Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.77 KB, 25 trang )

Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Tuần 32 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
I -Mục tiêu
- Củng cố KN thực hiện tính nhân, chia số có năm chữ số với số có một chữ số.
Củng cố về giải toán có lời văn Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm hcọ toán.
II -Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
III -Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1: Đọc đề?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: Đọc đề ?
- BT cho biết gì ?
- BT hỏi gì ?
- Muốn tính số bạn đợc chia bánh ta làm
ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 105 hộp
1 hộp có : 4 bánh
1 bạn đợc : 2 bánh
Số bạn đợc : bánh?
- Chấm bài, nhận xét.


*Bài 3: Đọc đề?
- Nêu cách tính diện tích HCN?
- 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 12 cm
Chiều rộng: 1/3 chiều dài.
Diện tích: cm
2
?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 4:
BT yêu cầu gì?
- Vẽ sơ đồ thể hiện các ngày chủ nhật của
tháng 3?
3/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Đọc
- HS làm bài vào nháp
- Nêu KQ
- Đọc
- Có 105 hộp bánh, mỗi hộp 4 bánh.Số
bánh đó chia hết cho các bạn, mỗi bạn 2
bánh.
- Số bạn đợc chia bánh?
- Lấy tổng số bánh chia cho số bánh mỗi
bạn đợc
- Lớp làm vở
Bài giải

Tổng số bánh nhà trờng có là:
4 x 105 = 420( chiếc)
Số bạn đợc bánh là:
420 : 2 = 210( bạn)
Đáp số: 210 bạn
- Đọc
- Nêu
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
12 : 3 = 4( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48( cm
2
)
Đáp số: 48 cm
2
- HS nêu
HS vẽ
- Vậy tháng 3 có 5 chủ nhật đó là các
ngày 1, 8, 15, 22, 29.
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Tập đọc - Kể chuyện.
Ngời đi săn và con vợn
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ,
- Biết đọc bài với giọng cảm súc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :

- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải cuối bài : tận số, nỏ, bùi ngùi .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện giết hại thú rừng là có tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ
MT
* Kể chuyện
- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại đợc toàn bộ câu
chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên với giọng diễn cảm.
- Rèn kĩ năng nghe.
II Các KNS cơ bản .
- Xác định giá trị .
- Thể hiện sự thông cảm .
- T duy phê phán .
- Ra quyết định
III Các PP dạy học tích cực
- Thảo luận
- Trình bày 1 phút
IV Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ truyện trong SGK
HS : SGK.
V. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : bài hát trồng cây.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
+ GV đọc toàn bài.
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trớc lớp.

- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc cả bài
3. HD HS tìm hiểu bài
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác
thơ săn ?
- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên
điều gì ?
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết của
vợn mẹ rất thơng tâm ?
- 2, 3 HS đọc thuộc lòng
- Nhận xét bạn.
+ HS nghe, theo dõi SGK.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- HS nối nhau đọc 4 đoạn trớc lớp.
- HS đọc theo nhóm 2
- 1 số HS đọc cả bài.
- Con thú nào gặp bác ta thì coi nh ngày
đó là ngày tận số.
- Nó căm ghét ngời đi săn độc ác.
- Vợn mẹ vơ nắm bùi nhùi gối đầu cho
con, hái cái lá to vắt sữa vào và đặt lên
miệng con. Sau đó nghiến răng giật phát
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ bác thợ
săn làm gì ?
- Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng
ta
4. Luyện đọc lại
- GV đọc lại đoạn 2

- GV HD HS đọc lại đoạn 2
mũi tên và hét to và ngã xuống.
- Bác đứng lặng, cắn môi chảy nớc mắt,
bẻ gãy nỏ, lẳng lặng bỏ ra về. Từ đó bác
bỏ hẳn nghề thợ săn.
- HS phát biểu.
+ HS đọc
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4 đoạn của
câu chuyện, kể lại câu chuyện của ngời
thợ săn
2. HD HS kể chuyện.
- GV và HS nhận xét
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhẫn ét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HS nghe.
+ HS QS tranh, nêu vắn tắt ND từng tranh.
- Từng cặp HS tập kể
- HS nối tiếp nhau thi kể
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Toán +
Ôn tập
I. Mục tiêu
- Củng cố phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- D HS chăm học toán
II -Đồ dùng

GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
III -Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/ Luyện tập:
*Bài 1: Tính
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: Tìm X
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
3 xởng : 18954 áo
5 xởng : áo?
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- Lớp làm nháp
-Nhận xét
45890 8 45729 7 78944 4
58 5736 37 6532 38
19736

29 22 29
50 19 14
2 5 24
0
- HS nêu
- HS nêu
a) X x 4 = 24280
X = 24280 : 4
X = 6070
b) X x 9 = 81927
X = 81927 : 9
X = 9103
- Đọc
- 3 xởng may đợc 18954 chiếc áo
- 5 xởng may bao nhiêu chiếc áo
- Lớp làm vở
Bài giải
Một xởng may đợc số áo là:
18954 : 3 = 6318(Chiếc áo)
Số áo 5 xởng may đợc là:
5318 x 5 = 26590 ( chiếc áo)
Đáp số: 26590 chiếc áo
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Tiếng việt +
Ôn bài tập đọc : Ngời đi săn và con vợn
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Ngời đi săn và con vợn
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng
GV : SGK

HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Ngời đi săn và con vợn
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 4 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 4 HS nối nhau đọc cả bài
- 1 HS đọc cả bài
- HS trả lời
+ HS tự phân vai đọc bài
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
- Về nhà luyện đọc tiếp.

Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011
Toán
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị( tiếp)
I -Mục tiêu
- HS biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
II -Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
III -Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: HD giải bài toán
+ Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Để tính đợc số can đổ 10 lít mật ong, tr-
ớc hết ta phải tìm gì?
- Tính số mật ong trong 1 can ta làm ntn?
- Vậy 10 lít mật ong sẽ đựng trong mấy
can?
- Yêu cầu HS trình bày bài giải
Tóm tắt
35 l : 7 can
10 l : can?
- Trong BT này, bớc nào là bớc rút về đơn

vị?
- Cách giải BT này có gì khác với BT rút
về đơn vị đã học?
- GV GT: Giải BT liên quan đến rút về
đơn vị gồm 2 Bớc:
+ Bớc 1: Tìm giá trị của 1 phần
+ Bớc 2: Tìm số phần bằng nhau của 1
giá trị
b) HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1:
Đọc đề?
- BT thuộc dạng toán gì?
- 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
40 kg : 8 túi
15 kg : túi?
-Hát
- Đọc
- 35 lít mật ong rót đều vào 7 can .
- 10 lít đựng trong mấy can
- Tìm số mật ong đựng trong 1 can
- Thực hiện phép chia: 35 : 7 = 5( l)
- 10 lít mật ong sẽ đựng trong số can là:
10 : 5 = 2can
Bài giải
Số mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5 ( l)
Số can cần đựng hết 10 lít mật ong là:
10 : 5 = 2( can)
Đáp số: 2 can

- Bớc tìm số mật ong trong một can
- Bớc tính thứ hai không thực hiện phép
nhân mà thực hiện phép chia.
- HS đọc
- Đọc
- BT liên quan rút về đơn vị
Làm vở
Bài giải
Số đờng đựng trong một túi là:
40 : 8 = 5( kg)
Số túi cần để đựng 15 kg đờng là:
15 : 5 = 3( túi)
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
- Chấm bài, nhận xét
*Bài 2: HD tơng tự bài 1
*Bài 3:
- Đọc đề
- Biểu thức nào đúng? -Biểu thức nào sai?
Vì sao?
- Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:
- Nêu các bớc giải BT liên quan đến rút về
đơn vị?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Đáp số : 3 túi
- Đọc
- Biểu thức đúng là: a và d. Vì thực hiện
đúng thứ tự tính GTBT
- HS nêu
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3

Tự nhiên và xã hội
Ngày và đêm trên trái đất.
I. Mục tiêu
+ Sau bài học HS có khả năng :
- Giải thích hiện tợng ngày và đêm trên trái đất ở mức độ đơn giản.
- Biết thời gian để trái đất quay đợc 1 vòng quanh mình nó là 1 ngày.
- Biết 1 ngày có 24 giờ. Thực hành biểu diễn ngày và đêm.
II. Đồ dùng
GV : Các hình trong SGK, đèn điện để bàn.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ 1 : QS tranh theo cặp
* Mục tiêu : Giải thích đợc vì sao có ngày
và đêm
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 : HD HS QS H1 và 2
- Tại sao bóng đèn không chiếu sáng đợc
toàn bộ bề mặt quả địa cầu ?
- Khoảng thời gian phần trái đất đựơc mặt
trời chiếu sáng đợc gọi là gì ?
- Khoảng thời gian phần trái đất không
đựơc mặt trời chiếu sáng đợc gọi là gì ?
- Khi Hà Nội là ban ngày thì ở La Ha-ba-
na là ngày hay đêm ?
+ Bớc 2 :
- GV bổ sung
- HS QS và trả lời
+ 1 số HS trả lời trớc lớp
* GVKL : Trái đất của chúng ta hình cầu nên mặt trời chỉ chiếu sáng 1 phần. Khoảng

thời gian phần trái đất đợc mặt trời chiếu sáng là ban ngày, phần còn lại không đợc
chiếu sáng là ban đêm.
b. HĐ2 : Thực hành theo nhóm
* Mục tiêu : Biết khắp mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau không
ngừng. Biết thực hành biểu diễn ngày và đêm.
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 : GV chia nhóm
+ Bớc 2 :
- HS lần lợt làm thực hành
- 1 vài HS lên thực hành trớc lớp
- Nhận xét
* GVKL : Do trái đất tự quay quang mình nó, nên mọi nơi trên trái đất đều lần lợt đợc
mặt trời chiếu sáng rồi lại vào bóng tối. Vì vậy trên bề mặt trái đất có ngày và đêm kế
tiếp nhau không ngừng
c. HĐ3 : Thảo luận cả lớp
* Mục tiêu : Biết thời gian để trái đất quay đợc quanh mình nó là 1 ngày. Biết 1 ngày
có 24 giờ
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 : GV đánh dấu 1 điểm trên quả
địa cầu
- GV quay quả địa cầu 1 vòng theo chiều
quay ngợc chiều kim đồng hồ, có nghĩa là
điểm đánh dấu trở về chỗ cũ.
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
+ Bớc 2 : Vậy 1 ngày có bao nhiêu giờ ?
- Nếu trái đất ngừng quay quanh mình nó
thì ngày và đêm trên trái đất nh thế nào ?
- 24 giờ
- Thì 1 phần trái đất luôn luôn đợc chiếu
sáng, ban ngày sẽ kéo dài mãi mãi, còn

phần kia sẽ là ban đêm vĩnh viễn
* GVKL : Thời gian để trái đất quay đợc 1 vòng quanh mình nó là 1 ngày, 1 ngày có
24 giờ.
IV. Củng cố, dặn dò .
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.

Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Chính tả ( Nghe - viết )
Ngôi nhà chung
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài Ngôi nhà chung.
- Điền vào chỗ trống các âm đầu l/n, v/d.
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết các từ BT2.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : rong ruổi, thong dong, trống
giong cờ mở, gánh hàng rong.
B. Bài mới
1. Giới thiệu
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
2. HD HS nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần bài Ngôi nhà chung.
- Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ?
- Những việc chung mà tất cả các dân tộc

phải làm là gì ?
b. GV đọc bài viết
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 / 115
- Nêu yêu cầu BT2a
- GV nhận xét
* Bài tập 3 / 115
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- 2 HS đọc lại.
- Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là trái
đất
- Bảo vệ hoà bình, bảo vệ môi trờng, đấu
tranh chống đói nghèo, bệnh tật.
- HS đọc lại bài, tự viết những từ dễ sai ra
bảng con.
+ HS viết bài.
+ Điền vào chỗ trống l/n.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở
- Nhận xét
- Lời giải: nơng đỗ, nơng ngô, lng đeo
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
- Nêu yêu cầu BT
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.

gùi.
+ Đọc và chép lại các câu văn
- 1 vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết rồi đổi
bài cho nhau.
- Nhận xét giúp bạn hoàn thiện bài làm
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Thứ t ngày 13 tháng 4 năm 2011
Toán
Luyện tập
I -Mục tiêu
- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
II -Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
III -Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu các bớc giải BT liên quan đến rút về
đơn vị?
- Nhận xét, cho điểm
3/Luyện tập:
*Bài 1:Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Yêu cầu 1 HS trình bày bài giải trên
bảng

Tóm tắt
48 đĩa : 8 hộp
30 đĩa : hộp?

- Chữâ bài, nhận xét.
*Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề, sau đó yêu cầu HS tự
làm bài.
*Bài 3:
- GV tổ chức cho HS nối nhanh biểu thức
với kết quả
- GV tuyên dơng nhóm nối nhanh và
đúng.
4/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
2- 3 HS nêu
- HS khác nhận xét
- Đọc
- Có 48 cái đĩa, xếp đều vào 8 hộp
- 30 cái đĩa xếp vào mấy hộp
- Lớp làm vở
Bài giải
Số đĩa trong một hộp là;
48 : 8 = 6( đĩa)
Số hộp để xếp 30 đĩa là:
30 : 6 = 5( hộp)
Đáp số : 5 hộp
- Lớp làm nháp

- Đổi nháp- Kiểm tra- Nhận xét
- Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm 5 emthi nối
tiếp sức.
56 : 7 : 2 nối với kết quả là 4
36 : 3 x 3 nối với kết quả là 36
4 x 8 : 4 nối với kết quả là 8
48 : 8 x 2 nối với kết quả là 3
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Tập đọc
Cuốn sổ tay.
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các tên riêng nớc ngoài phiên âm : Mô-na-cô, Va-ti-căng, cầm lên, lí
thú
- Biết đọc bài với giọng vui, hồn nhiên, phân biệt lời các nhân vật
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Nắm đợc đặc điểm của một số nớc nêu trong bài.
- Nắm đợc công dụng của sổ tay. Biết cách ứng sử đúng
II. Đồ dùng
GV : Bản đồ thế giới, 2, 3 cuốn sổ tay đã có ghi chép.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Ngời đi săn và con vợn.
B. Bài mới
1. Giới thiệu ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ

* Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
3. HD HS tìm hiểu bài
- Thanh dùng sổ tay làm gì ?
- Hãy nói 1 vài điều lí thú ghi trong sổ tay
của Thanh ?
- Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự ý
xem sổ tay của bạn ?
4. Luyện đọc lại
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm sổ tay tập ghi chép
những điều thú vị về khoa học, văn hoá,
- 4 HS nối nhau đọc 4 đoạn của bài.
- Nhận xét.
+ HS theo dõi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- HS nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.
- HS đọc theo nhóm đôi
- 1, 2 HS đọc lại toàn bài.
- Ghi ND cuộc họp, các việc cần làm,
những chuyện lí thú.
- Có những điều rất lí thú nh tên nớc nhỏ
nhất, nớc lớn nhất,
- Sổ tay là tài sản riêng của từng ngời, ng-
ời khác không đợc tự ý sử dụng
+ HS tự lập nhóm, phân vai đọc.

- 1 vài nhóm thi đọc theo cách phân vai
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Luyện từ và câu
Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì ? Dấu chấm, dấu hai chấm.
I. Mục tiêu
- Ôn luyện về dấu chấm, bớc đầu học cách dùng dấu hai chấm.
- Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ?
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết câu văn BT1, BT3. Phiếu viết ND BT3.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS làm miệng BT1, 3.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết dạy.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 117
- Nêu yêu cầu BT.
- GV nhận xét
* Bài tập 2 / 117.
- Nêu yêu cầu BT.
- GV nhận xét.
* Bài tập 3 / 117.
- Nêu yêu cầu BT.
- GV chấm bài, nhận xét bài làm của HS
C. Củng cố, dặn dò .
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.

- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
* Tìm dấu hai chấm. Cho biết mỗi dấu hai
chấm dùng để làm gì ?
- 1 HS lên bảng làm mẫu : Khoanh tròn
vào
dấu hai chấm thứ nhất và cho biết dấu hai
chấm đó dùng để làm gì ?
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử ngời trình bày.
- Nhận xét.
+ Ô nào cần dùng dấu chấm, ô nào cần
dùng dấu phẩy.
- 1 HS đọc đoạn văn, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào giấy nháp.
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn.
+ Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng
gì ?
- 1 HS đọc các câu cần phân tích
- HS làm bài vào vở.
- 3 em lên bảng làm
- Nhận xét
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011
Toán
luyện tập
I -Mục tiêu
- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Tính giá trị biểu thức số.
Củng cố KN lập bảng thống kê.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS

- GD HS chăm học toán
II -Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
III -Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
* Bài 1:
+Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- 1 HS chữa bài
Tóm tắt
12 phút: 3 km
28 phút: km?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: HD tơng tự bài 1
- Gọi 1 HS trên bảng
Tóm tắt
21 kg : 7 túi
15 kg : túi?
- Chấm bài, nhận xét
*Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữâ bài, cho điểm
*Bài 4: BT yêu cầu gì?
- Đọc tên các cột và tên các hàng?

- Yêu cầu HS suy nghĩ và điền số liệu
vào bảng
-Hát
- Đọc
- 12 phút đi đợc 3 km
- 28 phút đi bao nhiêu km?
Bài giải
Số phút cần để đi 1 km là:
12 : 3 = 4( phút)
Quãng đờng đi đợc trong 28 phút là:
28 : 4 = 7( km)
Đáp số: 7km
- Lớp làm vở
Bài giải
Một túi đựng số đờng là:
21 : 7 = 3( kg)
Số túi đựng 15 kg đờng là:
15 : 3 = 5( túi)
Đáp số: 5 túi
Điền dấu nhân, chia thích hợp
- Lớp làm phiếu HT
32 : 4 : 2 = 4
24 : 6 : 2 = 2
24 : 6 x 2 = 8
32 : 4 x 2 = 16
Điền số thích hợp vào bảng
- Nêu
- Làm phiếu HT
Lớp
HS

3A 3B 3C 3D Tổng
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
- 1 HS chữa bài.
3/Củng cố:
- Tuyên dơng HS chăm học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Giỏi
10 7 9 8 34
Khá
15 20 22 19 76
TB
5 2 1 3 11
Tổng
30 29 32 30 121
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Tự nhiên và x hộiã
Năm, tháng và mùa.
I. Mục tiêu
+ Sau bài học HS biết :
- Thời gian để trái đất chuyển động đợc 1 vòng quanh mặt trời là 1 năm.
- 1 năm thờng có 365 ngày và đợc chia làm 12 tháng.
- 1 năm thờng có 4 mùa.
II. Đồ dùng GV : Các hình trong SGK. Một số quyển lịch
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ1 : Thảo luận theo nhóm
* Mục tiêu : Biết thời gian để trái đất
chuyển động đợc 1 vòng quanh mặt trời là
1 năm, 1 năm có 365 ngày

* Cách tiến hành
+ Bớc 1 :
- 1 năm thờng có bao nhiêu ngày ? Bao
nhiêu tháng ?
- Số ngày trong các tháng có bằng nhau
không ?
- Những tháng nào có 31 ngày, 30 ngày
và 28 hoặc 29 ngày ?
+ Bớc 2 :
- Khi chuyển động đợc 1 vòng quanh mặt
trời trái đất đã tự quay quanh mình nó đợc
bao nhiêu vòng ?
+ Dựa vào vốn hiểu biết và QS lịch thảo
luận theo câu hỏi gợi ý.
+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả
* GVKL : Thời gian để trái đất chuyển động đợc 1 vòng quanh mặt trời là 1 năm. 1
năm thờng có 365 ngày và đợc chia thành 12 tháng.
b. HĐ2 : làm việc với SGK theo cặp
* Mục tiêu : Biết 1 năm thờng có 4 mùa
* Cách tiến hành :
+ Bớc 1 :
+ Bớc 2 :
+ 2 HS làm việc với nhau theo gợi ý.
- 1 số HS lên trả lời câu hỏi trớc lớp.
* GVKL : Có 1 số nơi trên trái đất, 1 năm có 4 mùa : Mùa xuân, mùa hạ, mùa thu,
mùa đông, các mùa ở bắc bán cầu và nam bán cầu trái ngợc nhau.
c. HĐ3 : Chơi trò chơi : Xuân, Hạ, Thu, Đông.
* Mục tiêu : HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.
* Cách tiến hành :
+ Bớc 1 : Nêu đặc trng khí hậu 4 mùa ?

+ Bớc 2 : GV HD HS cách chơi.
- HS nêu
- HS chơi trò chơi
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Chính tả ( Nghe - viết )
Hạt ma
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Hạt ma
- Làm đúng BT phân biệt các âm dễ lẫn : l/n, v/d.
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp ghi ND BT 2
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : Cái lọ lục bình lóng lánh nớc
men nâu.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe viết
a. HD HS chuẩn bị.
- Những câu thơ nào nói lên tác dụng của
hạt ma ?
- Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh
nghịch của hạt ma ?
b. GV đọc bài viết

- GV QS động viên HS
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2 / 120
- Nêu yêu cầu BT.
- GV nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhẫn ét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
+ 2 HS đọc cả bài thơ Hạt ma.
- Cả lớp theo dõi SGK
- Hạt ma ủ trong vờn, Thành mỡ màu của
đất / Hạt ma trang mặt nớc, làm gơng cho
trăng soi.
- Hạt ma đến là nghịch Rồi ào ạt đi
ngay.
- HS viết vào bảng con những từ dễ viết
sai.
+ HS viết bài.
+ Tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu
bằng l/n có nghĩa
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng
- 1 số HS đọc kết quả
- Nhận xét
- Lời giải : Lào, Nam cực, Thái Lan, màu
vàng, cây dừa, con voi.

Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Toán
luyện tập chung
I -Mục tiêu
- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Tính giá trị biểu thức số.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
II- Đồ dùng
GV :Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
III -Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
* Bài 1:
+ Treo bảng phụ
- BT yêu cầu gì?
- Nêu quy tắc tính GTBT?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2, 3 : Đọc đề?
- Gọi 1 HS tự làm bài
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 4:
- Đọc đề?
- BT yêu cầu ta tính gì?
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
Gọi 1 HS làm bài
Tóm tắt

Chu vi: 2 dm 4cm
Diện tích: cm
2+
- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài- Chuẩn bị tiết sau
kiểm tra
-Hát
- Tính GTBT
- Nêu
- Lớp làm phiếu HT
a) ( 13829 + 20718) x 2 = 34547 x2
= 69094
b) ( 20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42 864
c) 14523 - 24964 : 4 = 14523 - 6241
= 8282
- Đọc
- Lớp làm vở
- Đổi vở- Kiểm tra
- Đọc
- Tính diện tích hình vuông
- Nêu
- Lớp làm vở
Bài giải
Đổi: 2dm 4 cm = 24cm
Cạnh của hình vuông dài là:
24 : 4 = 6(cm)
Diện tích hình vuông là:

6x 6 = 36( cm
2
)
Đáp số: 36( cm
2
)
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Tập làm văn
Nói viết về bảo vệ môi trờng.
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng nói : Biết kể lại 1 việc làm để bảo vệ môi trờng theo trình tự hợp
lí. Lời kể tự nhiên.
- Rèn kĩ năng viết : Viết đợc đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) kể lại việc làm
trên. Bài viết hợp lí, diễn đạt rõ ràng.
II Các KNS cơ bản
Giao tiếp nắng nghe cảm nhận .
- Đảm nhận trách nhiệm .
- Xác định giá trị .
- T duy sáng tạo.
IV. Đồ dùng
GV : Tranh, ảnh về việc bải vệ MT, bảng lớp viết cách kể về gợi ý.
HS : SGK.
V. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS làm bài

* Bài tập 1 / 120
- Nêu yêu cầu BT.
- GV giới thiệu 1 số tranh ảnh về hoạt
động bảo vệ môi trờng.
* Bài tập 2 / 120
- Nêu yêu cầu BT.
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS.
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài.
+ Kể lại 1 việc tốt em đã làm để góp phần
bảo vệ môi trờng.
- 1 HS đọc gợi ý a và b
- HS QS.
- Giới thiệu tên đề tài mình chọn kể.
- HS chia nhóm nhỏ kể cho nhau nghe
việc tốt có ý nghĩa bảo vệ môi trờng mình
đã làm.
- 1 vài HS thi kể trớc lớp.
+ Viết 1 đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể
lại việc là trên.
- HS viết bài.
- 1 số HS đọc bài viết của mình.
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Tập viết
Ôn chữ hoa X.
I. Mục tiêu
+ Củng cố cách viết chữ viết hoa X thông qua BT ứng dụng.
- Viết tên riêng Đồng Xuân bằng cghữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.

II. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa. Tên riêng và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.
HS : Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại tên riêng học trong giờ trớc.
- GV đọc : Văn Lang, Vỗ tay
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu chữ X
b. Luyện viết tên riêng
- Đọc từ ứng dụng
- GV giải thích : Đồng Xuân là tên 1 chợ
lớn có từ lâu đời ở Hà Nội. Đây là nơi
buôn bán sầm uất nổi tiếng
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giải thích : Câu tục ngữ đề cao vẻ
đẹp tính nết của con ngời so với vẻ đẹp
hình thức
3. HD HS viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
- GV qs giúp đỡ HS
4. GV chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS

C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HS trả lời.
- HS viết bảng con. 1 em lên bảng viết.
- Nhận xét.
+ Đ, X, T
- HS quan sát
- HS tập viết chữ X trên bảng con
+ Đồng Xuân
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con.
Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
Xấu ngời đẹp nết còn hơn đẹp ngời
- HS tập viết chữ Tốt, Sấu trên bảng con.
+ HS viết bài vào vở
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Sinh hoạt
Kim im mi hot ng trong tun
I. Mục tiêu
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 32
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt
- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét u điểm :
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Truy bài và tự quản tốt
- Trong lớp chú ý nghe giảng :
- Chịu khó giơ tay phát biểu :
2. Nhợc điểm :
- Trong lớp cha chú ý nghe giảng :

- Chữ viết cha đẹp, thiếu dấu :.
- Sai nhiều lối chính tả :
- Cần rèn thêm về đọc và tính toán
3 HS bổ xung
4 Vui văn nghệ + Sinh hoạt sao nhi đồng.
5 Đề ra phơng hớng tuần sau
- Duy trì nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.
Hoạt động tập thể +
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Toán +
Ôn : Bài toán có liên quan đến rút về đơn vị
I. Mục tiêu
- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
II -Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
III -Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
* Bài 1:
+ Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm bài

Tóm tắt
3 kho : 27 tạ
81 tạ : kho?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: HD tơng tự bài 1
Tóm tắt
5 thùng : 25 lít
13500 lít : thùng?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: HD tơng tự bài 2
Tóm tắt
5 phòng : 45 viên
3627 viên : phòng?
- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:
- Nêu các bớc giải BT liên quan đến rút về
đơn vị?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Đọc
- 3 kho đựng 36405 kg thóc
- 84954 kg đựng mấy kho?
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Số thóc trong một kho là:
27 : 3 = 9( tạ)
Số kho cần để cha hết 81 tạ thóc là:
81 : 9 = 9( kho)
Đáp số: 9 kho
- Đổi vở- Kiểm tra

- Đọc
Lớp làm vở
Bài giải
Số dầu trong một thùng là:
25 : 5 = 5 ( l)
Số thùng để đựng 13500 lít dầu là:
13500 : 5 = 2700( thùng)
Đáp số : 2700 thùng
- Làm phiếu HT
Bài giải
Số viên gạch lát một phòng là:
45 : 5 = 9( viên)
Số phòng lát hết 3627 viên gạch là:
3627 : 9 = 403( phòng)
Đáp số : 403 phòng
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Tiếng việt +
Ôn : Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ?
I. Mục tiêu
- Tiếp tục ôn đặt và trả lời câu hỏi : Bằng gì ?
- áp dụng làm bài tập.
II. Đồ dùng
GV : Phiếu học tập.
HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
a. HĐ1 : Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi :

Bằng gì ?
- Em đi học bằng xe đạp.
- Quyển vở này làm bằng giấy.
- Cái bút này viết bằng mực.
- Cái cặp này làm bằng da.
b. HĐ2 : Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi có
cụm từ Bằng gì ?
C. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
+ 4 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét.
+ Lời giải :
+ Em đi học bằng gì ?
- Bằng xe đạp
+ Quyển vở này làm bằng gì ?
- Bằng giấy.
+ Cái bút này viết bằng gì ?
- Bằng mực.
+ Cái cặp này làm bằng gì ?
- Bằng da.
* HS thực hành theo cặp.
- 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Từng cặp đứng lên hỏi đáp
- Nhận xét
Trờng tiểu học Lũng Hoà Khối 3
Th cụng
Làm quạt giấy tròn
I. Mục tiêu :

- Học sinh biết làm quạt giấy tròn
- Làm đợc quạt giấy tròn đúng quy trình kỹ thuật
- Hs thích làm đợc đồ chơi
II. Giáo viên chuẩn bị :
- Mẫu quạt giấy tròn có kích thớc đủ để hs quan sát.
- Các bộ phận để làm quạt tròn gồm hai tờ giấy đã gấp các nếp gấp cách đều để
làm quạt, cán quạt và chỉ buộc.
- Gấy thủ công, sợi chỉ, kéo thủ công, hồ dán.
- Tranh quy trình gấp quạt tròn.
III. Ph ơng pháp
Trực quan, đàm thoại luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động 3: Học sinh thực hành làm quạt giấy tròn và trang trí
- Gv gọi 1 hoặc 2 hs nhắc lại các bớc làm quạt giấy tròn
- Gv nhận xét và hệ thống lại các bớc làm quạt giấy tròn.
+ Bớc 1: Cắt giấy;
+ Bớc 2: Gấp dán quạt
+ Bớc 3: Làm quạt cán quạt và hoàn chỉnh quạt.
- Hs thựchành làm quạtgiẩytòn. Gvgợi ý cho hs trangtrí quạt bằng cách vẽ cáchình
hoặc dán các nan giấy bạc nhỏ, hay kẻ các đờng mày song song theo chiều dài tờ giấy
trớc khi gấp quạt.
- Gv nhắc hs: Để làm đợc chiếc quạt tròn đẹp, sau khi gấp xong mỗi nếp gấp phải miết
thẳng và kỹ. Gấp xong cần buộc chặt bằng chỉ vào đúng nếp gấp giữa.Khi dán, cần bôi
hồ mỏng, đều.
- Trong quá trình thực hành, gv quan sát và giúp đỡ những em còn lúng túng để các
em hoàn thành sản phẩm.
- Tổ chức cho hs trng bày, nhận xét và tự đánh giá sản phẩm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×