Kieồm Tra Baứi Cuừ
Caõu Hoỷi 1
Caõu Hoỷi 2
1
2
!
"#$%&'(
"#""#
)!
"#*
+
,
,
-
.#""#/0
!"#123
4/(05&67
!/89:234/(
/;<//;=>
?@9A9
B"@'@C>>>>
DEF*GHI.JKDLMMN)OP$
,QIRS.KBGHI.JK*
Q;67IT2;U.#*
?VA9,
G4/!/8
WX6(
;(YZ;0/8;[Q
G4!/8/
!/8%9
G4\4/
!/8]9="A6
(
)^099="A_
4\4/
4\!/8
,QIRS.KBGHI.JK*
Q;67IT2;U.#*
o
`253"a4Q]!;U"#\b
44!/8>+
,
-
,
2 2
2 1
1 1
2 2
mv mv−
o
cd1Z!;U"#\b4%9*
+
,
,
-
9e
,
-9e
>
o
f\g;]*
-
,
,
-
h
,
h
,
2 2
1 1 2 2
1 1
2 2
mv mgz mv mgz
⇔
+ = +
EF>E
DEF*GHI.JKDLMMN)OP$
,QIRS.KBGHI.JK*
Q;67IT2;U.#*
G&"6T
h
U"[!/8
2
1
2
mv mgz+
fZ6
;/f\gEF>E
9^i"82Q
Z@9]8V0/j[
!/8
fZ6
;/f\gEF>E
9^i"82Q
Z@9]8V0/j[
!/8
.8*;(YZ;0Wg4Q/8:
Z53!;U"#Q4]gWg
/6T"&Q/X!^"[
!/86T\%((>
2 2
1 1 2 2
1 1
2 2
mv mgz mv mgz
⇔
+ = +
EF>E
DEF*GHI.JKDLMMN)OP$
,QIRS.KBGHI.JK*
\Q;67IT2.#GI*
)]8V0/j'#
\X4/
?VA9
o
;(YZ;0Wg4Q4!/8
0!/8%9/6T"&
DEF*GHI.JKDLMMN)OP$
o
6[#;(;67T2;67;U"#Q\bZ
1T2"a4/"aQk]
g9[!/86T\%((>
DEF*GHI.JKDLMMN)OP$
,QIRS.KBGHI.JK*
\Q;67IT2.#GI*
1
2
b'=
-
(
(
M
DEF*GHI.JKDLMMN)OP$
,QIRS.KBGHI.JK*
\Q;67IT2.#GI*
1
2
b'=
-
(
(
M
,QIRS.KBGHI.JK*
\Q;67IT2.#GI*
1
2
b'=
-
(
(
M
G4!/80
!/8%9/6T"&Q
6[/l1X
DEF*GHI.JKDLMMN)OP$
,QIRS.KBGHI.JK*
QG"8*
)[!94/8:Z53!_"#
"6T\%((>
h
b'=>
DEF*GHI.JKDLMMN)OP$
DEF*GHI.JKDLMMN)OP$
QDRSIRm)OP$
)n$)o+.p)In$BILR.p)IS*
/8Z53!%"#
/"#12%"#0
[!/8]\%((
1
Gg\[!/8]\%(
(1Q^'q
!"#/!"#1
Q']'('Z^>
Gg\[!/8]\%(
(1Q^'q
!"#/!"#1
Q']'('Z^>
QDRSIRm)OP$
)n$)o+.p)In$BILR.p)IS*
o
X!"#/"#1*
+
,
"# h+
,
"#1
-
,
o
)!"#*
+
,
"#
,
-
>
f\g;'W;*
+
,
"#1
h
r
,
r
,
-
,
DEF*GHI.JKDLMMN)OP$
QDRSIRm)OP$
)n$)o+.p)In$BILR.p)IS*
.6a*G"8\%(([:^(
;67T2A1Q1]9'ZQZ"#Z
53""#>
DEF*GHI.JKDLMMN)OP$
EQD828s3*
D82,*
Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài
l. Kéo cho dây làm với phương thẳng đứng
một góc
t
rồi thả nhẹ
Cho con l c r i xuống. Tìm vận tốc của con ă ơ
lắc ở vò trí thấp nhất .
DEF*GHI.JKDLMMN)OP$
DEF*GHI.JKDLMMN)OP$
EQD828s3*
D82,*
I6u5l*
Xét hệ kín con lắc và trái đất , bỏ qua ma
sát
Chọn gốc thế năng .
Áp dụng ĐLBT cơ năng cho con lắc tại vò
trí B và vò trí C .
Tính cơ năng của vật tại vò trí B va vò trí
C .
EQD828s3*
D82,*
Bài giải :
-
Chọn gốc thế năng tại B.
-
Cơ năng của hệ tại vò trí C :
W
A
= mgh
C
(W
đC
=0)
-
Cơ năng của hệ tại vò trí B :
(W
tB
=0)
-
Áp dụng ĐLBT cơ năng :W
C
= W
B
mgh
C
=
2
2
1
BB
mvW =
2
1
2
B
mv
2
B C
v gh⇒ =
EQD828s3*
D82,*
vôùi h
C
= HB = OB – OH
= l – l cos
α
2 (1 cos )
B
v gl
α
⇒ = −
EQ)!)=*
Các bước giải bài toán áp dụng đònh luật bảo toàn cơ
năng:
•
Xét hệ kín, không có ma sát
•
Chọn gốc thế năng
•
Viết biểu thức cơ năng của hệ ở vò trí đầu
•
Viết biểu thức cơ năng của hệ ở vò trí sau
•
p dụng đònh luật bảo toàn cơ năng
•
T/m ra mối liên hệ giữa các đại lượng .