Tháng 10
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10
Câu 1: Biết
P Q⇒
là mệnh đề đúng. Ta có:
(A) P là điều kiện cần để có Q (B) P là điều kiện đủ để có Q.
(C) Q là điều kiện cần và đủ để có P (D) Q là điều kiện đủ để có P.
Câu 2: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(A) “14 chia hết cho 5” (B) “Khỉ biết bay”
(C) “Tam giác cân có hai cạnh bằng nhau” (D) “
5 n+
chia hết cho 5”
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
(A) “
10 x+
chia hết cho 8” (B) “
2 5 0− <
”
(C) “Gà biết sủa” (D) “
1x y+ >
”
Câu 4: Cho mệnh đề
2
: " : 1"P x R x∀ ∈ ≠
. Mệnh đề
P
là:
(A)
2
: " : 1"P x R x∀ ∈ =
(B)
2
: " : 1"P x R x∃ ∈ ≠
(C)
2
: " : 1"P x R x∃ ∈ >
(D)
2
: " : 1"P x R x∃ ∈ =
Câu 5: Cho mệnh đề
: " : 2 1"P n n∃ ∈ =¥
. Mệnh đề
P
là:
(A)
: " : 2 1"P n n∀ ∈ ≠¥
(B)
: " : 2 1"P n n∃ ∈ =¥
(C)
: " : 2 1"P n n∀ ∈ >¥
(D)
: " : 2 , 1"P n n∃ ∈ ¥
Câu 6: Cho mệnh đề
2
: " : 0"P x x∀ ∈ ≥¡
. Phát biểu thành lời của mệnh đề P là:
(A): “Mọi số thực đều nhỏ hơn 0”
(B): “Mọi số thực đều nhỏ hơn hoặc bằng 0”
(C): “Mọi số thực đều lớn hơn hặc bằng 0”
(D): “Mọi số thực đều lớn hơn 0”
Câu 7: Cho tập hợp
{ 20A x x= ∈ <¥
và x chia hết cho 3}. Các phần tử của tập A là:
( ) { } ( ) { }
( ) { } ( ) { }
3, 6, 12, 15 3, 6, 9, 15, 18
3, 6, 9, 12, 14, 15, 18 3, 6, 9, 12, 15, 18
A A B A
C A AD
= =
= =
Câu 8: Cho các tập hợp
{ }
0, 5, 8, 9, 11A =
và
{ }
1, 4, 8, 11B =
. Chọn đáp án đúng?
{ } ( ) { }
( ) { } ( ) { }
( ) 0, 4, 5, 8, 11 0, 1, 5, 8, 9, 11
4, 5, 11 8, 11
A A B B A B
C DA B A B
∪ = ∪ =
∩ = ∩ =
Câu 9: Chọn đáp án đúng?
[ ] [
) ( ) (
] [
)
[ ]
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
( ) 0 ; 1 1 ; 1 ; 1 2 ; 5 3 ; 6 3 ; 5
2
2 ; 3 3 ; 4 3;4 1;4 0;3 1;3
BA
C D
∪ − = − ∩ =
÷
∪ = − ∩ = −
Tháng 10
Câu 10: Tập xác định của hàm số
3 1 2y x x= − − −
là:
( ) ( )
[
)
( ) ( )
1 1
;3 ; 3;
2 2
A D B D
D D DC
= = −∞ ∪ + ∞
= ∅ =¡
Câu 11: Parabol
2
3 2 1y x x= − +
có đỉnh là
( ) ( )
( ) ( )
1 2 1 2
; ;
3 3 3 3
1 2 1 2
; ;
3 3 3 3
A I B I
C I ID
− − −
÷ ÷
−
÷ ÷
Câu 12: Hàm số
3 2y x= −
. Chọn đáp án đúng?
(A) Đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ + ∞
;
(B) Nghịch biến trên khoảng
( )
;−∞ + ∞
;
(C) Đồng biến trên khoảng
2
;
3
+ ∞
÷
.
(D) Nghịch biến trên khoảng
2
;
3
−∞
÷
;
Câu 13: Đường thẳng
3 2y x= −
đi qua điểm nào?
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1;5 1;5
1; 5 1; 5D
A B
C
−
− − −
Câu 14: Hàm số
2
5 3y x x= − +
. Chọn đáp án đúng?
(A) Đồng biến trên khoảng
5
; ;
2
−∞
÷
(B) Đồng biến trên khoảng
5
; ;
2
+ ∞
÷
(C) Nghịch biến trên khoảng
5
; ;
2
+ ∞
÷
(D) Đồng biến trên khoảng
( )
0;3
.
Câu 15: Parabol
2
2 8 4y x x= − +
đi qua điểm nào?
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2;3 4;5
1; 2 0;3C
A B
D−
Tháng 10
Câu 16: Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác
0
r
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của
tứ giác bằng:
( ) ( ) ( ) ( )
6 8 10 12A B C D
Câu 17: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn
thẳng AB là:
( ) ( )
( ) ( )
0
0 0
A IA IB IA IB
C AI BI D IA B
B
I
= + =
+ = − =
uur uur r
uur uur r uur uur r
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
( ) ( )
( ) ( )
2
2
A AC BD BC B AC BC AB
C AC BD CD A AD DD C C
+ = + =
− = − =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Câu 19: Cho
ABC
∆
có
( ) ( ) ( )
3;5 , 1;2 , 5;2A B C
. Trong tâm của tam giác
ABC
∆
là:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
1 2
3 4
3;4 4;0
2 ;3 3;3D
A G B G
C G G
−
Câu 20: Cho
( ) ( )
2; 3 , 4;7A B−
. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
6;4 2;10
3;2 8; 21C
A I B I
I D I −
Câu 21:
( ) ( )
5;2 , 10;8A B
. Tọa độ của vectơ
AB
uuur
là:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
15;10 2;4
5;6 50;16C
A B
D
Câu 22: Cho
5. 7a i j= − +
r r r
. Tọa độ của vectơ
a
r
là:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
5;7 5; 7
5; 7 5;7
a B a
C a a
A
D
− − −
−
r r
r r
Câu 23: Cho
( ) ( )
3; 4 , 1;2a b= − = −
r r
. Tọa độ của vectơ
a b+
r r
là:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
4;6 2; 2
4; 6 3; 6
A
C
B
D
− −
− − −
Câu 24: Cho
( ) ( )
1;2 , 5; 7a b= − = −
r r
. Tọa độ của vectơ
a b−
r r
là:
Tháng 10
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
6; 9 4; 5
6;9 5; 14
A B
DC
− −
− − −
ĐÁP ÁN
Câu 1: B Câu 9: B Câu 17: B
Câu 2: C Câu 10: C Câu 18: D
Câu 3: B Câu 11: D Câu 19: D
Câu 4: D Câu 12: A Câu 20: C
Câu 5: A Câu 13: D Câu 21: C
Câu 6: C Câu 14: B Câu 22: A
Câu 7: D Câu 15: C Câu 23 B
Câu 8: D Câu 16: D Câu 24: C