Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Trắc nghiệm Toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.6 KB, 3 trang )

Trờng TH Pt ngọc hồi
Câu hỏi trắc nghiệm môn toán khối 10
Ban cơ bản
Năm 2007
Câu 1: x = 2 là nghiệm của bất phơng trình nào sau đây ?
A. 1 + x < 2 B. 3x + 1 < 2 C. 2x 1 > 2 D. 1 x < - 2.
Câu 2: Cặp số ( 1; -1) là nghiệm của bất phơng trình nào sau đây?
A. x + y 2 > 0 B. x y < 0 C. x + 4y + 1 < 0 D. -x -3y -1 <
0.
Câu 3: Cho tam thức y = x
2
+ 2x 3, y < 0 khi:
A. -3 < x < 1 B. x < -3 hoặc x > 1 C. -3 < x < 2 D. -3

x < 1.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phơng trình x
2
1 > 0 là :
A. ( 1; +

) B. ( -

; - 1)

( 1 ; +

) C. ( -1 ; +

) D. ( -1; 1).
Câu 5: Điểm O ( 0; 0 ) thuộc miền nghiệm của bất phơng trình nào sau đây?
A. x + 2y + 3



0 B. x + y + 5

0 C. 5x + 2y 2

0 D. x + y + 2

0.
Câu 6: Số trung bình cộng của các số liệu thống kê: 5, 6, 6, 7, 8, 9, 9, 10, 6, 8 là số
nào sau đây:
A. 5 B. 7 C. 7,4 D. 6.
Câu 7: Với các số 1, 4, 6, 8, 10, 10 thì số trung vị là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. Kết quả khác.
Câu 8: Trong các giá trị dới đây có bao nhiêu giá trị là số âm?
Sin 70
0
; cos(-68
0
) ; tan 130
0
;

cot 242
0
A. 1 B. 2 C. 3 D. Một kết quả khác.
Câu 9: A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào dới đây là một
hệ thức sai:
A. cos(A+B) = - cosC B. tan (A+B) = tan C
C. cos(A+B+2C) = -cosC D. tan (A+B+2C) = tan C.
Câu 10: Cho tan a = 0,2 ; tan b = 0,3 thế thì tan (a+b) bằng:

A. 0,5 B. 1,1 C. 1,2 D. Kết quả khác.
Câu 11: Giá trị của E = sin36
0
cos6
0
sin 126
0
cos84
0
A.
1
2
B.
3
2
C. 1 D. Kết quả khác.
Câu 12: Cho B(3; 2), C(5; 4) .Toạ độ trung điểm M của BC là:
A. (-8;3) ; B. (4; 3) ; C. ( 2; 2) ; D. ( 2; -2).
Câu 13: Cho đờng thẳng

có phơng trình tổng quát : 2x + 3y 4 = 0. Toạ độ của vectơ
pháp tuyến của đờng thẳng

là:
A. (2; 3); B. (3;-4) C. ( 2; -4) ; D. ( -4; 6).
Câu 14: cho phơng trình tham số của đờng thẳng

:
3
4 2

x t
y t
= +


= +

. Trong các phơng trình
sau, phơng trình nào là phơng trình tổng quát của đờng thẳng

A. 2x + y 10 = 0; B. 2x y 10 = 0; C. 2x + y + 10 =0 ; D. 2x y + 10 = 0.
Câu 15: Bán kính đờng tròn tâm I(0; -2) và tiếp xúc với đờng thẳng

: 3x -4y 23 = 0
là:
A. 15; B. 5; C. 3 ; D. 12.
Câu 16: Trong các điểm có toạ độ sau đây, điểm nào nằm trên đờng thẳng

có phơng
trình tham số:
1
x t
y t
=


=

A. (-1; -1) ; B. ( -1; -2) ; C. (-1; 1) ; D. ( -1; 2).
Câu 17: Góc giữa hai đờng thẳng


1
: x + 2y + 4 = 0 và

2
: x 3y + 6 = 0 có số đo là:
A. 30
0
; B. 60
0
; C; 45
0
; D. Một đáp số khác.
Câu 18: Khoảng cách từ A(1; 3) đến đờng thẳng 3x 4 y + 1 là:
A. 1 ; B. 2 ; C. 3; D. Một đáp số khác.
Câu 19: Đờng thẳng đi qua điểm M( 0;1) và song song với đờng thẳng x + 2y + 1 = 0 có
phơng trình tổng quát là:
A. x+ 2y -2 = 0; B. x + 2y +1 = 0; C. x + 2y -1 = 0; D. x + 2y + 2 = 0.
Câu 20: Hệ số góc của đờng thẳng

có véc tơ chỉ phơng
u
r
= (2; 3) là:
A. 3; B.
2
3
; C.
3
2

; D. 6.
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1
5
16 17 18 19 20
Đáp
án
C C A B D C B A B D A B A B C D C D A C
Giáo viên bộ môn

§Æng Ngäc Liªn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×