Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tac dung tu hoa hoc sinh li cua dong dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.16 KB, 9 trang )


Chµo mõng c¸c thÇy c«
Chµo mõng c¸c thÇy c«
®Õn víi buæi häc cña
®Õn víi buæi häc cña
chóng ta !
chóng ta !




Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra bài cũ :
C1: Hãy nêu kết luận về tác dụng nhiệt và tác dụng
C1: Hãy nêu kết luận về tác dụng nhiệt và tác dụng
phát sáng của dòng điện ?
phát sáng của dòng điện ?
Trả lời :
Trả lời :
+ Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn bị nóng
+ Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn bị nóng
lên .Vật dẫn nóng lên đến nhiệt độ cao thi phát sáng .
lên .Vật dẫn nóng lên đến nhiệt độ cao thi phát sáng .
+ Dòng điện có thể làm sáng bóng đèn của bút thử
+ Dòng điện có thể làm sáng bóng đèn của bút thử
điện và đèn điôt phát quang mặc dù đèn này ch=a nóng
điện và đèn điôt phát quang mặc dù đèn này ch=a nóng
tới nhiệt độ cao .
tới nhiệt độ cao .

Bài 23 . Tác dụng từ, tác dụng hoá


Bài 23 . Tác dụng từ, tác dụng hoá
học và tác dụng sinh lí của dòng điện
học và tác dụng sinh lí của dòng điện



I.
I.
tác dụng từ
tác dụng từ
:
:

Tính chất từ của nam châm
Tính chất từ của nam châm



C1 : đ=a một đầu cuộn dây lại gần các đinh sắt,
C1 : đ=a một đầu cuộn dây lại gần các đinh sắt,
mẫu dây đồng, nhôm . Hiện t=ợng xảy ra thế
mẫu dây đồng, nhôm . Hiện t=ợng xảy ra thế
nào khi đóng và ngắt công tắc .
nào khi đóng và ngắt công tắc .
+ Khi đóng công tắc thi : Cuộn dây hút đinh sắt
+ Khi đóng công tắc thi : Cuộn dây hút đinh sắt
còn không hút các vật còn lại .
còn không hút các vật còn lại .
+ Khi mở công tắc thi không hút vật nào
+ Khi mở công tắc thi không hút vật nào

.
.

Bµi 23 . T¸c dông tõ, t¸c dông ho¸ häc
Bµi 23 . T¸c dông tõ, t¸c dông ho¸ häc
vµ t¸c dông sinh lÝ cña dßng ®iÖn
vµ t¸c dông sinh lÝ cña dßng ®iÖn



I. t¸c dông tõ :
I. t¸c dông tõ :

TÝnh chÊt tõ cña nam ch©m
TÝnh chÊt tõ cña nam ch©m


C1 :
C1 :
+
-

Bài 23 .
Bài 23 .
Tác dụng từ, tác dụng hoá học
Tác dụng từ, tác dụng hoá học
và tác dụng sinh lí của dòng điện
và tác dụng sinh lí của dòng điện




I.
I.
tác dụng từ :
tác dụng từ :

Tính chất từ của nam châm
Tính chất từ của nam châm



C1 :Mô tả hiện t=ợng ?
C1 :Mô tả hiện t=ợng ?
Kim nam châm khi đ=a lại gần nam châm bị hút hoặc đẩy .
Kim nam châm khi đ=a lại gần nam châm bị hút hoặc đẩy .
Kim nam châm quay .
Kim nam châm quay .
Kết luận :
Kết luận :


1.Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dòng điện chạy
1.Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dòng điện chạy
qua là :
qua là :
2. Nam châm điện có vi nó có khả nắng làm
2. Nam châm điện có vi nó có khả nắng làm
quay kim nam châm và hút các vật bằng sắt hoặc thép .
quay kim nam châm và hút các vật bằng sắt hoặc thép .
Nam châm điện

Nam châm điện


Tác dụng từ

Bài 23 . Tác dụng từ, tác dụng hoá
Bài 23 . Tác dụng từ, tác dụng hoá
học và tác dụng sinh lí của dòng điện
học và tác dụng sinh lí của dòng điện

I.
I.
tác dụng từ
tác dụng từ
:
:

Tính chất từ của nam châm
Tính chất từ của nam châm


Tim hiểu chuông điện :
Tim hiểu chuông điện :
C2 : Khi đóng công tắc thi cuộn dây trở thành nam châm,
C2 : Khi đóng công tắc thi cuộn dây trở thành nam châm,
miếng sắt bị hút nào, đầu gõ chuông đánh vào chuông .
miếng sắt bị hút nào, đầu gõ chuông đánh vào chuông .
C3 : Chỗ hở tại tiếp điểm . Do lá thép đàn hồi nên kéo cho
C3 : Chỗ hở tại tiếp điểm . Do lá thép đàn hồi nên kéo cho
miếng sắt trở lại tiếp điểm .

miếng sắt trở lại tiếp điểm .
C4 :Khi miếng sắt trở lại tiếp điểm thi mạch kín và nam
C4 :Khi miếng sắt trở lại tiếp điểm thi mạch kín và nam
châm lại hút miếng sắt tiếp tục đánh vào chuông .
châm lại hút miếng sắt tiếp tục đánh vào chuông .

Bài 23 . Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác
Bài 23 . Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác
dụng sinh lí của dòng điện
dụng sinh lí của dòng điện



I.
I.
tác dụng từ
tác dụng từ
:
:

Tính chất từ của nam châm
Tính chất từ của nam châm
:
:
Dòng điện có tác dụng từ vi có thể làm quay kim nam châm.
Dòng điện có tác dụng từ vi có thể làm quay kim nam châm.
II.
II.
Tác dụng hoá học
Tác dụng hoá học

:
:
Quan sát thi nghiệm do giáo viên làm :
Quan sát thi nghiệm do giáo viên làm :
C5 : Dung dịch muối đồng sunphat (CuSO
C5 : Dung dịch muối đồng sunphat (CuSO
4
4
) là chất dẫn điện
) là chất dẫn điện
.
.
C6 : Thỏi than nối với cực âm lúc đầu màu đen sau đó mạ
C6 : Thỏi than nối với cực âm lúc đầu màu đen sau đó mạ
lớp màu vàng .
lớp màu vàng .
Kết luận
Kết luận
: Dòng điện đI qua dung dịch muối đồng làm cho
: Dòng điện đI qua dung dịch muối đồng làm cho
thỏi than nối với cực âm đ=ợc phủ một lớp
thỏi than nối với cực âm đ=ợc phủ một lớp
đồng

Bài 23 . Tác dụng từ, tác dụng hoá
Bài 23 . Tác dụng từ, tác dụng hoá
học và tác dụng sinh lí của dòng điện
học và tác dụng sinh lí của dòng điện

I. Tác dụng từ :

I. Tác dụng từ :
Tính chất từ của nam châm
Tính chất từ của nam châm
:
:

II. Tác dụng hoá học :
II. Tác dụng hoá học :
Quan sát thi nghiệm do giáo viên làm :
Quan sát thi nghiệm do giáo viên làm :
III.Tác dụng sinh lí
III.Tác dụng sinh lí
Dòng điện có khả nang gây ra co giật cơ cho con ng=ời và động vật
Dòng điện có khả nang gây ra co giật cơ cho con ng=ời và động vật
III.
III.
Vận dụng:
Vận dụng:


C7
C7
: Vật có tác dụng từ :
: Vật có tác dụng từ :


Một dây dẫn đang có dòng điện chạy qua .
Một dây dẫn đang có dòng điện chạy qua .
C8
C8

: Dòng điện không có tác dụng nào d=ới đây :
: Dòng điện không có tác dụng nào d=ới đây :


Hút các giấy vụn .
Hút các giấy vụn .
C
D

Bài 23 . Tác dụng từ, tác dụng hoá
Bài 23 . Tác dụng từ, tác dụng hoá
học và tác dụng sinh lí của dòng điện
học và tác dụng sinh lí của dòng điện

I. Tác dụng từ :
I. Tác dụng từ :

Tính chất từ của nam châm
Tính chất từ của nam châm
:
:
Dòng điện có tác dụng từ vi nó có thể làm quay kim nam châm .
Dòng điện có tác dụng từ vi nó có thể làm quay kim nam châm .

II. Tác dụng hoá học :
II. Tác dụng hoá học :
Dòng điện có thể tách đồng ra khỏi dung dịch đồng sunphat .
Dòng điện có thể tách đồng ra khỏi dung dịch đồng sunphat .

III.Tác dụng sinh lí

III.Tác dụng sinh lí

Dòng điện có khả nang gây ra co giật cơ cho con ng=ời và động vật
Dòng điện có khả nang gây ra co giật cơ cho con ng=ời và động vật

III. Vận dụng:
III. Vận dụng:

IV . BT nâng cao :
IV . BT nâng cao :
23.1. B
23.1. B
23.2.B
23.2.B
23.3.D
23.3.D

×