Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De on tap thi giua ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.3 KB, 2 trang )

Đề ôn tập kiểm tra giữa kì II
Môn Toán khối lớp 10
Đề 1:
I. ĐẠI SỐ (6đ)
Bài 1(3đ): Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a)
2
5( 1) (7 3) 5 7x x x x
− − − ≥ −
b)
5 3 7 3
4 3 2 17
x x
x x
− ≥ +


+ < +

c)
5 2 7x
− ≤
Bài 2(2đ): Giải các bất phương trình sau bằng cách xét dấu tam thức bậc hai:
a)
2
11 7 4 0x x
− − ≥
b)
2
2
3 1


9 1 9
x x
x
+ −


Bài 3(1đ): Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:
2
2( 4) 2 8 0x m x m
− + + + =
II. HÌNH HỌC (4đ)
Bài 1(2đ): Trong hệ trục tọa độ Oxy cho
( 2;1)A

,
(2;4)B
.
a) Chứng minh rằng tam giác OAB vuông. Tính các góc còn lại của tam giác OAB;
b) Tính chu vi và diện tích của tam giác OAB.
Bài 2(2đ): Cho tam giác ABC biết
µ
0
A 38
=
,
30b cm
=

µ
0

60C
=
.
a) Tính
µ
B
,
,a c
; (Mỗi kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)
b) Tính diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC.
Đề 2:
I. ĐẠI SỐ (6đ)
Bài 1(3đ): Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a)
2
( 1)(3 3) 2( 7) 3( 1)x x x x
+ − − − < −
b)
4 5
3
7
4 3 3( 2)
x
x
x x


≤ +




+ < +

c)
2 3
1
1
x
x
+


Bài 2(2đ): Giải các bất phương trình sau bằng cách xét dấu tam thức bậc hai:
a)
2
(1 3 )(15 7 8 ) 0x x x
− − − ≤
b)
2 2
3 1
9 1 2 5 3x x x

− − +
Bài 3(1đ): Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:
2 2 2
2 2( ) 5 6 1 0x m m x m m
− − + − + − =
II. HÌNH HỌC (4đ)
Bài 1(2đ): Trong hệ trục tọa độ Oxy cho
( 3;2)A


,
(1; 1)B

.
a) Tìm tọa độ điểm C có hoành độ bằng 6 sao cho tam giác ABC vuông tại A;
b) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC vừa tìm được.
Bài 2(2đ): Cho tam giác ABC biết
40a cm
=
,
30b cm
=

60c cm
=
.
a) Tính các góc của tam giác ABC (Mỗi kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)
b) Tính diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC.
1
Đề 3:
I. ĐẠI SỐ (6đ)
Bài 1(3đ): Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a)
2 2
( 1) ( 1) 4x x
+ ≥ − +
b)
9 5 4x
− ≥

c)
2 1
3 2x x

+ −
Bài 2(2đ): Giải các bất phương trình sau bằng cách xét dấu tam thức bậc hai:
a)
2 2
(16 9 )(4 5 9) 0x x x
− − − ≤
b)
2
1 1
( 1)( 2) ( 3)x x x

− + +
Bài 3(1đ): Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
2
2(1 3 ) 5 1 0x m x m
− − + − =
II. HÌNH HỌC (4đ)
Bài 1(2đ): Trong hệ trục tọa độ Oxy cho
(3; 2)A

,
( 1;1)B

.
a) Tìm tọa độ điểm C có tung độ bằng 10 sao cho tam giác ABC vuông tại A;
b) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC vừa tìm được.

Bài 2(2đ): Cho tam giác ABC biết
µ
0
A 40
=
,
30b cm
=

60c cm
=
.
a) Tính các góc và cạnh còn lại của tam giác ABC (Mỗi kết quả làm tròn đến hai chữ số thập
phân)
b) Tính diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC.
Đề 4:
I. ĐẠI SỐ (6đ)
Bài 1(3đ): Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a)
3 2 8
1
2 3
x x
+ +
− ≥
b)
4 2 10
1
0
2 3

x
x x
− ≥ −




− ≤


c)
2 3 4 5
1 2 3
x x
x x
− +

+ −
Bài 2(2đ): Giải các bất phương trình sau bằng cách xét dấu tam thức bậc hai:
a)
2 2
( 6 8)(3 17 10 ) 0x x x x
− + − + >
b)
2
2
2 3 2
0
5 6
x x

x x
+ −

− +
Bài 3(1đ): Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:
2
2(1 4 ) 6 19 0mx m x m
− + + + =
II. HÌNH HỌC (4đ)
Bài 1(2đ): Trong hệ trục tọa độ Oxy cho
( 2;1)A

,
(2;2)B
.
a) Tìm tọa độ điểm C có hoành độ bằng 3 sao cho tam giác ABC vuông tại B;
b) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC vừa tìm được.
Bài 2(2đ): Cho tam giác ABC biết
µ
0
A 40
=
,
µ
0
B 80
=

60c cm
=

.
a) Tính các góc và cạnh còn lại của tam giác ABC (Mỗi kết quả làm tròn đến hai chữ số thập
phân)
b) Tính diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC.
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×