Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập TN Đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.41 KB, 6 trang )

Tuyên*TNDS9
Đề trắc nghiệm môn đại số lớp 9
Thời gian làm bài : 60 phút
Hãy đánh dấu chéo vào đầu câu mà em cho là đúng toàn diện
1- Tổng của ba số tự nhiên lẻ liên tiếp là 27 số lớn nhất trong ba số đó là :
(A) 7 (B) 9 (C) 11 (D) 13
2- Tích của
1 1 1 1
(1 )(1 )(1 )(1 )
2 3 4 5

bằng :
(A)
119
120
(B)
5
7
(C)
21
120
(D)
1
5
3- Cho các số
100
2x
=
,
75
3y


=

50
5z
=
, sắp theo thứ tự tăng dần là :
(A) x, y, z (B) x, z, y (C) y, z, x (D) z, y, x
4- Số 504 đợc nhân với số nguyên nào để đợc tích là một số chính phơng
(A) 14 (B) 56 (C) 7 (D) 15
5- Số N là một bình phơng của một số chính phơng và N có một ớc là 18
thì N có giá trị nhỏ nhất là :
(A) 5
4
(B)
4
6
(C) 7
4
(D) 8
4
6- Tổng của hai số
6 3 2 5a b
+
là một số chia hết cho 9 thì giá
trị lớn nhất của a + b là :
(A) 2 (B) 9 (C) 11 (D) Một số khác
7- Nếu
1 2x x
=
thì giá trị của x là :

(A) -1 (B) 3 (C)
1
3
(D) -1 và
1
3
8- Nếu
, 0, 0x y x y
= < >
thì biểu thức nào sau đây sai :
(A)
2
0x y
>
(B) x + y = 0 (C) x.y < 0 (D) x - y = 0
9- Nếu
2
3
x
y
x
+
=

thì x bằng :
(A)
3 2
1
y
y

+

(B)
3 1
2
y
y

+
(C) 3y + 2 (D) 3y - 1
10- Phơng trình x
2
= a luôn luôn có nghiệm khi a thuộc tập hợp nào dới đây :
(A) N (B) Z (C) Q (D) R
+
U

{ }
0
11- Biết
2
x x

thì x nhận các giá trị nào dới đây :
(A)
0 1x

(B)
1x


(C)
1x

(D) Một kết quả khác
12- Căn thức
2
2 3x x
+
xác định với giá trị nào của x :
(A) x > 0 (B) x < 0 (C)
x

(D) Không xác định
13- Căn thức
2
1
1x

xác định khi :
(A)
1x

(B)
1x
<
hoặc
1x
>
(C) x < 1 (D) x > 1
1

Tuyên*TNDS9
14- Biểu thức
2
81
121 121
a
+
khi a < 0 có giá trị là:
(A)
9
11
a
+
(B)
9
11
a+
(C)
9
11
a

(D) Tất cả đều đúng
15- Giá trị của biểu thức
2
6 2 5 1 5
6 2 5 1 5




+

+ +

bằng :
(A) 10 (B)
7 5
(C)
4 5
(D) 0
16- Biết
2x
=
thì giá trị của x bằng :
(A) 100 (B) 160 (C) 256 (D) Một kết quả khác
17- Phơng trình
( )
2
4 5 3x
=
có nghiệm là :
(A)
1 2
1
2 ;
2
x x
= =
(B)
1

2
x
=
(C)
2x
=
(D Vô nghiệm
18- Phơng trình
( )
2
2 3 3 2x x
= +
có nghiệm là :
(A)
1 2
1
5 ;
5
x x
= =
(B) Vô nghiệm
(C)
5x
=
(D
1
5
x
=
19- Phơng trình

( )
2
3 5 5x
=
có nghiệm là :
(A)
1 2
10
0 ;
3
x x
= =
(B) Vô nghiệm
(C)
0x
=
(D
10
3
x
=
20- Phơng trình
+ + + + = +
2 2 2 3 2 2 ( 1)x x x n x n n
có nghiệm là:
(A)
x n
=
(B) Vô nghiệm
(C)

2x
=
(D Một giá trị khác
21- Giá trị của

1 1 1 1
(1 )(1 )(1 ) (1 )
2 3 4 100
bằng:
(A) 10 (B) 100 (C) 1 (D
1
10
22- Giá trị của
2 8 18 32 50 72 98
+ + + + + +
bằng :
(A)
28 2
(B)
24 2
(C)
26 2
(D Một giá trị khác
23- Giá trị của





2

6 5
5 6
bằng :
(A)
1
25
(B)
1
6
(C)
1
5
(D)
1
30

24- Giá trị của
+
+
3 6 3
3 1 2
bằng :
(A)
3
(B)
2
(C)
6
(D Một giá trị khác
2

Tuyên*TNDS9
25- Cho
+
= >

2 2
2 2
( , 0 , )
a b
x a b a b
a b
thì giá trị của
1
1
x
x
+

bằng :
(A)
ab
(B)
a
b
(C)
ab
(D
a
b
26- Điều kiện của x để căn thức

+
2
4 4 1x x
có nghĩa là :
(A) x > 0 (B) x < 0 (C)

x
(D) Một giá trị khác
27- Kết quả của
a a b b
ab
a b
+

+
với a > 0 , b > 0 là :
(A)
a b

(B)
a b
+
(C)
a b
a b

+
(D
( )
2

a b

28- Giá trị nhỏ nhất của căn thức
+
2
1x x
là :
(A)
3
2
(B)
3
4
(C)
1
2
(D) Không có
29- Giá trị lớn nhất của căn thức
+ +
2
2 3x x
là :
(A)
3
(B)
2
(C) 1 (D) Không có
30- Căn thức
+
2

1x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại x bằng :
(A)
3
2
(B)
3
4
(C)
1
2
(D)
1
4
31- Căn thức
+ +
2
2 3x x
đạt giá trị lớn nhất tại x bằng :
(A)
3
(B)
2
(C) 1 (D) Không có
32- Giá trị biểu thức

2 2
21,6. 11 5 . 810
là :
(A) 1276 (B)

1396
(C) 1296 (D)
1926
33- Giá trị nguyên của căn thức
1
2
x
x
+

là :
(A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4
34- Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4 2x x
+
là :
(A) 2 (B) 1 (C) 0 (D) Không có
35- Biểu thức
4 4 2x x
+
đạt giá trị nhỏ nhất tại x bằng :
(A)
3
2
(B)
3
4
(C)
1
4

(D)
1
2
36- Các giá trị nguyên của biểu thức
1
1
x
x
+

là tập hợp nào dới đây :
(A)
{ }
1,2,3

(B)
{ }
0,4,9

(C)
{ }
1,0,1

(D)
{ }
3, 1,2

37- Biểu thức
1
1

x
x
+

đạt giá trị nguyên tại các giá trị của x thuộc tập hợp:
(A)
{ }
1,4,6
(B)
{ }
0,4,9

3
Tuyên*TNDS9
(C)
{ }
0,4,16
(D)
{ }
4,9,16
38- Cho biểu thức A =
4 4 4 4
. Giá trị của A bằng :
(A) 3 (B) 4 (C) 5 (D) 6
39- Cho phơng trình
2x x x x
=
. Nghiệm của phơng trình là :
(A) 4 (B) 3 (C) 2 (D) 1
40- Giá trị của biểu thức

2
4 7 :
7 1

+
bằng :
(A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4
41- Giá trị của biểu thức
48 10 7 4 3

bằng:
(A) 5 (B)
3
(C)
5 3
(D)
5 3+
42- Cho
1
3x
x
+ =
thì
1
x
x
+
bằng :
(A) 5 (B) 9 (C) 11 (D) 7
43- Cho

1a b
+ =

2 2
2a b
+ =
thì
ab
bằng :
(A)
0,5

(B) -1 (C) 1 (D) 1,5
44- Biểu thức
2
2
1
1
1
x x
x x
+ +
+ +
đợc thu gọn là :
(A)
1
x
(B) 2x (C)
2
x

(D) x
45- Biểu thức
1 1
:x y
y x








với x > 0 ,y > 0 đợc thu gọn là :
(A)
1
x
(B)
1
y
(C)
x
y
(D)
y
x
46- Biểu thức
3
2 1x


xác định khi :
(A) x > 1 (B) x < 1 (C)
0x

(D)
1x

47- Biểu thức
3
1
2 1x

xác định khi :
(A)
1; 5x x

(B)
5x


(C)
1x

(D)
1; 5x x
>
48- Biểu thức
3
3
x y

x y


với
x y

đợc thu gọn là :
(A)
3
2 2
3
x y

(B)
3
2 2
3
3
x y xy
+ +

(C)
3
2 2
3
x y
+
(D) Một kết quả khác
49- Biểu thức
( ) ( )

2 2
2 1
2 3
a a
a
+ +
+
với
0a

đợc thu gọn là :
(A) 0 (B) a (C) 1 (D)
a
4
Tuyên*TNDS9
50- Nghiệm của phơng trình
3
2 2 0x
=
là :
(A) 1 (B) 4 (C) 6 (D)
6
51- Giá trị của biểu thức
3 3 3
( 2 1)( 4 2 1)
+ +
là :
(A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) Kết quả khác
52- Cho
( )

2
P x y
= +

( )
2
4Q x y xy
= +
với mọi x , y > 0 thì ta có :
(A) P < Q (B) P = Q (C) P > Q (D) P = 2Q
53- Biết tích xy = 1 và x > 0 ; y > 0 .Giá trị nhỏ nhất của
x y
+
bằng :
(A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4
54- Kết quả phân tích
2 8x y xy
+
với x,y > 0 thành nhân tử là :
(A)
( 3)( 3)x y x y
+
(B)
( 3)( 3)x y x y
+

(C)
( 3)( 3)x y x y
+ +
(D) Không phân tích đợc

55- Giá trị của biểu thức
2 2 2 P
= + + +
bằng :
(A) 4 (B) 3 (C) 2 (D) 1
56- Giá trị của
1 1 1
4 3 3 2 2 1

+
bằng :
(A) 4 (B) 3 (C) 2 (D) 1
57- Phơng trình
2x x x
+ + + =
có nghiệm x bằng :
(A) 2 (B) 4 (C) 6 (D) 8
58- Cho
3
3
a b
a b
+
=

, với 0 < b < a thì giá trị
a
b
bằng :
(A) 4 (B) 3 (C) 2 (D) 1

59- Cho
7x y
+ =
;
9y z
+ =

8z x
+ =
thì
xyz
bằng :
(A)
2 5
(B)
2 10
(C)
2 15
(D)
2 30
60- Một tam giâc vuông có ba cạnh là a, b ,c hiệu số đo cạnh huyền và một cạnh góc
vuông là
4a b =
thì độ dài cạnh còn lại c là :
(A)
2 ab
(B)
2 a b

(C)

2
a
b
(D)
2 a b
+
61- Một cái ao hình vuông cạnh 5m , ngời ta trồng cỏ xung quanh bờ , các cạnh ngoài
cùng tạo nên hình vuông có đờng chéo gấp đôi đờng chéo ao thì độ dài cạnh là:
(A)
10m
(B) 8m (C) 15m (D) 12m
62- Nếu y = 9x và z = 4x (với x > 0) thì
x y z
+ +
bằng :
(A)
7 x
(B)
6 x
(C)
5 x
(D)
4 x
63- Nếu
3 1+
là nghiệm của phơng trình
2
5 1 0ax x
+ =
thì giá trị của a là :

(A)
3
2 3
2

(B)
3
2 3
2
+
(C)
3
2 3
2
+
(D)
3
2 3
2

64- Nghiệm của phơng trình
7 3 4x x
=
là x bằng :
(A)
10 2 21

(B)
5 2 21
+

(C)
5 2 21

(D)
10 2 21
+

5
Tuyªn*TNDS9






6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×