Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Số học 6 - tiết 91

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.17 KB, 2 trang )

Giáo án Số Học 6 GV:Mạch Hương
Mai
I. Mục Tiêu:
- Củng cố cho HS các phép tính về phân số và số thập phân
- Rèn kó năng thực hiện phép tính trên phân số.
II. Chuẩn Bò:
- HS: Xem lại các phép toán trên phân số.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
III. Tiến Trình:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (20’)
12 nhân với bao nhiêu
thì bằng 36?
Vậy 5 nhân với mấy?
GV hướng dẫn HS tìm
các tử còn lại tương tự.
Sau khi hướng dẫn như
bài 106, GV cho 3 HS lên
bảng giải bài tập này.
12 nhân với 3
5 nhân với 3 = 15
HS tự tìm.
3 Hs lên bảng, các
em khác làm vào trong vở,
theo dõi và nhận xét bài
làm của các bạn trên bảng.
Bài 106:



7 5 3 7.4 5.3 3.9
9 12 4 36 36 36
+ − = + −
=
28 15 27 16 4
36 36 9
+ −
= =
Bài 107:
a)
1 3 7 8 9 14
3 8 12 24 24 24
+ − = + −
=
8 9 14 3 1
24 24 8
+ −
= =
b)
3 5 1 12 35 28
14 8 2 56 56 56
− −
+ − = + −
=
12 35 28 5
56 56
− + − −
=
c)

1 2 1 9 12 18
4 3 18 36 36 36
− − = − −
=
9 12 18 21 7
36 36 12
− −
= − = −
LUYỆN TẬP 1
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008Tuần: 1
Tiết: 1
Giáo án Số Học 6 GV:Mạch Hương
Mai
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 2: (20’)
Cách 1 là ta chuyển
hỗn số về phân số, sau đó
quy đồng mẫu số và thực
hiện phép tính. Đến két quả
cuối cùng, GV cho HS đổi
thành hỗn số.
Cách 2 là ta thực hiện
phép tính theo phần nguyên
riêng và theo phần phân số
riêng của hỗn số.
GV chú ý cho HS với
trường hợp phép trừ trong
cách thứ 2, khi phần phân số
của hỗn số bò trừ nhỏ hơn của
hỗn số trừ thì ta phải lấy

phần nguyên của hỗn số trừ
đưa qua cho phần phân số rồi
sau đó mới thực hiện tính.
HS chú ý theo dõi và
thực hiện cùng GV.
Bài 108:
a) Cách 1:
3 5 7 32 63 128
1 3
4 9 4 9 36 36
+ = + = +
=
63 128 191 11
5
36 36 36
+
= =
Cách 2:
3 5 27 20
1 3 1 3
4 9 36 36
+ = +
=
47 11
4 5
36 36
=
b) Cách 1:
5 9 23 19 115 57
3 1

6 10 6 10 30 30
− = − = −
=
115 57 58 29 14
1
30 30 15 15

= = =
Cách 2:
5 9 25 27
3 1 3 1
6 10 30 30
− = −
=
55 27 28 14
2 1 1 1
30 30 30 15
− = =
4. Củng Cố:
Xen vào lúc làm bài tập.
5. Dặn Dò: ( 5’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 109, 110.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×