Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Số học 6 - tiết 73

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.49 KB, 2 trang )

Giáo án Số Học 6 GV:Mạch Hương Mai
I. Mục Tiêu:
- Củng cố đònh nghóa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản
- Rèn kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, lập phân số bằng với phân số cho trước
- Chính xác, nhận biết nhanh, áp dụng vào một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn Bò:
- GV:Bảng phụ
- HS: Phiếu học tập
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.
III. Tiến Trình:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
- Quy tắc rút gọn phân số. Phân số tối giản là gì? Bài 25/7(SBT) Câu a& b
- Gặp phân số mẫu âm ta làm như thế nào?
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Bài 25/7(SBT)
Tìm ƯCLN của 26&156
Muốn tìm số phần
chiếm ta làm như thế nào?
Ta cần rút gọn đến
phân số tối giản
Giải thích phân số vừa
tìm được nghóa là gì ?
Tương tự cho học sinh
trả lời các câu sau
Chú ý ta phải rút gọn
HS lên bảng làm
Cả lớp tự tìm ƯCLN
Sách toán chiếm
7


3
tổng số sách.
Cho ba học sinh lên
làm từng phần.
Cho mỗi em làm một
câu, GV kiểm tra phần đổi
đơn vò của học sinh.
Bài 25:
6
1
156
26
156
26
;
3
8
4:12
4:32
12
32
==


==
Bài 26/7(SBT):
Số sách toán chiếm :
7
3
14

6
1400
600
==
Số sách văn chiếm :






=
35
9
1400
108
Số sách tin học chiếm :
20
1
1400
35
=
Bài 27:
2
3
18
3.9
18
)36(9
18

3.96.9
10
3
5.2
3.1
15.14
21.3
;
72
7
8.9
7.1
32.9
7.4
==

=

====
8
19
)71(49
49
49.749
=
+
=
+
LUYỆN TẬP §4
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008Tuần: 1

Tiết: 1
Giáo án Số Học 6 GV:Mạch Hương Mai
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
p dụng tính chất
phân phối cần chú ý trường
hợp câu f học sinh hay sót
trường hợp còn thừa số 1.
Một giờ mấy phút?
Cần rút gọn đến phân
số cuối cùng.
Để tìm được các phân
số bằng nhau ta cần chuyển
về mẫu dương rồi rút gọn
đến phân số tối giản sau đó
so sánh.
Cho mỗi em làm một
câu, GV kiểm tra phần đổi
đơn vò của học sinh.
Bài 28/7(SBT):
30 phút =
30 1
h
60 2
=
Bài 28/7:
45dm
2
=
20
9

100
45
=
m
2
Bài 32/7(SBT):
2
5
14
35
;
7
11
56
88
;
27
12
18
8
2
5
;
7
11
;
9
4
27
12

7
11
56
88
;
2
5
14
35
;
9
4
18
8

=

=


=⇒

=


=

=

=

4. Củng Cố
Xen vào lúc luyện tập
5. Dặn Dò:
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×