TUẦN26
Ngày soạn:
SÁNG Ngày giảng:
Toán : LUYỆN TẬP
I.
-
!"#$%&'()"*+
,
- Sử dụng co&- ! thời gian trong thực tiễn.
* Ba/$01234
II. Chuẩn bò : Mô hình đồng hồ
III. Hoa
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ :
- Gọi 2 HS lên thực hành quay đồng hồ theo
yêu cầu : 5 giờ 10phút ; 7 giờ 15 phút.
- Nhận xét đánh giá ghi điểm.
2. Bài mới: 567-%
Bài 1: Yêu cầu HS nêu yêu cầu.
- Mời lần lượt từng cặp lên trả lời liền mạch .
- GV nhận xét bài làm.
Bài 2 :
- Hà đến trường lúc mấy giờ ?
- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ
- Toàn đến trường lúc mấy giờ ?
- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ 15
phút
- Ai đến trường sớm hơn ?
- Bạn Hà đến sớm hơn bạn Toàn bao nhiêu
phút ?
- Yêu cầu HS nêu tương tự với câu b.
Bài 3 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu
- 2 HS thực hành quay, c l p theo a ơ
dõi.
- Lớp làm việc theo cặp ,đại diện
hỏi đáp trước lớp.
- Lúc 8 giờ 30 phút Nam cùng các
bạn đến vườn thú . Đến 9 giờ thì
các bạn đến chuồng voi xem voi .
- Vào lúc 9 giờ 15 phút , các bạn
đếnchuồng hổ xem hổ . Đến 10 giờ
15 phút các bạn ngồi nghỉ và lúc 11
giờ thì tất cả cùng ra về .
- Hà đến trường lúc 7 giờ .
- 1 HS lên quay kim đồng hồ đến 7
giờ
- Toàn đến trường lúc 7 giờ 15 phút
- 1 HS lên quay
- Bạn Hà đến trường sớm hơn .
- Bạn Hà sớm hơn bạn Toàn 15
phút .
- Các em khác quan sát và nhận
xét
- Em điền giờ hay phút vào câu a ? Vì sao ?
- Trong 8 phút em có thể làm được gì ?
- Em điền giờ hay phút vào câu b ? Vì sao ?
- Vậy còn câu c em điền giờ hay phút .
- Mời lần lượt một số em lên trả lời trước lớp
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Suy nghó làm bài cá nhân .
- Điền giờ .
- Em có thể đánh răng , rửa mặt hay
xếp sách vở vào cặp .
- Điền phút , Nam đi đến trường hết
15 phút
- Điền phút
-Một số em lên trả lời trước lớp .
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Học bài và làm bài tập còn lại
a & b
Tập đọc: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
- Ng89:;(<-=-)>*?@A%B60-%C*D!,BE
%
F -G(-2H;HIDH-J*IDK-BE%L "M
-, IN%LO"CN$,PQR*!1BE=-M34ST
- UNi/%LV
* HS khaM*!1BE=-MWRX=-M2IDH1N K-H;HYT
II. Chuẩn bò : Tranh minh họa, bảng phụ viết câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I 3
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi trong bài
“ Bé nhìn biển “đã học ở tiết trước .
2. Bài mới: Gi6&-%
a. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Hướng dẫn H luyện đọc và giải nghóa từ.
* Đọc từng câu: nghe và chỉnh sửa lỗi về các
lỗi ngắt giọng .
* Đọc từng đoạn
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
Z-=/- lớp đọc thầm và nêu cách đọc giọng
của Tôm Càng nói với Cá Con .
- Hướng dẫn HS đọc câu trả lời của Cá Con
với Tôm Càng .
- 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài
thơ và trả lời câu hỏi của GV.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu
- Luyện đọc: óng ánh , nắc nỏm ,
ngắt , quẹo , uốn đuôi , đỏ ngầu ,
ngách đá , áo giáp ,
- Một HS đọc đoạn 1 câu chuyện .
- Luyện đọc câu : Chào Cá Con .//
Bạn cũng ở sông này sao ?// ( giọng
ngạc nhiên ).
-Chúng tôi cũng sống ở dưới nước /
- Yêu cầu một HS đọc lại đoạn 1 .
+ Yêu cầu một em đọc đoạn 2 .
- Khen nắc nỏm có nghóa là gì ?
- Bạn nào đã được nhìn thấy mái chèo ? Mái
chèo có tác dụng gì ?
- Bánh lái có tác dụng gì ?
- Luyện đọc câu
- Gọi một em đọc lại đoạn 2
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 3 của bài .
- Đoạn này kể lại cảnh khi Tôm Càng và Cá
Con gặp nguy hiểm các em cần đọc với giọng
hơi nhanh và hồi hộp nhưng rõ ràng . Cần
ngắt giọng chính xác ở các dấu câu .
- Gọi một em đọc lại đoạn 3 .
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 4 .
- Hướng dẫn HS đọc bài với giọng khoan
thai , hồ hởi , khi thoát qua tai nạn .
- Yêu cầu HS nối tiếp đọc theo đoạn từ đầu
đến hết bài .
* Luyện đọc trong nhóm
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm 4
em và yêu cầu đọc theo nhóm
- Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS .
* Thi đọc : Mời 2 nhóm thi đọc .
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.
Tiết 2
b. Tìm hiểu bài
- Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi :
- Khi đang tập dưới đáy sông, Tôm càng gặp
chuyện gì?
- Cá Con làm quen với Tôm Càng ra sao ?
- Đuôi của Cá Con có ích lợi gì ?
như nhà tôm các bạn .// … biển cả .//
( giọng nhẹ nhàng , thân mật )
- 1 HS khá đọc đoạn 2 .
- Khen liên tục , không ngớt có ý
thán phục .
- Mái chèo là một vật dụng dùng để
đẩy nước cho thuyền đi ( QS vật
mẫu)
- Điều khiển hướng chuyển động
của tàu , thuyền .
- Đuôi tôi vừa là mái chèo ,/ vừa là
bánh lái đấy .// Bạn xem này ! //
- Một HS khá đọc đoạn 3 .
- Cá Con sắp vọt lên / thì Tôm
Càng thấy một con cá to / mắt đỏ
ngầu , / … tối bỏ đi .//
-Một em ù đọc đoạn 4
-Lần lượt nối tiếp nhau đọc mỗi em
một đoạn đọc lại cả bài văn.
- Lần lượt từng em đọc đoạn theo
yêu cầu trong nhóm.
- 2 nhóm thi đọc bài.
- Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi
- Con vật thân dẹt trên đầu có hai
mắt tròn xoe , người phủ một lớp
vảy bạc óng ánh .
- “ Chào bạn . Tôi là Cá Con .
- Vẩy của Cá Con có ích lợi gì ?
- Hãy kể lại việc tôm Càng cứu Cá Con ?
- Yêu cầu lớp thảo luận theo câu hỏi : Em
thấy Tôm Càng có điểm gì đáng khen ?
* GV kết luận : Tôm Càng rất thông minh
nhanh nhẹn . Nó dũng cảm cứu bạn và luôn
quan tâm lo lắng cho bạn .
c. Luyện đọc lại.
- GV đọc lại truyện.
- HS luyện đọc phân vai theo nhóm 3
- 2N thi đọc phân vai trước lớp.
- Bình chọn H, N đọc tốt
3. Củng cố, dặn dò
- Em thích nhân vật nào trong truyện?Vì sao ?
- GV nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
Chúng tôi cũng sống dưới nước như
họ nhà tôm các bạn” .
- Đuôi của Cá Con vừa là mái chèo
vừa là bánh lái .
-Bộ áo giáp bảo vệ cơ thể…
- Ba đến năm em kể lại
- Nhiều HS phát biểu : Tôm càng
thông minh / Tôm càng dũng cảm /
Tôm Càng biết lo lắng cho bạn
- Lớp lắng nghe.
- N3 luyện đọc theo vai.
-2N thi đọc trước lớp.
- Thích nhân vật Tôm Càng thông
minh , gan dạ và biết lo cho bạn .
- Về nhà học bài xem trước bài mới
a &
b
Ngày soạn: 14/ 3/ 2010
SÁNG Ngày giảng: 16/ 3/ 2010
Toán :
I. 2
;N%["%B9"
N*;%$(L22"\%R6"%1;%]]Q N1
]=*L%!Q^CT!%;JG]=
IQ__;*C
`$01234
II. Chuẩn bò : 3 tấm bìa mỗi tấm gắn 3 chấm tròn . Thẻ từ ghi sẵn :
III. Hoa
Hoạt động da Hoạt động ho
1. Bài cũ
- Gọi HSlên bảng sửa bài tập về nhà .
Z-=/-Fa đọc giờ trên một số mặt
- Lớp quan sát hình .
- Một số em quan sát mặt đồng hồ để đọc
ThươngSố bò chia Số chia
đồng hồ .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Nhắc lại quan hệ giữa phép nhân
và phép chia
- GV gắn lên bảng 6 hình vuông
theo hàng như sách giáo khoa .
- Nêu :Có 6 hình vuông xếp thành
hai hàng. Hỏi mỗi hàng mấy hình
vuông ?
- Hãy nêu phép tính giúp em tìm được
số hình vuông trong mỗi hàng ?
- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành
phần và kết quả trong phép tính trên .
- Gắn các thẻ lên bảng để đònh danh
tên các gọi các thành phần và kết quả
phép tính .
- Nêu bài toán 2 : Có một số hình
vuông được xếp thành hai hàng . Hỏi
2 hàng có mấy hình vuông ?
- Hãy nêu phép tính giúp em tìm được
số hình vuông trong 2 hàng ?
- Viết lên bảng phép tính nhân .
- Quan hệ giữ phép nhân và phép
chia
- Yêu cầu HS đọc lại hai phép tính
vừa lập được .
- Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 gọi là
gì ?
- Trong phép nhân 3 x 2 = 6 thì 6 gọi
là gì ?
- 3 và 2 là gì trong phép chia 6 : 2 =
3 ?
- Vậy ta thấy : Trong phép chia số bò
chia bằng thương nhân với số chia
( hay bằng tích của thương và số
chia )
giờ trên mỗi mặt đồng hồ đó .
- Quan sát trả lời : Mỗi hàng có 3 hình
vuông .
- Phép chia : 6 : 2 = 3
- 6 là số bò chia . 2 là số chia . 3 là thương
6 : 2 = 3
- Hai hàng có 6 hình vuông .
- Phép nhân 3 x 2 = 6
- Là thừa số .
- Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho
thừa số kia.
- x chia 2 bằng 5
- x là số bò chia .
Số bò chia Số chia Thương
b. Hướng dẫn tìm số bò chia chưa biết
- Viết lên bảng : x : 2 = 5 yêu cầu
HS đọc phép tính này .
- x là số bò chia chưa biết trong phép
chia x : 2 = 5
- x là gì trong phép chia x : 2 = 5 ?
- Muốn tìm số bò chia x trong phép
tính chia này ta làm như thế nào ?
- Hãy nêu ra phép tính tương ứng để
tìm x ?
- Vậy x bằng mấy ?
- Viết tiếp lên bảng : x = 10 sau đó
trình bày bài mẫu .
- Yêu cầu HS đọc lại cả bài toán trên
- Ta đã tìm được x = 10 để 10 : 2 = 5
* Muốn tìm số bò chia trong phép
chia ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu lớp học thuộc lòng quy tắc
trên
Luyện tập
Bài 1: Gọi HS nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu HS đọc kó đề bài SGK
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .
- Mời 1 em đọc bài làm của mình .
- Khi đã biết 6 : 3 = 2 có thể nêu ngay
kết quả của 2 x 3 không ? Vì sao ?
Bài 2: Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
- x là gì trong phép tính trên ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
Bài 3: Gọi một em đọc đề bài.
- Mỗi em nhận được mấy chiếc kẹo ?
- Có bao nhiêu em được nhận kẹo ?
- Ta lấy thương ( 5 ) nhân với số chia ( 2 )
- Nêu : x = 5 x 2
- x bằng 10
- Hai em đọc lại bài toán .
x : 2 = 5
x = 5 x 2
x = 10
- Ta lấy thương nhân với số chia .
- Hai em nhắc lại , học thuộc lòng quy tắc .
- Một em đọc đề bài 1 .
- Tự tìm hiểu đề bài
- Thực hiện vào vở .
- 1 HS đọc bài làm trước lớp .
- Lớp nghe và nhận xét bài làm của bạn .
- Đề bài yêu cầu tìm x .
- x là số bò chia chưa biết trong phép chia .
- 2 em lên làm bài trên bảng lớp .
x : 3 = 6 x : 5 = 3
x = 6 x 3 x = 3 x 5
x = 18 x = 15
- Có một số kẹo chia đều cho 3 em , mỗi
em được 5 chiếc kẹo . Hỏi tất cả có bao
nhiêu chiếc kẹo .
- Mỗi em được nhận 5 chiếc kẹo .
- Có 3 em .
- Ta thực hiện phép nhân 5 x 3
Ba / iải
Số chiếc kẹo có tất cả là:
5 x 3 = 15 ( chiếc )
Đ/S : 15 chiếc .
- Vậy để tìm xem tất cả có bao nhiêu
chiếc kẹo ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
3. Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu HS nêu tên các thành phần
trong phép chia và tìm thành phần
chưa biết trong phép chia
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Hai HS nhắc lại tên gọi các thành phần
trong phép chia.
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết .
- Về nhà học bài và làm bài tập .
a & b
Đạo đức : !"#$%&&'&()*#+,%
:
- BiêBE;"9!B;
B'bE9%L%cB
- Biết cư xử lòch sự khi đến nhà bạn bè hay khi đến nhà người quen .
II. Chuẩn bò: Truyện kể đến chơi nhà bạn. Phiếu học tập .
III. Hoa
Hoạt động da Hoạt động ho
1. d[
2. Bài mới: 56&-%
Hoạt động 1: Thế nào là lòch sự khi đến
chơi nhà người khác ?
- Chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu các
nhóm suy nghó thảo luận để tìm những
việc nên làm và không nên làm khi đến
chơi nhà người khác .
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét .
- GV nhận xét bổ sung .
Hoạt động 2: Xử lí tình huống
- Chia lớp thành các nhóm .Phát phiếu học
tập yêu cầu các nhóm thảo luận để xử lí
- Lớp chia các nhóm và thảo luận theo
yêu cầu .
- Ví dụ : + Các việc lên làm : Gõ cửa
hoặc bấm chuông trức khi vào nhà . Lễ
phép chào hỏi mọi người trong nhà .
Nói năng nhẹ nhàng , rõ ràng ,
+ Các việc không nên làm : Đập cửa
ầm ó . Không chào hỏi ai . Chạy lung
tung trong nhà . Nói cười to . Tự ý lấy
đồ dùng trong nhà
- Các nhóm thảo luận để đưa cách xử lí
tình huống và ghi vào phiếu học tập .
các tình huống sau và ghi vào phiếu .
- Nội dung phiếu : Đánh dấu x vào trước
các ý thể hiện thái độ của em :
a. Hương đến nhà Ngọc chơi , thấy trong
tủ của Ngọc có con búp bê rất đẹp Hương
liền lấy ra chơi
- Đồng tình - Phản đối -
Không biết
b. Khi đến nhà Tâm chơi Lan gặp bà Tâm
mới ở quê ra Lan lánh mặt không chào bà
của Tâm .
- Đồng tình - Phản đối - Không
biết
c. Khi đến nhà Nam chơi Long tự ý bật ti
vi lên xem vì đã đến chương trình phim
hoạt hình.
- Đồng tình - Phản đối - Không biết
* Viết lại cách cư xử của em trong những
trường hợp sau :
- Em đến chơi nhà bạn nhưng trong nhà
đang có người ốm .
- Em được mẹ bạn mời ăn bánh khi đến
chơi nhà bạn
- Em đang ở chơi nhà bạn thì có khách của
ba mẹ bạn đến chơi .
- Yêu cầu lớp nhận xét sau mỗi lần bạn
đọc .
- Khen ngợi những em biết cư xử lòch sự
khi đến chơi nhà người khác .
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà áp dụng vào cuộc sống .
- Một số em nêu kết quả trước lớp .
- Lắng nghe và nhận xét bạn đánh dấu
vào các ý thể hiện thái độ của mình
như thế đã lòch sự khi đến nhà người
khác hay chưa .
- Nếu chưa thì cả lớp cùng chọn ý đúng
hơn trong từng trường hợp .
- HS tự suy nghó và viết lại về những
lần em đến nhà người khác chơi gặp
trường hợp như trên và kể lại cách cư
xử của em lúc đó.
- Lần lượt một số em đọc bài làm trước
lớp .
- Lớp nhận xét về cách cư xử của bạn .
- Về nhà áp dụng vào thực tế cuộc
sống để thực hiện cư xử lòch sự khi đến
chơi nhà bạn hoặc nhà người khác .
Chuẩn bò cho tiết học sau “ Giúp đỡ
người tàn tật “.
a & b
/0,1232.4 5+#6&(%&7
- ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng h×nh thøc mÈu chun vui.
- Lµm ®ỵc BT 2 a/b, X%$Q!B9U(5eL
fKUN:LUV
89:2!)gG(-L]
;<
< <
3h2i *"_-j%[O"Fa
46256&-%
"FB6(k$]
`FB6(k-j%[
lC%310"-J,-0-FaC
1L
e&M"m-NY
H=-*!1O"n=JN;%-BY
#UU*%BE"Y
`H]%:
Fa]:
I(?'"Fa
lC1L Fa(o%_%81p
`H<%
I-$Fa< $]>3q
3S%
%FB6(k1%$
32lC,-0-O"%$
5C"1%!1%
Z-0-:161:
r";$]%%L*
%!
#$]%1L1!
I-,(B9 Fa
HO(X(o
5e$];;C
FC%1%*B6%6
#LKC$81L_"
%
n6185eC
"C1L%16C0N
-%
eN";D%JY
n=6jBQn=
61B6j
I * ; U 0- =- 0-
L
#N%! ]%:
#_'"1p%+%N
#G%1 5e<
3FaC,-0-O"%$
Fa1%:
3Fa1%!U"%
n-("(si=-UB
*L*_
a=^,*_stO"-K($,
n6(?$]%%L
emC%1%$*
;
a & b
Kể chuyện: 6'&(4'+5&.
I.
u_"*" 1LBE>LO"=--,&
- Re/vP *"
- Gia()HS biết yêu quý, giúp đỡ bạn bè.
`Fa;M%=" (_1L=--,&RI4T
II. Chuẩn bò: Tranh minh hoạ câu chuyện phóng to .
Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý. Mũ Tôm , Cá để dựng lại câu chuyện
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động da Hoạt động ho
1. Bài cũ
- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện: Sơn Tinh Thuỷ Tinh
- Nhận xét ghi điểm HS.
2. Bài mới: Giới thiệu ba/
a. Hướng dẫn kể chuyện.
* Kể lại từng đoạn câu chuyện
Bước 1: Kể trong nhóm.
- GV chia lớp thành các nhóm và yêu
cầu mỗi nhóm kể lại một nội dung 1
bức tranh trong nhóm .
Bước 2 : Kể trước lớp .
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể
trước lớp .
- Mời các em khác nhận xét .
- Gọi các nhóm có cùng nội dung nhận
xét bổ sung
- Yêu cầu kể truyện theo hai lần .
- Treo tranh và yêu cầu quan sát tranh
Tranh 1: Tôm Càng và Cá Con làm
quen với nhau trong trường hợp nào ?
- Hai bạn đã nói gì với nhau ?
- Cá Con có hình dáng bên ngoài như
thế nào ?
Tranh 2: Cá Con khoe gì với bạn ?
- Cá Con đã trổ tài bơi lội của mình
cho Tôm Càng xem như thế nào ?
Tranh 3: Câu chuyện có thêm nhân vật
nào ?
- Con cá đó đònh làm gì ?
- Tôm Càng đã làm gì khi đó ?
Tranh 4: Tôm Càng quan tâm đến Cá
Con ra sao
- Cá Con nói gì với Tôm Càng ?
- 3 em lên kể lại câu chuyện “ Sơn Tinh
Thuỷ Tinh “ .
- Trả lời câu hỏi về nội dung câu chuyện
- Chia thành các nhóm và kể trong nhóm .
Mỗi em kể một lần . Các HS khác nghe
nhận xét và bổ sung cho bạn .
- Đại diện các nhóm lên trình bày .
- Mỗi em kể một đoạn câu chuyện .
- Lắng nghe bổ sung ý kiến cho nhóm bạn
- 8 HS kể trước lớp .
- Quan sát tranh trong nhóm .
- Chúng làm quen với nhau khi Tôm Càng
đang tập búng càng .
- Họ tự giới thiệu và làm quen .
- Thân dẹt trên đầu có hai mắt tròn xoe ,
mình có lớp vảy bạc óng ánh .
- Đuôi tôi vừa là mái chèo , vừa là bánh lái
đấy .
- Nó bơi nhẹ nhàng lúc thì quẹo trái lúc thì
quẹo phải , thoăn thoắt khiến Tôm Càng
phục lăn .
- Một con cá to mắt đỏ ngầu lao tới .
- ĂN thòt Cá Con .
-Nó búng càng đẩy Cá Con vào một
nghách đá nhỏ .
- Nó xuýt xoa hỏi bạn có đau không ?
- Cảm ơn bạn toàn thân tôi có bộ áo giáp
nên tôi không bò đau .
- Vì sao cả hai bạn lại kết thân với
nhau ?
b. Kể lại câu chuyện theo vai
- Gọi 3 em xung phong lên kể lại .
- Tổ chức cho các nhóm thi kể .
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện của
mình lên kể trước lớp .
- Yêu cầu các nhóm có cùng nội dung
nhận xét .
- GV nhận xét tuyên dương những
nhóm kể tốt .
- Gọi một em khá kể lại toàn bộ câu
chuyện .
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét đánh giá .
- Kể cho nhiều người cùng nghe.
- Vì Cá Con biết tài của Tôm Càng họ nể
trọng và quý mến nhau .
- Ba HS lên bảng phân vai :- Người dẫn
chuyện
- Tôm Càng, Cá Con kể lại câu chuyện
- Các nhóm thi kể theo hình thức nối tiếp
- Lớp nghe và nhận xét bình chọn nhóm kể
tốt .
- Một em khá kể lại toàn bộ câu chuyện
- Tập kể lại nhiều lần cho người khác nghe
.
- Học bài và xem trước bài mới .
a &
b
=>
!?126'&(4'+5&
2
lC*?*L1L%$C
F -G(-2I*-,&"EN%LVwgK-"-LLO"
IDHH;H
UNi/%LV
89:I*"C"%!);=-P0B6(k1-,&C
;<
FLG(L, FLGC
3h2
5C3C1L%>"C
46256&-%5m
"n-,&C
- Gọi HS đọc đoạn 1 và 2 của bài .
-Tôm Càng đang làm gì ở dưới đáy
sông ?
- Khi đó câu ta đã gặp một con vật có
hình dáng như thế nào ?
- Một em đọc bài .
- Cá Con làm quen với tôm Càng bằng lời
tự giới thiệu : “ Chào bạn . Tôi là Cá Con .
Chúng tôi cũng sống dưới nước như họ nhà
tôm các bạn” .
- Cá Con làm quen với Tôm Càng ra
sao ?
- Tìm những từ ngữ cho thấy tài riêng
của Cá Con?
- Tôm Càng có thái độ như thế nào đối
với Cá Con ?
- Gọi một HS đọc đoạn còn lại
* GV kết luận : Tôm Càng rất thông
minh nhanh nhẹn . Nó dũng cảm cứu
bạn và luôn quan tâm lo lắng cho bạn .
n-,&C1L2
Z-0-FaC="
Z-0-Fa_" C
#$];JC
HCJC",<
3. Củng cố dặn dò
- Gọi hai em đọc lại bài .
- Em thích nhân vật nào trong truyện ?
Vì sao ?
- GV nhận xét đánh giá.
- Về nhà học bài xem trước bài mới.
- Lượn nhẹ nhàng , ngoắt sang trái , vút cái
, quẹo phải , quẹo trái , uốn đuôi .
- Tôm Càng nắc nỏm khen phục lăn .
- Một em đọc đoạn còn lại .
- Ba đến năm em kể lại
- Nhiều HSphát biểu : Tôm càng thông
minh / Tôm càng dũng cảm / Tôm Càng
biết lo lắng cho bạn
lC="
#$]J%LC
- Hai em đọc lại bài
- Thích nhân vật Tôm Càng thông minh ,
gan dạ và biết lo cho bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
a & b
!? <;!>@&AB>&(
2
5Fa2tc1-,&vPHO
$%;9[2
fK$*-*C
89: 2rDNoJ ",BE@-
;<
FLG(L, FLGC
3h
5C4Fa1%!_ ",
,-0-23q3SA
xq
#$];;
46256&-%5m
325CG-%$3
Z-0- ";>X
LC:;X
4Fa1%!_ ",
,-0-23q3SAx
q
F"Fa;$]
lK<<,Y
n6 ";C*X>
Z-0-Fa-[*QO"p
*>*BE
eN"%K<
"43SY
5CFa;$]%%L
5e$];;
42I*o92I ",
IyKFa ",
&-1&
H"16WG;p
GGDNJ ",
BE-z@
5eDG%<NJ W
b ","-G10J
",*B61J
8-G
2F^,"XJ
;>334;0"
2
0y;*p
0m-%+"-Y
0y;*p
0m-%+"-Y
HOuX(o
#$];;C
uXmC1%$
eN "4
"
H;; ";$]
%L
n6"WJpJ'
*"3L(& 1 ",
Fa_ ",
&-1&{L;
DCw ",233S
A3x333S
#$]%NCJ8
-G
eFa81LG(-%
emC%1%$o1L
a & b
Thủ công: LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ (T2)
I. :
- Học sinh biết làm day xúc xích trang trí.
- Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt
dán được ít nhất 3 vòng tròn. Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích tương đối
đều nhau.
- HS thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.
* HS khéo tay: Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Kích thước các vòng dây xúc
xích đều nhau. Màu sắc đẹp.
II. Chuẩn bò: Mẫu dây xúc xích bằng giấy bìa đủ lớn. Quy trình làm dây xúc xích
có hình vẽ minh hoạ cho từng bước. Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4, bút màu,
kéo cắt, thước
III. Hoa
Hoạt động da Hoạt động ho
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động1: Cho HS nhắc lại các bước qui
trình làm dây xúc xích trang trí.
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
Bước 1: Cắt thành các nan giấy.
- Lấy 3-4 tờ giấy thủ công khác màu cắt
thành nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô. Mỗi tờ
cắt lấy 4-6 nan (H1).
Bước 2: Dán các nan giấy thành day xúc
xích.
- Bôi hồ vào đầu nan và dán nan thou nhất
thành vòng tròn (H2).
- Luồn nan thứ hai khác màu vào vòng
nan thứ nhất giấy được (H3). Sau đó bôi
hồ vào một đầu nan và dán tiếp thành
vòng thứ hai và cứ làm tương tự như thế
cho đến khi được một dây xúc xích.
- Gọi 1 em thao tác cắt, dán dây xúc xích,
lớp quan sát
- GV nhận xét uốn nắn các thao tác cắt,
dán.
- GV tổ chức cho các em cắt, dán dây xúc
xích -Nhận xét đánh giá tuyên dương các
sản phẩm đẹp.
3. Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu nhắc lại các bước cắt dán dây
xúc xích - GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về chuẩn bò dụng cụ tiết sau.
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bò
của các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tựa bài học.
- Vài HS nhắc lại các bước qui trình
làm dây xúc xích trang trí, lớp nhận xét
- HS quan sát GV làm mẫu rồi thực
hành làm dây xúc xích trang trí.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
- Thực hành tập cắt, dán dây xúc xích
theo hướng dẫn của giáo viên.
- Hai em nhắc lại cách cắt, dán dây xúc
xích.
- Chuẩn bò dụng cụ tiết sau.
a &
b
Ngày soạn:
SÁNG Ngày giảng:
Toán : LUYỆN TẬP
I.
- ;N%["
#$%%[""B9!;JG]=
- Có ý thức t_;*C
`$01234R"%TRG34WTW.
II.89:!)-%$
III. Hoa
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng .
- Tìm x : x : 4 = 2 và x : 3 = 6 .
2. Bài mới: 567-%
Bài 1: Gọi HS nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu lớp làm bài vào bảng con.
- Mời 3 em lên bảng thực hiện .
* Củng cố quy tắc tìm số bò chia.
Bài 2(a, b): Tìm x
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- GV nhận xét và ghi điểm .
* Củng cố cách tìm số bò trừ, số bò chia.
Bài 3 : Gọi một em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp hoạt đọng N2
- Đại diên nhóm trình bày
Bài 4: Gọi một em đọc đề bài .
-1 HS giải bảng lớp, lớp làm nháp
- Nhận xét , sửa bài
3. Củng cố, dặn dò
- HS nêu tên các thành phần trong phép chia,
thành phần chưa biết trong phép chia
- Nhận xét đánh giá tiết học
x : 4 = 2 x : 3 = 6
x = 2 x 4 x = 6 x 3
x = 8 x = 18
- Thực hiện vào bảng con. Vi()2
y : 2 = 3
y = 3 x 2
y = 6
x - 2 = 4 x : 2 = 4
x = 4 + 2 x = 4 x 2
x = 6 x = 8
- Viết số thích hợp vào ô trống .
SBC
10
10
18
9
SC 2 2 3 3
TH
5
5
9
3
iải
Số lít dầu có tất cả là :
3 x 6 = 18 ( lít )
Đ/S : 18 lít dầu .
- Hai HS nhắc lại tên gọi các thành
phần trong phép chia.
- Về nhà học bài và làm bài tập .
a & b
Tập đọc : SÔNG HƯƠNG
- Ng89:;(<-=-)>A%B60-%C*D!,BE
%
F -G(-2e|V9G1-D%y-8O"(oDFB9R*!1
BE=-M*a5iT
- Gia() tình yêu quê hương đất nước.
II. Chua å n bò : Tranh minh họa bài đọc.
III. Hoa
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài “Tôm càng và cá con”
- Nhận xét đánh giá ghi điểm.
2. Bài mới256&-%
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu
- HB6(kHS luyện đọc, kết hợp giải nghóa
từ.
* Đọc từng câu.
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS
* Luyện đọc đoạn
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ.
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Tổ chức cho HS luyện đọc bài theo từng
nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có 4 em .
* Thi đọc
- Tổ chức để các nhóm thi đọc cả bài
- Nhận xét , bình chọn nhóm đọc tốt.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Tìm những từ chỉ các màu xanh khác nhau
của sông Hương ?
- Vào mùa hè và vào những đêm trăng, sông
Hương đổi màu như thế nào ?
- Vì sao nói sông Hương là một đặc ân của
thiên nhiên dành cho Huế ?
c. Luyện đọc lại
- 4 HS thi đọc đoạn 3
-2 HS thi đọc toàn bài.
- 2 HS lên đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc theo yêu
cầu .
- Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo .
- Luyện đọc :xanh non, lụa đào,
lung linh…
- 3 em nối tiếp nhau đọc bài , mỗi
em đọc 1 đoạn
- Lần lượt từng bạn trong nhóm
đọc bài , các bạn khác theo dõi
chỉnh sửa cho nhau .
- 2 N thi đọc doạn 1
- Lớp đọc thầm bài thơ.
-…xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
- Mùa hè:….dải lụa đào ửng hồng
cả phố phường.
- Vào đêm trăng : Dòng sông là
một đường trăng lung linh dát
vàng.
- Sông Hương llàm cho thành phố
thêm đẹp…
- HS thi đọc theo yêu cầu.
- Nhận xét bình chon đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.
- Về nhà học đọc lại bài.
- Xem trước bài mới .
a & b
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY.
I.
C#=7%BEG1;B6XB6CRI3T2 BEG$
(B6B6RI4T
CX(<-j,pQE*=-o-(<-j,RIT
- Vận dụng nhanh, tích _ làm bài tập.
II. C D9: Tranh a}1 "-%$
<
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS tìm 3 từ có tiếng biển.
- HS đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch
trong câu “Cỏ cây héo khô vì hạn hán”
- Nhận xét đánh giá ghi điểm HS.
2. Bài mới: Gi i tơ &- bài
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: (p-T
- HS nêu yêu cầu, quan sát các loài cá trong
tranh.
-Z-=/-HS thảo luận N4 sắp xếp các loài
cá vào phi-Bk-%
- Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận.
- 1N 1 phi-*N%,%!16
- GV nhận xét, chốt.
Bài 2: (miệng)
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Đọc yêu cầu .
- Các nhóm thảo luận
Cá nước mặn Cá nước ngọt
Cá thu, cá
chim, cá
chuồn, cá nục
Cá mè, cá
chép,cá trê, cá
quả
- HS quan ;*";1;
- HS -,- c0-%
- Yêu cầu HS nối tiếp kể tên các con vật
sống dưới nước
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3: (Vở)
- GCFa-,-0-%~;[1BE
=-*LP
* Lưu y : Trong đoan văn câu 1,4 còn thiếu
dấu
- Ch<%$]
3. Củng cố , dặn dò
- TyKFa9y9 OG
(-%
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- HS kể tên theo ,-cầu.
- Lớp nhận xét.
- HS "; tranh.
- HS -,- c0-
- Lớp làm vở.
- NG v:<U"%
- 2 HS nêu lại bài
- HS ch9,-0-
- Hai em nêu lại nội dung vừa học
- Về nhà học và làm lại các bài tập
a & b
Tập viết: CHỮ HOA X
- eU"~R3(o•>"3(o•MTAU=-K()2~-DR3
(o•>"3(o•MT~-Dc;;R10T
- Re/vPU"V
- Có ý thức rèn chU vit.
II. Chuẩn bò : Mẫu chữ hoa X đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
III. Hoa
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ V và từ
Vượt
- GV nhận xét đánh giá .
2. Bài mới: Gi6 7-%
a. Hướng dẫn viết chữ hoa
* Quan sát số nét quy trình viết chữ X
- Chữ X hoa cao mấy ô li ?
- Chữ X gồm mấy nét đó là những nét nào ?
- Nhắc lại qui trình viết
- GV vừa giảng vừa viết mẫu vào khung chữ
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
- HS quan sát .
- Chữ X, hoa cao 5 ô li .
- Chữ X gồm 3 nét : Nét 1 viết nét
móc 2 đầu bên trái. N2 viết nét xiên
lươn từ trái sang phải, từ dưới lên
trên.N3 viết nnét móc 2 đầu bên
* HS viết bảng con
- Yêu cầu viết chữ hoa X vào không trung và
sau đó cho các em viết chữ X vào bảng con .
b.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Yêu cầu một em đọc cụm từ .
- “ Xuôi chèo mát mái “ nghóa là gì ?
* Quan sát , nhận xét
- Cụm từ :“ Xuôi chèo mát mái” có mấy
chữ ? Là những chữ nào ?
- Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ
X hoa và cao mấy ô li ? Các chữ còn lại cao
mấy ô li ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng ch>øng
nào ?
- GV viết mẫu:
* Viết bảng
- Yêu cầu viết chữ Xuôi vào bảng
- Theo dõi sửa cho HS.
c. Hướng dẫn viết vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa.
d. Chấm chữa bài
- Chấm từ 10 - 12 bài HS.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở .
phải từ trên xuống dưới, cuối nét
uốn vào trong.
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
không trung sau đó bảng con .
- Đọc : “ Xuôi chèo mát mái “. Co
v"là gặp nhiều thuận lợi.
- Gồm 4 chữ
- Chữ h cao 2 ô li rưỡi , chữ t cao 1
li rõi , các chữ còn lại cao 1 ô li
- Bằng một đơn vò chữ
- Lớp quan sát.
- Viết bảng : Xuôi
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết
- Nộp vở từ 10- 12 ba/ để chấm
điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và
xem trước bài mới
Ngày soạn:
E > Ngày giảng
!?<;2 (F5+&7BGB&H&
25Fa2
;N%["*]"%;0o1L;
*N%,%;(LN%["B"%RNT
tcvPQ;Fa
Z-QDC$*-"
89:2rG%$(L*
;<
< <
3h2
Z-0-Fa-C0O"
]"Y
#$];;%
46256&-%5m
325CFa-%$
Z-0-FaCvm%
Z-0-161%:
r3C%1O"N
i^%2\4J -",
!O"4DYeN"Y
5e$]
`r-N%["*]""
1BY
42lm%,-0-"1NY
#$-1%
1N*]Q*Y
Z-0-16_1%:
r41%!1%
5CFa$]%%L*%!
5e$]
25CGCm%
HJGV"m-p
BESVFM<!J%"
-VY
rp$BE<,VY
HJ%"-BE$VY
Z-0-16_1%:
r31%!1%
5CFa$]%%L*%!
#$] Fa
HOuX(o
Z-0-Fa-;0*
]"N0B"%*
]"
#$];;C
uXmC1%$
3-
F"Fa;$]
rGCm%3
I_N -m%
I_&:
3FaC%1*B616
HJ -", !]Q4
1N41B9"*
]"2\4o1%["
*]",
I"1<,B9=6"
lm%,-0-N
1%["B"%*]"
411%*%!16
2\2S\
\\S
\3x\3S
F";$]%%L*
%!
#m-Cm%
rpBE$SV
HJ
I"_&]=S
!
aVJ<!12
S\3SRT
lsa23S
Fa;$]%%L
F"Fa81LC;0
*]"
n<,Q">"^%
emC%1%$
a & b
!? IJKLJ!>@&'>M&NO
P/2
FC%$(LJ(BEG=,*L#--EQ1E
O"U1L=,J
FN*c1-,&vP ";D!
HPJU1L=,JQ
89:25;2I*"!*;*"S4SrG*"!RB-
0TH;=,J:=*BB*B(L<,€<-
;<
< <
3i *"%h2
Ci *";K "%2•rG
1=,*L‚
46256&-%
CFD","1-,&$mOm
_%C0-J12•rG
1L=,*L•
FLG32ƒ-";=,:-
"*B
C#-;1L=,J:=*B
Q1EO"
Ce$,;1L=,J*=,
-G1L=,%J;Y
CI-G1L=,1<,pY
CI-G1L=,1-Y
FLG42FLG*o9
DU
C5e|*"DUB;B6(k
C#-*";=-E@2
3n"BE*Bb"-
4ƒ-!-M(b yD
FC"
Wƒ-!NJm-"
Sn=,J :"L
rG%G$D -:=,
„H=,J1;
xƒ-!N%"",P
…ƒ-!N1oMM"
3qn"B:b"cJ:
=*BY
I*!1mG(-%C*%2‚
H=,:=-‚^C*B6
n61&JD
H=,%%J;
H=," 1!
H=,* 1<,p
n6";J!1-$"-
J'L(&1%!>N
-
H=,rQ.O" Pp1$
†1"2np8J8;:
b0%
H=,#D2%8 P
H=,l-lO ! P
H=,I"n2 ! P
H=,a!=,"[
H=,nLDJ=C1"*X
<O P
H=,P !2rQl-lOI"n
H=,#DnL
H=,rQ~H>
HOuX(o
HFa1&6_
~*B6%6
H=,%LD
H=,IQ"ID#C#lnP
F"-1LG(-%C
FC-G%*B6%6
a &
b Ngày soạn: 14/ 3/ 2010
SÁNG Ngày giảng: 19/ 3/ 2010
Toán : !>@&AB
I. :
- QG(B<AQ-N";NK;
Rèn luyện kó năng tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác thông qua việc tính tổng
độ dài các cạnh của hình đó . Củng cố kó năng vẽ hình qua các điểm cho trước .
IQQ;j$*Q;
`$0124W
II. Chuẩn bò : Các hình vẽ tam giác, tứ giác như sách giáo khoa .
III. Hoa
Hoạt động da Hoạt động ho
1. Bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng tính chu vi tam
giác có độ dài các cạnh lần lượt là : a/
3cm , 4 cm , 5cm
b. 5 cm , 12 cm , 9 cm ; c. 8 cm , 6 cm ,
13 cm .
- Nhận xét đánh giá ghi điểm .
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1: Gọi một em nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu tự suy nghó và làm vào vở .
- Yêu cầu HS đọc tên các cạnh của
hình tam giác, tứ giác vẽ được ở phần
b và c.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá ghi điểm .
Bài 2: Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề
bài
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi một HS lên bảng giải bài .
- Yêu cầu hai em nêu lại cách tính
- 2 HS lên bảng thực hành tính ra kết quả .
- Hai HS khác nhận xét .
- Một em nêu bài tập 1 .
- Lớp thực hiện vào vở .
- Hai em đọc : Hình tam giác MNP có các
cạnh : MN ; NP ; PM . Hình tứ giác ABCD
có các cạnh:
AB , BC , CD , DA .
- Các em khác quan sát và nhận xét bạn .
- Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các
cạnh lần lượt : 2 cm , 5 cm , 4 cm
- Một em lên bảng tính , lớp làm vào vở .
* Chu vi hình tam giác ABC là :
2 + 5 + 4 = 11 ( cm )
Đ/ S : 11 cm
chu vi hình tam giác .
- GV nhận xét bài làm của học sinh
Bài 4: Yêu cầu HS nêu đề bài
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi một HS lên bảng giải bài .
- Hãy so sánh độ dài đường gấp khúc
ABCD và chu vi hình tứ giác ABCD ?
Vì sao ?
- Có bạn nói tứ giác ABCD là đường
gấp khúc ABCD , theo em bạn nói
đúng hay sai ?
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Nhận xét bài bạn .
- Tính độ dài đường gấp khúc ABCD và chu
vi tứ giác ABCD .
- Một em lên bảng tính , lớp làm vào vở .
* Độ dài đường gấp khúc ABCDlà :
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
Đ/ S : 12 cm
* Chu vi hình tứ giác ABCDlà :
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
Đ/ S : 12 cm
- Độ dài đường gấp khúc ABCD và chu vi
hình tứ giác ABCD bằng nhau . Vì độ dài
các đoạn thẳng của đường gấp khúc bằng
độ dài các cạnh của hình tứ giác .
- Bạn nói đúng .
- Nhận xét bài bạn .
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
a & b
Tự nhiên xã hội : MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC.
#-BE1EQO"G=,(B6B6
-'()BEG=,(B6B6
- Gia du7HS ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
*i}BEG=,*DyX=,J* 8=-*%b
II. Chuẩn bò : Tranh ảnh các loài cây sống dưới nước.
III. Hoa
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu tên các loài cây sống trên cạn và
ích lợi của chúng ?
- GV nhận xét đánh giá .
2. Bài mới: Gi i ơ &- bài
Hoạt động 1 : Làm việc với SGK
Bước 1: Làm việc theo cặp.
- Z-=/-HS quan sát tranh SGK: Chỉ và nói
- 2 HS trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Hoạt đôïng N2
H1: cây lục bình
tên các cây có trong hình.
- GV đến từng nhóm giúp đỡ để H nhân ra.
- GV nhận xét, đánh giá.
i1-$: Sống trôi nổi trên mặt nước: lục
bình, rong. Cây sen có thân và rể cắm sâu
xuống bùn dưới đáy ao hồ.
Hoạt động 2: Làm việc với vật thật và tranh
ảnh sưu tầm được
Bước 1 : Làm việc theo nhóm
Phiếu hướng dẫn quan sát
1. Tên cây.
2. đó là loại cây sống trôi nổi trên mặt nước
hay có rể bám vào bùn dưới đáy ao hồ?
3. Hãy chỉ rể, thân, lá và hoa ( nếu có)
4. Tìm ra đặc điểm giúp cây sống trôi
nổi( giúp cây sống dưới đáy ao hồ )
- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
- Z-=/- các nhóm trưng bày sản phẩm.
- GV nhận xét, tuyên dương N thực hiên tốt.
3. Củng cố , dặn dò
- Thi kể tên cây sống dưới nước .
- Nêu ích lợi 1 số loại cây
- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
H2: các loại rong
H3: cây sen
- Đại diện nhóm trình bày. Nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- H quan sát tranh và lắng nghe.
- Lớp làm việc theo nhóm y
- Các nhóm làm việc theo phiếu
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Lớp lắng nghe.
- HS thi kể.
- Hai em nêu lại nội dung bài học
- Liên hệ thực tế.
a & b
Sinh hoạt : SAO
I. Yêu cầu.
- Thực hiện đúng tiến trình sinh hoạt sao.
- Rõ ràng, rành mạch trong từng bước thực hiện.
- Nghiêm túc, có ý thức trong tiết học.
II. Lên lớp.
1. d đònh tổ chức.
- Cho lớp hát.
- Căn dặn những điều lưu ý khi sinh hoạt.
- Học sinh nhắc lại các bước sinh hoạt sao.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
2. Tiến hành sinh hoat: Trưởng sao điều khiển theo quy trình của tiết sinh hoạt.
Bước 1: Điểm danh.
- Tập hợp theo đội hình hàng dọc; điểm danh rõ ràng, dứt khoát.
Bước 2: Kiểm tra vệ sinh cá nhân.
- Trưởng sao nhận xét được những mặt ưu, măt khuyết của từng sao viên trong tuần.
Bước 3: Kể việc làm tốt trong tuần – hô vang reo.
- Khi kể phải giới thiệu tên, kể được những việc làm ở nhà, ở trường.
Bước 4: Đọc lời hứa của sao nhi.
- Hát bài: Sao của em.
Bước 5: Nêu kế hoạch tuần.
- Đi học chuyên cần, đúng giờ. Đến lớp làm vệ sinh sạch sẽ.
- Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
- Hăng say phát biểu, thi đua dành được nhiều điểm tốt.
- Ôn tập tốt chuẩn bò cho thi giữa kì 2 đạt kết quả cao.
- Tham gia tốt các hoạt động.
- ChPJ cây.
Bước 6: Sinh hoạt theo chủ điểm.
- Hát, múa, kể chuyện về chủ đề: “Mừng ngày sinh nhật đoàn 26/3”
- GV theo dõi, hướng dẫn.
3. Củng cố, dặn dò.
- HS nhắc tiến trình của tiết sinh hoạt sao.
- GV nhận xét tiết sinh hoạt sao.