Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Gián án giao an lop 4 tuan 23 cktkn-kns

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.08 KB, 17 trang )

Tuần 23
----------
Thứ ba, ngày 15 tháng 2 năm 2011
CHNH T
CH TT
I. Mục tiêu:
- Nh-vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng on th trớch; ko mc quỏ nm li trong bi.
- Lm ỳng BT CT phõn bit õm u, vn d ln (BT2).
- GD HS ngi ỳng t th khi vit.
Ii. đồ dùng dạy học:
- Bng vit cỏc dũng th trong BT 2a hoc 2b cn in õm u hoc vn vo ch trng
- Bng ph vit 11 dũng u th " Ch tt " HS i chiu khi soỏt li.
IIi. hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Hng dn vit chớnh t:
* Trao i v ni dung on th:
- HS c thuc lũng 11 dũng u ca bi
th.
- on th ny núi lờn iu gỡ?
* Hng dn vit ch khú:
- HS tỡm cỏc t khú, ln khi vit chớnh t
v luyn vit.

* Nghe vit chớnh t:
+ HS gp sỏch giỏo khoa v nh li vit
vo v 11 dũng u ca bi th.
* Soỏt li chm bi:
+ Treo bng ph on th v c li HS


soỏt li t bt li.
c. Hng dn lm bi tp chớnh t:
*GV dỏn t t phiu ó vit sn truyn vui
" Mt ngy v mt nm "
- GV ch cỏc ụ trng gii thớch BT 2.
- Lp c thm truyn vui sau ú thc hin
lm bi vo v.
- HS no lm xong thỡ dỏn phiu ca mỡnh
lờn bng.
- HS nhn xột b sung bi bn.
- GV nhn xột, cht ý ỳng, tuyờn dng
- HS thc hin theo yờu cu.
- HS lng nghe.
- HS c. C lp c thm.
+ on th miờu tv p v khụng khớ
vui v tng bng ca mi ngi i ch
tt vựng trung du.
- Cỏc t: ụm p, vin, mộp, lon xon, lom
khom, ym thm, nộp u, ng nghnh...
+ Nh v vit bi vo v.
+ Tng cp soỏt li cho nhau v ghi s
li ra ngoi l tp.
- 1 HS c.
- Quan sỏt, lng nghe GV gii thớch.
- Trao i, tho lun v tỡm t cn in
mi cõu ri ghi vo phiu.
- B sung, c cỏc t va tỡm c trờn
phiu.

những HS lam đúng và ghi điểm từng HS.

+ Câu chuyện gây hài ở chỗ nào?
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm
được và chuẩn bị bài sau.
- Hoạ sĩ trẻ ngây thơ tưởng rằng mình vẽ
môt bức tranh hết cả ngày đã là công phu.
Không hiểu rằng, tranh của Men-xen được
nhiều người hâm mộ vì ông bỏ nhiều tâm
huyết và công sức, thời gian cả năm trời
cho mỗi bức tranh.
- HS cả lớp thực hiện.

KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Môc tiªu:
- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã
đọc ca ngợi cái đẹp hay phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu, cái thiện và
cái ác.
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.
Ii. ®å dïng d¹y häc:
- Một số truyện thuộc đề tài của bài kể chuyện như: truyện cổ tích, truyện ngô ngôn,
truyện danh nhân, truyện cười có thể tìm ở các sách báo dành cho thiếu nhi.
- Giấy khổ to viết sẵn dàn ý kể chuyện:
- Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện:
IIi. ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:

b. Hướng dẫn kể chuyện:
*Tìm hiểu đề bài:
- HS đọc đề bài.
- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch
các từ: được nghe, được đọc, ca ngợi cái
đẹp hay phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái
đẹp với cái xấu, cái thiện với cái ác.
- 3 HS tiếp nối đọc gợi ý 2 và 3
- HS quan sát tranh minh hoạ và đọc tên
truyện.
+ Ngoài các truyện đã nêu trên em còn biết những
câu chuyện nào có nội dung ca ngợi cái đẹp hay
phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp với cái xấu,
cái thiện với cái ác nào khác? Hãy kể cho bạn
nghe.
+ HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện.
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Lắng nghe giới thiệu bài.
- 2 HS đọc.
- Lắng nghe.
- 3 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Quan sát tranh và đọc tên truyện:
- Nàng Bạch Tuyết và Bảy chú lùn.
- Cây tre trăm đốt.
- Một số HS tiếp nối nhau kể chuyện:

* K trong nhúm:
- HS thc hnh k trong nhúm ụi.
Gi ý: Gii thiu tờn truyn, tờn nhõn vt
mỡnh nh k, nhng chi tit lm ni rừ ý

ngha ca cõu chuyn.
+ K cõu chuyn phi cú u, cú kt thỳc,
kt truyn theo li m rng.
* K trc lp:
- T chc cho HS thi k.
- GV khuyn khớch HS lng nghe v hi li
bn k nhng tỡnh tit v ni dung truyn,
ý ngha truyn.
- Nhn xột, bỡnh chn bn cú cõu chuyn
hay nht, bn k hp dn nht.
3. Cng c dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh k li chuyn m em nghe
cỏc bn k cho ngi thõn nghe.
+ 1 HS c.
- 2 HS ngi cựng bn k chuyn cho
nhau nghe, trao i v ý ngha truyn.
- 5 n 7 HS thi k v trao i v ý
ngha truyn.
+ Bn thớch nht l nhõn vt no trong cõu
chuyn? Vỡ sao?
+ Chi tit no trong chuyn lm bn cm ng
nht?
+ Cõu chuyn mun núi vi bn iu gỡ
+ Qua cõu chuyn ny giỳp bn rỳt ra c
bi hc gỡ v nhng c tớnh p?
- HS nhn xột bn k theo cỏc tiờu chớ
ó nờu
- HS c lp thc hin.
TON

LUYN TP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Bit tớnh cht c bn ca phõn s.
- GD HS tớnh cn thn, chớnh xỏc khi lm toỏn.
Ii. đồ dùng dạy học:
- Giỏo viờn: Hỡnh v minh ho BT5 (B bi 5a), Phiu bi tp.
- Hc sinh: Cỏc dựng liờn quan tit hc.
IIi. hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn tp:
Bi 1: (T 125)
+ HS nờu bi, t làm bi vo v v cha
bi.
- Gi 3 HS lờn bng lm bi.
+ HS nờu gii thớch cỏch so sỏnh.
+ GV hi cỏc du hiu chia ht cho 2,3, 5,9:
- HS khỏc nhn xột bi bn.
+ 1 HS lờn bng xp, nhn xột bi
- C lp lng nghe.
- HS c bi.
+ Thc hin vo v v cha bi.
a/ 752.
b/ 750.
c/ 756.
- HS tip ni nhc li cỏc du hiu

- Giỏo viờn nhn xột ghi im hc sinh.

Bi 2: ( cui T 123)
- HS c bi.
- HS tho lun theo cp tỡm ra cỏch gii
v vit kt qu di dng l cỏc phõn s
nh yờu cu.
- Gi 1 HS lm bi trờn bng v gii thớch.
- Gi em khỏc nhn xột bi bn
Bi 3: (T 124)
+ HS c bi, t lm vo v.
+ HS cn trỡnh by v gii thớch.
- Gi 2 HS lờn bng xp cỏc phõn s theo
th t bi yờu cu.
- Gi em khỏc nhn xột bi bn
- Giỏo viờn nhn xột bi lm hc sinh.
Bi 4: (Dnh cho HS khỏ, gii)
+ HS c bi. Lp suy ngh lm vo v.
+ Hng dn HS cn trỡnh by v gii thớch
cỏch tớnh.
- HS lờn bng tớnh, mi HS mt phộp tớnh.
- HS khỏc nhn xột bi bn.
3. Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
Dn v nh hc bi v lm bi.
chia ht.
- Nhn xột bi.
- 1 HS c, lp c thm.
- Tho lun theo cp tỡm cỏc phõn
s nh yờu cu.
- 1 HS lờn bng lm bi:
- Hc sinh khỏc nhn xột bi bn.

- HS c , lp c thm, tho lun
ri lm vo v.
- Tip ni nhau phỏt biu:
- 1 HS lờn bng thc hin:
- HS nhn xột bi bn.
- HS c, lp c thm.
+ 2 HS lờn bng xp:
a/ Xp theo th t t ln n bộ:
- Kt qu l:
15
12
;
20
15
;
12
8
+ HS nhn xột bi bn.
- Hc bi v lm cỏc bi tp cũn li.
- Chun b tt cho bi hc sau.

Mĩ thuật
Tập nặn tạo dáng tự do. Tập nặn dáng ngời
(Giáo viên chuyên dạy)
Thứ t, ngày 16 tháng 2 năm 2011
TP C
KHC HT RU NHNG EM Bẫ LN TRấN LNG M
I. Mục tiêu:
- c rnh mch, trụi chy; bit c din cm mt on trong bi th vi ging nh
nhng, cú cm xỳc.

- Hiu ND: Ca ngi tỡnh yờu nc, yờu con sõu sc ca ngi ph n T- ụi trong
cuc khỏng chin chng M cu nc. (Tr li c cỏc cõu hi, thuc mt kh th
trong bi)
Ii. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh ho bi tp c trong SGK.
- Bng ph ghi sn cõu, on cn luyn c.

IIi. ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. H dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ
của bài.
- HS đọc toàn bài.
- Lưu ý học sinh ngắt hơi đúng ở các
cụm từ ở một số câu thơ như SGV.
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc:
* Đọc diễn cảm cả bài với giọng đọc nhẹ
nhàng âu yếm, dịu dàng đầy tình thương
nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm:
đừng rời, nghiêng, nóng hổi, nhấp nhô,
trắng ngần, lún sân, mặt trời,...
* Tìm hiểu bài:
- HS đọc khổ 1 trao đổi và TLCH:
+ Khổ thơ 1 cho em biết điều gì?
- Ghi ý chính khổ thơ.
- HS đọc khổ thơ 2, và 3 TLCH:

+ Tìm những hình ảnh đẹp nói lên tình
yêu thương và niềm hi vọng của người
mẹ đối với con ?

+ 2 Khổ thơ này có nội dung chính là gì?
- Ghi ý chính của khổ thơ 2, 3.
- Gọi HS đọc toàn bài. Cả lớp theo dõi.
- Theo em cái đẹp trong bài thơ này gì?
- Ý nghĩa của bài thơ này nói lên điều
gì?
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Quan sát, trả lời.
+ Tranh vẽ một bà mẹ người dân tộc đầu
chít khăn đang giã gạo trên lưng địu một
em bé trai đang ngủ rất ngon.
+ HS lắng nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự:
+ Khổ 1: Em cu Tai ... hát thành lời.
+ Khổ 2 : Ngủ ngoan a-kay … lún sân.
+ Khổ 3: Em cu Tai ... a- kay hỡi.
+ Nghe hướng dẫn để nắm cách ngắt nghỉ
các cụm từ và nhấn giọng.
- HS đọc. Cả lớp đọc thầm TLCH.
+ Cho biết người mẹ dân tộc vừa nuôi con
khôn lớn vừa tham gia làm các công việc
sản xuất để góp phần cùng cả nước chống
đế quốc Mĩ xâm lược.
- 2 HS nhắc lại.
- HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo
cặp và trả lời câu hỏi.

+ Tình yêu của người mẹ đối với con:
Lưng đưa nôi và tim hát thành lời - Mẹ
thương a-kay - Mặt trời của mẹ em nằm
trên lưng.
- Hi vọng của người mẹ đối với con sau
này: Mai sau con lớn vung chày lún sân.
+ Nói lên tình yêu thương và lòng hi vọng
của người mẹ đối với đứa con của mình.
- HS đọc cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi.
- Ca ngợi tình yêu thương của người mẹ
dân tộc Tà-ôi đối với người con, hoà

- Ghi ý chính của bài.
* Đọc diễn cảm:
- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của
bài, lớp theo dõi để tìm ra cách đọc.
- Giới thiệu các câu dài cần luyện đọc.
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ.
- Cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ và
cả bài thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả
bài thơ.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
3. Củng cố – dặn dò:
- Bài thơ cho chúng ta biết điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài.
chung với lòng yêu cách mạng, yêu quê
hương đất nước.
- 2 HS nhắc lại.

- 3 HS tiếp nối nhau đọc. Cả lớp theo dõi
tìm cách đọc (như đã hướng dẫn)
- HS luyện đọc trong nhóm 2 HS.
+ Tiếp nối thi đọc từng khổ thơ.
- 2 đến 3 HS thi đọc thuộc lòng và đọc
diễn cảm cả bài.
+ HS cả lớp trả lời và thực hiện theo lời
dặn của GV.
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY cèi (TiÕp)
I. Môc tiªu:
- Nhận biết được một số đặc điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận
của cây cối (hoa, quả) trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngẩnt một loài
hoa (hoặc một thứ quả) mà em yêu thích (BT2).
- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
Ii. ®å dïng d¹y häc:
- Tranh minh hoạ một số loại cây ăn quả.
- Tranh ảnh vẽ một số loại cây ăn quả có ở địa phương mình (nếu có)
- Bảng phụ hoặc tờ giấy lớn ghi lời giải bài tập 1 (tóm tắt những điểm đáng chú ý
trong cách tả của tác gia ở mỗi đoạn văn)
IIi. ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- HS đọc đề bài.
- HS đọc 2 bài đọc "Hoa sầu đâu - quả cà
chua "

- Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.
- HS đọc thầm 2 đoạn văn suy nghĩ, trao
đổi để nêu lên cách miêu tả của tác giả
trong mỗi đoạn văn có gì đáng chú ý.
- 2 HS trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
+ Lắng nghe để nắm được cách làm bài.
+2 HS ngồi cùng trao đổi và sửa cho nhau

×