau ú 1 HS c
bi lm ca mỡnh trc lp :
Bi gii
Chu vi hỡnh vuụng l :

7
5

ì
4 =
7
20
(m)
Din tớch hỡnh vuụng l :

7
5

ì

7
5
=
7
25
(m)
ỏp s : Chu vi

7
20
(m)
Din tớch :
7
25
(m)
3. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Về nhà làm bài tập vào vở (đối với những em cha xong).

Lịch sử (Tiết 25)
TRNH - NGUYN PHN TRANH
I/ Mc tiờu:
- Bit c mt vi s kin v s chia ct t nc, tỡnh hỡnh kinh t sa sỳt:
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 14
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
+ T th k XVI, triu ỡnh nh Lờ suy thoỏi, t nc t õy b chia ct thnh Nam
triu v Bc triu, tip ú l ng Trong v ng ngoi.
+ Nguyờn nhõn ca vic chia ct t nc l do cuc tranh ginh quyn lc cu cỏc
phe phỏi phong kin.
+ Cuc tranh ginh quyn lc gia cỏc phe phỏi phong kin khin cuc sng ca nhõn
dõn ngy cng kh cc: i sng úi khỏt, phi i lớnh v cht trn, sn xut khụng phỏt
trin.
- Dựng lc Vit Nam ch ra ranh gii chia ct ng Ngoi v ng trong.
II/ dựng dy-hc:
- Bn VN TK XVI XVII
- Phiu hc tp
III/ Cỏc hot ng dy-hc:

HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1/ Gii thiu bi: Sau gn 100 nm cai
tr t nc, triu Hu Lờ ó cú nhiu
cụng lao trong vic cng c v phỏt trin
nn t ch ca t nc. Tuy nhiờn, bc
sang th k XVI, triu ỡnh Hu Lờ i vo
giai on suy tn, cỏc th lc PK h Mc,
h Trnh , h Nguyn ni dy tranh nhau
ginh quyn li gõy ra chin tranh liờn
miờn, t nc b chia ct, nhõn dõn cc
kh. Bi hc hụm nay s giỳp cỏc em
hiu rừ hn v giai on lch s ny.
2) Bi mi:
Hot ng 1: S suy sp ca triu Hu
Lờ
- Cỏc em hóy c SGK v tỡm nhng biu
hin cho thy s suy sp ca triu ỡnh
Hu Lờ t u TK XVI?
Kt lun: T u TK XVI triu ỡnh nh
Hu Lờ bt u suy sp, vua khụng ra
vua, vua Lờ Uy Mc thỡ n chi xa x, c
bc, gỏi p, thớch cỏc trũ git ngi, cũn
vua Lờ Tng Dc thỡ thớch hng lc,
khụng lo triu chớnh. Trc s suy sp
- Lng nghe
- c thm SGK, sau ú ni tip nhau tr
li:
+ Vua ch by trũ n chi xa x sut ngy
ờm
+ Bt nhõn dõn xõy thờm nhiu cung in

+ Nhõn dõn gi vua Lờ Uy Mc l vua
qu, gi vua Lờ Tng Dc l vua ln
+ Quan li trong triu ỏnh git ln nhau
tranh ginh quyn lc.
- Lng nghe
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 15
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
ca nh Lờ, nh Mc ó cp ngụi nh
Lờ.
Hot ng 2: Nh Mc ra i v s
phõn chia Nam-Bc triu
- Gi hs c SGk on t nm 1527
chm dt.
- Cỏc em cho cụ bit Mc ng Dung l
ai?
- Cỏc em hóy c thm li on bn va
c , tho lun nhúm 4 tr li cỏc cõu
hi sau:
1) Nh Mc ra i nh th no? Triu
ỡnh nh Mc c s c gi l gỡ?
2) Nam Triu l triu ỡnh ca dũng h
PK no? Ra i nh th no?
3) Vỡ sao cú chin tranh Nam-Bc triu?
4) Chin tranh Nam-Bc triu kộo di bao
nhiờu nm v kt qu nh th no?
Kt lun: Sau khi Nam triu chim c
Thng Long, chin tranh Nam-Bc triu
chm dt, t nc ta cú c thu v mt
mi? Cỏc em cựng tỡm hiu tip

Hot ng 3: Chin tranh Trnh-
Nguyn
- Gi hs c SGK t Tng giang sn
Chỳa Trnh
- Cỏc em hóy c thm li on va c,
tho lun nhúm ụi tr li cỏc cõu hi
sau:
1) Nguyờn nhõn no dn n chin tranh
Trnh-Nguyn?
- 1 hs c to trc lp
- Mc ng Dung l mt quan vừ di triu
Hu Lờ
- Tho lun nhúm 4
- i din tr li
1) Nm 1527, li dng tỡnh hỡnh suy thoỏi
ca nh Hu Lờ, Mc ng Dung ó cm
u mt s quan li cp ngụi nh Lờ, lp ra
triu Mc, s c gi l Bc Triu ( phớa
bc)
2) Nam triu l triu ỡnh ca h Lờ. Nm
1533, mt quan vừ ca h Lờ l Nguyn
Kim ó a mt ngi thuc dũng dừi nh
Lờ lờn ngụi, lp ra triu ỡnh riờng Thanh
Húa.
3) Hai th lc PK Nam triu v Bc triu
ginh quyn lc vi nhau gõy nờn cuc
chin tranh Nam-Bc triu.
4) Chin tranh Nam-Bc triu kộo di hn
50 nm, n nm 1592 khi Nam triu chim
c Thng Long thỡ chin tranh mi kt

thỳc.
- Lng nghe
- 1 hs c to trc lp
-Tho lun nhúm ụi
- i din nhúm trỡnh by
1) Khi Nguyn Kim cht, con r l Trnh
Kim lờn thay nm ton b triu chớnh ó
y con trai ca Nguyn Kim l Nguyn
Hong vo trn th vựng Thun Hoỏ, Qung
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 16
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
2) Trỡnh by din bin chớnh ca chin
tranh Trnh-Nguyn?
3) Nờu kt qu ca chin tranh Trnh-
Nguyn?
- Gi hs lờn bng ch trờn lc gii
tuyn phõn chia ng Trong v ng
Ngoi.
Kt lun: Hn 200 nm, cỏc th lc PK
ỏnh nhau chia ct t nc ta thnh 2
min Nam-Bc, trc tỡnh cnh ú, i
sng ca nhõn dõn nh th no? Cỏc em
cựng tỡm hiu tip
Hot ng 4: Hu qu ca chin tranh
Trnh-nguyn
- Gi hs c on cui SGK/55
- Chin tranh Nam triu v Bc triu,
cng nh chin tranh Trnh Nguyn
din ra vỡ mc ớch gỡ?

- Cuc xung t gia cỏc tp on PK ó
gõy ra nhng hu qu gỡ?
Kt lun: Bi hc SGK/55
3/ Cng c, dn dũ:
- Do õu m vo u TK XVI, nc ta
lõm vo thi kỡ b chia ct?
- V nh xem li bi
- Bi sau: Cuc khn hoang ng
Trong
Nam. Hai th lc PK Trnh-Nguyn tranh
ginh quyn lc ó gõy nờn cuc chin tranh
Trnh-Nguyn.
2) Trong khong 50 nm, hai h Trnh
Nguyn ỏnh nhau by ln, vựng t min
Trung tr thnh chin trng ỏc lit.
3) Hai h ly sụng Gianh (Qung Bỡnh) lm
ranh gii chia ct t nc. ng Ngoi t
sụng Gianh tr ra. ng Trong t sụng
Gianh tr vo lm cho t nc b chia ct
hn 200 nm.
- 1 hs lờn bng ch.
- HS lng nghe
- 1 hs c to trc lp
- Vỡ tranh ginh quyn lc, cỏc dũng h cm
quyn ó ỏnh git ln nhau.
- Hu qu l t nc b chia ct. n ụng
phi ra trn chộm git ln nhau. V phi xa
chng, con khụng thy b, i sng ca
nhõn dõn vụ cựng cc kh.
- Vi hs c to trc lp

- Do chớnh quyn nh Lờ suy yu, cỏc tp
on PK xõu xộ nhau tranh ginh ngai vng.

Chính tả (Nghe viết) (Tiết 25)
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 17
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
KHUT PHC TấN CP BIN
I/ Mc tiờu:
- Nghe vit ỳng bi chớnh t; trỡnh by ỳng on vn trớch.
- Lm ỳng bi tp chớnh t phng ng (2) b.
II/ Cỏc hot ng dy-hc:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
A/ KTBC: Ha s Tụ Ngc Võn
- Gi 1 hs c BT2a, gi 2 hs lờn bng vit, c
lp vit vo giy nhỏp.
- Nhn xột
B/ Dy-hc bi mi:
1) Gii thiu bi: Nờu M, YC ca tit hc
2) HD hs nghe-vit
- Gv c mu on vn cn vit chớnh t trong
bi Khut phc tờn cp bin
- YC hs c thm ton bi phỏt hin v nờu
nhng t ng khú d vit sai trong bi?
- HD hs phõn tớch v ln lt vit vo B: rỳt
sot dao ra, dừng dc, nghiờm ngh, nht
chung.
- Gi hs c li cỏc t khú
- Trong khi vit chớnh t cỏc em cn chỳ ý iu
gỡ?

- Gv c cho hs vit theo ỳng yờu cu
- c cho hs soỏt li bi
- Chm bi, yờu cu hs i v nhau kim tra
- Nhn xột chung
3) HD hs lm BT chớnh t
Bi 2b: Gi hs c yờu cu
- Hng dn: tng ch trng, cỏc em ln
lt th in tng vn cho sn (ờn/ờnh) sao
cho to ra t, cõu cú ni dung thớch hp. Sau
ú gii cõu trong bi
- Dỏn 3 t phiu vit ni dung BT, mi i
din 3 dóy lờn bng thi tip sc.
- i din nhúm c li on th, sau ú gii
.
- Cựng hs nhn xột, bỡnh chn nhúm thng
cuc (in t hp ni dung, ỳng chớnh t,
phỏt õm ỳng)
C/ Cng c, dn dũ:
- 1 hs c, 2 hs lờn bng vit, c lp vit
vo v nhỏp.

- Lng nghe
- Ln lt nờu: d di, ng pht, rỳt
sot dao ra, nghiờm ngh, gm gm,
nht chung
- HS ln lt phõn tớch v vit vo B
- 2 hs c to trc lp
- Nghe, vit, kim tra
- HS vit chớnh t
- Soỏt li bi

- i v nhau kim tra
- 1 hs c yờu cu
- Lng nghe, thc hin
- 6 hs lờn bng thc hin
- i din nhúm c on th v gii
- Nhn xột
b) Mờnh mụng - lờnh ờnh - lờn - lờn
lờnh khờnh - ngó knh (l cỏi thang)
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 18
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
- Các em ghi nhớ cách viết những từ ngữ vừa
luyện viết trong bài . Học thuộc câu đố
- Bài sau: Thắng biển
- Nhận xét tiết học

Khoa häc (TiÕt 49)
ÁNH SÁNG VÀ VIỆC BẢO VỆ ĐƠI MẮT
I/ Mục tiêu:
- Tránh để ánh sáng q mạnh chiếu vào mắt: khơng nhìn thẳng vào Mặt Trời, khơng
chiếu đèn pin vào mắt nhau,…
- Tránh đọc, viết dưới ánh sáng q yếu.
II. Kĩ năng sống:
-Trình bày về các việc nên, khơng nên làm để bảo vệ đơi mắt
-Bình luận về các quan điểm khác nhau liên quan tới việc sử dụng ánh sang
III. Các kỹ thuật và phương pháp dạy học:
-Chun gia
IV. Đồ dung dạy học:
- Phiếu bài tập 4.
V. Tiến trình dạy học

:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. Khám phá: nh sáng cần cho sự sống
1) Hãy nêu vai trò của ánh sáng đối với đời
sống con người?
2) Nêu vai trò của ánh sáng đối với đời
sống động vật?
- Nhận xét, cho điểm
B/ Kết nối:
1. Giới thiệu bài: Con người khơng thể
sống được nếu khơng có ánh sáng. Nhưng
nếu ánh sáng q mạnh hay q yếu thì sẽ
ảnh hưởng thế nào đến đơi mắt của chúng
ta? Các em cùng tìm hiểu qua bài học hơm
- 2 hs trả lời
1) nh sáng tác động lên chúng ta suốt
cả cuộc đời. Nó giúp chúng ta có thức
ăn, sưởi ấm và cho ta sức khỏe. Nhờ có
ánh sáng mà chúng ta cảm nhận được tất
cả vẻ đẹp của thiên nhiên.
2) Loài vật cần ánh sáng để di chuyển,
tìm thức ăn, nước uống, phát hiện ra
những nguy hiểm cần tránh. nh sáng và
thời gian chiếu sáng còn ảnh hưởng đến
sự sinh sản của một số động vật.
- Lắng nghe
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 19
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
nay.

2. Bài mới :
Hoạt động 1: Tìm hiểu những trường
hợp ánh sáng q mạnh khơng được nhìn
trực tiếp vào nguồn sáng
Mục tiêu: Nhận biết và biết phòng tránh
những trường hợp ánh sáng q mạnh có
hại cho mắt.
KNS*: - Kĩ năng bình ḷn về các
quan điểm khác nhau liên quan tới việc
sử dụng ánh sáng.
- Các em quan sát hình 1,2 SGK và cho biết
trong hình vẽ gì?
- GV: Mặt trời, ánh lửa hàn phát ra những
tia sáng rất mạnh. Bây giờ 2 em ngồi cùng
bàn hãy thảo luận nhóm đơi để TLCH:
+ Tại sao ta khơng nên nhìn trực tiếp vào
Mặt trời hoặc ánh lửa hàn?
+ Lấy ví dụ về những trường hợp ánh sáng
q mạnh cần tránh.
Kết luận: nh sáng mặt trời, tia lửa hàn
phát ra ánh sáng rất mạnh, chúng ta khơng
nên nhìn trực tiếp. Đồng thời cũng khơng
nên để ánh sáng của đèn laze, đèn pha ơtơ
…chiếu vào mắt.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về một số
việc nên/khơng nên làm để đảm bảo đủ
ánh sáng khi đọc, viết
Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về sự tạo
thành bóng tối, về vật cho ánh sáng truyền
qua một phần, vật cản sáng,… để bảo vệ

cho mắt. Biết tránh khơng đọc, viết ở nơi
+ Hình 1 vẽ ông mặt trời đang chiếu
sáng
+ Hình 2: chú công nhân đang dùng tấm
chắn che mắt để hàn những thanh sắt.
- Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày
+ Chúng ta không nên nhìn trực tiếp vào
mặt trời hoặc ánh lửa hàn vì: ánh sáng
được chiếu sáng trực tiếp từ mặt trời rất
mạnh và còn có tia tử ngoại gây hại cho
mắt, chói mắt. nh lửa hàn rất mạnh,
trong ánh lửa hàn còn chứa nhiều tạp
chất độc, bụi sắt, gỉ sắt, các chất khí độc
do quá trình nóng chảy kim loại sinh ra
có thể làm hỏng mắt.
+ Những trường hợp ánh sáng quá mạnh
cần tránh không để chiếu thẳng vào mắt:
dùng đèn pin, đèn laze, ánh điện nê-ông
quá mạnh, đèn pha ô tô…
- Lắng nghe
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 20
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
ánh sáng q mạnh hay q yếu.
KNS*: - Kĩ năng trình bày về các việc
nên, khơng nên làm để bảo vệ mắt.
- Yc hs quan sát hình 3,4 SGK
- Trong hình 3 vẽ gì? Việc làm của các
bạn là đúng hay sai?

- Tại sao khi đi ngoài nắng ta phải đội
nón, che dù, mang kính râm?
- Hình 4 vẽ gì?
- Vì sao bạn đội nón cản việc bạn kia rọi
đèn vào mắt bạn?
Kết luận: Để tránh tác hại do ánh sáng
quá mạnh gây ra, khi đi ngoài nắng các
em cần đội nón rộng vành, mang kính
râm, tránh ánh sáng của đèn pin, laze…
chiếu vào mắt. Khi ánh sáng mặt trời, hay
ánh sáng của đèn pin chiếu thẳng vào
mắt thì ánh sáng sẽ tập trung vào đáy mắt
do đó có thể làm tổn thương mắt
- Các em hãy quan sát các hình SGK/99
thảo luận nhóm đôi nói cho nhau nghe
xem bạn trong hình đang làm gì? (Ở hình
6, các em chú ý đồng hồ chỉ mấy giờ? ở
hình 8 các em chú ý xem ánh sáng bóng
đèn ở phía nào? )
- Trong 4 hình trên, trường hợp nào cần
tránh để không gây hại cho mắt? Vì sao?
C. Luyện tập:
- Quan sát
- Vẽ các bạn đi dưới trời nắng: có 2 bạn
đội nón, 1 bạn che dù, 1 bạn đeo kính.
Việc làm của các bạn là đúng
- Vì đội nón, che dù, đeo kính sẽ cản
được ánh sáng truyền qua, ngăn không
cho ánh sáng Mặt trời chiếu trực tiếp
vào cơ thể

- Vẽ có 1 bạn đang rọi đèn pin vào mắt
bạn kia, 1 bạn cản lại
- Vì Việc làm của bạn là sai vì ánh sáng
đèn pin chiếu thẳng vào mắt thì sẽ làm
tổn thương mắt.
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm đôi
+ Hình 5: bạn đang ngồi học trên bàn
gần cửa sổ
+ Hình 6: Bạn đang ngồi trước màn hình
máy vi tính lúc 11 giờ
+ Hình 7: Bạn đang nằm học bài
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 21
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
Kết luận: Khi đọc, viết tư thế phải ngay
ngắn, khoảng cách giữa mắt và sách giữ ở
cự li khoảng 30cm. Không được đọc sách,
viết chữ ở nơi có ánh sáng yếu hoặc nơi
ánh sáng mặt trời trực tiếp chiếu vào.
Không đọc sách khi đang nằm, đang đi
trên đường hoặc trên xe chạy lắc lư. Khi
đọc sách và viết bằng tay phải, ánh sáng
phải được chiếu tới từ phía trái hoặc từ
phía bên trái phía trước để tránh bóng của
tay phải.
D/ V ận dụng ø:
- Gọi hs đọc mục bạn cần biết/99
- Em có đọc, viết dưới ánh sáng quá yếu
bao giờ không? Học xong bài này, em sẽ

làm gì để tránh (hoặc khắc phục) việc
đọc, viết dưới ánh sáng quá yếu?
- Bài sau: Nóng, lạnh và nhiệt độ
+ Hình 8: Bạn đang ngồi viết bài, ánh
sáng bóng đèn ở phía tay trái.
- Trường hợp ở hình 6, hình 8 cần tránh.
Vì bạn nhỏ dùng máy tính khuya như
vậy sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe, có hại
cho mắt , nằm đọc sách sẽ tạo bóng tối
làm tối các dòng chữ như thế không đủ
ánh sáng cho việc học bài sẽ dẫn đến
mỏi mắt, cận thò mắt
- Lắng nghe
- Vài hs đọc to trước lớp
- Một số hs trả lời

Thø t ngµy 23 th¸ng 02 n¨m 2011
Lun tõ vµ c©u (TiÕt 49)
CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?
I/ Mục tiêu:
- Hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ? (ND Ghi nhớ)
- Nhận biết được câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ của câu
tìm được (BT1, mục III); biết ghép các bộ phận cho trước thành câu kể theo mẫu đã học
(BT2); đặt được câu kể Ai là gì ? với từ ngữ cho trước làm chủ ngữ (BT3).
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Bốn băng giấy-mỗi băng viết 1 câu kể Ai là gì? trong đoạn thơ, văn (phần nhận xét). Ba,
bốn tờ phiếu viết nội dung 4 câu văn ở BT1- viết riêng mỗi câu 1 dòng (phần luyện tập)
- Bảng lớp viết các VN ở cột B-(BT2, phần luyện tập); 4 mảnh bìa viết các từ ở cột A.
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A/ KTBC: VN trong câu kể Ai là gì?
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ
- HS lần lượt thực hiện
+ Trong câu kể Ai là gì? VN được nối với
CN bằng từ là. VN thường do danh từ
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 22
TR¦êNG TH Vâ THÞ S¸U GI¸O ¸N LíP 4
- Gọi hs lên bảng xác định VN trong các
câu kể Ai là gì?
- Nhận xét, cho điểm
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài: Trong tiết TLV trước,
các em đã học về VN trong câu kể Ai là
gì? Tiết học hôm nay, cô sẽ giúp các em
tiếp tục tìm hiểu về bộ phận CN của kiểu
câu này.
2) Tìm hiểu ví dụ:
- Gọi hs đọc các câu trong phần nhận xét
và các yêu cầu.
Bài 1: Trong các câu trên những câu nào
có dạng Ai là gì?
Bài 2: Dán 4 băng giấy viết 4 câu kể Ai là
gì? , gọi hs lên bảng xác định bộ phận CN
trong mỗi câu.
* Chú ý : Mỗi câu thơ trong câu (a) coi
như một câu (dù không có dấu chấm)
Bài 3: Gọi hs nêu các chủ ngữ vừa tìm
được
- Ruộng rẫy, cuốc cày, nhà nông là loại từ

gì? Kim Đồng và các bạn anh là loại từ
nào?
- Vậy CN do những loại từ nào tạo thành?
Kết luận: Phần ghi nhớ
3) Luyện tập:
Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung
- Các em đọc yêu cầu của bài và lần lượt
thực hiện theo yêu cầu.
- Gọi hs nêu các câu kể Ai là gì?
- Treo bảng phụ đã viết câu câu kể Ai là
gì? gọi hs lên bảng xác định CN
(hoặc cùm danh từ) tạo thành
+ Hoa cúc // là nàng tiên tóc vàng của mùa
thu.
+ Thiếu nhi // là chủ nhân tương lai của
TQ.
+ Tô Ngọc Vân // là nghệ sĩ tài hoa.
- Lắng nghe
- 1 hs đọc to trước lớp
+ Ruộng rẫy là chiến trường
+ Cuốc cày là vũ khí
+ Nhà nông là chiến sĩ
+ Kim Đồng và các bạn anh là những đội
viên đầu tiên của Đội ta.
- 4 hs lên bảng thực hiện.
a) Ruộng rẫy // là chiến trường
Cuốc cày // là vũ khí
Nhà nông // là chiến sĩ
b) Kim Đồng và các bạn anh // là những
đội viên đầu tiên của Đội ta.

- Lần lượt nêu?
- là Danh từ, cụm danh từ.
- Do danh từ và cụm danh từ tạo thành
- Vài hs đọc to trước lớp
- 1 hs đọc to trước lớp
- Tự làm bài
- Lần lượt nêu
- 4 hs lần lượt lên bảng xác định
+ Văn hóa nghệ thuật // cũng là một mặt
trận.
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU
GI¸O VI£N :T¹ NGäC HËU TRANG 23
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
Bi 2: Gi hs c yờu cu
- lm ỳng bi tp, cỏc em cn ghộp
th ln lt tng TN ct A vi cỏc t
ng ct B sao cho to ra c nhng
cõu k Ai l gỡ? thớch hp v ni dung.
- Gi hs phỏt biu ý kin.
- Gi hs lờn bng gn nhng mnh bỡa
(vit cỏc t ct A0 ghộp vi cỏc TN
ct B, to thnh cõu hon chnh. Sau ú
c li cõu va ghộp.
Bi 3: Gi hs c yờu cu
- Nhc HS: Cỏc TN cho sn l CN ca cõu
k Ai l gỡ? Cỏc em hóy tỡm cỏc t ng
lm VN trong cõu.
- Mun tỡm VN trong cõu ta cn t cõu
hi nh th no?
- Gi 3 hs lờn bng t cõu, c lp lm vo

VBT
- Gi hs t cõu mỡnh t.
C/ Cng c, dn dũ:
- Gi hs c li ghi nh
- V nh hc thuc ghi nh
- Bi sau: MRVT: Dng cm
+ Anh ch em // l chin s trờn mt trn
y.
+ Va bun m li va vui // mi thc
s l ni nim bụng phng.
+ Hoa phng // l hoa hc trũ.
- 1 hs c yờu cu
- Lng nghe, t lm bi

- Ln lt lờn bng thc hin.
+ Tr em l tng lai ca t nc.
+ Cụ giỏo l ngi m th hai ca em.
+ Bn Lan l ngi H Ni.
+ Ngi l vn quý nht.
- 1 hs c yờu cu
- Lng nghe, ghi nh
- L gỡ? l ai?
- T lm bi
- Ni tip nhau c cõu mỡnh t.
+ Bn Bớch Võn l hc gii mụn Toỏn ca
lp em.
+ H Ni l Th ụ ca nc ta.
+ Dõn tc ta l dõn tc anh hựng.

Mỹ thuật (Tiết 25)

Vẽ tranh: Đề tài Trờng em
Gv dạy Mỹ thuật Soạn giảng)

GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 24
TRƯờNG TH Võ THị SáU GIáO áN LớP 4
Toán (Tiết 123)
LUYN TP
A) Mc tiờu
Giỳp HS :
- Nhn bit mt s tớnh cht ca phộp nhõn phõn s : Tớnh cht giao hoỏn, tớnh
cht kt hp, tớnh cht nhõn mt tng hai phõn s vi mt phõn s.
- Bc u bit vn dng cỏc tớnh cht trờn trong cỏc trng hp n gin.
B) dựng dy - hc
- GV: SGK, giỏo ỏn
- HS: SGK, v ghi
C) Cỏc hot ng dy - hc ch yu
Hot ng dy Hot ng hc
I - n nh t chc
II - Kim tra bi c
- GV gi 2 HS lờn bng, yờu cu cỏc em
lm cỏc bi tp hng dn luyn tp
thờm ca tit 123.
- GV nhn xột v cho im HS.
III - Bi mi
1. Gii thiu bi mi
2. Ni dung bi
*Gii thiu mt s tớnh cht ca phộp
nhõn phõn s
a) Tớnh cht giao hoỏn

- GV vit lờn bng :
3
2

ì

5
4
= ;
5
4

ì

3
2
= sau úYC HS tớnh
- GV : Hóy so sỏnh
3
2

ì

5
4
v
5
4

ì


3
2
- Hóy nhn xột v v trớ cỏc phõn s
trong tớch
3
2

ì

5
4
so vi v trớ ca cỏc
phõn s trong tớch
5
4

ì

3
2
.
- Vy khi i v trớ ca cỏc phõn s
trong mt tớch thỡ tớch ú cú thay i
khụng ?
- ú l tớnh cht giao hoỏn ca phộp
nhõn cỏc phõn s.
- 2 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS di
lp theo dừi nhn xột bi lm ca bn.
- Nghe GV gii thiu bi.

- HS tớnh :
3
2

ì

5
4
=
15
8
;
5
4

ì

3
2
=
15
8

- HS nờu :
3
2

ì

5

4
=
5
4

ì

3
2
-i v trớ cỏc phõn s trong tớch
- Khi i v trớ cỏc phõn s trong tớch thỡ tớch
ca chỳng khụng thay i.
- HS nhc li tớnh cht giao hoỏn ca phộp
nhõn cỏc phõn s.
- Tớnh cht giao hoỏn ca phộp nhõn cỏc phõn
s ging nh tớnh cht giao hoỏn ca phộp
nhõn cỏc s t nhiờn.
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU
GIáO VIÊN :Tạ NGọC HậU TRANG 25

×