B GIÁO DO
B Y T
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
LÊ VÂN ANH
THỬ NGHIỆM CAN THIỆP
CỦA DƢỢC SỸ LÂM SÀNG VÀO VIỆC
SỬ DỤNG VANCOMYCIN NHẰM
ĐẢM BẢO HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN
TRONG ĐIỀU TRỊ TẠI BỆNH VIỆN
BẠCH MAI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC
HÀ NỘI, 2015
B GIÁO DO
B Y T
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
LÊ VÂN ANH
THỬ NGHIỆM CAN THIỆP
CỦA DƢỢC SỸ LÂM SÀNG VÀO VIỆC
SỬ DỤNG VANCOMYCIN NHẰM
ĐẢM BẢO HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN
TRONG ĐIỀU TRỊ TẠI BỆNH VIỆN
BẠCH MAI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC
CHUYÊN NGÀNH C C LÂM SÀNG
MÃ S : 62720405
ng dn khoa hc: GS.TS. Hoàng Thị Kim Huyền
HÀ NỘI, 2015
LỜI CAM ÐOAN
u do tôi thc hin. Các s
liu và kt qu trình bày trong lun án là trung thc công b bi
bt k tác gi hoc bt k công trình nào khác.
Hà N
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
Lê Vân Anh
LỜI CẢM ƠN
c ht, t t, nghiên cu sinh bày t lòng bic
ti GS.TS. Hoàng Kim Huyi Thng khoa hc, ch dn v hc
thung hành, chia s ng viên nghiên cu sinh trong
sut quá trình thc hin lun án.
Xin trân trng cc, Hng Khoa hc, Hng o
c, phòng K hoch tng hp, Khoa Vi sinh, khoa Hoá Sinh, Khoa Hi sc tích
cc, khoa Truyn Nhim, Vin Tim Mch, khoa Thn Kinh và mt s khoa lâm
sàng khác - Bnh vin Bch Mai ã tu ki nghiên cu sinh thc hin c
nghiên cu.
Xin chân thành cm Ban Giám hii hc và B
c lâm sàng i hc Hà N tr v
nghiên co và nghiên cu khoa hc.
Nghiên cu sinh xin chân thành cm Ban u
ki nghiên c c. C n Th Hng Thu
c bnh vin B ng viên và h tr nghiên cu sinh
trong quá trình thc hin lun án ti bnh vin.
c bit cn Th TS. Nguyn Hoàng Anh,
TS. Phm Thúy Vân, Ths. Trnh Trung Hiu nhng ch dn v hc thut giúp
nghiên cu sinh trong quá trình nghiên cu.
Nghiên cu sinh xin chân thành cc, tác gi ca các
công trình nghiên cu c trích dn trong lung nghichia s
công vic, hp tác và giúp nghiên cu sinh hoàn thành nhim v trong thi
gian hc tp và nghiên cu.
Và cui cùng nghiên cu sinh xin c, chng, các
con và nhi bng viên, chia s giúp nghiên cu sinh có thêm ngh
lc và ni hoàn thành lun án.
Hà Ni, ngày 14 tháng 04 5
TÁC GIẢ
Lê Vân Anh
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN 3
1.1.TỔNG QUAN VỀ VANCOMYCIN 3
1.1.1.Cu trúc hoá hc 3
ng hc 3
c lc hc 7
1.2. MỐI LIÊN QUAN GIỮA DƢỢC ĐỘNG HỌC VÀ DƢỢC LỰC HỌC
(PK/PD) CỦA VANCOMYCIN 12
1.2.1. Ch s PK/PD ca vancomycin 12
1.2.2. Kh t ch s PK/PD mc tiêu vi các ch liu ti MIC xác
nh và theo phân b MIC 14
1.2.3. ng dng ch s u tr vancomycin 16
1.2.4. Nghiên cu ti Vit Nam v giám sát n vancomycin 17
1.3. VAI TRÒ CỦA HOẠT ĐỘNG DƢỢC LÂM SÀNG TRONG VIỆC ĐẢM
BẢO SỬ DỤNG VANCOMYCIN HỢP LÝ – AN TOÀN 19
1.3.1. Nhim v cc s lâm sàng 19
1.3.2. S cn thit cn phi có các can thin
vic s dng vancomycin 20
c p 24
1.3.4. Hiu qu ca can thip 26
1.3.5. Hn ch ca can thip 27
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 30
2.1. GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU 30
2.2. ĐỐI TUỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 31
ng và phng pháp nghiên c gii quyt mc tiêu 1 31
ng và phng pháp nghiên c gii quyt mc tiêu 2 38
2.3. PHUONG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIẸU 45
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 46
3.1. KHẢO SÁT THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VANCOMYCIN TẠI BỆNH
VIỆN BẠCH MAI 46
3.1.1. Kt qu kho sát tình hình s dng vancomycin 46
3.1.2. Kho sát giá tr MIC vancomycin vi t cu vàng ti Bnh vin Bch
Mai 55
3.1.3. Kho sát n t ch s AUC
0-24
/MIC
ca vancomycin trên bnh nhân nhim t cu vàng ti Bnh vin Bch Mai 55
3.2. CAN THIỆP CỦA DƢỢC SỸ LÂM SÀNG VÀO VIỆC SỬ DỤNG
VANCOMYCIN TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI 60
3.2.1. Xây dng dn s dng vancomycin ti Bnh vin Bch mai 60
3.2.2. Th nghim can thip c c s lâm sàng vào vic s dng
c phê duyt 66
CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN 80
4.1. VỀ THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VANCOMYCIN, GIÁ TRỊ NỒNG ĐỘ
ĐÁY, KHẢ NĂNG ĐẠT AUC/MIC MỤC TIÊU TRƢỚC KHI BAN HÀNH
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG VANCOMYCIN 80
ng s dng vancomycin và ch u tr
các bnh nhim khun 80
4.1.2. V ch liu vancomycin 82
4.1.3. V nhy cm ca vi khun vi vancomycin và phân b giá tr MIC
ca vancomycin vi t cu vàng 84
4.1.4. V kh t ch s AUC
0-24
/MIC mc tiêu và giá tr n
ca vancomycin trên bnh nhân nhim t cu vàng ti Bnh vin Bch Mai 87
4.1.5. V cách s dng, tác dng không mong mun ca vancomycin và
giám sát chn 91
4.2. VỀ KẾT QUẢ XÂY DỰNG HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG VANCOMYCIN
VÀ QUI TRÌNH GIÁM SÁT NỒNG ĐỘ VANCOMCYIN TRONG MÁU 94
4.2.1. Ch u tr nhim khun 94
4.2.2. V xây d 95
4.2.3. La chn ch liu 96
4.2.4. Xây dng cách s dng vancomycin 97
4.2.5. Xây dng qui trình giám sát n vancomycin trong máu 98
4.3. VỀ KẾT QUẢ CAN THIỆP CỦA DƢỢC SỸ LÂM SÀNG VÀ TÌNH
HÌNH SỬ DỤNG VANCOMYCIN KHI CÓ CAN THIỆP THEO HƢỚNG
DẪN SỬ DỤNG ĐƢỢC PHÊ DUYỆT 100
4.3.1. Mp 100
4.3.2. Kt qu can thip 100
4.4. VỀ KẾT QUẢ SỬ DỤNG VANCOMYCIN PHÙ HỢP TRƢỚC VÀ KHI
CÓ CAN THIỆP DƢỢC SỸ LÂM SÀNG 107
m chung bc và khi can thip 107
4.4.2. Li u phù h c và khi có can thip
c s lâm sàng 108
4.4.3. Cách dùng vancomycin phù hc và khi có can thic s lâm
sàng 109
4.4.4. N c và khi có can thic s
lâm sàng 109
4.5. MỘT SỐ HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU 110
4.5.1. Mt s hn ch ca nghiên cu kho sát vic s dng vancomycin
ng dn s dng 110
4.5.2. Hn ch ca nghiên cu can thip 111
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 112
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
DANH MỤC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
ADR
Adverse Drug Reaction (Phn ng có hi ca thuc)
AKIN
Acute Kidney Injury Network
(Mi nghiên cu tn cp)
ASHP
American Society of Health-System Pharmacists (H
M)
AUC
0-24
Area under the curve 24h (Ding cong trong
24h)
BN
Bnh nhân
BYT
B Y t
BVBM
Bnh vin Bch Mai
CDC
Centers for Disease Control
(Trung tâm kim soát và phòng nga bnh tt)
CFU
to khun lc (Colony Forming Unit )
Cl
cr
thanh thi creatinin)
CLSI
Clinical and Laboratory Standards Institute
(Vin chun thc lâm sàng và xét nghim Hoa kì)
Cpeak
Peak concentration (N nh)
Ctrough
Trough concentration (N
CRF
T l ng tích lu (Cumulative Fraction of Response)
DLS
c lâm sàng
DSLS
EUCAST
U ban v th nghi nhy cm châu Âu
(The European Committee on Antimicrobial Susceptibility
Testing)
FDA
Food and Drug Administration
n lý thc phc ph
GISA
Glycopeptide Intermediate Resistant Staphylococcus aureus
(T cu vàng kháng trung gian glycopeptid)
HICPAC
Hospital infection control practices advisory committee
(y ban kim soát nhim khun bnh vin)
HDSD
ng dn s dng
HIV
Human immunodeficiency virus
(Vi rút gây suy gim min dch i)
hVISA
heterogeneous Vancomycin-Intermediate Staphylococcus
aureus
(T c kháng trung gian d chng vi vancomycin)
hGISA
heterogeneous Glycopeptide Intermediate Resistant
Staphylococcus aureus (t c kháng trung gian d
chng vi glycopeptid)
HSTC
Hi sc tích cc
ICU
Intensive care unit (Khoa Hi sc tích cc)
IDSA
Infectionous diseases society of America
(Hip hi các bnh nhim khun M)
KSĐ
MIC
Minimal Inhibitory concentration (N c ch ti thiu)
MLCT
Mc lc cu thn
MRSA
Methicilin resistant Staphylococcus aureus
(T cu vàng kháng methicillin)
MSSA
Methicilin sensitive Staphylococcus aureus
(T cu vàng nhy vi methicillin)
NA
None available (Không có thông tin)
NATDMC
North American Therapeutic Drug Monitoring Consensus
ng thun v giám sát n thuu tr ca Bc M)
PD
c lc hc (Pharmacodynamics)
PK
ng hc (Pharmacokinetics)
PTA
Xác xut mc tiêu - Probability of target attainment
S.aureus
T cu vàng
SIDP
Hnh nhim khun M
(Society of Infectious Diseases Pharmacists)
t1/2
Thi gian bán thi - Half life
TDM
u tr)
TLTK
Tài liu tham kho
Vd
Th tích phân b (Volume of distribution)
VISA
Vancomycin Intermediate Resistant Staphylococcus aureus
(T cu vàng gim nhy cm vancomycin)
VRSA
Vancomycin resistant Staphylococcus aureus
(T cu vàng kháng vancomycin)
VRE
Vancomycin resistant Enterococcus
(Liên cng rut kháng vancomycin)
VSSA
Vancomycin susceptible Staphylococuss aureus
(T cu vàng nhy cm vi vancomycin)
MIC
90
N ti thiu c ch s phát trin ca 90% s chng vi
khun
TPHCM
Thành Ph H Chí Minh
T>MIC
Thi gian n thuc lgiá tr n c ch ti
thiu
Peak
N nh
CFR
Cumulative fraction of Respond (T l ng tích lu)
PTA
Probability of target Attainment (Xác xut mc tiêu)
VAN
Vancomycin
Cr
HT
Creatinin huy
DANH MỤC BẢNG
Bng 1. 1. Mt s ng dn giám sát n vancomycin trong máu hin nay trên
th gii 18
Bng 1.2. Mt s nghiên c dng vancomycin 22
Bng 1. 3. Mt s nghiên cu can thip cn s dng vancomycin
25
Bng 1. 4. Hiu qu ca can thin vic s dng vancomycin 27
[ơ
Bng 3. 1. Mt s m bnh nhân mu nghiên cu 46
Bm chn ca bnh nhân 47
Bng 3.3. Vi khun phân lc trong mu nghiên cu 48
Bng 3.4. Ch nh vancomycin trong mu nghiên cu 50
Bng 3.5. Ch nh vancomycin sau khi có kt qu 51
Bng 3.6. Ch liu dùng vancomycin trong mu nghiên cu 51
Bng 3.7. Phân b bnh nhân theo cách dùng vancomycin 53
Bng 3.8. Tác dng không mong mun gp trong mu nghiên cu 54
Bng 3.9. T l bc giám sát sát creatinin trong máu 54
Bng 3.10. Phân b giá tr MIC ca vancomycin vi t cu vàng ti bnh vin 55
Bng 3.11. Phân b giá tr n 56
Bng 3.12. Giá tr MIC ca vancomycin vi t cu vàng trong mu nghiên cu 58
Bng 3.13. T l % bt giá tr AUC
0-24
/MIC 58
Bng 3.14. S bt AUC
0-24
u và thanh thi
creatinin 59
Bng 3.15. Ch nh ca vancomycin trong các bnh nhim khun 60
Bng 3.16. Kh t AUC
0-24
ng Monte Carlo* 61
Bng 3.17. i các ch liu t ng dn 63
Bng 3.18. Phân b C
trough
vi ch liu 1g/12h t mô phng Monte Carlo* 64
Bng 3.19. Lý do cn can thin s dng vancomycin 66
Bng 3.20. Chi tit các can thip cách s dng 67
Bng 3.21. Chi tit các can thip giám sát n thuc trong máu 68
Bng 3.22. T l chp nhn can thip 69
Bng 3.23. Ch nh trong các bnh nhim khun 70
Bng 3. 24. Liu sau khi can thip ln 1 71
Bng 3. 25. Ch liu ca các bnh nhân sau khi can thip liu ln 2 71
Bng 3. 26. Cách s dng vancomycin 72
Bng 3. 27. N u khuyn cáo 73
Bng 3. 28. N u chnh liu ln 2 73
Bng 3. 29. Phân b bu tr c và khi có can thip 76
Bng 3. 30. m chung ca bc và khi có can thip 76
Bm vi khun trong mc và khi có can thip 77
Bng 3. 32. S dng vancomycin phù hc và khi có can thip 78
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Hình 1. 1. Cu trúc hóa hc ca vancomycin 3
ng hc ca vancomycin 5
Hình 1. 3. Mi liên quan gia các ch s PK/PD và tác dng dit khun ca
vancomycin trên t cu vàng nhy cm vi methicillin (MSSA) 13
ni dung nghiên cu 30
Hình 2. 2. Tính AUC
0-24
theo hình thang thng và hình thang cong 36
chn bnh nhân can thip 42
quá trình can thic s lâm sàng vào vic s dng vancomycin
43
Hình 3. 1. M nhy cm kháng sinh ca t cu vàng trong nghiên cu 49
Hình 3. 2. M nhy cm kháng sinh ca Streptococcus spp 49
Hình 3.3. Ch liu vancomycin theo h s thanh thi creatinin 52
Hình 3.4. N a vancomycin trên 58 bnh nhân nghiên cu 56
th biu din n u dùng 57
Hình 3.6. N nh nhân có cùng ch liu 1g/12h 57
Hình 3. 7. Kh t AUC
0-24
ng Monte Carlo 62
Hình 3. 8. Hiu qu thông qua n t yêu theo liu khuyn cáo 74
Hình 3. 9. Hiu qu thông qua n t yêu cu sau hiu chnh liu 75
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Vancomycin, mt kháng sinh nhóm glycopeptid u tr nhim
khun nng gây ra bi vi khun Gr (+) kháng kháng sinh nhóm lactam. Hin
nay, vancomycin là thuc la c la chu cho các bnh nhim khun
do t cu vàng kháng methicillin (MRSA) và cu khun rut kháng ampicillin. Tuy
nhiên, ngay t khi m dc tính trên thính giác và thn ca
vancomycin là mt v u [76].
Nh, s dng vancomycin ngày càng ph bin vi s
nhim trùng bnh vin do vi khun Gram (+) -lactam. Vic s dng
vancomycin rng rãi là mt trong nhng nguyên nhân dn phát trin các chng
vi khun kháng thuc. c Châu Âu, cu khun ru kháng vancomycin
c ghi nhn vi t l khác nhau, ng t n >30% [38]. M, cu
khun rut kháng vancomycin lên ti 33% [14],[51]. i vi t cu vàng, s
xut hin các chng t cu vàng gim nhy cm vi vancomycin Vancomycin
Intermediate Staphylococcus aureus (VISA), t c kháng trung gian d chng
vi vancomycin- hetero Vancomycin Intermediate Staphylococcus aureus (hVISA)
thách thc ln cho các nhà lâm sàng. T l i Châu Á dao
ng trong khon 8,2% [106]. T c kháng vancomycin hin nay
dng mc báo cáo [25]. Tuy nhiên, tht bi
u tr ng gia trên nhng bnh nhân có MIC vancomycin vi
vi khun gây bnh cao [107]. y, câu ht ra cho các nhà lâm sàng là làm
sao qun lý s d m bo hiu qu và tính an toàn lâu dài.
ng dng ch s PK/PD ca vancomycin, c
ng thun rng rãi t hiu qu u tr, hn ch phát trin các chng vi
khun kháng thuc và c tính trên thn [75]. c này, ti c trên
th gii, hong cn quan trng vào vic s dng
vancomycin hp lý, an toàn. Can thip cc s c thc hin trên
n s dng vancomycin i bnh t vic la chn
thuc, hiu chnh lin giám sát n thuc trong máu, l s
2
dng thuc phù hp, m bo n t hiu qu u tr [30],[35],[43].
Vit Nam hin nay 31/2012 TT-BYT: ng dn trin khai
hoc lâm sàng ti bnh vin, hong ca dc s c
trin khai ti mt s khám, cha bnh [2]. Ti bnh vin Bch mai, hong
c trin khai ti mt s n c
nhng kt qu kh quan. Vì vy, chúng tôi tin hành nghiên cu “Thử nghiệm can
thiệp của dược sỹ lâm sàng vào việc sử dụng vancomycin nhằm đảm bảo hiệu
quả và an toàn trong điều trị tại Bệnh viện Bạch Mai” vi các mc tiêu sau:
1. Kho sát thc trng s dng vancomycin ti bnh vin Bch Mai.
2. Th nghim can thip ca dc s lâm sàng vào vic s dng vancomycin
ti mt s khoa lâm sàng.
T , xut nhng bin pháp nhm nâng cao hiu qu, an toàn trong vic
s dng vancomycin ti Bnh vin Bch Mai.
3
Chƣơng 1. TỔNG QUAN
1.1.TỔNG QUAN VỀ VANCOMYCIN
1.1.1.Cấu trúc hoá học
Hình 1.1. Cu trúc hóa hc ca vancomycin [19]
Vancomycin là mt glycopeptid ba vòng có phân t ng khong 1500
dalton, bao gm mt chui 7 liên kt peptid. Nh cu trúc hóa hc có nhiu liên kt
peptid nên vancomycin là mt kháng sinh c, c phân b rng rãi vào
khp các mô và dch ngo [19].
1.1.2. Đặc tính dƣợc động học
1.1.2.1.Hấp thu
Vancomycin h ng tiêu hóa (sinh kh d ng ung <
5%), tiêm b hp thu không nh. Do vy, thuc truyn
u tr ng hp nhim khun toàn thân [19],[88].
1.1.2.2.Phân bố
Vancomycin có t l liên kt vi protein huyp, t 10-50% tùy
theo tng [88]. Vancomycin liên kt ch yu vi albumin và IgA. T l
gn protein y, cn cân nhc vic s dng
vancomycin trên các bnh nhân có b
IgA [111].
4
Phân b trong d: n u tr cc trong
hot dch dch c ng, màng ngoài tim và màng phi, trên bnh nhân có chc
ng, trong dch thm tách màng bng sau khi truy u
hou [76].
Phân b vào mô:
+ Màng não: khi màng não không b viêm, kh m ca vancomycin
qua hàng rào máu não thp. Khi màng não b viêm, kh m ca vancomycin
c ci thin vi n ng t 6 - [98], n u tr ca
vancomycin có th c trong dch não tu thm chí c khi phi hp vi thuc
chng viêm nhóm steroid [55].
+ Phi: n vancomycin trong dch lót ph nang bng khong 50% nng
trong huy[68].
+Tim: n u tr cc trong các mô tim (van tim,
vi t s n trong mô/MIC
90
(MIC
90
ca
S.aureus ng trong khong 6-20 [74].
1.1.2.3. Chuyển hoá và thải trừ
Vancomycin h chuy mà thi tr i
dng còn hot tính. c thi tr gn dng
không chuyn hóa nh quá trình lc cu thn. Vi ln có chn
ng, khong 80-90% lic thi tr c tiu trong vòng 24h.
Phn còn lc thi tr qua gan và mt. Do c thi tr g
hoàn toàn qua thn, nên vic hiu chnh liu trên nhng suy gim chc
n là rt cn thit [88].
5
1.1.2.4. Mô hình dược động học
Hình 1.2. ng hc ca vancomycin [15]
Sau khi truych 1 gi, n vancomycin huyt thanh có th c
mô t ng hc 2 hoi nhng bnh nhân có n
vancomycin huyc phân b theo 2 pha [15]:
- c gi là pha phân b: n thuc trong huyt thanh gim
nhanh do thuc phân b t . Pha kéo dài t 30-60 phút
sau khi truyn.
- Pha bec gi là pha thi tr vi thi gian bán thi t 6-12 gi. pha
này, n thut trng thái cân bng. Quá trình này
i rt nhiu, ph thuc vào chn ca bnh nhân.
Vi nhng bnh nhân có n vancomycin huyt thanh tuân theo mô hình
ng ht pha phân b trung gian pha alpha và pha beta, có na
i t 30-60 phút [15].
ng h rt khó áp dng trên thc t do
tính phc tp v toán hc. Vì vy, ng hc s dng
rng rãi và cho phép tính liu chính xác khi n
b kt thúc.
6
1.1.2.5. Một số yếu tố ảnh hưởng đến dược động học của vancomycin
i vi tr em: i vi tr sinh non (<32 tuc
li ln. Tuy nhiên, th tích phân b ca vancomycin
i kháng sinh nhóm aminoglycosid. Thn hoàn
chnh nên m lc cu thn và thanh thi vancomycin gi
thanh thi ca thuc thi cùng th tích phân b gii ln nên t
1/2
s
1/2
=10 gi). Tr tháng có th tích phân b gi
sinh non, tuy nhiên thanh thi vancomycin cao g i tr sinh non
(30ml/phút). Thi gian bán thi t
1/2
trên tr tháng khong 7 gi. Khi tr c
3 tháng tui, thanh thn gn gim thi
gian bán thi (t
1/2
khong 4 gi). Thanh thi vancomycin tip t
4 -8 tui. Khi thanh thi cân bng trong khong 130-160ml/phút, th tích phân b
(Vd) duy trì mc khong 0,7L/kg và t
1/2
khong 2-3 gin tui 12-14 tui,
thanh thi creatinin và thi gian bán thi d t giá tr c ng thành
[15],[21],[88].
i vi cao tui: (>65 tui) th tích phân b, t
1/2
1 gi),
thanh thi vancomycin gi trên bnh nhân cao tui so vi tr. Kh
vancomycin trên bnh nhân cao tui là v cn quan tâm do gim
thanh thi vancomycin thm chí trên bnh nhân có ch ng
[21].
+ Bnh nhân b bng nng (>30-40% di): có th ng ln
c ng hc ca vancomycin. Khon 72 gi sau khi b bng, chuyn
hoá tái tn hoá n s lc ca
cu thn, nên thanh thi thu
1/2
trung bình
trên bnh nhân bng gim (t
1/2
= 4 gi) [15],[21].
+ i vi bnh nhân béo phì: t lc ca cu thn ln, t thanh thi
creatinin ln, do vy thanh th tích phân b hu
i. Vì vy, liu dùng cho bnh nhân béo phì c tính bng
trên cân nng thc ti, thanh thi vancomycin
1/2
gim (t
1/2
=3,3 gi). Vì t
1/2
ngng nên khong
7
cách c rút ngm bc n u tr
trong máu[15],[21],[88].
+ Bnh nhân suy thn: vc thi tr ch yu qua lc cu thn.
Trên bnh nhân suy thn, thi gian bán thi kéo dài, thanh thi toàn b gim.
bnh nhân có chng, thi gian bán thng t 6 -10 gi,
còn bnh nhân suy thn cui t
1/2
kéo dài ti 7 ngày [21].
1.1.3. Đặc tính dƣợc lực học
Vancomycin là kháng sinh có tác dng dit khun không ph thuc n.
Tác dng dit khun xy ra n gp khong 4-5 ln MIC. N
ng dit khun nhanh và m [88].
1.1.3.1. Cơ chế diệt khuẩn của vancomycin
Vancomycin c ch sinh tng hp vách t bào giai n mun trong quá
trình phân chia ca vi khun. ng c
murein có thành phn chính là các peptidoglycan. Vancomycin gn vào D-alanyl-D-
alanin tn cùng ca pentapeptid mi hình thành trong chui peptidoglycan, c
ch phn ng transglycosylase n s ti peptidoglycan, c ch quá trình
tng hp vách t bào vi khun [71].
1.1.3.2. Phổ tác dụng
Vancomycin có tác dng trên các vi khun Gr(+) bao gm: các cu khun
(S. aureus, Staphylococcus epidermidis, Staphylococcus saprophyticus,
Staphylococcus haemolyticus, Staphylococcus hominis, Staphylococcus warneri),
các cu khu t huy coagulase âm tính), các chng liên cu
(Streptococcus pneumoniae và Streptococcus pyogenes). Vancomycin có tác dng
kìm khun vi phn ln các chng Enterococcus faecalis và mt t l nh nh
Enterococcus faecium, ng dit khun k c vi các chng
nhy cm vi MBC > 32 ln MIC. Vancomycin có tác dng vi hu ht các chng
Clostridium spp bao gm Clostridium difficile ngoi tr Clostridium ramosum
(MIC
90
> Clostridium innocuum (MIC
90
[71].
8
1.1.3.3. Cơ chế đề kháng
+ Cu khun rut (Enterococcus spp)
Enterococcus spp kháng v t
kháng mc phi qua trung gian Plasmid. kháng t c ghi
nhn bao gt tên theo gen
Ligase. m kt thúc ca các king là cu to tin cht ca màng
peptidoglycan gim ái lc vi glycopeptid, d n gim s c ch tng hp
peptidoglycan. kháng glycopeptid ng gp nht E.faecium,
E.faecalis và ít gp các cu khung rut khác [71],[88].
+ T cu vàng (S.aureus)
kháng ca t cu vàng v cp vi 3 thut ng: T
c kháng vancomycin Vancomycin resistance Staphylococcus aureus
(VRSA), t c kháng trung gian vi vancomycin (hay gim nhy cm)
Vancomycin intermediate Staphylococcus aureus (VISA), t c kháng
trung gian d chng vi vancomycin hetero Vancomycin intermediate
Staphylococcus aureus (hVISA). hVISA là phân nhóm trong qun th t cu vàng
có ki kháng vi vancomycin mc dù MIC ca vancomycin có th
2mg/L [71]. Các chng hVISA không phát hic vi các k thu
nhy cm cng. Mc dù giá tr MIC ca hVISA vn nm
trong gii hn nhy cm, c nhim các chn gia
tht bi trên lâm sàng [73]. VRSA lu tiên phân lc là Mu50. Khi
nghiên cu thành t bào ca Mu50, i ta thy thành t ng
peptidoglycan. Có nhiu lp peptidoglycan (30-40 lp)
trên vách t y, kháng ca t cu vàng vi vancomycin chính
là s dày lên ca thành t bào vi khun. Trong s 16 chng t c kháng
vc phân lp ti 7 quc gia thì thành t bào ca các chng VRSA
bào ca chng VSSA (23.4nm) [71].
9
1.1.3.4. Tình hình đề kháng vancomycin của một số chủng vi khuẩn Gr (+) gây
bệnh hiện nay trên thế giới và Việt Nam
S.aureus và Enterococcus spp i quan ngi ln
cho các nhà lâm sàng bi hin nay có rt ít kháng sinh có tác dng trên các chng vi
khun này. Tuy mi ch ghi nhc mt s , t c
kháng vancomycin (VRSA), t c kháng trung gian d chng vi
vancomycin c vi thc hành lâm sàng. Cu khun ru
kháng vi vancomycin vi t l khác nhau tu thua lý, lãnh th.
Tình hình kháng vancomycin ca t cu vàng (S.aureus) trên th gii: t
n 2012, có 13 chng t c kháng vc phân
lp ti M [25]. T cu vàng gim nhy cm v
(hVISA) hic thng kê chính xác do mt s n
k thut xét nghing nht. Các nghiên cu khác nhau
ghi nhn t l ng trong khong 1,6-13,4% trên các chng MRSA
[67],[73],[100]. T l ng hVISA ti mt s c Châu Á là 6,1% ti
Hàn Quc; 6,3% ti ; 8,2% ti Nht bn; 3,6% Philippin; 2,1% ti Thái Lan
và 2,3% ti Singapore [106] .
Tuy t cu vàng kháng vancomycin hic ghi nhn nhiu
trên toàn th gii song, hing MIC vancomycin ca các chng phân
lp (MIC creep) trong gii hn nhy c du tr tht
bi [53]. Hi c ghi nhn trong mt s nghiên cu, tuy nhiên li
c khnh trong kt qu ca mt s nghiên cu khác. Ho P.L. và cng
s nhy cm vi vancomycin ca các chng MRSA phân lp t mu
máu thu thp H n 1997-2008: kt qu cho thy, t l
10,4% lên 38,3% [53]. Mt nghiên c
xác nhn có s gim nhy cm ca các chng MRSA phân lp vi vancomycin.
l ch gim t 46% xung
5%, trong khi t l 16% lên 69% [109]. Tuy nhiên,
Holmes H.L. và Jorgensen H. nghiên cu giá tr MIC trên MRSA t n
2006 cho thy không có hi
90
có giá tr <1mg/L trong
10
sut thi gian nghiên cu [54]. Mt tác gi khác nghiên cu trên 1800 chng
MRSA t n 2006 ti M cho thy MIC duy trì nh giá tr 0,625mg/L
trong sut thi gian nghiên cu, không có hing gia MIC [99]. y,
s không thng nht trong các nghiên c v giá tr MIC cùng vi s thiu
các nghiên cu ln , c gia, nh hing MIC
n c xác minh.
kháng vancomycin ca cu khu ng rut (Enterococcus
spp) trên th gii: c Châu Âu, Enterococcus spp kháng vancomycin
c ghi nhn vi t l khác nhau ng t c có t l
kháng cao là Th , Hy lp, Ailen (20,2% - 34,9%). T l kháng thp
c ghi nhân ti Hà Lan, Phn Lan, Pháp (<2%) [38]. M, Enterococcus spp
kháng vancomycin lên ti 33% [51].
kháng ca t cu vàng (Staphylococcus aureus) và cu khun
ng rut (Enteroccocus spp) vi vancomycin ti Vit Nam: nghiên cu giá tr
MIC ca vancomycin vi t cu vàng ti Bnh vin Ch ry và Bch Mai
tác gi nhn thy, có 8% chng t cu vàng phân lc ti bnh vin Ch ry
c xánh gim nhy cm vi vancomycin ( MIC=2,5mg/L) [9]. Ti Bnh vin
Bch Mai, n nay, c chng t cu vàng gim nhy cm vi
vancomycin. Do hn ch nh các chng t cc
kháng trung gian d chng vi vancomycin nên hin nay, hnh
vin hành xét nghiy công b v tình hình
phân lp các chng hVISA ti các bnh vin. Tuy nhiên, trong nghiên cu ca Song
J.H. ghi nhn t l hVISA trong mt s mu t cu phân lp ti Vit nam là 2,4%
[106]. Vi Enterococcus spp, nghiên cu ca Nguyn Thanh Bo và cs ti 5 bnh
vin thành ph H Chí Minh t 2009-2010 cho kt qu 32,8% s ch kháng
vi vancomycin [1]. Nghiên cu c và cs t 2007-2009 ti bnh
vin Bch mai cho kt qu 5% s chng Enterococcus feacalis phân lp kháng
vancomycin [8].