Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Số học 6 - tiết 42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.97 KB, 2 trang )

Giáo án Số Học 6 GV:Mạch Hương Mai
Tuần: 14 TCT: 41
Ngày soạn: 2/11/2009
Ngày dạy: 10/11/2009
I. Mục Tiêu:
- HS biết so sánh hai số nguyên.
- HS tìm được giá trò tuyệt đối của một số nguyên.
II. Chuẩn Bò:
- GV: Hình vẽ một trục số, thước thẳng.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
1. Ổn đònh lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
-Tập hợp các số nguyên gồm
những số như thế nào?
- GV ôn lại phần so sánh hai
số tự nhiên trên trục số.
3. Nội dung bài mới:
ĐVĐ
Hoạt động 1: (16’)
GV nhắc lại cách so sánh hai
số tự nhiên.
GV giới thiệu cách so sánh
hai số nguyên như so sánh
hai số tự nhiên.
GV cho HS trả lời ?1.
Từ ?1, GV giới thiệu cho HS
về số liền trước, liền sau như
trong SGK.
GV cho HS đứng tại chỗ trả


lời bài tập ?2.
Từ bài tập ?2, GV đưa ra
nhận xét như trong SGK và
Nhắc lại…
HS nhắc lại cách so sánh
hai số tự nhiên.
HS chú ý vào trục số trên
bảng và trong vở.
HS đứng tại chỗ lần lượt
làm bài tập ?1.
HS chú ý và trả lời số liền
trướcc, liền sau của các số
do GV đưa ra.
HS trả lời ?2.
HS chú ý và nhắc lại nhận
xét trong SGK.
1. So sánh hai số nguyên:
. . . . . . . .
Khi biểu diễn trên trục số nằm
ngang, điểm a nằm bên trái điểm b thì
số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
?1:
. . . . . . .
Chú ý: (SGK)
?2: a) 2 < 7 b) -2 > -7
c) -4 < 2 d) -6 < 0
e) 4 > -2 g) 0 < 3
Nhận xét:
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.

- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn bất
§3. THỨ TỰ TRONG TẬP HP CÁC SỐ NGUYÊN
-3 -2 -1 0 1 2 3
-3 -2 -1 0 1 2 3
Giáo án Số Học 6 GV:Mạch Hương Mai
cho HS nhắc lại. kì số nguyên âm nào.
Hoạt động 2: (17’)
-GV giới thiệu thế nào là
khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số.
GV cho VD
-GV cho HS làm ?3.
Làm xong ?3, GV giới thiệu
thế nào là giá trò tuyệt đối
của một số nguyên a.
-GV cho VD.
-GV cho HS làm ?4.
-Sau khi làm xong ?4, GV rút
ra nhận xét như SGK.
4. Củng Cố ( 3’)
- GV cho HS nhắc lại cách so
sánh hai số nguyên và cách
tìm
a
, với a

Z.
5. Dặn Dò: ( 2’)
-Về nhà học bài theo vở ghi
và SGK. Làm các bài tập 11

đến 16.
HS chú ý theo dõi.
HS chú ý.
HS đứng tại chỗ lần lượt trả
lời bài tập ?3.
HS chú ý theo dõi.
HS cho VD.
-HS đứng tại chỗ lần lượt
trả lời bài tập ?4.
HS chý ý và nhắc lại
Nhắc lại
Ghi nhận
2.Giá trò tuyệt đối của một số nguyên

. . . . . . . . . . .
?3:
a
1 -1 5 -5 3 2 0
Khoảng cách từ
a đến 0
1 1 5 5 3 2 0
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số được gọi là giá trò tuyệt đối của
số nguyên a. Kí hiệu:
a
VD:
13 13=
20 20− =
13 13− =
; …

?4:
1 1=

1 1− =

5 5− =

5 5=
3 3− =

2 2=

4 4− =
4 4=
Nhận xét: (SGK)
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
-5 - 4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×