Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo an lớp 1 tuần 26- 2 buổi(CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.65 KB, 24 trang )

Lịch báo giảng Khối 1
Thứ 2 ngày 28 tháng 3 năm 2011
Tập đọc: BÀN TAY MẸ (2T)
I.Mục tiêu:
-Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng …
-Hiểu được nội dung bài:Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
-Trả lời được các câu hỏi 1, 2 ( SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC :
Kiểm tra nhãn vở của lớp tự làm, chấm điểm
một số nhãn vở. Yêu cầu học sinh đọc nội
dung nhãn vở của mình.
Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi
trong bài.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới :
Học sinh đưa nhãn vở theo yêu cầu của
giáo viên trong tiết trước để giáo viên
kiểm tra và chấm, 4 học sinh đọc nội dung
có trong nhãn vở của mình.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và trả
lời các câu hỏi.
Thứ ngày Môn
Bài dạy Tuần 26
2
28 - 2
Chào cờ
Tập đọc


Tập đọc
Âm nhạc
Chào cờ chung toàn trường
Bàn tay mẹ
Bàn tay mẹ
Cô Vân dạy
3
1 – 3
Tập viết
Chính tả
Toán
Thủ công
Tô chữ hoa: C, D, Đ
Bàn tay mẹ
Các số có 2 chữ số
Cắt, dán hình vuông
4
2– 3
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Luyện T. việt
Cái Bống
Cái Bống
Các số có 2 chữ số ( Tiếp theo)
Ôn luyện
5
3 – 3
Chính tả
Kể chuyện

Toán
Mỹ thuật
Cái Bống
Vẽ ngựa
Các số có 2 chữ số ( Tiếp theo)
Cô Thuỷ dạy
6
4 – 3
Toán
Tập đọc
Tập đọc
SHL
So sánh các số có 2 chữ số
Kiểm tra giữa kì 2
Kiểm tra giữa kì 2
Đánh giá tuần 26, phổ biến tuần 27.
25
Lịch báo giảng Khối 1
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút ra
đề bài ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ
nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn
lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu.
Yêu nhất: (ât ≠ âc), nấu cơm.

Rám nắng: (r ≠ d, ăng ≠ ăn)
Xương xương: (x ≠ s)
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.
Giảng từ: Rắm nắng: Da bị nắng làm cho đen
lại. Xương xương: Bàn tay gầy.
+ Luyện đọc câu:
Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
Khi đọc hết câu ta phải làm gì?
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em
tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục
với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học
sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng
lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
+ Luyện đọc đoạn:
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau,
mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
Đọc cả bài.
Luyện tập:
 Ôn các vần an, at.
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1:
Tìm tiếng trong bài có vần an ?
Bài tập 2:
Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at ?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
HS nhắc lại
Lắng nghe.

Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng, cùng
giáo viên giải nghĩa từ.
Học sinh nhắc lại.
Có 3 câu.
Nghỉ hơi.
Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu
cầu của giáo viên.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét
bạn đọc.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các
nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Bàn,
Đọc mẫu từ trong bài (mỏ than, bát cơm)
Đại diện 2 nhóm thi tìm tiếng có mang
vần an, at.
26
Lịch báo giảng Khối 1
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc 2 đoạn văn
đầu, cả lớp đọc thầm lại và trả lời các câu hỏi:
1. Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em
Bình?
2. Hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm của
Bình với đôi bàn tay mẹ?
Nhận xét học sinh trả lời.

Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
Luyện nói:
Trả lời câu hỏi theo tranh.
Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
Gọi 2 học sinh đứng tại chỗ thực hành hỏi đáp
theo mẫu.
Các câu còn lại học sinh xung phong chọn bạn
hỏi đáp.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Giáo dục các em yêu quý,
tôn trọng và vâng lời cha mẹ. Học giỏi để cha
mẹ vui lòng.
Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
2 em.
Mẹ đi chợ, nấu cưm, tắm cho em bé, giặt
một chậu tã lót đầy.
Bình yêu lắm … 3 em thi đọc diễn cảm.
Học sinh rèn đọc diễn cảm.
Lắng nghe.
Mẫu: Hỏi : Ai nấu cơm cho bạn ăn?
Đáp: Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
Các cặp học sinh khác thực hành tương tự
như câu trên.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
Thứ ba ngày1 tháng3 năm 2011
Tập viết : TÔ CHỮ HOA C, D, Đ

I.Mục tiêu :
-Giúp HS biết tô chữ hoa C,D,Đ
-Viết đúng các vần an, at, anh, ach các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc , gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ
viết thường cỡ chữ vừa theo mẫu chữ trong vở tập viết.
* H khá giỏi viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong
vở tập viết.
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng mẫu.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết sẵn:
-Chữ hoa: C, D, Đ đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần: an, at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc (đặt trong khung chữ)
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
27
Lịch báo giảng Khối 1
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh, chấm điểm 4 em. Gọi 2 em lên bảng viết
các từ: sao sáng, mai sau.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết.
Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập
viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong
các bài tập đọc.
Hướng dẫn tô chữ hoa:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu
quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô
chữ trong khung chữ.

Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện
(đọc, quan sát, viết).
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại
lớp.
4.Củng cố :
Hỏi lại nội bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình
tô chữ C, D, Đ
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà phần B, xem bài
mới.
Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo
viên kiểm tra.
2 học sinh viết trên bảng các từ: sao sáng, mai
sau.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sát chữ hoa C,D,Đ trên bảng phụ
và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ
mẫu.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan
sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập
viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên

và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các
vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
Chính tả (tập chép): BÀN TAY MẸ
I.Mục tiêu:
-HS nhìn bảng chép lại đúng một đoạn trong bài Bàn tay mẹ.35 chữ tròng thời gian 15-
17 phút.
-Điền vần an hoặc at, chữ g hoặc gh vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2, 3- SGK
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép. Nội dung các bài tập 2 và 3.
-Học sinh có VBT.
III.Các hoạt động dạy học :
28
Lịch báo giảng Khối 1
Hoạt động GIÁO VIÊN Hoạt động HS
1.KTBC :
Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà
chép lại bài lần trước.
Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 tuần
trước đã làm.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép
(giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ)
Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tìm những tiếng
các em thường viết sai: hằng ngày, bao nhiêu,

nấu cơm, giặt, tã lót.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của
học sinh.
 Thực hành bài viết (chép chính tả).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ
đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, sau dấu chấm
phải viết hoa.
Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc
SGK để viết.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa
lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng
dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết
vào bên lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía
trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập
giống nhau của các bài tập.
Chấm vở 3 học sinh yếu hay viết sai đã cho
về nhà viết lại bài.
2 học sinh làm bảng.
Học sinh khác nhận xét bài bạn làm trên
bảng.

Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài bạn
đọc trên bảng từ.
Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó hay
viết sai: tuỳ theo học sinh nêu nhưng giáo
viên cần chốt những từ học sinh sai phổ biến
trong lớp.
Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết
sai.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo
viên.
Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở.
Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo
viên.
Điền vần an hoặc at.
Điền chữ g hoặc gh
Học sinh làm VBT.
Các en thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ
29
Lịch báo giảng Khối 1
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn cho
đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 5 học
sinh.
Giải

Kéo đàn, tát nước
Nhà ga, cái ghế.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu
ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần
sau.
Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.Mục tiêu : Giúp học sinh:
-Nhận biết về số lượng, biết đọc viết các số từ 20 đến 50.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
- H tích cực , tự giác học toán.
II.Đồ dùng dạy học:
-4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Chửa bài KTĐK.
Nhận xét về bài KTĐK của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài
*Giới thiệu các số từ 20 đến 30
Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 2 bó, mỗi
bó 1 chục que tính và nói : “ Có 2 chục que
tính”. Lấy thêm 3 que tính nữa và nói: “Có 3
que tính nữa”.
Giáo viên đưa lần lượt và giới thiệu cho học
sinh nhận thấy: “Hai chục và 3 là hai mươi
ba”.
Hai mươi ba được viết như sau : 23
Gọi học sinh chỉ và đọc: “Hai mươi ba”.
Hướng dẫn học sinh tương tự để học sinh
nhận biết các số từ 21 đến 30.

Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
21: Hai mươi mốt, không đọc “Hai mươi
một”.
24: Hai mươi bốn nên đọc là “Hai mươi tư ”.
25: Hai mươi lăm, không đọc “Hai mươi
năm”.
Học sinh lắng nghe và sửa bài tập.
Học sinh nhắc lại
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo
viên, đọc và viết được số 23 (Hai mươi ba).
5 - >7 em chỉ và đọc số 23.
Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số
và cách đọc các số từ 21 đến 30.
Chỉ vào các số và đọc: 21 (hai mươi mốt), 22
(hai mươi hai), … , 29 (Hai mươi chín), 30
(ba mươi)
30
Lịch báo giảng Khối 1
3. Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các
số theo yêu cầu của bài tập.
*Giới thiệu các số từ 30 đến 40
Hướng dẫn tương tự như trên (20 - > 30)
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các
số theo yêu cầu của bài tập.
Lưu ý đọc các số: 31, 34, 35.
*Giới thiệu các số từ 40 đến 50
Hướng dẫn tương tự như trên (20 - > 30)

Lưu ý đọc các số: 41, 44, 45.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hiện ở VBT rồi kết quả.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Học sinh viết : 20, 21, 22, 23, 24, ……… , 29
Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số
và cách đọc các số từ 30 đến 40.
Chỉ vào các số và đọc: 31 (ba mươi mốt), 32
(ba mươi hai), … , 39 (ba mươi chín), 40 (bốn
mươi).
Học sinh viết : 30, 31, 32, 33, 34, ……… , 39
Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số
và cách đọc các số từ 40 đến 50.
Chỉ vào các số và đọc: 41 (bốn mươi mốt), 42
(bốn mươi hai), … , 49 (bốn mươi chín), 50
(năm mươi).
Học sinh thực hiện và nêu miệng kết quả.
Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.
- Nhắc lại tên bài học.
Đọc lại các số từ 20 đến 50.
Thủ công : CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG (Tiết 1)
I.Mục tiêu: -Giúp HS biết kẻ, cắt và dán được hình vuông.
-Cắt dán được hình vuông theo 2 cách.
- Rèn luyện tính chính xác cho H.
II.Đồ dùng dạy học:

-Chuẩn bị tờ giấy màu hình vuông dán trên nền tờ giấy trắng có kẻ ô.
-1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
-Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán … .
III.Các hoạt động dạy học :
31
Lịch báo giảng Khối 1

Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu
cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học
sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đề
 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét:
Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
+ Định hướng cho học sinh quan sát hình
vuông mẫu (H1)
A B
D C
Hình 1
+ Hình vuông có mấy cạnh?
+ Các cạnh có bằng nhau không ? Mỗi cạnh
bằng bao nhiêu ô ?
Giáo viên nêu: Như vậy hình vuông có các
cạnh đều bằng nhau.
 Giáo viên hướng dẫn mẫu.

Hướng dẫn học sinh cách kẻ hình vuông:
Giáo viên thao tác từng bước yêu cầu học
sinh quan sát:
Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng và hỏi:
Từ những nhận xét trên muốn vẽ hình vuông
có cạnh 7 ô ta làm thế nào?
Giáo viên gợi ý học sinh. Lấy 1 điểm A trên
mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 7
ô theo đường kẻ, ta được điểm D.
Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ
ta được điểm B và C. Nối lần lượt các điểm
từ A -> B, B -> C, C -> D, D -> A ta được
hình vuông ABCD.
 Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt rời
hình vuông và dán. Cắt theo cạnh AB,
AD,DC, BC được hình vuông.
 Giáo viên gợi ý để học sinh nhớ lại cách
cắt HCN đơn giản bằng cách sử dụng 2 cạnh
của tờ giấy màu làm 2 cạnh của hình vuông
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo
viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát hình vuông mẫu (H1)
A B
D C
Hình 1
Hình vuông có 4 cạnh.
Các cạnh hình vuông bằng nhau, mỗi cạnh
bằng 7 ô.

Giáo viên hướng dẫn mẫu, học sinh theo dõi và
thao tác theo.
A B
D C
Học sinh thực hành trên giấy kẻ ô ly. Cắt và
dán hình vuông cócạnh 7 ô.
A B
D C
32
Lịch báo giảng Khối 1
Thứ tư ngày2 tháng 3 năm 2011
Tập đọc: CÁI BỐNG ( 2T)
I.Mục tiêu:
1. Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy khéo sàng, đường trơn mưa
ròng…
2. Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
3. Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)
-HTL bài đồng dao.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC :
Gọi 2 học sinh đọc bài Bàn tay mẹ và trả lời
câu hỏi 1 và 2 trong bài.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và ghi
đề lên bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ

nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn
lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu.
Bống bang: (ông ≠ ong, ang ≠ an)
Khéo sảy: (s ≠ x)
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.
Các em hiểu như thế nào là đường trơn? Mưa
ròng?
Luyện đọc câu:
Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
Luyện đọc bài: Cái Bống
Câu 1: Dòng thơ 1
Câu 2: Dòng thơ 2
Câu 3: Dòng thơ 3
Câu 4: Dòng thơ 4
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và trả
lời các câu hỏi.
HS nhắc lại
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
Vài em đọc các từ trên bảng.
Đường bị ướt nước mưa, dễ ngã.

Mưa nhiều kéo dài.
Học sinh nhắc lại.
Có 4 câu.
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.
Mỗi dãy : 2 em đọc.
33
Lịch báo giảng Khối 1
Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
Đọc liền hai câu thơ và đọc cả bài.
+ Luyện đọc cả bài thơ:
Thi đọc cả bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
Luyện tập:
Ôn vần anh, ach:
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1:
Tìm tiếng trong bài có vần anh ?
Bài tập 2:
Nói câu chứa tiếng có mang vần anh, ach.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi:
1. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
2. Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?

Nhận xét học sinh trả lời.
Rèn học thuộc lòng bài thơ:
Giáo viên cho học sinh đọc thuộc từng câu và
xoá bảng dần đến khi học sinh thuộc bài thơ.
Luyện nói:
Chủ đề: Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ?
Giáo viên gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, gọi
học sinh trả lời và học sinh khác nhận xét bạn,
bổ sung cho bạn.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới.
Giúp đỡ cha mẹ những công việc tuỳ theo sức
của mình.
Đọc nối tiếp 2 em.
2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc bài thơ.
2 em, lớp đồng thanh.
Gánh
Đọc câu mẫu trong bài.
Đại diện 2 nhóm thi tìm câu có tiếng mang
vần anh, ach.
2 em.
2 em.
Khéo say khéo sàng cho mẹ nấu cơm.
Ra gánh đỡ chạy cơm mưa ròng.
Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của giáo
viên.
Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo

viên:
Coi em, lau bàn, quét nhà, …
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I.Mục tiêu : Giúp học sinh:
-Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
- Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán.
34
Lịch báo giảng Khối 1
II.Đồ dùng dạy học:
-6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh đọc và viết các số từ 20 đến 50
bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết
số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không
theo thứ tự (các số từ 20 đến 50)
Nhận xét KTBC cũ học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài
*Giới thiệu các số từ 50 đến 60
Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ
trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên
bảng lớp (theo mẫu SGK)
Dòng 1: có 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên
viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 4
que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột

đơn vị.
Giáo viên viết 54 lên bảng, cho học sinh chỉ
và đọc “Năm mươi tư”
Làm tương tự với các số từ 51 đến 60.
Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 5 bó, mỗi
bó 1 chục que tính, lấy thêm 1 que tính nữa
và nói: “Năm chục và 1 là 51”. Viết số 51
lên bảng và cho học sinh chỉ và đọc lại.
Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết
số lượng đọc và viết được các số từ 52 đến
60
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
51: Năm mươi mốt, không đọc “Năm mươi
một”.
54: Năm mươi bốn nên đọc: “Năm mươi tư
”.
55: Năm mươi lăm, không đọc “Năm mươi
năm”.
*Giới thiệu các số từ 61 đến 69
Hướng dẫn tương tự như trên (50 - > 60
Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của
giáo viên đọc.
Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng
lớp (các số từ 20 đến 50)
Học sinh nhắc lại.
Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo
viên.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo

viên, viết các số thích hợp vào chỗ trống (5
chục, 4 đơn vị) và đọc được số 54 (Năm mươi
tư).
5 - >7 em chỉ và đọc số 51.
Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số
và cách đọc các số từ 52 đến 60.
Chỉ vào các số và đọc: 52 (Năm mươi hai), 53
(Năm mươi ba), … , 60 (Sáu mươi)
Học sinh viết bảng con các số do giáo viên đọc
và đọc lại các số đã viết được (Năm mươi,
Năm mươi mốt, Năm mươi hai, …, Năm mươi
chín)
Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số
và cách đọc các số từ 61 đến 69.
Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64, ……… , 70
Học sinh thực hiện VBT và đọc kết quả.
35
Lịch báo giảng Khối 1
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con
các số theo yêu cầu của bài tập.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hiện VBT, gọi học sinh
đọc lại để ghi nhớ các số từ 30 đến 69.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hiện ở VBT rồi đọc kết quả.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò:Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.

30, 31, 32, …, 69.
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Ba mươi sáu viết là 306
Ba mươi sáu viết là 36
b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
54 gồm 5 và 4
Nhắc lại tên bài học.
Đọc lại các số từ 51 đến 69.
Luyện T Việt: Ôn luyện
(Luyện đọc tốc độ, đọc diễn cảm bài " Bàn tay mẹ, Cái Bống" )

Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011
Chính tả Cái Bống
I. MỤC TIÊU:
- Hs nhìn bảng chép lại đúng bài đồng dao “Cái Bống”, trong khoảng 10- 15 phút.
- Điền đúng anh hoặc ach, ng hay ngh vào chỗ trống .Làm đúng bài tập 2-3( SGK)
- H có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Viết sẵn bài “Cái Bống” lên bảng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.
36
Lịch báo giảng Khối 1
* Bài cũ:
- KTBC: KT vở BTVN.
- Viết bảng: nhà ga, cái ghế.
* Bài mới:
1, Hd hs nghe viết.
- Gv đọc một số từ khó cho hs viết bảng:
khéo sảy, kheo sàng, đường trơn, mưa

ròng.
- Gv đọc mổi dòng thơ 3 lần.
Cứ như vậy đọccho đến hết bài.
- Dò bài: gv đọc lại chậm từng câu.
- Chữa trên bảng lỗi phổ biến.
- Chấm tại lớp khoagr 10-15 vở.
2, Hd làm BT chính tả:
a, Điền vần anh, ach.
- Treo bảng phụ có sẵn BT a.
- Chữa bài: đọc kq điền vần.
b, Điền chữ ng hay ngh?
( Tiến hành như n\bài a)
3, Củng cố, dặn dò:
- Biểu dương những em viết đúng, đẹp.
- VN viết vào vở ô ly.
H viết bảng con
- 2-3 em đọc lại bài Cái Bống.
- Cả lớp đọc thầm, tìm tiếng dễ sai.
- Viết bảng con cả lớp.
- Nghe viết vào vở BT.
- Viết hết bài theo gv đọc.
- Cầm bút chì dò từng chữ, sữa sai ra ngoài lề. Viết
số lỗi ra lề.
- 2em lên bảng làm Bt a.
- Cả lớp làm vào vở BT.
- Nhận xét.
Tiếng việt: ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc trơn cả bài tập đọc “Vẽ Ngựa”.Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
- Hiểu nội dung bài:Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa.Khi bà

hỏi con gì ,bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngwajbao giờ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
II. Chuẩn bị :-GV: Bảng ghi các vần ôn tập.
-HS: Vở Tập viết ô li
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
3 nhóm viết bảng con rồi đọc
2HS đọc bài tập đọc SGK
Giáo viên ghi điểm- nhận xét
B. Hướng đẫn ôn tập
1. Ôn tập các vần đã học:
* -Tổ chức trò chơi: “Xướng họa”
-GV làm quản trò
*Ôn tập bảng vần:
Uynh, uych, oanh
Lương , Huyền
Học sinh thực hiện trò chơi
37
Lịch báo giảng Khối 1
-Giáo viên treo bảng ghi các vần đã học
lên bảng
-GV tổ chức cho học sinh ghép vần
thành tiếng: GV chỉ vào một vần bất kỳ
trên bẩng ôn
-Học sinh luyện đọc trơn bảng vần
2. Luyện viết:
* -Giáo viên đọc một số vần
- Giáo viên nhận xét –chỉnh sửa
* -Giáo viên tiếp tục đọc một số vần cho

học sinh viết vào vở.
-Giáo viên quan sát theo dõi, giúp học
sinh viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ
3.Giáo viên tổ chức trò chơi: Chia lớp làm
3 nhóm
thi viết

-GV nhận xét
C. Củng cố-Dặn dò
-Cả lớp đọc lại bảng ôn
-GV nhận xét giờ học-Dặn học sinh về ôn
tập các vần đã học.
Học sinh đọc lại các vần đã học
Học sinh ghép vần đó với bất cứ âm nào để tạo
thành tiếng và đọc tiếng đó lên.Tiếp tục như
vậy với nhiều học sinh.
CN-ĐT
Học sinh viết vào bảng con
Học sinh viết vào vở ô li
N1:Viết 5 vần kết thúc bằng n.
N2. Viết 5 vần kết thúc bằng m.
N3. Viết 5 vằn két thúc bằng t.
Cả lớp cùng cô nhận xét và bình chọn nhóm
thắng cuộc. Vỗ tay hoan nghênh.
CN- ĐT
Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
-Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
II.Đồ dùng dạy học:

-9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh đọc và viết các số từ 50 đến 69
bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết
số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không
theo thứ tự (các số từ 50 đến 69)
Nhận xét KTBC
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
*Giới thiệu các số từ 70 đến 80
Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ
Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của
giáo viên đọc.
Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên
bảng lớp (các số từ 50 đến 69)
Học sinh nhắc lại.
Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo
38
Lịch báo giảng Khối 1
trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên
bảng lớp (theo mẫu SGK)
Có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 7
vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 2 que tính
nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
Giáo viên viết 72 lên bảng, cho học sinh chỉ
và đọc “Bảy mươi hai”.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi

bó 1 chục que tính, lấy thêm 1 que tính nữa
và nói: “Bảy chục và 1 là 71”. Viết số 71 lên
bảng và cho học sinh chỉ và đọc lại.
Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết
số lượng, đọc và viết được các số từ 70 đến
80.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
71: Bảy mươi mốt, không đọc “Bảy mươi
một”.
74: Bảy mươi bốn nên đọc: “Bảy mươi tư ”.
75: Bảy mươi lăm, không đọc “Bảy mươi
năm”.
*Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99
Hướng dẫn tương tự như trên (70 - > 80
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và đọc kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc bài mẫu và phân tích bài
mẫu trước khi làm.
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
Sau khi học sinh làm xong giáo viên khắc
sâu cho học sinh về cấu tạo số có hai chữ số.
Chẳng hạn: 76 là số có hai chữ số, trong đó
7 là chữ số hàng chục, 6 là chữ số hàng đơn
vị.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
viên.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo

viên, viết các số thích hợp vào chỗ trống (7
chục, 2 đơn vị) và đọc được số 72 (Bảy mươi
hai).
5 - >7 em chỉ và đọc số 71.
Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các
số và cách đọc các số từ 70 đến 80.
Học sinh viết bảng con các số do giáo viên
đọc và đọc lại các số đã viết được (Bảy mươi,
Bảy mươi mốt, Bảy mươi hai, …, Tám mươi)
Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các
số và cách đọc các số từ 80 đến 99.
Học sinh viết :
Câu a: 80, 81, 82, 83, 84, … 90.
Câu b: 98, 90, 91, … 99.
Học sinh thực hiện VBT và đọc kết quả.
Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị
Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
95 là số có hai chữ số, trong đó 9 là chữ số
hàng chục, 5 là chữ số hàng đơn vị.
83 là số có hai chữ số, trong đó 8 là chữ số
hàng chục, 3 là chữ số hàng đơn vị.
90 là số có hai chữ số, trong đó 9 là chữ số
hàng chục, 0 là chữ số hàng đơn vị.
Có 33 cái bát. Số 33 có 3 chục và 3 đơn vị.
39
Lịch báo giảng Khối 1
Cho học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.

Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò:Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Nhắc lại tên bài học.
Đọc lại các số từ 70 đến 99.
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
Toán : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
-Biết so sánh các số có hai chữ số (dựa vào cấu tạo của các số có hai chứ số)
-Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm có 3 số.
- Rèn luyện năng lực tư duy cho H khi học toán.
II.Đồ dùng dạy học:
-Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
-Các hình vẽ như SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh đọc và viết các số từ 70 đến 99
bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết
số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không
theo thứ tự.
Nhận xét KTBC cũ học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
*Giới thiệu 62 < 65
Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ
trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên
bảng lớp (theo mẫu SGK)
62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5
đơn vị.

Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:
62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 <
65 (đọc: 62 < 65)
* Tập cho học sinh nhận biết 62 < 65
nên 65 > 62 (thì 65 > 62)
Ứng dụng: Cho học sinh đặt dấu > hoặc <
vào chỗ chấm để so sánh các cặp số sau:
42 … 44 , 76 … 71
Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu
của giáo viên đọc.
Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên
bảng lớp (các số từ 70 đến 99)
Học sinh nhắc lại.
Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của
giáo viên.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên, thao tác trên que tính để nhận
biết: 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6
chục và 5 đơn vị.
Học sinh so sánh số chục với số chục, số
đơn vị với số đơn vị để nhận biết 62 < 65
Đọc kết quả dưới hình trong SGK
62 < 65 , 65 > 62
42 < 44 , 76 > 71
40
Lịch báo giảng Khối 1
*Giới thiệu 63 < 58
Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ
trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên
bảng lớp (theo mẫu SGK)

63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58 có 5 chục và 8
đơn vị.
Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:
63 và 58 có số chục và số đơn vị khác nhau.
6 chục > 5 chục nên 63 > 58.
* Tập cho học sinh nhận biết 63 > 58
nên 58 < 63 (thì 58 < 63) và diễn đạt:
Chẳng hạn:
Hai số 24 và 28 đều có 2 chục mà 4 < 8 nên
24 < 28.
Hai số 39 và 70 có số chục

nhau, 3 chục
< 7 chục nên 39 < 70.
*Thực hành
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh thực hành VBT và giải thích
một số như trên.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và đọc kết quả.
Giáo viên nên tập cho học sinh nêu cách giải
thích khác nhau: 68 < 72, 72 < 80 nên trong
ba số 72, 68, 80 thì số 80 lớn nhất.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Thực hiện tương tự như bài tập 2.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh so sánh và viết theo thứ tự yêu
cầu của bài tập.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.

Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò:Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của
giáo viên.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên, thao tác trên que tính để nhận
biết: 63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58 có 5
chục và 8 đơn vị.
Học sinh so sánh số chục với số chục, 6
chục > 5 chục, nên 63 > 58
63 > 58 nên 58 < 63
Học sinh nhắc lại.
Đọc kết quả dưới hình trong SGK
62 > 65 , 58 < 63
34 > 38, vì 4 < 8 nên 34 > 38
36 > 30, vì 6 > 0 nên 36 > 30
25 < 30, vì 2 chục < 3 chục, nên 25 < 30
a) 72 , 68 b) 87 , 69
c) 94 , 92 d) 38 , 40 ,
Học sinh thực hiện và nêu tương tự bài
tập 2
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
38 , 64 , 72
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
72 , 64 , 38
Nhắc lại tên bài học.
Giải thích và so sánh cặp số sau:
87 và 78
41
Lịch báo giảng Khối 1

SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu:
-Giúp các sao tự đánh giá những ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua, để từ đó có hướng sửa
chữa, khắc phục .
A. Ổn định tổ chức:
Cả lớp hát bài hát tập thể : Sao của em.
Một số học sinh hát cá nhân.
GV nêu mục tiêu của tiết sinh hoạt.
B. Tổ chức sinh hoạt :
1. Các tổ tự đánh giá, kiểm điểm các hoạt động của sao thời gian qua.
2. Lớp trưởng nhận xét chung.
3.GV kết luận:
- Nhìn chung các em đi học đều, đúng giờ, có đầy đủ sách vở và dụng cụ học tập. Có ý thức học
tập tốt. Tham gia đầy đủ các hoạt động tập thể ngoài giờ lên lớp. Tích cực hưởng ứng các phong
trào thi đua của lớp của trường. Tiêu biểu có các em: THảo Nhi, Vân, Linh, Thịnh, Khang, Diêp
4. Phương hướng đợt tới: Thực hiện theo kế hoạc của liên đội.
- Tiếp tục phong trào thi đua.Chào mừng 26/3 và tháng Thanh niên.
- Phát huy những mặt mạnh đã đạt được, khắc phục thiếu sót.
C. Nhận xét dặn dò:
-GV nhận xét giờ sinh hoạt .
- Dặn học sinh thực hiện tốt phương hướng đề ra.

Thứ ngày Môn
Bài dạy Tuần 26
Hai
28 - 2
Tập đọc
Toán
Luyện viết
Ôn luyện

Ôn luyện
Bài: 105, 106

2 - 3
Chính tả
Tập đọc
Toán
Bàn tay mẹ
Ôn luyện
Ôn luyện
42
Lch bỏo ging Khi 1
Nm
3 - 3
Tp c
Toỏn
Luyn vit
ễn luyờn
ễn luyn
Bi: 107, 108
Th hai ngy 28 thỏng 2 nm 2011
Tp c: ễn luyn
I.Mc tiờu: 1. HS c trn ton bi . c din cm trong cỏc bi: Trng em, Tng chau, Cỏi nhón
v.
II. Cỏc hot ng dy ,hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A. n nh t chc
B.Luyn c bi:Trng em, tng chỏu, cỏi
nhón v.
- Gi 1 em c li ton b bi .

- GV sa cho hc sinh .
- Nhn xột .
** Luyn c cõu :
- Cho hc sinh c tng cõu .
- Nhn xột .
**Luyn c ton bi .
- Gi HS thi c din cm ton bi
*Luyn tp :
- Cho HS thi tỡm ting , núi cõu.
- Cho HS nờu li ni dung bi .
* Lm bi tp
- Hng dn hc sinh lm bi tp v BTTV
- Hỏt 1 bi
- 1 em khỏ c ton bi trong SGK
- Lng nghe nhn xột
- Ni tip nhau c tng cõu
- Nhn xột
- c din cm c bi .
- Nhn xột.
- Thi tỡm ting , núi cõu cha ting cú
vn :
-Vi em nhc li ni dung bi
- Ln lt nờu yờu cu ca bi thc
hin vo v bi tp Ting Vit
C. Cng c , dn dũ : - Giỏo viờn nhn xột gi .
- Tuyờn dng em cú ý thc hc tp tt . - V nh c li bi .
**********************************************
Toán: Ôn luyện

I/ Mục tiêu:

-Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học
- Rèn cho học sinh cách tính thành thạo
II/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của gioá viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Gv ra bài tập và hớng dẫn
học sinh làm bài
Bài 1: Đặt tính rồi tính
50 + 20 70 20 30 + 40
90 40 50 + 10 80 - 50
GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2:Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm
Học sinh đọc yêu cầu và làm vào vở
3 học sinh lên bảng chữa bài
Bài 2: học sinh lam bài và chữa bài
43
Lch bỏo ging Khi 1
50 + 20 40 50 + 20 20 + 50
40 30 + 20 40 + 50 . 30 + 60
Gv nhận xét , sửa sai
Bài 3: Nhà em nuôi 10 con gà và 20 con
vịt. Hỏi nhà em nuôi tất cả bao nhiêu
con?
Gv gợi ý
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?
H: Muốn biết tất cả bao nhiêu con ta
làm thế nào?
B i 4 : Mai cú 4 chc bỳt chỡ, H cú 3
chc bỳt chỡ. Hi c hai bn cú bao
nhiờu bỳt chỡ?

- HD hs i
Hoạt động 2: Gv thu vở chấm
Nhận xét giờ học
Học sinh khác nhận xét
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu
Nhà em có 10 con gà và 20con vịt
Nhà em có tất cả bao nhiêu con
Học sinh làm bài và lên bảng chữa bài
Học sinh láng nghe
B i 4:- ( Dnh cho HS Khỏ, Gii)
- 1 em lờn bng lm, cũn li lm vo v
- Cha bi, nhn xột.
Luyn vit: Bi 105, 106
I. Mc tiờu: - HS vit đúng, vit p.
- Rốn k nng vit cho hc sinh.
- Chỳ ý t th ngi vit v cỏch cm bỳt cho hc sinh.
II.Đồ dùng dạy học: GV: Chữ mẫu. HS: Bảng con.
III. Ho t ng d y h c;
1. Gi i thi u b i
2. Ho t n g
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Hot ng 1: Hng dn quan sỏt
mu
- GV treo ch mu lờn bng
- GV nờu cõu hi
Hot ng 2; Hng dn vit
- GV vit mu lờn bng, va vit
va nờu quy trỡnh vit.
a. Hng dn vit bng con
- GV quan sỏt, sa sai.

- GV nhn xột
b. Hng dn vit vo v
- GV yờu cu hs vit vo v
- GV quan sỏt, un nn, sa sai
cho hc sinh.
Hot ng 3; Chm bi, nhn xột
3.Cng c, dn dũ: V nh luyn
vit thờm.
- HS quan sỏt ch mu
- HS tr li
- HS quan sỏt v chỳ ý lng nghe.
- Hc sinh vit bng con
- Nhn xột bi ca bn

- Hc sinh vit bi vo v thc hnh vit ỳng vit p.
- Hc sinh np v
Th t ngy 2 thỏng 3 nm 2011
44
Lịch báo giảng Khối 1
Chính tả Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bàn tay mẹ.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ. Nội dung đoạn văn cần chép.Nội dung các bài tập 2 và 3.
- Học sinh cần có VBT.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh tập chép:

- Chép bài chính tả lên bảng.
* Đọc và tìm hiểu lại nội dung bài.
- Luyện viết TN khó trong bài.
Theo dõi nhận xét chữa lỗi cho HS
* Thực hành bài viết (chép chính tả).
- Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để
viết.
* Dò bài:
- Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa
lỗi chính tả.
+ Đọc từng chữ chậm rãi cho HS dò bài.
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.

Thu bài châm chữa lỗi
3. Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép
ở bảng
- Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay
viết sai.
- Một HS đọc lại bµi
- Học sinh tiến hành chép bài vào vở bài tập.
- Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.
- Làm các bài tập trong vở bài tập

- Nêu yêu cầu bài
- Đọc, quan sát kỹ trước khi điền
- Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần
lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết
lần sau.
Tập đọc: Ôn luyện
I.Mục tiêu: 1. HS đọc trơn toàn bài . đọc diễn cảm trong các bài: Bàn tay mẹ, Cái Bống.
II. Các hoạt động dạy ,học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức
B.Luyện đọc bài:Bàn tay mẹ, Cái Bống.
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Hát 1 bài
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK
- Lắng nghe – nhận xét
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
45
Lch bỏo ging Khi 1
- Nhn xột .
**Luyn c ton bi .
- Gi HS thi c din cm ton bi
*Luyn tp :
- Cho HS thi tỡm ting , núi cõu.
- Cho HS nờu li ni dung bi .
* Lm bi tp
- Hng dn hc sinh lm bi tp v BTTV

- Nhn xột
- Luyn c cho hs yu ( c)
- c din cm c bi .
- Nhn xột.
- Thi tỡm ting , núi cõu cha ting cú
vn :
-Vi em nhc li ni dung bi
- Ln lt nờu yờu cu ca bi thc
hin vo v bi tp Ting Vit
C. Cng c , dn dũ : - Giỏo viờn nhn xột gi .
- Tuyờn dng em cú ý thc hc tp tt . - V nh c li bi
**************************************************
Toán: Ôn luyện
I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học
- Rèn cho học sinh cách tính thành thạo và cách trình bày vở ô li
II/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của gioá viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Gv ra bài tập và hớng dẫn
học sinh làm bài
Bài 1: viết số
Mời, hai mơi, hai mơi mốt, hai mơi ba,
ba mơi,ba mơi ba, ba mơi lăm, bốn mơi
chín,
GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
21,.,23, ,25,.27,.29, ;
31,.,., .,,36,, ,.40;
.,.,., ,.,46,,,.,50.
Gv nhận xét , sửa sai
Bài 3: Viết các số 24, 37, 42, 49

+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 4: Số?
+ = 40 . - . = 30
Hoạt động 2: Gv thu vở chấm
Nhận xét giờ học
Học sinh đọc yêu cầu và làm vào vở
3 học sinh lên bảng chữa bài
Bài 2: học sinh làm bài và chữa bài
Học sinh khác nhận xét
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài và chữa bài
Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài và lên bảng chữa bài
Học sinh láng nghe
Th nm ngy 3 thỏng 3 nm 2011
Tp c: ễn luyn
I.Mc tiờu: Tip tuc luyn c cho HS c trn ton bi . c din cm trong cỏc bi: Bn tay m,
Cỏi Bng.
II. Cỏc hot ng dy ,hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A. n nh t chc
B.Luyn c bi:Bn tay m, Cỏi Bng.
- Gi 1 em c li ton b bi .
- Hỏt 1 bi
- 1 em khỏ c ton bi trong SGK
46
Lch bỏo ging Khi 1
- GV sa cho hc sinh .
- Nhn xột .

** Luyn c cõu :
- Cho hc sinh c tng cõu .
- Nhn xột .
**Luyn c ton bi .
- Gi HS thi c din cm ton bi
*Luyn tp :
- Cho HS thi tỡm ting , núi cõu.
- Cho HS nờu li ni dung bi .
* Lm bi tp
- Hng dn hc sinh lm bi tp v BTTV
- Lng nghe nhn xột
- Ni tip nhau c tng cõu
- Nhn xột
- Luyn c cho hs yu ( c)
- c din cm c bi .
- Nhn xột.
- Thi tỡm ting , núi cõu cha ting cú
vn :
-Vi em nhc li ni dung bi
- Ln lt nờu yờu cu ca bi thc
hin vo v bi tp Ting Vit
C. Cng c , dn dũ : - Giỏo viờn nhn xột gi .
- Tuyờn dng em cú ý thc hc tp tt . - V nh c li bi
**************************************************
Toán: Ôn luyện
Các số có hai chữ số
I/ Mục tiêu:
-Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học trong phạn vi 100
- Rèn cho học sinh cách tính thành thạo
II/ Hoạt động dạy học:

Hoạt động của gioá viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Gv ra bài tập và hớng dẫn học
sinh làm bài
Bài 1: Các số sau đâu gồm mấy chục, mấy đơn
vị?
12,36,50
GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2 Viết các số gồm:
6 chục và 8 đơn vị
4 chục và 0 đơn vị
2 chục và 17 đơn vị
Gv nhận xét , sửa sai
Bài 3: Có bao nhiêu số có một chữ số?
B 4: a, Vit cỏc s cú 2 ch s m ch s hng
chc l 7; 4.
b, Vit cỏc s cú 2 ch s m ch s hng n
v l 0.
c, Vit cỏc s cú 2 ch s m ch s hng n
v l 5.
Hoạt động 2: Gv thu vở chấm.Nhận xét giờ học
Học sinh đọc yêu cầu và làm vào vở
3 học sinh lên bảng chữa bài
Bài 2: học sinh làm bài và chữa bài
Học sinh khác nhận xét
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài và lên bảng chữa bài
Có 10 số có một chữ số
Học sinh lng nghe
Bi 4c ( Dnh cho HS Khỏ- Gii)
Luyn vit: Bi 107, 108

47
Lịch báo giảng Khối 1
I. Mục tiêu: - HS viết ®óng, viết đẹp.
- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.
- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh.
II.§å dïng d¹y häc: GV: Ch÷ mÉu. HS: B¶ng con.
III. Hoạ t độ ng d ạ y h ọ c;
1. Giớ i thi ệ u bà i
2. Hoạ t độ n g
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát
mẫu
- GV treo chữ mẫu lên bảng
- GV nêu câu hỏi
Hoạt động 2; Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết
vừa nêu quy trình viết.
a. Hướng dẫn viết bảng con
- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét
b. Hướng dẫn viết vào vở
- GV yêu cầu hs viết vào vở
- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai
cho học sinh.
Hoạt động 3; Chấm bài, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: Về nhà luyện
viết thêm.
- HS quan sát chữ mẫu
- HS trả lời
- HS quan sát và chú ý lắng nghe.

- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét bài của bạn

- Học sinh viết bài vào vở thực hành viết đúng viết đẹp.
- Học sinh nộp vở
*********************************************************
48

×