Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài soạn Trac nghiem toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.91 KB, 13 trang )

1.Cho các phát biểu sau:
13 là số nguyên tố
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Năm 2006 là năm nhuận
Các em hãy cố gắng học tập!
Tối nay bạn có đi xem phim không?
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A.1 B.2 C.3(+) D. 4
2.Cho mệnh đề:”Trong lớp em có bạn không thích học môn Ngữ văn”. Mệnh đề phủ định của
mệnh đề trên là:
A. Tất cả các bạn trong lớp em đều không thích môn ngữ văn
B. Tất cả các bạn trong lớp em đều thích môn ngữ văn(+)
C.Trong lớp em có nhiều bạn thích môn ngữ văn
D.Chỉ có một bạn trong lớp em thích môn ngữ văn
3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A
2
, 5 5.n n n∀ ∈Ν ⇒M M
B.
2
, 4 4n n n∀ ∈Ν ⇔M M
(+)
C.
2
; 30 30n n n∀ ∈Ν ⇔M M
D.
2
; 100 10n n n∀ ∈Ν ⇔M M
4. Cho mệnh đề: “
2
, 1 0x x x∃ ∈ + + =¡



Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A.
2
, 1 0x x x∀ ∈ + + =¡
B.
2
, 1 0x x x∀ ∈ + + ≠¡
(+)
C.
2
, 1 0x x x∃ ∈ + + ≠¡
D.
2
, 1 1x x x∀ ∈ + + =¡
5. Cho mệnh đề: “ mọi số thực khi nhân với -1 đều bằng số đối của nó”
Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A. Tồn tại số thực khi nhân với -1 bằng số đối của nó
B. Mọi số thực khi nhân với -1 không bằng số đối của nó
C. Tồn tại số thực khi nhân với -1 không bằng số đối của nó(+)
D. Tất cả các só thực khi nhân với -1 luôn bằng số đối của nó
I. Chọn các phương án đúng trong các bài tập sau:
6. Tập xác định của hàm số y =
3x −
-
1 2x−
là:
A) D =
1
;3

2
 
 
 
; B) D =
1
;
2
 
−∞
 
 

[
)
3;+∞
; C) D =

; D) D = R
7. Parabol y = 3x
2
– 2x + 1 có đỉnh là:
A). I
1 2
;
3 3
 

 ÷
 

; B) I
1 2
;
3 3
 
− −
 ÷
 
; C). I
1 2
;
3 3
 

 ÷
 
; D). I
1 2
;
3 3
 
 ÷
 
8. Hàm số y = x
2
– 5x + 3
A) Đồng biến trên khoảng
5
;
2

 
−∞
 ÷
 
; B) Đồng biến trên khoảng
5
;
2
 
+∞
 ÷
 

C) Nghịch biến trên khoảng
5
;
2
 
+∞
 ÷
 
; D) Đồng biến trên khoảng (0;3)
9. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục nào làm trục đối xứng?
A). Trục Oy B). Trục Ox; C)Trục Oy và trục Ox D) không nhận trục nào
10. Đồ thị của hàm số y = f(x) xác định trên tập D là:
A). Các điểm M(x; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ với mọi x thuộc D
B). Các điểm M trên mặt phẳng tọa độ với mọi x thuộc D
C). Các điểm M(x; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ
D). Tập hợp tất cả các điểm M(x; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ với mọi x thuộc D
11. Tập xác định của hàm số y = f(x) là:

A). Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) lớn hơn không.
B). Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) bằng không.
C). Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x)nhỏ hơn không.
D). Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.
12. Đồ thị của hàm số y = ax + b là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ:
A. (0;1) và (b;0); B. (0;b) và (a;0); C. (0;b) và (-
b
a
; 0) D. (0;b) và (
b
a
; 0)
II.
13. Chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax
2
+ bx + c trong trường hợp a > 0?
14. Chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax
2
+ bx + c trong trường hợp a < 0?
15. Xác định trục đối xứng của Parabol y = 3x
2
– 2x + 1
16. Xác định hệ số a; b; c của hàm số y = x
2
– 5x + 3
17. Các Parabol y = 3x
2
– 2x + 1; y = x
2
– 5x + 3 quay bề lõm lên trên tại sao?

18. Tìm giao điểm của parabol y = 3x
2
– 2x – 1 với trục Ox?
19. Xác định tọa độ các điểm mà đồ thị hàm số y = 2x – 3 đi qua.
20.Đồ thị của hàm số y = 3 được gọi là gì?
21. Điểm I
;
2 4
b
a a

 

 ÷
 
V
được gọi là gì của đồ thị của hàm số y = ax
2
+ bx + c (a

0)?
22. Điều kiện xác định của phương trình
x
=
x−
là:
A) x > 0; B) x < 0; C). x

0. D) x = 0
23. Phương trình nào sau đây có điều kiện xác định là x


1?
A) x +
1
1x −
= 0; B) x +
1
x
=
1x −
; C)x +
1
1 x−
=
1x −
; D)x +
1
1 x−
= 2x – 1
24. Tập nghiệm của phương trình (x
2
- 3x +2)
3x −
= 0 là:
A)
{ }
3
B)
{ }
1;2;3

; C)
{ }
1;2
D)
{ }
2;3
25. Vectơ
a
r
cùng phương với vectơ
b
r
khi :
A)
a
r

b
r
có giá cắt nhau. B)
a
r

b
r
cùng phương với một vectơ
c
r
C)
a

r

b
r
có giá không trùng nhau D)
a
r
= k
b
r
với
b
r

0
r
, k

R
. Dùng hình vẽ trả lời các câu hỏi sau:
26.
a
r
=
A)
b
r
; B)
b
r

; C)
1
2
c
r
; D) 2
x
r
27.Hai vectơ
c
r

d
ur
:
A)Bằng nhau. B)Đối nhau. C)Cùng hướng với nhau. D)Không cùng phương với nhau.
28)
a
r
+
y
ur
=
a
r
c
r
d
ur
x

r
y
ur
z
r
b
r
A)
0
r
B) 2
c
r
C)2
d
ur
. D)Cả ba kết quả trên đều sai.
29.
a
r
=
A) -
b
r
. B) 2
x
r
C) -
2
3

c
r
D) -
y
ur

30. Tập xác định của hàm số
3 1 2y x x= − − −
là:
( ) ( )
[
)
( ) ( )
1 1
;3 ; 3;
2 2
A D B D
D D DC
   
= = −∞ ∪ + ∞
   
   
= ∅ = ¡
31. Parabol
2
3 2 1y x x= − +
có đỉnh là
( ) ( )
( ) ( )
1 2 1 2

; ;
3 3 3 3
1 2 1 2
; ;
3 3 3 3
A I B I
C I ID
   
− − −
 ÷  ÷
   
   

 ÷  ÷
   
32. Đường thẳng
3 2y x= −
đi qua điểm nào?
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1;5 1;5
1; 5 1; 5D
A B
C

− − −
33. Parabol
2
3 2 1y x x= − +
đi qua điểm nào:

A) (-1;6) B)(1;1) C) (2;1) D) Cả ba điểm đã cho
34. Tập xác định của hàm số y =
3 2
2 1
x
x

+
là:
A) D =
1
|
2
R
 

 
 
. B) D = R. C) D = -
2
3
. D). Cả A, B
35. Giá trị của hàm số y = x + 1 tại x = 3; x = -1; x = 2 là:
A) 1;2;3 B) 3;4;5 C) 4;0;3 D) -1;2;3.
36. Hàm số y = 2x – 3 có chiều biến thiên:
A) Nghịch biến trên R. B) Đồng biến trên R. C) Vừa đồng biến vừa nghịch biến.
37. Giao điểm của Para bol y = x
2
– 3x + 2 với trục tung là điểm có tọa độ
A) (0;2) B) (2; 0). C) ( 0; - 3) D) Không có.

38. Parabol y = x
2
– 3x + 2 quay bề lõm :
A)Lên trên. B) Xuống dưới C) Sang trái D) Sang phải.
39. Parabol y = x
2
– 3x + 2 có trục đối xứng:
A) x = 2. B) x = -3 C) x = 0. D) x =
3
2
40. Cho phương trình x
2
– 3x + 2 = 0 hệ số a; b; c của phương trình:
A) a = 1;b = 2;c = 3. B) a = 1;b = -3 ;c = 2. C) a =1x
2
;b = 2;c = 3. D) a = 0; b = -2; c = 3
41. cho hàm số f(x) =
5 x−
+
3x +
Tập xác định của hàm số trên là:
A)
( )
;5−∞
B)
( )
3;− +∞
C)
[ ]
3;5−

D)
{ }
\ 3;5R −
42. Cho các hàm số sau; hàm số đồng biến trên R là:
A) y = -2x + 5; B) y = (2 -
5
)x – 1; C) y = (
8
-3)x + 2; D) y = (3-
8
)x + 4;
43. Hàm số không phải hàm số bậc nhất là:
A) y = 5x; B) y = 2 + x
2
; C) y = 3 – 4x; D) y =
1
2
x + 1
44. Cho hàm số y = x
2
– 3x + 2. Khẳng định nào sau đây đúng:
A) Hàm số đồng biến trên
3
;
2
 
−∞ −
 ÷
 
B) Hàm số nghịch biến trên

3
;
2
 
−∞ −
 ÷
 
C) Hàm số nghịch biến trên
3
;
2
 
+∞
 ÷
 
D) Cả ba đáp án trên đều sai
45. Cho hàm số y = - x
2
+7x - 6. Khẳng định nào sau đây đúng:
A) Hàm số đồng biến trên khoảng
7
;
2
 
− +∞
 ÷
 
B) Hàm số nghịch biến trên khoảng
7
;

2
 
+∞
 ÷
 
C) Hàm số nghịch biến trên khoảng
7
;
2
 
− +∞
 ÷
 
D) Hàm số đồng biến trên khoảng
7
;
2
 
+∞
 ÷
 
46. Điểm I ( -2; -1) là đỉnh của đồ thị hàm số:
A) y = x
2
- 4x -11; B) y = x
2
+ 4x + 3; C) y = - x
2
+ 4x – 3; D)y = x
2

+ 2x + 1.
47. Đồ thị của hàm số y = -
1
2
x
2
+ 2x + 1 có trục đối xứng là:
A) x = 4; B) x = 2; C) x = 1; D) x = -2.
48. Cho phương trình:
2
4 2
2
2
x x
x
x
− −
= −

. Điều kiện của phương trình là:
A) x

1; B) x

2 ; C) x > 2 ; D) x

2.
49. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác
0
r

có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A) 4; B) 6; C) 8; D) 12.
50. Trong mặt phẳng Oxy. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
A) Tọa độ của điểm A là tọa độ của vectơ
OA
uuur
.
B)Điểm A nằm trên trục hoành thì có tung độ bằng 0
C) Điểm A nằm trên trục tung thì có hoành độ bằng 0
51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC , C nằm trên trục Ox. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A)
AB
uuur
có tung độ khác 0; B) A và B có tung độ khác nhau;
C) C có hoành độ bằng 0 ; D) x
A
+ x
C
– x
B
= 0.
52. Cho hai điểm phân biệt A và B . Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A) IA = IA; B)
IA
uur
=
IB
uur
; C)

IA
uur
= -
IB
uur
; D)
AI
uur
=
BI
uur
.
53. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác
0
r
cùng phương với
OC
uuur
có điểm
đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng:
A) 4; B) 6; C) 7; D) 8.
54.Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ bằng vectơ
OC
uuur
có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh của lục giác bằng:
A) 2; B) 3; C) 7; D) 9.
55. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A)

GA
uuur
= 2
GI
uur
; B)
1
3
IG IA= −
uur uur
; C)
2GB GC GI+ =
uuur uuur uur
; D)
GB GC GA+ =
uuur uuur uuur
;
56. Cho tam giác ABC có A(3; 5); B( 1;2); C(5;2). Trọng tâm của tam giác ABC là:
A) G(-3;4); B) G( 4; 0) C) G(
2
;3); D) G(3;3).
57. Cho bốn điểm A(1;1), B(2;-1), C(4;3); D(3;5). Chọn mệnh đề đúng:
A) Tứ giác ABCD là hình bình hành;
B) Điểm G (2;
5
3
) là trọng tâm của tam giác BCD;
C)
AB CD=
uuur uuur

D)
;AC AD
uuur uuur
cùng phương
58. Cho M(3;-4). Kẻ MM
1
vuông góc với Ox, MM
2
vuông góc với Oy. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A)
1
OM
= - 3; B)
2
OM
= 4;
C)
1 2
OM OM−
uuuur uuuuur
có tọa độ(-3; - 4); D)
1 2
OM OM+
uuuur uuuuur
có tọa độ( 3; - 4);
59. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2; - 3); B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
là:
A) (6;4); B) ( 2; 10) C) ( 3; 2); D) (8; -21).
60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5; 2 ); B(10;8). Tọa độ vectơ

AB
uuur
là:
A) (15;10); B) ( 2; 4) C) ( 5;6); D) (50;16).
61.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2;5 ); B(8;10). Tọa độ vectơ
AB
uuur
là:
A) (15;10); B) ( 2; 4) C) ( 6;5); D) (16;50).
62 .Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho C(-2;-5 ); D(8;10). Tọa độ vectơ
CD
uuur
là:
A) (10;15); B) ( 2; 4) C) ( - 6;- 5); D) (16;50).
63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho C(-2;-5 ); D(8;10). Tọa độ vectơ
DC
uuur
là:
A) (-10;-15); B) ( 2; 4) C) ( - 6;- 5); D) (16;50).
64. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(3;4 ); N(8;10). Tọa độ vectơ
MN
uuuur
là:
A) (15;13); B) ( 2; 4) C) ( 5;6); D) (50;17).
65. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(3;4 ); N(8;10). Tọa độ vectơ
NM
uuuur
là:
A) (15;13); B) ( 2; 4) C) ( - 5;- 6); D) (50;17).
66. Cho tam giác ABC có A(-1;2); B( -2;4); C(-3;3). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ

là:
A) (-2;3); B) ( 4; 0) C) (
2
;3); D) (3;3).
67. Cho tam giác ABC có A(0;2); B( -2;4); C(-3;3). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ
là:
A) (-2;3); B) ( 4; 0) C) (
2
;3); D) (3;3).
68. Cho tam giác ABC có A(0;2); B( 0;4); C(-3;3). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ
là:
A) (-1;3); B) ( 4; 0) C) (2;3); D) (3;3).
69. Cho đoạn thẳng CD có C (2;- 4) ; D(0; 6) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng CD là:
A) (6;4); B) ( 2; 10) C) ( 2; 1); D) (8; -21).
70. Cho đoạn thẳng MN có M (4;-2) ; N(2;-6) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:
A) (6;4); B) ( 3; - 4) C) ( 2; 1); D) (8; -21).
71. Cho
a
r
=(3; -4);
b
r
=(-1; 2) .Tọa độ của vectơ
a
r
+
b
r
là:
A) (6;4); B) ( 2; - 2) C) ( 4;6); D) (-8; -3).

72. Cho
a
r
= (3; -4);
b
r
=(-1; 2) .Tọa độ của vectơ
a
r
-
b
r
là:
A) (6;4); B) ( 2; 2) C) ( 4; - 6); D) (-8; -3).
73. Cho
a
r
= (2;0);
b
r
=(-1; 5) .Tọa độ của vectơ
a
r
-
b
r
là:
A) (3; -5); B) ( -2; - 2) C) ( -4; - 6); D) (8; 3).
74. Cho
a

r
= (2;0);
b
r
=(-1; 5) .Tọa độ của vectơ
a
r
+
b
r
là:
A) (2; -5); B) ( 1; 5) C) ( -4; 6); D) (8; 3).
75. Cho
a
r
= (- 4;5);
b
r
=(-1; 3) .Tọa độ của vectơ
a
r
+
b
r
là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×