Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi HSG Toán lớp 8 có đáp án (cực hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.66 KB, 4 trang )

Đề thi học sinh giỏi lớp 8
Môn thi : toán
BI
Bi 1. Phõn tớch a thc thnh nhõn t
a.
7 2
1x x+ +
b.
3 3 3
3x y z xyz+ +
Bài 2. (3)Cho biểu thức:
A =
x
x
x
xx
x
x
x
x 2006
).
1
14
1
1
1
1
(
2
2
+




+
+



+
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: (3)
a) Giải phơng trình:
20062005
1
1
2004
2 xxx


=

b) Tìm a, b để: x
3
+ ax
2
+ 2x + b chia hết cho x
2
+ x + 1
Bài 4. (4) Cho im I di ng trờn on thng AB. Trờn cựng mt na mt phng

b AB v cỏc hỡnh vuụng AICD, BIEF. Gi O v O ln lt l tõm ca hai hỡnh
vuụng ú. Gi K l giao im ca AC v BE
a) Cho bit dng ca t giỏc OKOI
b) Trung im M ca OO di ng trờn ng no
c) Xỏc nh v trớ ca I OKOI l hỡnh vuụng
Bài 5. Tỡm a, b, c thuc Z bit
2 2 2
4 3 2a b c ab b c+ + + + +
Bi 1. Phõn tớch a thc thnh nhõn t
a.
7 2 7 2
6 2
3 3 2
3 2
1 ( 1) (0,5)
= ( 1) ( 1) (0,5)
= ( 1)( 1) ( 1)
= ( 1)( 1)(
x x x x x x
x x x x
x x x x x
x x x x
+ + = + + +
+ + +
+ + + +
+
2
2 5 4 2
1) ( 1) (0,5)
=( 1)( 1) (0,5)

x x x
x x x x x x
+ + + + +
+ + + +
b.
3 3 3
3x y z xyz+ +
3 3 3
3 3
2 2
3 ( ) 3 ( ) 3 (0,5)
( ) 3 ( ) (0,5)
( ) ( ) ( ) 3 ( )
x y xy x y z xy x y xyz
x y z xy x y z
x y z x y z x y z xy x y z
= + + + + − + −
= + + − + +
 
= + + + − + + − + +
 
2 2 2
(0,5)
( )( ) (0,5)x y z x y z xy yz zx= + + + + − − −
Bµi 2:
a) §iÒu kiÖn:





±≠
0
1
x
x
( 0,5đ)
b) A =
x
x
x
xxxx 2006
1
14)1()1(
2
222
+


−−+−−+
( 0,5đ)
=
x
x
x
xxxxxx 2006
.
1
14)11)(11(
2
2

+

−−++−+−++
( 0,5đ)
=
x
x
x
xxx 2006
.
1
144
2
2
+

−−+
( 0,5đ)
=
x
x 2006
.
+
( 0,5đ)
c) Ta cã: A nguyªn

(x + 2006)
xx  2006⇔
( 0,25đ)
Vậy x là ước của 2006 và

1
±≠
x
( 0,25đ)

Bµi 3.
a) Ta cã:
20062005
1
1
2004
2 xxx


=−


1
2006
1
2005
1
1
2004
2
+−+

=+
− xxx
( 0,5đ)



2006
2006
20062005
2005
2005
1
2004
2004
2004
2
+−+

=+
− xxx



2006
2006
2005
2006
2004
2006 xxx −
+

=

( 1đ)



0
2006
1
2005
1
2004
1
)(2006( =−−− x
( 0,5đ)


(2006 - x) = 0

x = 2006 ( 0,5đ)
b) Thùc hiÖn phÐp chia ®a thøc, råi tõ ®ã ta t×m ®îc:
( )
( ) ( )
( )
3 2
3 2
2
2
2

-1
-1 1 1
2-a 1


x ax x b
x x x
a x x b
a x a x a
x b a
+ + +
+ +
+ +
+ − + −
+ − +
(1đ)
Suy ra
2 0
1 0
2
1
a
b a
a
b
− =


− + =

=



=


(0,5 đ)
Bài 4. vẽ hinh 0,5 điểm
2
1x x+ +
x + a - 1
a. DI

AC suy ra
·
0
90COI =
tương tự
·
0
' 90KO I =
(0,5đ)
ID là tia phân giác của góc AIE
IF là tia phân giác của góc BIE
Mà AIE và BIE là hai góc kề bù
Suy ra ID

IF (1đ)
Tứ giác KOIO’ có 3 góc vuông nên
Nên là hình chữ nhật (0,25đ)
b. AB cố định (0,25đ)
·
0
45CAI =
( AC là tia phân giác góc A)

·
0
45EBI =
( BE là tia phân giác góc B) (1đ)
Suy ra đường thẳng AC VÀ BE cố định vậy K cố định (0,5)
M là trung điểm của OO’ nên M cũng là trung điểm của KI (0,25)
I di động trên cạnh AB nên M di động trên đường trung bình của tam giác AKB,
song song với AB (0,5)
c. Hình chữ nhật OKO’I là hình vuông khi và chỉ khi IO = IO’ (0,25)
'AIO O IB
AI IB
⇔ ∆ = ∆
⇔ =
(0,5)

I là trung điểm của AB (0,25)
Bµi 5. Tìm a, b, c thuộc Z biết
2 2 2
4 3 2a b c ab b c+ + + ≤ + +
( )
2 2 2
2 2
2 2
2 2
2
4 3 2 0 (0,5)
3
3 3 2 1 0 (1)
4 4
3 1 1 0 (0,5)

2 2
a b c ab b c
b b
a ab b c c
b b
a c
⇔ + + + − − − ≤
⇔ − + + − + + − + ≤
   
⇔ − + − + − ≤
 ÷  ÷
   
Vế trái là tổng bình phương nên luôn

0 (0,5)
Vây để thỏa mãn yêu cầu của đề bài thì
( )
2 2
2
3 1 1
2 2
b b
a c
   
− + − + −
 ÷  ÷
   
= 0 (0,5)

Vậy

0
2
1
1 0 2
2
1
1 0
b
a
a
b
b
c
c

− =

=


 
− = ⇔ =
 
 
=

− =




(0,5)
A B
.
I
C
D
E
F
O
O’
K
M

×