Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

sản xuất rượu vang nho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.54 KB, 33 trang )

R U VANG NHOƯỢ
Nhóm báo cáo:
Tr n Th Thanh Phúầ ị
Lê Th Qu nh Trâmị ỳ
N I DUNGỘ

G i thi u v r u vang nhoớ ệ ề ượ

Các lo i r u vangạ ượ

Nguyên li u lên menệ

H vi sinh v t trong lên menệ ậ

Các y u t nh h ng quá trình lên menế ố ả ưở

B n ch t sinh hóa quá trình lên menả ấ

Quy trình s n xu tả ấ

Các h h ng trong quá trình lên menư ỏ

Ch tiêu ch t l ngỉ ấ ượ
GI I THI U CHUNG V R U Ớ Ệ Ề ƯỢ
VANG

L ch s hình thành r u vang.ị ử ượ

Qu :ả nho, ta o, dâu, cam, xoa i, mâń ̀ ̣ ,

Tăng sinh kh i và t ng h p các s n ph m :r u, ố ổ ợ ả ẩ ượ


CO
2
và glycerin, acid acetic, acid lactic, este
etylacetat.

Các alcol b c cao, aldehyd acetic đ c t o thành ậ ượ ạ
t các acid amin. ừ

Pectin b th y phân kèm theo m t l ng nh ị ủ ộ ượ ỏ
metanol.
CÁC LO I VANGẠ

Theo màu s c: có vang tr ng, vang đ .ắ ắ ỏ

Theo l ng đ ng còn l i trong r u: vang chát ượ ườ ạ ượ
hay vang khô (h t đ ng) và vang ng t (còn ế ườ ọ
đ ng).ườ

Vang n p COạ
2
ho c gi COặ ữ
2-
trong lên men.

Vi t Nam:ệ

Vang Đà L tạ

Vang Thăng Long


Vang Thành Long

Vang Vi t Nghi ế
VANG ĐỎ

Shiraz-Burton Premium
Wines

Shiraz-Burton Premium
Wines. Mang tính cách
đi n hình c a vùng Mc ể ủ
Laren Vale, R u vang ượ
này có màu tím th mẫ

N ng đ : 14,5% ồ ộ

Th tích: 750ml ể

Giá thành : 725000 VND

Nhà SX: Burton
Premium Wines
VANG TR NGẮ

Chardonnay-Burton
Premium Wines

Chardonnay - Burton
Premium Wines. Là loại
vang trắng hài hòa, cân xứng,

vừa có hương vị tinh tế

Nồng độ: 14%

Thể tích:750ml

Nhà SX: Burton Premium
Wines
VANG NG TỌ

Cabernet Franc-Casa
Donoso

Cabernet Franc-Casa
Donoso đ t huy ch ng ạ ươ
vàng 2005 t i ạ Catad’Or
Hyatt

Màu đ s mỏ ẫ

m t s thành ph n: acid ộ ố ầ
trái cây, b , s a, v ngũ ơ ữ ị
c cố

Nồng độ: 14.3%

Thể tích: 750ml

Nhà SX: Casa Donoso
NGUYÊN LI UỆ


Các lo i trái cây có hàm l ng đ ng > 2-3%ạ ượ ườ

Nho là lo i qu lí t ng nh t đ lên men r u ạ ả ưở ấ ể ượ
vang vì:

Hàm l ng đ ng cao 10-25%ượ ườ

T o ạ nô ng đô ethanol cân đô i vi chua,cha t cua ̀ ́ ̣́ ̣ ̉
acid va tanniǹ .

Giá tr dinh d ng cao,t o h ng v đ m ị ưỡ ạ ươ ị ậ
đà,đ c tr ng.ặ ư

D ch ép cao: ị 2-3 van li t ̣́ d ch ị quả/1ha .

Sau nho, ca c loai qua nh dâu, th m cu ng cho ́ ̣̃ ̉ ư ơ
n c qua thi ch h p đ lên men r u vanǵ ́ươ ̉ ợ ể ượ .
THÀNH PH N DINH D NG Ầ ƯỠ
TRONG NHO

N cướ : 70 – 80%

Đ ngườ : 10 – 25%
(ch y u:glucose, fructose và saccharose)ủ ế

Acid h u c : 0,5 – 1,7% ữ ơ
(ch y u :acid malic và factoric)ủ ế

Protein : 0,1 – 0,9%


Pectin : 0,1 – 0,3%

Khoáng : 0,1 – 0,5%

Vitamin : C, B
1
, B
2
, PP

Các h p ch t màu: anthocyanin.ợ ấ

Các h p ch t th m và m t s h p ch t khác.ợ ấ ơ ộ ố ợ ấ
H VI SINH V T Ệ Ậ

H vi sinh v t thu n khi t:ệ ậ ầ ế

Saccharomyces cerevisiae

Saccharomyces oviformis

H vi sinh v t t nhiên :ệ ậ ự

Saccharomyces cerevisiae

Saccharomyces uvarum

Saccharomyces chevalieri


Saccharomyces oviformics

Kloeckera apiculata
Saccharomyces cerevisiae

Hình tr ng,kích th c (3 – 8) x (5 – ứ ướ
12) µm,sinh s n b ng cách n y ch i.ả ằ ả ồ

Chi m 80% trong t ng s ế ổ ố
Saccharomyces sp trong n c qu khi ướ ả
lên men.

Kh năng k t l ng ph thu c vào ả ế ắ ụ ộ
t ng nòi: các t bào d ng b i ho c ừ ế ạ ụ ặ
d ng bơng.ạ

Ngu n dinh d ng cacbon: đ ng, c n ồ ưỡ ườ ồ
và acid h u c .ữ ơ

Tác nhân sinh tr ng: acid pantotinic, ưở
biotin, mezoinozit, thiamin và
piridoxin.

Sinh ra enzyme invertase kh đ ng ử ườ
sacaroza thành fructoza và glucoza.

Thu c n 8 – 10%ồ

T ng nòi có đ c tính riêng: kh năng ừ ặ ả
t o c n, ch u sunfit, t ng h p các c u ạ ồ ị ổ ợ ấ

t bay h i và các s n ph m th c p ử ơ ả ẩ ứ ấ
t o mùi v đ c tr ng riêng bi t cho ạ ị ặ ư ệ
vang.
(a): hình dáng tế bào nấm men nảy chồi;
(b): tiến trình sinh sản bằng nảy chồi ở nấm men;
(c): vết sẹo sau khi nảy chồi.
(a)
(b)
(c)
SACCHAROMYCES OVIFORMICS

Theo Lodder là Sac. Beuanes saccardo

Ch u đ c đ ng cao, c n cao, lên men ki t ị ượ ườ ồ ệ
đ ng và t o thành t i 18ườ ạ ớ
0
c n.ồ

N m men n i,t o màng trên d ch qu . ấ ổ ạ ị ả

Lên men đ c glucose, fructose, mantose, ượ
saccarose, maltose và 1/3 rafinose, không lên
men đ c lactose, pentose. ượ

Khác nhau c a ủ S. oviformis v i ớ S. cerevisiae :
S. oviformis không lên men đ c galactose và ượ
men n i lên b m t d ch lên men t o thành ổ ề ặ ị ạ
màng.

Hai gi ng s n xu t r u vang ố ả ấ ượ S. cerevisiae và S.

oviformis.
H VI SINH V T KHÁCỆ Ậ

Saccharomyces uvarum:

Tách t n c nho lên men t nhiên, sinh bào t m nh trên môi tr ng ừ ướ ự ử ạ ườ
th ch – malt,lên men 12 – 13ạ
0
c n.ồ

M t vài nòi đ c dùng trong s n xu t r u vang.ộ ượ ả ấ ượ

Saccharomyces chevalieri:

Theo Lodder là Saccharomyces chevalieri Guilliermond.

Tách t n c nho lên men t nhiên, men n c d a ho c n c c . ừ ướ ự ướ ừ ặ ướ ọ

T o 16ạ
0
c n th ng l n v i ồ ườ ẫ ớ Saccharomyces cerevisiae.

Kloeckera apiculata:

hình hình qu chanh có m t đ u nh th ng g i là men hình chùy. ả ộ ầ ỏ ườ ọ

Sinh s n b ng n y ch i, ph bi n v và nhi m vào n c qu .ả ằ ả ồ ổ ế ỏ ễ ướ ả

T o 6 – 7ạ
0

c n.ồ

T o acid bay h i ,este làm d ch có mùi t p ạ ơ ị ạ

Kìm hãm các n m men chính trong lên men,ấ

K. apiculata nh y c m v i SOạ ả ớ
2
.

Không mong mu n, n u có thì ch c n giai đo n đ u t o đ c 3 – 4ố ế ỉ ầ ạ ầ ạ ượ
0
c n.ồ

YÊU C U Đ I V I CH N N M MEN THU N Ầ Ố Ớ Ọ Ấ Ầ
CH NGỦ


Gi ng thu n ch ng: ố ầ ủ Saccharomyces cerevisiae và
Saccharomyces oviformis.

Yêu c u :ầ

Có ho t l c lên men cao.ạ ự

S d ng tri t đ đ ng cho lên men. ử ụ ệ ể ườ

K t l ng t t.ế ắ ố

Làm trong d ch r u nhanh.ị ượ


Ch u đ c đ r u cao và đ acid c a môi tr ng ị ượ ộ ượ ộ ủ ườ
cũng nh các ch t sát trùng.ư ấ

T o cho r u h ng v th m ngon tinh khi t.ạ ượ ươ ị ơ ế
CÁC Y U T NH H NG QUÁ Ế Ố Ả ƯỞ
TRÌNH LÊN MEN

Ngu n hydratcacbon: N m men ch có kh ồ ấ ỉ ả
năng lên men monoza và disaccarit

N ng đ đ ng: 10-15%ồ ộ ườ

Ngu n dinh d ng khác c a n m men: N,P,…ồ ưỡ ủ ấ

Oxy

pH

Nhi t đệ ộ

N ng đ r u t o thànhồ ộ ượ ạ
CÁC Y U T NH H NG QUÁ ế Ố Ả ƯỞ
TRÌNH LÊN MEN

Ngu n hydratcacbonồ :

s.serevisiaes lên men mono-,di-saccharide,các dextrin
đ n gi n.ơ ả


s.oviformis lên men mono-,di-saccharide,nh ng không ư
lên men đ c galactose.ượ

N ng đ đ ngồ ộ ườ : 10-15%,m t s ch ng ho t đ ng ộ ố ủ ạ ộ ở
môi tr ng có đ ng cao h nườ ườ ơ

Ngu n dinh d ng khác c a n m men:ồ ưỡ ủ ấ N,P,…

Amon sulphat (NH
4
)
2
SO
4
.

D ch qu quá chua dùng tartrat,amon-kali hay amon ị ả
hydroxy trung hòa b t acid.ớ

Oxy : nhóm vi sinh v t k khí tùy ti n,môi tr ng ậ ỵ ệ ườ
hi u khí n m men tăng sinh kh i t o 1 ít ế ấ ố ạ
etanol,môi tr ng kh khí lên men r u.ườ ị ượ
CÁC Y U T NH H NG QUÁ ế Ố Ả ƯỞ
TRÌNH LÊ N MEN

pH

D ch qu chua th ng đ c r u vang ngon pH t ị ả ườ ượ ượ ừ
2.8 – 3.8. pHopt n m men 4 – 5ấ
Acetaldehyte ti p nh n hydro t o etanol.ế ậ ạ


S n xu t pH 3.0 – 3.5ả ấ

Môi tr ng ki m: ườ ề Acetaldehyte v a b oxy hoá v a b ừ ị ừ ị
kh t o s n ph m là Glycerin.ử ạ ả ẩ

Nhi t đệ ộ :

Vang đ :chi t ch t th m và polyphenol t v ỏ ế ấ ơ ừ ỏ
c n tầ
0
cao 25
0
– 30
0
C

Vang tr ng tắ
0
th p h n vang đ 10-20ấ ơ ỏ
0
C

Nhi t đ lên men caoệ ộ th i gian lên men ng nờ ắ đ ộ
c n th p, só t nhieuf đ ng,h ng v ch a t tồ ấ ườ ươ ị ư ố
B N CH T SINH HÓA QUÁ TRÌNH LÊN Ả Ấ
MEN

Ph ng trình t ng quát ươ ổ
lên men r u:ượ

C
6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH
+ 2CO
2
+27 Kcal

Giai đ o n 1ạ : Giai đo n ạ
đ ng phân thành ườ
a.pyruvic

Giai đ o n 2ạ : A.pyruvic b ị
decarboxyl hoá t o thành ạ
acetaldehyte (Enzyme xúc
tác: pyruvat-
decarboxylase)

Giai đ o n 3ạ : Acetaldehyte
ti p nh n hydro t o thành ế ậ ạ
etanol (Enzyme alcohol-
dehydrogenase)
H N CH QUÁ TRING OXI HÓA Ạ Ế

TRONG N C QUƯỚ Ả

Ch ng OXH n c ố ướ
qu :dùng SOả
2
,tác d ng ụ
nhi u m t: ch ng oxy ề ặ ố
hóa, làm gi m ho c tiêu ả ặ
di t vi khu n có h i. ệ ẩ ạ

Natri sunfit Na
2
SO
3
.

Dùng quá li u l ng cho ề ượ
phép  vang có mùi khó
ch u và di t m t s vi ị ệ ộ ố
khu n có ích.ẩ
QUY TRÌNH S N XUÁTẢ
Lên men h VSV t nhiênệ ự
Lên men h VSV thu n ệ ầ
khi tế
Nho
X lýử
(r a,làm nát)ử
Lên men
chính
D ch lên menị

Lên men phụ
Ph i tr nố ộ
S n ả
phẩ
m
Đường
2:1
7 ngày
28-30
0
C
>10 ngày
2-5
0
C
Nho
X lýử
(r a,ép,thanh ử
trùng, )
Lên men
chính
D ch lên menị
Lên men phụ
Ph i tr nố ộ
(pH 4-5)
S n ả
phẩ
m
acid
citric


7 ngày
28-30
0
C
>10 ngày
2-5
0
C
giống
S.serevisiae &
S.oviformis

Các giai đoạn lên men rượu vang
3 giai đo n ạ

Giai đoạn hình thành rượu. từ lúc cấy men giống vào đến
dịch lên men hết sủi bọt mạnh (4-5 ngày),nấm men hoạt động
mạnh nhất.

Giai đoạn phát triển.

gạn cặn và tách xác quả lọc được “rượu non”,

cho lên men phụ phân hủy lượng đường cuối cùng trong dịch
lên men.

Ở giai đoạn này có quá trình lên men malolactic:malic acid
chuyển hóa thành lactic acid


Gạn cặn lần hai sau lần một khoảng 20-30 ngày

lần ba sau lần hai khoảng 20 ngày.

Nếu rượu còn đục lại gạn tiếp để có dung dịch trong suốt.

Sau lần gạn cuối cùng rượu cơ bản ổn định về thành phần. Ở
giai đoạn này rượu chưa uống được vì có vị cay, đắng và hơi
chua. Được gọi là “rượu sống”.
Các giai đoạn lên men rượu vang

Giai đoạn vang chín.

“rượu non” đã ổn định thành phần nhưng rượu vẫn còn
“sống”.

biện pháp kỹ thuật làm rượu “chín” và tăng chất lượng

Nút chai “rượu non” thật chặt.

Hạ thổ ở độ sâu 50-60 cm ở vùng đất cao, mát và không bị
ngập nước từ 4-5 tháng,

hai năm trở lên sẽ thu được rượu có chất lượng hoàn hảo gọi
là rượu “chín”.
Theo dõi quá trình lên men

Ha m l ng đ ng̀ ̀ượ ươ .

Nhiêt độ ̣: điều khiển t

0
20-
30
0
C suốt quá trình lên
men.

Ha m l ng oxygeǹ ượ :lên
men yếm khí,giai đoạn
đầu có thế sục oxi để
tăng sinh khối

Hàm lượng acid malic
hoặc acid lactic tránh
hiên tượng rượu bị chua
CÁC VSV GÂY H H NG TRONG QUÁ Ư Ỏ
TRÌNH LÊN MEN

N m m c:ấ ố Mucor, Penicillium, Aspergillus,
Pullularia

Mucor :khi rơi vào dịch quả có thể lên men rượu và tạo 2,5-
7% rượu,tạo váng mốc.

Penicillium bao bì và môi trường ẩm,gây vị và mùi mốc.

Aspergillus niger quả hỏng, thối ,nơi ẩm ướt,không vệ sinh.

Pullularia các loại quả, thùng chứa dịch quả, ống dẫn,trên
tường, tạo đốm đen và dính.


Làm cho dịch quả bị nhớt, tạo rượu, axit axêtic, axit lactic và
sucxinic.

Pullularia rất bền trong dịch chứa rượu và duy trì được sự sống trong
môi trường 8% rượu.
CÁC VSV GÂY H H NG TRONG QUÁ TRÌNH Ư Ỏ
LÊN MEN
N m men:ấ Pichia, Hansenula,Hanseniaspora,
Mycoderma, Brettanomyces Schizosaccharomyces
malidevorans .

Pichia

Sử dụng đường (glucoza, fuctoza, manoza) tạo nước và CO
2,

phát triển trên bề mặt và tạo màng,

hát triển tạo axit bay hơi và mùi este.

Sản phẩm trao đổi chất s ẽ ức chế sự phát triển của nấm men
rượu.

Môi tr ng y m ườ ế khí, Pichia phát triển, làm đục r u ượ
vang.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×