Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

tác dụng từ , tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí của dòng điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 21 trang )

 

Kieồm tra baứi
iu gỡ chng t dũng in cú tỏc dng nhit ?
Khi dũng in chy qua, cỏc vt dn b núng
lờn. iu ú chng t dũng in cú tỏc dng
nhit.
CU 2:
Búng ốn bỳt th in hot ng nh yu t gỡ?
Tr li:
Dũng in chy qua cht khớ ( neõoõn ) trong búng
ốn ca bỳt th in lm cht khớ ny phaựt sỏng.
CU 1:
Tr li:
 
Hãy nói sơ lược về cơ chế hoạt động của cần cẩu dùng nam châm
i n?đ ệ
Qua cơ chế hoạt động ta thấy rằng cần cẩu này hoạt động nhờ vào
nam châm điện. Vậy nam châm điện là gì ? Và chúng hoạt động
dựa trên tác dụng gì của dòng điện?
 
Tiết 25 - Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Nội dung
I/ Tác dụng từ :
1. Tính chất từ của nam châm :
Thí nghiệm1
Nam châm
Thanh sắt,
(thép)


Thanh đồng
Thanh nhôm
Đưa nam châm lại gần 3 thanh đồng, sắt (thép ),
nhôm và quan sát có hiện tượng gì xảy ra ?
Nam châm có khả năng hút thanh
sắt (thép)
 
Tiết 25 - Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Nội dung


Thí nghiệm2
Đưa một kim nam châm lại gần đầu một
thanh nam châm thẳng,quan sát hiện
tượng và nhận xét.
Nhận xét : Khi đưa một kim nam châm lại gần
đầu một thanh nam châm thẳng thì một trong hai
cực của kim bị …… còn cực kia bị……
hút
đẩy
Thanh nam châm Kim nam châm
 
Tiết 25 - Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Nội dung
I/ Tác dụng từ:
1. Tính chất từ của nam châm :

Sắt - thép
Sắt - thép
Nam châm có khả năng hút các vật
bằng sắt hoặc thép và làm lệch kim
nam châm điều đó cho ta thấy nam
châm có tính chất gì ?
Nam châm có tính chất từ
Nam châm có thể hút sắt ( thép )
và làm lệch kim nam châm.
 
Tiết 25 - Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HĨA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN
Nội dung
I/ Tác dụng từ:
1. Tính chất từ của nam châm :
Nam châm có thể hút sắt ( thép )
và làm lệch kim nam châm.
2. Nam châm điện :
Quan sát và nêu cấu tạo của nam châm điện
Lõi
sắt
non
Vòng dây quấn
cách điện
+
-


** Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt

non có dòng điện chạy qua là nam
châm điện.
** Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi
sắt non có dòng điện chạy qua là
nam châm điện.
Hình 23.1
Hình 23.1
 
Tiết 25 - Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Nội dung
I/ Tác dụng từ:
1. Tính chất từ của nam châm :
Nam châm có thể hút sắt ( thép )
và làm lệch kim nam châm.
2. Nam châm điện :
- Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt
non có dòng điện chạy qua là nam
châm điện.
Hình 23.1
C1: a. Đưa một đầu cuộn dây lại gần các
mẩu sắt, đồng,nhôm.Quan sát xem có hiện
tượng gì xảy ra khi công tắc ngắt và công
tắc đóng?

!
** Nam châm điện hút các vật bằng sắt hoặc
thép.
Thanh sắt (thép)

Thanh đồng
Thanh nhôm
Thí nghiệm 1
 
Tiết 25 - Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Nội dung
I/ Tác dụng từ:
1. Tính chất từ của nam châm :
Nam châm có thể hút sắt ( thép )
và làm lệch kim nam châm.
2. Nam châm điện :
-Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt
non có dòng điện chạy qua là nam
châm điện.
Hình 23.1
C
1
b) Đưa một kim nam châm lại gần một
đầu cuộn dây và đóng công tắc. Có hiện
tượng gì xảy ra ?

!
Đưa một kim nam châm lại gần một đầu
cuộn dây và đóng công tắc, kim nam châm
quay.
Thí nghiệm 2
 
Tiết 25 - Bài 23

TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Nội dung
I/ Tác dụng từ:
1. Tính chất từ của nam châm :
Nam châm có thể hút sắt ( thép )
và làm lệch kim nam châm.
2. Nam châm điện :
-Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt
non có dòng điện chạy qua là nam
châm điện.
Hình 23.1
- Nam châm điện có tác dụng từ vì
nó có khả năng làm quay kim nam
châm và hút các vật bằng sắt hoặc
thép.

!
Thanh sắt (thép)
Thanh đồng
Thanh nhôm
Thí nghiệm 1

!
Thí nghiệm 2
Nam châm điện có …………… vì nó có khả
năng làm quay kim nam châm và hút các vật
bằng sắt hoặc thép.
tác dụng từ
 

Một số ứng dụng tác dụng từ của dòng điên
 
Tiết 25 - Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Nội dung
I/ Tác dụng từ:
1. Tính chất từ của nam châm :
Nam châm có thể hút sắt ( thép )
và làm lệch kim nam châm.
2. Nam châm điện :
-Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt
non có dòng điện chạy qua là nam
châm điện.
Hình 23.1
- Nam châm điện có tác dụng từ vì
nó có khả năng làm quay kim nam
châm và hút các vật bằng sắt hoặc
thép.
II/ Tác dụng hóa học : Hình 23. 3
- +
Acquy
"
#$%
&'


()*
'+
Nêu dụng cụ thí nghiệm?

 
Tiết 25 - Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Nội dung
I/ Tác dụng từ:
1. Tính chất từ của nam châm :
Nam châm có thể hút sắt ( thép )
và làm lệch kim nam châm.
2. Nam châm điện :
-Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt
non có dòng điện chạy qua là nam
châm điện.
Hình 23.1
- Nam châm điện có tác dụng từ vì
nó có khả năng làm quay kim nam
châm và hút các vật bằng sắt hoặc
thép.
II/ Tác dụng hóa học : Hình 23. 3
- +
Acquy
,)
C5. Quan sát đèn khi đóng công tắc
và cho biết dung dịch muối đồng
sunphat là dung dịch dẫn điện hay
cách điện?
C5 Đèn sáng,dung dịch đồng
sunphat là chất dẫn điện.
C6. Thỏi than nối với cực âm lúc
trước màu đen.Sau vài phút thí

nghiệm nó được phủ màu gì?
C6. Sau thí nghiệm thỏi than nối
với cực âm được phủ một lớp
màu đỏ nhạt.
Hiện tượng đồng tách khỏi dung
dịch muối đồng khi có dòng điện
chạy qua chứng tỏ dòng điện có
tác dụng hóa học.
Kết luận : Dòng điện đi qua dung
dịch muối đồng làm cho thỏi
than nối với cực âm được phủ
một lớp ……….
đồng
Kết luận : Dòng điện đi qua dung
dịch muối đồng làm cho thỏi than
nối với cực âm được phủ một
lớp đồng. Đó là tác dụng hóa học
của dòng điện.
Thí nghiệm
 
-./'010
203420567%8294:'
 
Tiết 25 - Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Nội dung
I/ Tác dụng từ:
1. Tính chất từ của nam châm :
Nam châm có thể hút sắt ( thép )

và làm lệch kim nam châm.
2. Nam châm điện :
-Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt
non có dòng điện chạy qua là nam
châm điện.
Hình 23.1
- Nam châm điện có tác dụng từ vì
nó có khả năng làm quay kim nam
châm và hút các vật bằng sắt hoặc
thép.
II/ Tác dụng hóa học :
Kết luận : Dòng điện đi qua dung
dịch muối đồnglàm cho thỏi than
nối với cực âm được phủ một
lớp đồng. Đó là tác dụng hóa học
của dòng điện
III/ Tác dụng sinh lí :
Quan sát hình ảnh: người bị điện giật
Nếu sơ ý để cho dòng điện đi qua
cơ thể người như tay chạm vào ổ
điện, dây điện thì hiện tượng gì
xảy ra?
Bị điện giật. Tim ngừng đập, cơ
co giật, ngạt thở, thần kinh tê
liệt.
Dòng điện có tác dụng sinh lí khi
đi qua cơ thể người ( động vật),
làm tim ngừng đập, cơ co giật,
ngạt thở, thần kinh tê liệt.
 

Ghi nhí
* Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm
quay kim nam châm.
* Dòng điện có tác dụng hoá học (khi cho dòng
điện đi qua dung dòch muối đồng thì nó tách
đồng ra khỏi dung dòch, tạo thành lớp đồng
trên thỏi than nối với cực âm).
* Dòng điện có tác dụng sinh lí khi đi qua cơ
thể người và các động vật.
 
Tiết 25 - Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Nội dung
I/ Tác dụng từ:
1. Tính chất từ của nam châm :
Nam châm có thể hút sắt ( thép )
và làm lệch kim nam châm.
2. Nam châm điện :
-Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt
non có dòng điện chạy qua là nam
châm điện.
Hình 23.1
- Nam châm điện có tác dụng từ vì
nó có khả năng làm quay kim nam
châm và hút các vật bằng sắt hoặc
thép.
II/ Tác dụng hóa học :
Kết luận : Dòng điện đi qua dung
dịch muối đồnglàm cho thỏi than

nối với cực âm được phủ một
lớp đồng. Đó là tác dụng hóa học
của dòng điện
III/ Tác dụng sinh lí :
Dòng điện có tác dụng sinh lí khi
đi qua cơ thể người ( động vật),
làm tim ngừng đập, cơ co giật,
ngạt thở, thần kinh tê liệt.
IV/ Vận dụng :
C7. Vật nào dưới đây có tác dụng từ ?
A. Một pin còn mới đặt trên bàn.
B. Một mảnh ni lông đã được cọ xát mạnh.
Một cuộn dây đang có dòng điện chạy qua.
A. Một đoạn băng dính.
C.
C8. Dòng điện không có tác dụng
nào dưới đây ?
A. Làm tê liệt thần kinh.
B. Làm quay kim nam châm.
C. Làm nóng dây dẫn.
Hút các vụn giấy.
D.
 


;'<5'1=34>&
;'<5'1=34>&
?1@A3BC
?1@A3BC
A. Khi quạt điện hoạt động lâu, sờ vào

ta thấy quạt bị nóng lên.
E. Bị điện giật do sơ ý chạm tay vào dây
điện không có vỏ bọc cách điện.
B. Bóng đèn điện phát sáng.
C. Rơle điện trong các thiết bị điện tự động.
D. Mạ vàng cho vỏ chiếc đồng hồ.
Nhiệt
Phát sáng
Từ
Hóa học
Sinh lí
 
DEF
G
B
DH4I4
G
'JK5JKL;(
DMN90I4O5JK5&PQ'

+ Có những loại điện tích nào? Các loại nào thì
+ Có những loại điện tích nào? Các loại nào thì
hút nhau, đẩy nhau?
hút nhau, đẩy nhau?


+ Dòng điện là gì? Dòng điện trong kim loại là gì?
+ Dòng điện là gì? Dòng điện trong kim loại là gì?



+ Chất dẫn điện, chất cách điện?
+ Chất dẫn điện, chất cách điện?


+ Sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện, các kí hiệu
+ Sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện, các kí hiệu
của các bộ phận mạch điện?
của các bộ phận mạch điện?


+ Năm tác dụng của dòng điện? Các ứng dụng
+ Năm tác dụng của dòng điện? Các ứng dụng
của nó?
của nó?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 
JKLER?ST/0U%V7WXIY.3BX7WXIY
'Z./S1B?78.&+'>='[\
&9] ()*I\^&
_0
)F SY
'& #?)I)*'&
 @/Q
 

×