Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI TN THPT 2011 THEO CHUAN CUA BO GDDT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.13 KB, 4 trang )

Võ Đức Thịnh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011
ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN – Giáo dục THPT
Thời gian làm bài 90 phút – Không kể thời gian giao đề.

I/ PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH (7 điểm)
Câu 1 (4 điểm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
4 2
2y x x= −
2) Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình :
4 2
2 0x x m− − =

3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường
0, 0, 2y x x= = =
Câu 2 ( 2 điểm)
1./Xác định tham số m để hàm số
( )
3 2 2
6 3 2 6y x mx m x m
= − + + − −
đạt cực tiểu tại điểm x
=3
2./Giải phương trình :
1 2 1
log 1 log 6x x
= −
+
Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có
AB a=


, góc
·
0
45SAC =
. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD.
II/ PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1
hoặc phần 2)
1/ Theo chương trình chuẩn
Câu 4 (1 điểm)
1) Tính tích phân : I=
1
0
(2 )
x
x e dx+

2) Tính giá trị của biểu thức : P =
1 1
2 1 2 1i i

− +
Câu 5 (2 điểm) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho ba điểm A(2;0;0) ,B(0;4;0) và C(0;0;8).
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
a/ Viết phương trình đường thẳng OG
b/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng OG và vuông góc với mặt phẳng (ABC)
2/ Theo chương trình nâng cao
Câu 4 (1 điểm)
1) Tìm hàm số f, biết rằng

( )
' 2
8sinf x x=

( )
0 8f =
2) Giải phương trình
2
4 7 0z z− + =
trên tập số phức
Câu 5 (2 điểm) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng
1
d

2
d
lần lượt có phương
trình

1
2 0
:
3 0
x y z
d
x y z
− + =


+ + − =



2
1 1
:
2 1 1
x y z
d
− +
= =

1) Chứng minh rằng d
1
chéo d
2
2) Viết phương trình đường thẳng (

)qua điểm M
0
=(1;2;3) và cắt cả hai đường thẳng d
1

và d
2
.
Võ Đức Thịnh
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1
(4 điểm)

1. ( 2,0 điểm)
a) TXĐ: D=R 0.25
b)Sự biến thiên
● Chiều biến thiên:
Ta có : y’=4x
3
-4x=4x(x
2
-1) ;y’=0
0; 1x x⇔ = = ±
Trên các khoảng
( )
1;0−

( )
1;+∞
,y’>0 nên hàm số đồng biến
Trên các khoảng
( )
; 1−∞ −

( )
0;1
,y’<0 nên hàm số nghịch biến
0.5
●Cực trị:
Từ kết quả trên suy ra :
Hàm số có hai cực tiểu tại x=

;y

CT
=y(

) = –1
Hàm số có một cực đại tại x=0; y

=y(0) =0
●Giới hạn tại vô cực :

lim
x
y
→−∞
= +∞
;
lim
x
y
→+∞
= +∞
0.5
●Bảng biến thiên
x
−∞
-1 0 1 +
+∞
y’ – 0 + 0 – 0 +
+

0 +


y –1 –1
0.25
c/ Đồ thị :
Hàm số đã cho là chẵn, do đó đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng
Đồ thị đi qua gốc toạ độ và cắt trục Ox tại
( )
2;0±
Điểm khác của đồ thị
( )
1; 1± −


0.5
2. Biện luận :
●m<–1 : phương trình vô nghiệm
●-1<m<0 : phương trình có 4 nghiệm
●m=0 : phương trình có 3 nghiệm
●m=-1 hay m>0 : phương trình có 2 nghiệm
1
Võ Đức Thịnh
3. Diện tích hình phẳng cần tìm:
S=
2 2
4 2 4 2
0 0
2 ( 2 )x x dx x x dx− = −
∫ ∫
=
8 2

15
1
Câu 2
( 2 điểm)
1. (1 điểm)
Ta có : y’ =3x
2
-12mx+3(m
2
+2) và y’’ = 6x-12m
+
( )
( )
' 3 0
'' 3 0
y
y
=


>


2
12 11 0
3
2
m m
m


− + =



<


1m⇔ =
0.5
0.5
2. (1 điểm)
Đk : x>0 và x

1; x

1
2
Đặt t=logx ,pt theo t: t
2
-5t+6=0 (với t

0 và t

-1)

2
3
t
t
=




=

t=2 thì ta có x=100 ; t= thì ta có x=1000
Vậy pt có hai nghiệm : x =100 ; x =1000
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
( 1 điểm)
Tính được SO = OA =
2
2
a
Thể tích khối chóp :
3
2
1 1 2 2
. . .
3 3 2 6
ABCD
a a
V S SO a= = =
(đvtt)
0.5
0.5
Chương trình cơ bản

Câu 4
(1điểm)
1/ (0.75 điểm) I=
1
0
(2 )
x
x e dx+

=
1
0
2xdx

+
1
0
x
xe dx

=I
1
+I
2
Tính I
1
=1
Tính I
2
=1 và I = I

1
+I
2
=2
0.25
0.5
2/ (0.25 điểm) P=
( )
( ) ( )
1 2 2 1
2
3
2 1 1 2
i i
i i
+ − −
= −
− +
0.25
Câu 5
(2điểm)
1/ ( 1 điểm)
●G
2 4 8
; ;
3 3 3
 
 ÷
 
●Véc tơ chỉ phương của đường thẳng OG :

OG
uuur
=
2 4 8
; ;
3 3 3
 
 ÷
 
=
( )
2
1;2;4
3
=
2
3
v
r
●Phương trình đường thẳng OG :
1 2 4
x y z
= =
0.25
0.25

0.5
2/ ( 1 điểm)
Véc tơ pháp tuyến của mp(ABC) :
( ) ( )

1
, 32;16;8 8 4;2;1 8n AB AC n
 
= = = =
 
r uuur uuur ur
Véc tơ pháp tuyến của mp(P) :
1
,
P
n n v
 
= =
 
uur ur r
(-6;15;-6)
Phương trình mặt phẳng (P): 2x-5y+2z=0
0.25
0.25
0.5
Võ Đức Thịnh
Chương trình nâng cao
Câu 4
( 1 điểm)
1/ (0.5 điểm)

2
8 sin 4 2sin 2x dx x x C= − +

● Vì f(0)=8 nên C=8 .Do đó f(x) = 4x-2sin2x+8

2/ (0.5 điểm)

( )
2
' 3 3i∆ = − =
● Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt :
2 3 , 2 3x i x i= − = +
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5
( 2 điểm)
1/ ( 0.75 điểm)
● Đường thẳng d
1
qua M
1
=(1;2;0) và có VTCP
( )
1
2; 1;3a = − −
ur
Đường thẳng d
2
qua M
2
=(1;-1;0) và có VTCP
( )
2

2;1; 1a = −
uur
● Tính được :
1 2 1 2
, 12 0M M a a
 
= − ≠
 
uuuuuur ur uur
Vậy d
1
chéo d
2

0.25
0.25
0.25
2/ ( 1.25 điểm)
Đường thẳng

là giao tuyến của hai mặt phẳng (
α
) và mp(
β
)
Trong đó, mặt phẳng (
α
) là mặt phẳng qua M
0
chứa d

1
có pt: x-2y+3=0
mặt phẳng (
β
) là mặt phẳng qua M
0
chứa d
2
có pt: x-y+z-2=0
Do đó : Đường thẳng

có pt:
2 3 0
2 0
x y
x y z
− + =


− + − =

0.5
0.5
0.25

×