Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Số học 6 - tiết 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.91 KB, 11 trang )

Giáo án Số Học 6 GV: Mạch Hương Mai
Tuần 6 TCT: 18
Ngày soạn: 06/9/2009
Ngày dạy:… / …/2009
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:
- Học sinh nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Học sinh biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hayk hông
chia hết cho một số mà không cần tính giá trò của tổng, của hiệu đó.
* Kỹ năng:
- Biết sử dụng các ký hiệu chia hết hoặc không chia hết.
* Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
II. Chuẩn Bò:
- GV: Phần màu, bảng phụ
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
1 Ổn đònh lớp:(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
+ Khi nào ta nói số tự nhiên a
chia hết cho số tự nhiên b khác
0?
+ Khi nào số tự nhiên a không
chia hết cho số tự nhiên b khác
0? Cho ví dụ mỗi trường hợp
một ví dụ
3. Nội dung bài mới:
ĐVĐ:(2’)
+ Chúng ta đã biết quan hệ chia


hết giữa hai số tự nhiên. Khi
xem xét 1 tổng có chia hết cho
1 số hay không, có những
trường hợp không tính tổng hai
số mà vẫn xác đònh được tổng
đó có chia hết hay không chia
hết cho một số nào đó. => Bài
mới
hs1….
§10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
Giáo án Số Học 6 GV: Mạch Hương Mai
Hoạt động 1: (10’)
-Khi nào ta có phép chia hết?
Cho ví dụ Gọi HS đọc đònh
nghóa về chia hết?
-GV giới thiệu kí hiệu của phép
chia hết và phép chia có dư.
Hoạt động 2: (10’)
-Viết hai số chia hết cho 6. Xét
tổng có chia hết cho 6 không?
-Viết hai số chia hết cho7.
-Xét tổng có chia hết cho 7
không?
-Trong cách ghi tổng quát a, b
thuộc N, m ≠ 0 ta có thể viết: A
+ B

m hoặc (A+B)

m.

Cho VD tính chất chia hết của
một hiệu.
a)
70 5
70 15 55 5
15 5

=> − =





b)
18 6
24 6 (18 + 24 + 36) = 78 6
36 6







 

=> Kết luận
Nêu tính chất 1
C ủng cố : (15’)
Áp dụng t/c chia hết,xét xem mỗi

tổng sau có chia hết cho 8 khơng:
a/ 48 + 56 b/ 80 + 17
y/c 2 hs lên bảng làm
BT 84 :
Áp dụng t/c chia hết,xét xem
hiệu nào chia hết cho 6
a/ 54 -36
b/ 60 – 14
y/c hs nhắc lại T/c 1
Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết
cho số tự nhiên b khác 0
5. Dặn Dò: ( 2’)
-Về nhà học bài thật kó, xem
lại các VD và làm bài tập 85,86
a chia hết cho b, ký hiệu:
…… Hai HS đọc đònh nghóa
chia hết.
HS nhắc lại kí hiệu.
36, 42
6)4236(
642
636



+⇒



21; 35

7)3521(
735
721



+⇒



Nếu mỗi số hạng của tổng
đều chia hết cho cùng một
số thì tổng chia hết cho số
đó.
mba
mb
ma



)(
+⇒



4 HS lên bảng.
c)
88 11
=> (88 - 55) 11
55 11







d) 44

11 ; 66

11
và 77

11
 (44+66+77)

11
Hs1…
Hs2…
-HS1
Hs2
ghi nhận…
1. Nhắc lại về quan hệ chia hết:
+ Số tự nhiên a chia hết cho
số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự
nhiên k sao cho: a = b.k
+ Ký hiệu: a

b
Hoặc a


/
b (a không chia hết cho b)
2. Tính chất 1:
a. Ví dụ:
6)4236(
642
636



+⇒



Ta có:

⇒ +





( )
a m
a b m
b m
b. Chú ý:
TC 1 cũng đúng với một hiệu:


⇒ −





( )
a m
a b m
b m
TC1 cũng đúng với một tổng nhiều
số hạng:
BT 83: a/ 48 + 56
48

8và56

8

48 + 56

8
b/ 80 + 17
8)1780(
817
880



/

+⇒



/
BT 84: a/ 54 -36
6)3654(
636
654



−⇒



b/ 60 – 14
6)1460(
614
660



/
−⇒



/
Giáo án Số Học 6 GV: Mạch Hương Mai

SGK
Tuần 7 TCT: 19
Ngày soạn: 15/9/2009
Ngày dạy: 22/9/2009
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:
- Học sinh nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Học sinh biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hayk hông
chia hết cho một số mà không cần tính giá trò của tổng, của hiệu đó.
* Kỹ năng:
- Biết sử dụng các ký hiệu chia hết hoặc không chia hết.
* Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
II. Chuẩn Bò:
- GV: Phần màu, bảng phụ
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
1 Ổn đònh lớp:(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
+ Khi nào ta nói số tự nhiên a
chia hết cho số tự nhiên b khác
0 và ngược lại?Mỗi trường hợp
cho 1 vd
-Khi nào thì tổng chia hết cho
một số? áp dụng BT
hs1….
hs2
§10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG (TT)

Giáo án Số Học 6 GV: Mạch Hương Mai
Tổng sau có chia hết cho 7
khơng? 35+39+210
3. Nội dung bài mới:
ĐVĐ:
Hoạt động 3: (15 ‘)
-Xét xem tổng: (32+13) có chia
hết cho 4 không?
-Xét xem tổng (25 + 37) có
chia hết cho 5 không?
-Xét xem các hiệu (35 – 12) có
chia hết cho 7 không?
Hoạt động của GV

/

/




32 4
=> (32 + 13) 4
13 4
5)3725(
537
525




/
+⇒



/
7)1235(
712
735



/
−⇒



/
Hoạt động của HS
3. Tính chất 2:
a. Ví dụ:
5)3725(
537
525



/
+⇒




/
Ta có:
mba
mb
ma



/
+⇒



/
)(
Nội dung
Xét tổng (7 + 12 + 24) chia hết
cho 3 không?
-GV giới thiệu chú ý như trong
SGK và cho HS về nhà học
trong SGK.

GV cho HS làm ?3; ?4 tại lớp.

4. Củng cố: (18’)
BT 84:
3)24127(
37

324
312




/
++⇒





/
-HS chú ý theo dõi và nhắc
lại các chú ý GV vừa giới
thiệu.
Hs1
Hs2
hs1
chú ý:
TC 2 cũng đúng với một hiệu:

mba
mb
ma



/

−⇒



/
)(
mba
ma
mb



/
−⇒



/
)(
TC 2 cũng đúng với một tổng
nhiều số hạng. Trong đó, chỉ có
một số hạng không chia hết cho m.
mcba
mc
mb
ma





/
++⇒





/
)(
?3
80 + 16 chia hết cho 8
80 – 16 chia hết cho 8
80 + 12 khơng chia hết cho 8
80 - 12 khơng chia hết cho 8
32 + 40 + 24 chia hết cho 8
32 + 40 + 12 khơng chia hết cho 8
?4 vd:
a= 5
}

5 + 4 =9 chia hết cho 3
b=4
}
BT 84
Giáo án Số Học 6 GV: Mạch Hương Mai
BT 85
BT86
y/c hs hoạt động nhóm
đại diện nhóm lên bảng điền
5. Dặn Dò: ( 3’)

-Về nhà học bài thật kó, xem
lại các VD và làm các bài tập
phần luyện tập
hs2
Hoạt động nhóm
đại diện nhóm lên bảng điền
ghi nhận…
54 – 36 chia hết cho 6
60 – 14 khơng chia hết cho 6
BT 85
a/ 35 + 49 +210 chia hết cho 7
b/42 + 50 +140 khơngchia hết cho 7
c/ 560 + 18 + 3 chia hết cho 7
Tuần 7 TCT: 20
Ngày soạn: 21/9/2009
Ngày dạy:… / …/2009
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:
- Học sinh vận dụng thành thạo các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Học sinh biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có haykhông chia hết cho
một số mà không cần tính giá trò của tổng, của hiệu đó.
* Kỹ năng:
- Biết sử dụng các ký hiệu chia hết hoặc không chia hết.
* Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
II. Chuẩn Bò:
- GV: Phần màu, bảng phụ ghi bài tập 89 90
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:

LUYỆN TẬP §10.




Giáo án Số Học 6 GV: Mạch Hương Mai
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
1 Ổn đònh lớp:(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
+ Phát biểu T/c 1 về tính chất chia
hết của một tổng?Viết tổng qt.
Tổng sau có chia hết cho 7 khơng?
42+50+140
+ Phát biểu T/c2,t/c chia hết của
một tổng.Áp dụng :
Tổng sau có chia hết cho6khơng?
a/ 120+48+20
b/ 60+15+3
BT
Thực hiện phép tính:
a/ 80-
( )
[ ]
2
412130 −−
b/ 12:
( )
[ ]
{ }
7.35125500:390 +−

Y/c 2 hs lên bảng làm
3. Nội dung bài mới:
ĐVĐ:
y/c hs đọc nội dung bài 87/36sgk
Gợi ý cách giải
A= 12+14+16+x với x

N
Tìm x đểA

2 ,A 2
Muốn A

2 thì x phải có điều kiện
gì?
Tương tự với A / 2
Bài 88
Khi chia số tự nhiên a cho 12 ta
được số dư là 8
Hỏi số a chia hết cho 4 khơng ? có
chia hết cho 6 khơng?
Y/c hs đọc kỹ đầu bài lại 2 lần
hs1….
42 + 50 +140 khơngchia hết cho
7
hs2….
a/ 120+48+20 khơngchia hết cho
6
b/ 60+15+3 chia hết cho 6
HS1: a/ 80-

( )
[ ]
2
412130 −−
=80 -
[ ]
64130 −
=80 -64 =14
HS2 :b/ 12:
( )
[ ]
{ }
7.35125500:390 +−

Muốn A

2 thì x phải là số tự
nhiên chia hết cho 2 vì 3 số hạng
trong tổng đều chia hết cho 2.ta
áp dụng t/c chia hết của một
tổng.
A=12+14+16+x

2
khi đó x

2
A/ 2
Hs…


a/ 80-
( )
[ ]
2
412130 −−
=80 -
[ ]
64130 −
=80 -64 =14
b/ 12:
( )
[ ]
{ }
7.35125500:390 +−
=12:
( )
[ ]
{ }
245125500:390 +−
=12:
{ }
370500:390 −
=12:
{ }
130:390
=12:3=4
Bài 87
Muốn A

2 thì x phải là số tự nhiên

chia hết cho 2 vì 3 số hạng trong tổng
đều chia hết cho 2.ta áp dụng t/c chia
hết của một tổng.
A=12+14+16+x

2
khi đó x

2
A/ 2
Muốn A

2 thì x phải là số tự nhiên
khơng chia hết cho 2 vì 3 số hạng
trong tổng đều chia hết cho 2.ta áp
dụng t/c chia hết của một tổng.
A=12+14+16+x

2
khi đó x

2
Bài 88
a= q.12 +8 (q

N)

a

4 vì q .12


4; 8

4
a

6 vì q .12

6; 8

6
Giáo án Số Học 6 GV: Mạch Hương Mai
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tuần 7 TCT: 20
Ngày soạn: 21/9/2009
Ngày dạy:… / …/2009
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:
- Học sinh vận dụng thành thạo các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Học sinh biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có haykhông chia hết cho
một số mà không cần tính giá trò của tổng, của hiệu đó.
* Kỹ năng:
- Biết sử dụng các ký hiệu chia hết hoặc không chia hết.
* Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.

II. Chuẩn Bò:
- GV: Phần màu, bảng phụ ghi bài tập 89 90
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
LUYỆN TẬP §10.




Giáo án Số Học 6 GV: Mạch Hương Mai
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
1 Ổn đònh lớp:(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
+ Phát biểu T/c 1 về tính chất chia
hết của một tổng?Viết tổng qt.
Tổng sau có chia hết cho 7 khơng?
42+50+140
+ Phát biểu T/c2,t/c chia hết của
một tổng.Áp dụng :
Tổng sau có chia hết cho6khơng?
a/ 120+48+20
b/ 60+15+3
3. Nội dung bài mới:
ĐVĐ:
y/c hs đọc nội dung bài 87/36sgk
Gợi ý cách giải
A= 12+14+16+x với x

N

Tìm x đểA

2 ,A 2
Muốn A

2 thì x phải có điều kiện
gì?
Tương tự với A / 2
Bài 88
Khi chia số tự nhiên a cho 12 ta
được số dư là 8
Hỏi số a chia hết cho 4 khơng ? có
chia hết cho 6 khơng?
Y/c hs đọc kỹ đầu bài lại 2 lần
Hãy viết số a dưới dạng biểu thức
của phép chia có dư
Em có khẳng định được số a chiahết
cho 4 khơng,số chia hết khơng?vì
sao?
Tương tự:
Khi chia số tự nhiên b cho 24 ta
được số dư là 10
Hỏi số b chia hết cho 2 khơng ? có
chia hết cho 4 khơng?
Bài 89
Treo bảng phụ
hs1….
42 + 50 +140 khơngchia hết cho
7
hs2….

a/ 120+48+20 khơngchia hết cho
6
b/ 60+15+3 chia hết cho 6
Muốn A

2 thì x phải là số tự
nhiên chia hết cho 2 vì 3 số hạng
trong tổng đều chia hết cho 2.ta
áp dụng t/c chia hết của một
tổng.
A=12+14+16+x

2
khi đó x

2
A/ 2
Hs…
Hs lên bảng làm tương tự bài 88
4 hs lần lược lên bảng điền
Bài 87
Muốn A

2 thì x phải là số tự nhiên
chia hết cho 2 vì 3 số hạng trong tổng
đều chia hết cho 2.ta áp dụng t/c chia
hết của một tổng.
A=12+14+16+x

2

khi đó x

2
A/ 2
Muốn A

2 thì x phải là số tự nhiên
khơng chia hết cho 2 vì 3 số hạng
trong tổng đều chia hết cho 2.ta áp
dụng t/c chia hết của một tổng.
A=12+14+16+x

2
khi đó x

2
Bài 88
a= q.12 +8 (q

N)

a

4 vì q .12

4; 8

4
a


6 vì q .12

6; 8

6
Tương tự:
a= q.24 +10 (q

N)

a

2 vì q .24

2; 10

2
a

4 vì q .24

4; 10

4
Bài 89: Điền dấu x vào ơ thích hợp
Câu đúng
a/Nếu mọi số hạng của tổng chia
hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6
x
Giáo án Số Học 6 GV: Mạch Hương Mai

Tuần 6 TCT: 18
Ngày soạn:
Ngày dạy:… / …/2009
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:
- Học sinh nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Học sinh biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hayk hông
chia hết cho một số mà không cần tính giá trò của tổng, của hiệu đó.
* Kỹ năng:
- Biết sử dụng các ký hiệu chia hết hoặc không chia hết.
* Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
II. Chuẩn Bò:
- GV: Phần màu, bảng phụ
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
§10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
Giáo án Số Học 6 GV: Mạch Hương Mai
1 Ổn đònh lớp:(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
+ Khi nào ta nói số tự nhiên a
chia hết cho số tự nhiên b khác
0?
+ Khi nào số tự nhiên a không
chia hết cho số tự nhiên b khác
0? Cho ví dụ mỗi trường hợp
một ví dụ
3. Nội dung bài mới:

ĐVĐ:
+ Chúng ta đã biết quan hệ chia
hết giữa hai số tự nhiên. Khi
xem xét 1 tổng có chia hết cho
1 số hay không, có những
trường hợp không tính tổng hai
số mà vẫn xác đònh được tổng
đó có chia hết hay không chia
hết cho một số nào đó. => Bài
mới
Hoạt động 1: (9 ‘)
-Khi nào ta có phép chia hết?
Cho ví dụ Gọi HS đọc đònh
nghóa về chia hết?
-GV giới thiệu kí hiệu của phép
chi a hết và phép chia có dư.
Hoạt động 2: (10 ‘)
-Viết hai số chia hết cho 6. Xét
tổng có chia hết cho 6 không?
-Viết hai số chia hết cho7.
-Xét tổng có chia hết cho 7
không?
-Trong cách ghi tổng quát a, b
thuộc N, m ≠ 0 ta có thể viết: A
+ B

m hoặc (A+B)

m.
Cho VD tính chất chia hết của

một hiệu.
hs1….
a chia hết cho b, ký hiệu:
…… Hai HS đọc đònh nghóa
chia hết.
HS nhắc lại kí hiệu.
36, 42
6)4236(
642
636



+⇒



21; 35
7)3521(
735
721



+⇒



Nếu mỗi số hạng của tổng
đều chia hết cho cùng một

số thì tổng chia hết cho số
đó.
mba
mb
ma



)(
+⇒



4 HS lên bảng.
1. Nhắc lại về quan hệ chia hết:
+ Số tự nhiên a chia hết cho
số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự
nhiên k sao cho: a = b.k
+ Ký hiệu: a

b
Hoặc a

/
b (a không chia hết cho b)
2. Tính chất 1:
a. Ví dụ:
6)4236(
642
636




+⇒



Ta có:

⇒ +





( )
a m
a b m
b m
b. Chú ý:
TC 1 cũng đúng với một hiệu:

⇒ −





( )
a m

a b m
b m
TC1 cũng đúng với một tổng nhiều
Giáo án Số Học 6 GV: Mạch Hương Mai
a)
70 5
70 15 55 5
15 5

=> − =





b)
18 6
24 6 (18 + 24 + 36) = 78 6
36 6







 

=> Kết luận
Nêu tính chất 1

c)
88 11
=> (88 - 55) 11
55 11






d) 44

11 ; 66

11
và 77

11
 (44+66+77)

11
số hạng:


⇒ + +




 


( )
a m
b m a b c m
c m
Hoạt động 3: (10 ‘)
-Xét xem tổng: (32+13) có chia
hết cho 4 không?
-Xét xem tổng (25 + 37) có
chia hết cho 5 không?
-Xét xem các hiệu (35 – 12) có
chia hết cho 7 không?
-Xét tổng (7 + 12 + 24) chia hết
cho 3 không?
-GV giới thiệu chú ý như trong
SGK và cho HS về nhà học
trong SGK.

4. Củng Cố ( 8’)
GV cho HS làm ?3; ?4 tại lớp.

5. Dặn Dò: ( 2’)
-Về nhà học bài thật kó, xem
lại các VD và làm bài tập 83
SGK

/

/





32 4
=> (32 + 13) 4
13 4
5)3725(
537
525



/
+⇒



/
7)1235(
712
735



/
−⇒



/

3)24127(
37
324
312




/
++⇒





/
-HS chú ý theo dõi và nhắc
lại các chú ý GV vừa giới
thiệu.
?3
?4
ghi nhận…
3. Tính chất 2:
a. Ví dụ:
5)3725(
537
525




/
+⇒



/
Ta có:
mba
mb
ma



/
+⇒



/
)(
b. Chú ý:
TC 2 cũng đúng với một hiệu:

mba
mb
ma



/

−⇒



/
)(
mba
ma
mb



/
−⇒



/
)(
TC 2 cũng đúng với một tổng nhiều
số hạng. Trong đó, chỉ có một số
hạng không chia hết cho m.
mcba
mc
mb
ma





/
++⇒





/
)(
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×