Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Địa lí 7 -Tiết 16-34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.22 KB, 30 trang )

Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
Ngy son: 31. 10. 2010
Tit 16: HOT NG NễNG NGHIP
I ễN HềA
A: Mc tiờu bi hc:
1) Kin thc: HS cn.
- Hiu c cỏch s dng t ai i ụn hũa
- Bit c nn nụng nghip i ụn hũa dó to ra mt khi lng nụng sn cú
cht lng cao ỏp ng nhu cu tiờu dựng, cho cụng nghip ch bin v xut
khu. Khc phc nhng bt li v thi tit, khớ hu gõy ra cho nụng nghip
- Bit c 2 hỡnh thc t chc sn xut nụng nghip chớnh: Theo h gia ỡnh
v theo trang tri i ụn hũa
2) K nng:
- Cng c k nng phõn tớch nh a lý
- Rốn luyn t duy tng hp nh a lý
B: Phng tin dy hc
- Tranh nh sn xut nụng nghip i ụn hũa
- Bn nụng nghip Hoa K
C: Phng phỏp:
I/ Bi c: (Kim tra trong quỏ trỡnh thc hin bi mi)
II/ Bi mi:
1) Gii thiu bi: (SGK)
2) Tin trỡnh bi ging
Hot ng ca thy v trũ
H1: Tỡm hiu nn nụng nghip tiờn
tin
Bc 1:
- GV phõn tớch cho HS thy tớnh
cht tiờn tin ca nn nụng nghip
i ụn hũa
- HS c ni dung SGK, quan sỏt


nh cỏc hỡnh thc t chc sn xut
nụng nghip, phõn tớch cỏc hỡnh thc
sn xut trong nh
CH:
- Cú nhng hỡnh thc t chc sn
xut nụng nghip no?
- Gia cỏc hỡnh thc ny cú im no
dng nhau (quy mụ), Khỏc nhau
(trỡnh sn xut tiờn tin v s
dng nhiu dch v nụng nghip)
Bc 2:
Ni dung chớnh
1> Nn nụng nghip tiờn tin
- Cỏc hỡnh thc t chc sn xut
nụng nghip
+ H gia ỡnh
+ Trang tri
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
28
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
- HS quan sỏt H14.1 v 14.2 minh
ha
- Quan sỏt H14.3,4,5, nờu tờn cỏc
bin phỏp KHKT c ỏp dng
Bc 3: Hng dn HS rỳt ra c 3
ni dung sau:
H2: Tỡm hiu cỏc sn phm nụng
nghip ch yu i ụn hũa
- Bc 1: HS im qua cỏc sn phm
nụng nghip ch yu i ụn hũa v

thy c: Cỏc sn phm phự hp
vi t ai, khớ hu ca tng kiu
mụi trng
- Bc 2: HS c ni dung SGK v
rỳt ra c nhn xột v cỏc sn phm
nụng nghip i ụn hũa
- cú nụng sn cht lng cao v
phự hp vi yờu cu ca th trng,
cn coi trng bin phỏp tuyn chn
ging cõy trng, vt nuụi
- cú c mt s lng sn phm
ln, cn t chc sn xut nụng
nghip theo quy mụ ln kiu cụng
nghip
- cú nụng sn cht lng cao v
ng u, cn phi chuyờn mụn húa
trong nụng nghip
2> Cỏc sn phm nụng nghip ch
yu
- Sn phm nụng nghip i ụn hũa
a dng
- Sn phm ch yu ca tng kiu
mụi trng u khỏc nhau
III/ Kim tra ỏnh giỏ:
- Cỏc hỡnh thc t chc sn xut nụng nghip
- S ging nhau v khỏc nhau gia 2 hỡnh thc t chc sn xut nụng nghip
i ụn hũa
IV/ Hng dn v nh: Hng dn HS tr li cỏc cõu hi v BT trong SGK

ngày soạn: 30. 10. 2010

Tiết 17: Hoạt động công nghiệp
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
29
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
ở đới ôn hoà
A: Mục tiêu bài học
1) Kiến thức: HS cần.
- Nắm đợc nền công nghiệp của các nớc đi ôn hoà là nền công nghiệp hiện đại thể
hiện trong công nghiệp chế biến
- Biết và phân tích đợc các cảnh quan công nghiệp phổ biến ở đới ôn hoà: Khu công
nghiệp, trung tâm công nghiệp và vùng công nghiệp
2) Kĩ năng: HS luyện tập kĩ năng phân tích bố cục một ảnh địa lý
B: Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ công nghiệp thế giới
- nh (SGK), su tầm về cảnh quan công nghiệp các nớc
C: Phơng pháp:
I/ Bài cũ: Sự giống nhau và khác nhau giữa 2 hình thức tổ chức sản xuất công
nghiệp ở đới ôn hoà?
II/ Bài mới:
1) giới thiệu bài: (SGK)
2) Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy và trò
Mục tiêu: Nắm đợc nền công nghiệp
của các nớc đới ôn hòa là nền công
nghiệp hiện đại thể hiện trong công
nghiệp chế bién
HĐ1:
GV cho HS biết công nghiệp có 2
ngành quan trọng là công nghiệp
khai thác và công nghiệp chế biến

CH:- Công nghiệp khai thác phát
triển ở những nơi nào?
- Vì sao ngành công nghiệp chế
biến ở đới ôn hoà hết sức đa dạng?

- Vai trò công nghiệp ở đới ôn hoà
Mục tiêu: Biết và phân tích các cảnh
quan công nghiệp phổ biến ở đới ôn
hòa: Khu công nghiệp, trung tâm
Nội dung
1> Nền công nghiệp hiện đại, có cơ
Cấu đa dạng
- Công nghiệp khai thác: Nguyên
nhiên liệu tại chổ
- Công nghiệp chế biến: Biến đổi
nguyên nhiên liệu - sản phẩm - Thị
trờng
+ Có nhièu ngành sản xuất: Công
nghiệp truyền thống, công nghiệp
hiện đại
+ Nguyên liệu chủ yếu nhập từ đới
nóng
+ Phân bố: Cảng biển, đô thị lớn
- Vai trò: Chiếm 3/4 tổng sản phẩm
công nghiệp thế giới
2> Cảnh quan công nghiệp:
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
30
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
công nghiệp và vùng công nghiệp

HS đọc thuật ngữ "cảch quan công
nghiệp hoá"
GV giải thích thêm về thuật ngữ
HS nhận biết các trung tâm công
nghiệp trên bẩn đồ và sự phân bố của
chúng
GV giới thiệu 2 ảnh 15.1 & 15.2
CH: 2 khu công nghiệp này, khu nào
có khả năng ô nhiểm môi trờng nhiều
nhất? Vì sao?
- Nhà máy - Khu công nghiệp -
Trung tâm công nghiệp - Vùng công
nghiệp
III/ Kiểm tra đánh giá: Các câu hỏi và bài tập trong SGK
IV/ Hớng dẫn về nhà: Hớng dẫn HS làm BT số 3 trong SGK

Ngày soạn: 4. 11. 2010
Tiết 18: Đô thị hoá ở đới ôn hoà
A: Mục tiêu bài học
1) Kiến thức : HS cần:
- Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của đô thị hoá ở đới ôn hoà (Phát triển về số l-
ợng, về chiều rộng, chiều cao và chiều sâu, liờn kết với nhau thành chùm đô thị
hoặc siêu đô thị, phát triển đô thị có quy hoạch)
- Nm đợc những vấn đề ny sinh trong quá trình đô thị hoá ở các nớc phát triển
(Nạn thất nghiệp, thiếu chổ ở và công trình công cộng, ô nhiểm và ùn tắc giao
thông )
2) kĩ năng: HS nhận bit c đô thị cổ và đô thị mới qua ảnh
B: Đồ dùng dạy học
- Bản đồ dân số thế giới
- Tranh ảnh ở SGK

C: Phơng pháp:
I/ Bài cũ:
- Trình bày các ngành công nghiệp ở đới ôn hoà?
- Cảnh quan công nghiệp ở đới ôn hoà biểu hiện nh thế nào?
II/ Bài mới
1) Giới thiệu bài: (SGK)
2) Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy và trò
Mục tiêu: Hiểu đợc các đặc điểm cơ
bản của đô thị hóa ở đới ôn hòa
HĐ1:
Nội dung
1> Đô thị hoá ở mức độ cao
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
31
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
- HS đọc nội dung ở SGK
- GVyêu cầu HS tìm hiểu các đặc
điểm cơ bản của một vùng đô thị hoá
cao ( của đới ôn hoà)
Mục tiêu: Nắm đợc những vấn đề
nảy sinh trong quá trình đô thị hóa ở
các nớc phát triển
HĐ2:
GV: Xếp các vấn đề đô thị ở đới ôn
hoà thành 3 nhóm:
- Nhóm vấn đề môi trờng
- Nhóm vấn đề xã hội
- nhóm vấn đề đô thị
CH:- Việc tập trung quá đông ở các

đô thị, siêu đô thị sẽ nảy sinh những
vấn đề gì đối với môi trờng? (Không
khí, nớc)
- Có quá nhiều phơng tiện giao
thông trong các đô thị sẽ ảnh hởng gì
đến môi trờng?
- Dân c đô thị tăng nhanh, việc
giải quyết vấn đề việc làm, nhà ở sẻ
nh thế nào?
GV: - Dùng những câu hỏi liên hệ
thực tế địa phơng để HS dễ tìm ra vấn
đề
- Tỷ lệ dân số đô thị cao
- Các đô thị mở rộng, kết nối với
nhau thành chùm đô thị, chuổi đô thị,
siêu đô thị
- Đô thị phát triển theo quy hoach về
chiều rộng, chiều sâu, chiều cao
- Là vùng mà lối sống đô thị phổ biến
cả ở vùng nông thôn ven đô
2> Các vấn đề đô thị.
+ Các vấn đề đô thị
- Ô nhiểm không khí, kẹt xe
- Dân nghèo đô thị, nạn thất nghiệp,
ngời vô gia c
- Thiếu nhà ở, thiếu các công trình
công cộng
+ Các vấn đề cần giải quyết
- Xây dựng các thành phố vệ tinh
- Chuyển dịch công nghiệp và dịch

vụ, đô thị hoá nông thôn
III/ Kiểm tra đánh giá: - Đặc điểm đô thị hoá ở đới ôn hoà?
- Những vấn đề đô thị ở đới ôn hoà?
IV/ Hớng dẫn về nhà: Hớng dẫn HS nghiên cu bài học sau
Ngày soạn: 5. 11. 2010
Tiết 19: Ô nhiểm môi trờng ở đới ôn hoà
A: Mục tiêu bài học: Sau bài học, HS cần:
- Kiến thức:
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
32
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
+ Biết đợc những nguyên nhân gây ô nhiểm không khí và ô nhiểm nớc ở các nớc
phát triển
+ Biết đợc những hậu quả do ô nhiễm không khí và nớc gây ra cho thiên nhiên và
con ngời không chỉ ở đới ôn hoà mà cho toàn thế giới
- Kĩ năng:
+ HS luyện tập kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột và kĩ năng phân tích ảnh địa lý
B: Đồ dùng dạy học Tranh ảnh ở SGK
C: Hot ng dy v hc
I/ Bài cũ:
- Nêu đặc điểm đô thị ở dới ôn hoà?
- Những vấn đề đô thị hoá ở đới ôn hoà?
II/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài: (SGK)
1) Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy và trò
Mục tiêu: Nắm đợc nguyên nhân và
tác hại của ô nhiểm không khí
HĐ1:
GV: Giải thích nguyên nhân gây ma

Axít: Do khói bụi nhà máy, xe cộ
HS: Quan sát ảnh 17.1 & 17.2
CH: Nhận xét tác hại của ma a xít
đối với cây trồng và công trình xây
dựng
GV: Giải thích hiện tợng hiệu ứng
nhà kính
( Nguy cơ tiềm ẩn ô nhim phóng xạ
nguyên tử)
Mục tiêu:
- Nắm đợc nguyên nhân của ô nhiểm
nớc.
- Rèn luyện kỷ năng vẽ biểu đồ hình
cột
HĐ2: Hoạt động nhóm
GV: Cho HS quan sát 2 ảnh 17.3 &
17.4, Các nhóm tìm ra nguyên nhân
gây ô nhim nguồn nớc
GV gợi ý: Phần lớn đô thị ở ven biển
CH: - Việc tập trung các đô thị nh
thế sẽ gây ô nhim đến nớc sông và
nớc biển nh thế nào?
- Tác hai gì đến thiên nhiên và
Nội dung
1> Ô nhim không khí
- Nguyên nhân: khói bụi nhà máy, xe
cộ
- Tác hại: Làm chét cây cối, ăn mòn
các công trình xây dựng, ảnh hởng
đến toàn thế giới, Trái Đất ngày càng

nóng lên
2> Ô nhim nớc
- Nguyên nhân gây ô nhim nớc
+ Phần lớn các đô thị tập trung ở ven
sông, ven biển
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
33
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
con ngời?
- Nêu nguyên nhân gây ra thy
triều đỏ? (HS đọc thuật ngữ "Thy
triều đỏ"
HS: Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả, các nhóm khác bổ sung
GV: Chuẩn kiến thức
HĐ3: Luyện tập: GV hớng dẫn HS vẽ
biểu đồ hình cột theo số liệu BT 2
SGK
+ Hiện tợng thuỷ triều đỏ
III/ Kiểm tra đánh giá: HS nêu nguyên nhân gây ô nhim nớc, không khí
IV/ Hớng dẫn về nhà: Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi và BT trong SGK

Ngày soạn: 11. 11. 2010
Tiết 20: Thực hành
Nhận biết đặc điểm môi trờng
đới ôn hoà
A: Mục tiêu bài học. Qua bài thực hành, HS củng cố các kiến thức cơ bản và một
số kĩ năng về:
- Các kiểu khí hậu của đới ôn hoà và nhận biết đợc qua biểu đồ nhiệt độ và lợng ma
- Các kiểu rừng ở đới ôn hoà và nhận biết đợc qua ảnh địa lý

- Ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà và biết cách vẽ, đọc, phân tích biểu đồ gia tăng
khối lợng khí thải độc hại
- Cách tìm các tháng khô hạn trên biểu đồ khí hậu vẽ theoT= 2P
B: Phơng tiện dạy học :
Các biểu đồ ở SGK, ảnh 3 kiểu rừng ôn đới
C: Hot ng dy v hc
I/ Bài cũ: Nêu nguyên nhân gây ô nhim nớc và không khí ở đới ôn hoà?
II/ Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
GV nêu yêu cầu bài thực hành
2) Tiến trình bài giảng
a. H ớng dẫn bài tập 1
GV thực hiện lần lợt các bớc sau
- Cách thể hiện mới trong các biểu đồ nhiệt và lợng ma ở BT 1
- Gọi một HS đọc bài tập 1
- 1 HS phân tích biểu đồ A ( 55
0
45
'
B )
+ Nhiệt độ không quá 10
0
C vào mùa hạ, có 9 tháng nhiệt độ xuống dới 0
0
C. Mùa
đông lạnh: -30
0
C
+ Lợng ma: Ma ít, tháng nhiều nhất không quá 50 mm, có 9 tháng ma dạng tuyết
rơi. Ma nhiều vào mùa hạ

Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
34
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
+ Xác định thuộc kiểu khí hậu nào? ( Ôn đới lục địa vùng cận cực)
- 1 HS phân tích biểu đồ B ( 36
0
43
'
B)
+ Nhiệt độ: Mùa hạ lên đến 25
0
C, mùa đông ấm áp 10
0
C
+ Lợng ma: Mùa hạ khô hạn, ma ở Thu, Đông
+ Xác định kiểu khí hậu: ( Khí hậu Địa Trung Hải)
- 1 HS phân tích biểu đồ C ( 51
0
41
'
B)
+ Nhiệt độ: Mùa Đông không quá 5
0
C, mùa hạ mát dới 15
0
C
+ LM: Ma quanh năm, tháng thấp nhất 40 mm, cao nhất trên 250 mm và xác định
thuộc kiểu khí hậu nào? ( Ôn đới hải dơng)
b. H ớng dẫn BT2
+ HS kể tên các kiểu rừng ở ôn đới

+ GV bổ sung
+ HS quan sát 3 ảnh ở SGK: Các ảnh thuộc kiểu rừng nào?
c. Bài tâp 4:
+ HS vẽ biểu đồ gia tăng lợng khí thải trong khí quyển từ năm 1840 - 1997
+ Giải thích nguyên nhân của sự gia tăng trên ( Do sản xuất công nghiệp, tiêu dùng
chất đốt tăng)
III/ Đánh giá:
- Đánh giá buổi thực hành trên lớp
- Cách giải các BT có chổ cha tốt, khắc phục
- Những kiến thức cơ bản nào về đới ôn hoà cha chắc cần củng cố thêm
- Công bố kết quả làm việc của các nhóm
- Cho điểm các cá nhân xuất sắc
IV/ Hớng dẫn về nhà:
Hớng dẫn chuẩn bị bài học sau

Ngày soạn: 14. 11. 2010
Tit 21: Môi trờng hoang mạc
A: Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức: HS cần.
- Biết sự phân bố hoang mạc trên Trái đất
- Trình bày đặc điểm khí hậu hoang mạc
- Nêu mối quan hệ giữa khí hậu, thực vật, động vật và sự thích nghi của chúng
2) Kỷ năng:
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
35
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
- Đọc lợc đồ nêu đợc sự phân bố của các hoang mạc
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lợng ma để rút ra đặc điểm khí hậu hoang mạc
- Phân tích ảnh địa lý và băng hình để nêu đợc đặc điểm cảnh quan hoang mạc
B: Đồ dùng dạy học:

- Bản đồ khí hậu thế giới
- Lợc đồ các đai khí áp trên thế giới
C: Hot ng dy v hc
I/ Bài cũ:
II/ Bài mới:
1) Giới thiệu bài: (SGK)
2) Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của GV và HS
HĐ1: Tìm hiểu môi trờng hoang mạc
Mục tiêu: Biết khu vực phân bố chủ
yếu của hoang mạc. Giải thích đợc
tại sao có sự phân bố đó
Thời lợng: 10 phút
Cách tiến hành:
HS làm việc cá nhân/cặp để trao đổi
- Dựa vào bản đồ TN thế giới và kiến
thức đã học, hãy:
+ Nhận xét về DT hoang mạc so với
DT đất nổi của Trái Đất?
+ Nhận xét sự phân bố của hoang
mạc? Những hoang mạc lớn có ở
đâu? (châu á, châu Phi, Châu Mỹ, ốt
xây lia)
+ Giải thích vì sao các hoang mạc lại
nằm dọc hai đờng chí tuyến, ở sâu
trong lục địa hoặc ven dòng biển lạnh
HĐ 2: Trình bày đặc điểm của khí
hậu hoang mạc
Mục tiêu: Phân tích biểu đồ để biết
đợc khí hậu hoang mạc, so sánh đặc

điểm khí hậu hoang mạc ở hai đới
khí hậu khác nhau
Thời lợng: 15 phút
Cách tiến hành:
Hoạt động nhóm/cặp với những nội
dung sau:
a/ Bớc 1:
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lợng
Nội dung chính
1/ Đặc điểm của môi trờng hoang
mạc
a/ Vị trí:
- Chủ yếu nằm dọc hai bên đờng chí
tuyến, chiếm 1/3 diện tích đất nổi
trên bề mặt Trái Đất
b/ Khí hậu
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
36
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
ma của hoang mạc Xa ha ra và hoang
mạc Gô bi
- Đọc tên biểu đồ và xác định vị trí
của hai hoang mạc trên bản đồ
- Nhiệt độ cao nhất? Thấp nhất? Thời
gian?
- Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao
nhất và thấp nhất là bao nhiêu?
- Lợng ma trong năm nhiều hay ít?
- So sánh đặc điểm khí hậu của hai
hoang mạc của hai đới nói trên

- Kết hợp đọc nội dung mục 1, rút ra
nhận xét về đặc điểm khí hậu hoang
mạc
b/ Bớc 2:
Yêu cầu HS phân tích và trình bày
đặc điểm khí hậu hoang mạc. Các
nhóm khác bổ sung góp ý
c/ Bớc 3:
- GV chuẩn xác kiến thức: Khí hậu
rất khắc nghiệt, cực kỳ khô hạn.
Hoang mạc ở đới ôn hòa có mùa hạ
nóng, bớt khô. Mùa đông khô lạnh.
Hoang mạc nhiệt đới hầu nh nóng
quanh năm, không ma
HĐ3: Nêu sự thích nghi của động,
thực vật với môi trờng hoang mạc
Mục tiêu: Biết đợc đặc điểm chung
về đất đai, động thực vật của môi tr-
ờng hoang mạc và sự thích nghi của
chúng
Thời lợng: 10 Phút
Cách tiến hành:
- HS quan sát H19.1 để nêu đợc
những đặc điểm về:
+ Đất đai (phần lớn là cồn cát hoặc
đá)
+ Thực vật (chỉ có xơng rồng, cây bụi
cằn cỗi. ẩc đảo: cây mọc xanh tốt)
+ Động vật: Lạc đà, đà điểu, bò sát
- Trình bày đợc đặc điểm chung của

môi trờng hoang mạc
- Giải thích tại sao hoang mạc lại có
- Rất khặc nghiệt, cực kỳ khô hạn
- Chênh lệch nhiệt độ giữa mùa hạ và
mùa đông, giữa ngày và đêm rất lớn
- Khí hậu của hai hoang mạc có sự
khác nhau
2/ Sự hích ngi của động, thực vật
với môi trờng hoang mạc
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
37
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
những đặc điểm về đất đai, thực vật
động vật nh vậy
- HS trình bày kết quả, cả lớp góp ý,
bổ sung
* GV kết luận:
+ Môi trờng hoang mạc có đặc điểm
chung: khí hậu vô cùng khắc nghiệt,
chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và
đêm lớn, phần lớn bề mặt bị bao phủ
bởi sỏi đá cát, giới sinh vật nghèo
nàn
+ Do điều kiện môi trờng ít ma, bóc
hơi nớc nhiều, gió lớn, biên độ nhiệt
diễn ra đột ngột, vì vậy phong hóa
vật lý diễn ra mạnh làm vỡ vụn đá,
hình thành những sa mạc đá, cồn
cát
+ Thực vật tha thớt, chủ yếu là cây a

khô, có khả năng dự trữ nớc mới tồn
tại
- Thực vật: Tha thớt, cằn cằn cỗi
- Động vật: Rất ít
- Thích nghi: Tự hạn chế sự mất nớc,
tăng cờng dự trữ nớc
III/ Kiểm tra đánh giá: Giải thích sự hình thành hoang mạc
IV/ Hớng dẫn học ở nhà:
Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi và BT trong SGK


Ngày soạn: 16. 11. 2010
Tiết 22: Hoạt động kinh tế
của con ngời ở hoang mạc
A: Mục tiêu bài học
1) Kiến thức: HS cân.
- Hiểu biết các hoạt động kinh tế cổ truyền và kinh tế hiện đại trên hoang mạc, qua
đó làm nổi bật khả năng thích nghi của con ngời đối với môi trờng
- Biết đợc nguyên nhân hoang mạc hoá đang mở rộng trên thế giới và những biện
pháp cải tạo hoang mạc hiện nay để ứng dụng vào cuộc sống, vào cải tạo môi trờng
sống
2) Kĩ năng
HS rèn luyện kĩ năng phân tích ảnh địa lý và t duy tổng hợp địa lý
B: Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
38
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
- nh các hoạt động kinh tế cổ truyền và kinh tế hiện đại trên các hoang mạc
- nh thành phố hoang mạc ( rập, Bắc Mỹ)
C: Hot ng dy v hc

I/ Bài cũ:
- Nêu các đặc im của môi trờng hoang mạc
- Động thực vật thích nghi với môi trờng hoang mạc nh thế nào?
II/ Bài mới:
1) Giới thiệu bài: (SGK)
2) Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy và trò
Mục tiêu : Hiểu biết các hoạt động
kinh tế cổ truyền và kinh tế hiện đại
trên hoang mạc, qua đó làm nổi bật
khả năng thích nghi của con ngời đối
với môi trờng
HĐ1:
GV: Cho HS quan sát ảnh 20.1 &
20.2: Là những hoạt động kinh tế
trên hoang mạc
- Giải thích ốc đảo
- Chăn nuôi du mục
CH:
- Tại sao phải chăn nuôi du mục?
- Các dân tộc chuyên chở hàng hoá
trên hoang mạc bằng phơng tiện gì?
GV: Cho HS quan sát ảnh 20.3 &
20.4, giải thích các ảnh trên?
HS: Phân tích vai trò của kỷ thuật
khoan sâu trong phát triển kinh tế
hoang mạc
Mục tiêu: Biết đợc nguyên nhân
hoang mạc hóa đang mở rộng trên
thế giới và những biện pháp cải tạo

hoang mạc hiện nay để ứng dụng vào
cuộc sống và cải tạo môi trờng
rèn luyện kỷ năng phân tích ảnh địa
lý và t duy tổng hợp địa lý
HĐ2:
GV: Hớng dân HS quan sát ảnh 20.5
(khu dân c ở Xa ha ra), mô tả hiện
trạng trong ảnh
Nội dung
1> Hoạt động kinh tế.
- Hoạt động kinh tế cổ truyền
+ Trồng trọt ở các ốc đảo
+ Chăn nuôi du mục
- Hoạt động kinh tế hiện đại
+ Kỉ thuật khoan sâu: Phục vụ trồng
trọt, khai thác dàu khí
2> Hoang mạc đang ngày càng mở
rộng
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
39
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
CH: Nguyên nhân dẫn đến hiện tợng
hoang mạc hoá
GV: Phân tích ảnh 20.6: Khu rừng
chống cát từ hoang mạc
HS: Nêu cách phòng chống hoang
mạc hoá
- Nguyên nhân: Do cát lấn, con ngời
chặt phá cây xanh
- Cách phòng chống hoang mạc hoá

+ Đa nớc vào hoang mạc
+ Trồng cây gây rừng
+ Cải tạo khí hậu
III/ Kiểm tra đánh giá:
- Nêu các hoạt động kinh tế cổ truyền và kinh tế hiện đại
- Nguyên nhân mở rộng hoang mạc hiện nay? Cách phòng chống hoang mạc hoá
IV/ Hớng dẫn về nhà:
Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi và BT trong SGK

Ngày soạn: 20. 11. 2010
Tiết 23: Môi trờng đới lạnh
A: Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức: HS cần.
- Nắm đợc những đặc điểm cơ bản của môi trờng đới lạnh (lạnh lẽo, có ngày và đêm
dài từ 24 giờ đến 6 tháng,lợng ma rất ít, chủ yếu là tuyết).
- Biết đợc cách của động vật và thực vật thích nghi để tồn tại và phát triển trong môi
trờng đới lạnh
2) Kĩ năng:
Rèn luyện thêm các kĩ năng đọc, phân tích lợc đồ và ảnh địa lý, đọc biểu đồ nhiệt
độ và lợng ma của đới lạnh
B: Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ tự nhiên Bắc cực và Nam cực
- Bản đồ khí hậu thế giới hay cảnh quan thế giới
- ảnh động, thực vật đới lạnh
C: Hot ng dy v hc
I/ Bài cũ: - Nêu các hoạt động kinh tế ở hoang mạc?
- Hiện tợng hoang mạc hoá và cách phòng chống?
II/ Bài mới:
1) Giới thiệu bài: (SGK)
2) Tiến trình bài giảng

Hoạt động của thầy và trò
HĐ1: Xác định ranh giới đới lạnh và
nêu sự khác nhau của đới lạnh Bắc
bán cầu, Nam bán cầu
Nội dung
I> Đặc điểm của môi trờng
1) Ranh giới đới lạnh
Từ khoảng vĩ độ 60 đến 2 cực
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
40
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
Mục tiêu: Xác định ranh giới, phạm
vi và nhận xét về sự khác nhau của
đới lạnh Bắc bán cầu và Nam bán cầu
Thời lợng: 7 phút
Cách tiến hành:
a/ Bớc 1:
- GV yêu cầu cả lớp qan sát lợc đồ
trong SGK, kết hợp bản đồ treo tờng
để:
+ Xác định đờng đẳng nhiệt + 10
0
C,
đờng vòng cực
+ Cho biết đới lạnh nằm trong
khoảng vĩ độ nào?
- 1 HS xác định đới lạnh trên bản đồ,
cả lớp nhận xét và bổ sung
- GV kết luận: Đờng đẳng nhiệt +
10

0
C ( tháng 7) chính là ranh giới của
đới lạnh
b/ Bớc 2:
- Nhận xét xem có gì khác nhau giữa
đới lạnh Bắc bán cầu và Nam bán cầu
- Đại diện HS trình bày
- GV dựa trên bản đồ để chuẩn xác
lại
HĐ2: Trình bày đặc điểm môi tr-
ờng đới lạnh
Mục tiêu: Phân tích biểu đồ, bản đồ,
tranh ảnh hoặc băng hình, rút ra nhận
xét về đặc điểm khí hậu của đới lạnh
và các cảnh quan của đới lạnh
Thời lợng: 25 phút
Cách tiến hành
HS làm việc cá nhân/cặp để phân tích
biểu đồ H 21.3 kết hợp nội dung
thông tin ở mục 1 SGK để tìm hiểu
đặc điểm khí hậu môi trờng đới lạnh
theo phiếu học tập
- Đại diên HS trình bày đặc điểm khí
hậu của môi trờng đới lạnh bằng
phiếu học tập, cả lớp nhận xét, bổ
sung. GV kiểm tra kết quả một số HS
và đ ra đáp án chính xác
- GV gợi ý giúp HS dựa vào kiến
2) Khí hậu: Khắc nghiệt
- Mùa đông dài, rất lạnh, (nhiệt độ

TB luôn < - 10
0
C )
- Mùa hè ngắn (2 đến 3 tháng)
- Biên độ nhiệt năm rất lớn
- Ma ít, chủ yếu là dới dạng tuyết rơi
- Gió rất mạnh, kèm theo bão tuyết
dữ dội
* Hiện tợng phổ biến vào mùa hạ
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
41
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
thức đã học ở L6 để giải thích tại sao
đới lạnh lại có khí hậu lạnh lẽo nh
vậy
GV: Yêu cầu HS quan sát H21.6,
21.7, 21.8, 21.10 về đài nguyên ở
Bắc Âu, Bắc Mỹ và mọt số loài động
vật của môi trờng đới lạnh và đọc nội
dung kênh chữ mục 2 SGK để trả lời
các câu hỏi:
- Kể tên một số loài thực vật và động
vật ở môi trờng dới lạnh
- Nêu mọt số đặc điểm hình thái của
thực vật, động vật, tập tính của động
vật
- Nhận xét chung về thực vật động
vật môi trờng đới lạnh
+ GV bổ sung, chuẩn xác kiến thức


HĐ3: Tìm hiểu sự thích nghi của
động, thực vật trong môi trờng đới
lạnh
Mục tiêu: Nêu đợc sự thích nghi của
động, thực vật ở đới lạnh
Thời lợng: 8 phút
Cách tiến hành:
- HS làm việc cả lớp, căn cứ vào
thông tin vừa thu nhận, kết hợp kiến
thức sinh học để nêu rõ sự thích nghi
của loài thực vật, động vật trong điều
kiện sống lạnh lẽo
- Đại diện HS phát biểu, lớp nhận xét
và bổ sung
- GV chuẩn xác kiến thức
- Băng lở, trợt và băng trôi trên biển
- Núi băng: Khối băng lớn tách ra từ
rìa các khiên băng trớt xuống biển
- Băng trôi: biển băng vở ra hình
thành các tảng băng trôi
3) Đất đai
4) Thực vật, động vật
- Thực vật: Rất nghèo nàn (rêu, địa y,
thông lùn )
- Động vật: Chỉ có một số loài (gấu
trắng, tuần lộc, hải cẩu, chim cánh
cụt )
II> Sự thích nghi của động vật,
thực vật với môi trờng
1) Thực vật:

+ Phát triển vào mùa hạ, trong thung
lũng kín gió
+ Giảm chiều cao, tán lá khép kín
+ Ra hoa trớc, ra lá sau
2) Động vật:
+ Lông không thám nớc, lớp mỡ
dày
+ Sống thành đàn đông đúc
+ Di c, ngủ đông
III/ Kiểm tra đánh giá:
- Đặc điểm của môi trờng đới lạnh?
- Cách thích nghi của động, thực vật?
IV/ Hớng dẫn về nhà:
Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi và BT trong SGK
.
Ngày soạn: 24. 11. 2010
Tiết 24: Hoạt động kinh tế của con ngời
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
42
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
ở môi trờng đới lạnh
A: Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức: HS cần.
- Hiểu đợc các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh chủ yếu dựa vào chăn nuôi
hay săn bắt động vật
- Thấy đợc các hoạt động kinh tế hiện đại dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên
của đới lạnh (Săn bắt cá voi, săn bắt các loài thú có lông và da quý, thăm dò, khai
thác dầu mỏ, khí đốt ) và những khó khăn trong hoạt động kinh tế ở đới lạnh
2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích lợc đồ và ảnh địa lý, kĩ năng vẽ sơ đồ
các mối quan hệ

B: Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ kimh tế thế giới hay khoáng sản thế giới
C: Hot ng dy v hc
I/ Bài cũ:
- Nêu đặc điểm của môi trờng đới lạnh?
- Sự thích nghi của động vật, thực vật môi trờng đới lạnh?
II/ Bài mới:
1) Giới thiệu bài: (SGK)
2) Tiến trình bài giảng.

Hoạt động của thầy và trò
Mục tiêu: Hiểu đợc các hoạt động
kinh tế cổ truyền ở đới lạnh chủ yếu
dựa vào chăn nuôi hay săn bắt động
vật
HĐ1:
HS: Đọc lợc đồ 22.1 và lần lợt trả lời
các câu hỏi sau:
- Tên các dân tộc sống ở phơng Bắc?
- Hoạt động kinh tế chủ yếu của họ?
- Địa bàn c trú của các dân tộc sống
bằng chăn nuôi?
- Địa bàn c trú chủ yếu của các dân
tộc sống bằng săn bắt?
GV nêu vấn đề: Tại sao con ngời chỉ
sinh sống ở ven biển Bắc Âu, Bắc
Mỹ, Bắc á và bờ biển phía Nam,
phía Đông đảo Grơn len
HS quan sát 2 ảnh 22.2 & 22.3, mô tả
Nội dung

1> Hoạt động kinh tế của các dân
tộc ở phơng Bắc
- Các dân tộc sống ở phơng Bắc:
+ Ia kút, Xa mô ét, La phông, Chúc
+ C trú chủ yếu ở Bắc Âu, Bắc Mỹ,
Bắc á, bờ biển phía Nam, phía đông
đảo Grơn len
- Hoạt động kinh tế cổ truyền: Chăn
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
43
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
những gì thấy trong ảnh
HĐ2:
HS: - Kể các nguồn tài nguyên ở đới
lạnh (khoáng sản, hải sản, thú lông
quý)
- Tại sao cho đến nay nhiều tài
nguyên thiên nhiên ở đới lạnh vẫn
cha đợc khai thác?
- Mô tả 2 ảnh 22.4 & 22.5
GV kết luận: Khai thác dầu mỏ,
khoáng sản quý, đánh bắt , chế biến
sản phẩm cá voi, chăn nuôi thú lông
quý
Cho HS biết vấn đề môi trờng ở
đới lạnh: Sự giảm sút động vật quý
hiếm
nuôi, săn bắt
2> Việc nghiên cứu, khai thác môi
trờng

- Tài nguyên phong phú: Hải sản, thú
lông quý, khoáng sản (đồng,
uranium, kim cơng, kẽm, dầu mỏ )
- Hoạt động kinh tế: Khai thác
khoáng sản, đánh bắt hải sản
III/ Kiểm tra đánh giá: - Hoạt động kinh tế của các dân tộc ở phơng Bắc?
- Việc nghiên cứu và khai thác môi trờng?
IV/Hớng dẫn về nhà:
Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGK

Ngày soạn: 28. 11. 2010
Tiết 25: Môi trờng vùng núi
A: Mục tiêu bài học
1) Kiến thức: HS cần.
- Nắm đợc những đặc điểm cơ bản của môi trờng vùng núi (càng lên cao, không khí
càng lạnh, thực vật phân tầng theo độ cao)
- Biết đợc cách c trú khác nhau của con ngời ở các vùng núi trên thế giới
2) Kĩ năng: HS rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích ảnh địa lý và cách đọc lát cắt một
ngọn núi
B: Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ địa hình thế giới
- Tranh ảnh vùng núi cao
C: Hot ng dy v hc
I/ Bài cũ: Nêu các dân tộc c trú ở phơng Bắc, các hoạt động kinh tế của họ?
II/ Bài mới:
1) Giới thiệu bài: (SGK)
2) Tiến trình bài giảng
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
44
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011

Hot ng ca thy v trũ
Mục tiêu: Nắm đợc những đặc điểm
cơ bản của môi trờng đới lạnh
H 1:
GV: - Cỏc nhõn t nh hng n
khớ hu, trong ú cú cao, s thay
i theo cao ca nhit , gii
hn bng tuyt nỳi cao
- Gii thiu cỏc lỏt ct, cỏch c
lỏt ct
HS: Quan sỏt dóy An P v tỡm hiu:
- Cõy ci phõn b t chõn nỳi lờn
nh nỳi nh th no? (cỏc vnh ai)
- Vỡ sao cay ci li thay i theo
cao?
GV: - Rỳt ra c im phõn tng
theo cao
- Hng dn HS c nh 21.3
HS: Quan sỏt H23.2, so sỏnh cao
ca vnh ai thc vt gia 2 i
HS v GV rỳt ra c im
GV: Cho HS quan sỏt lỏt ct cao
nỳi An P (H23.2) v nhn xột?
HS: Tỡm hiu dc ca sn nỳi cú
nh hng n thc vt v hot ng
ca con ngi
Mục tiêu:
- Biết đợc cách thích nghi của động
vật và thực vật để tồn tại và phát
triển trong môi trờng đới lạnh

- Rèn luyện kỷ năng đọc, phân tích l-
ợc đồ và ảnh địa lý, đọc biểu đồ
nhiệt độ và lợng ma của đới lạnh
H 2:
CH: - Nờu c im chung nht ca
cỏc dõn tc vựng nỳi nc ta?
Ni dung
1> c im ca mụi trng
- Cng lờn cao nhit khụng khớ
cng gim (lờn cao 100 một , nhit
khụng khớ gim xung 0,6
0
C)
- Thc vt cú s phõn tng theo
cao
- Cỏc tng thc vt i núng nm
cao ln hn i ụn hũa
- i núng cú vnh ai rng rm, i
ụn hũa khụng cú
- Sn nỳi ún nng cú vnh ai thc
vt nm cao hn sn khut nng
2> C trỳ ca con ngi
- Vựng nỳi l a bn c trỳ ca cỏc
dõn tc ớt ngi
- Dõn c tha tht
- a bn c trỳ ph thuc vo a
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
45
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
- Nhn xột v cỏch c trỳ ca

cỏc dõn tc sng vựng nỳi?
GV: Minh ha thờm v mt s dõn
tc cỏc vựng nỳi trờn th gii
hỡnh, khớ hu, ti nguyờn rng, ngun
nc
III/ Kim tra dỏnh giỏ:
- c im mụi trng vựng nỳi?
- c lỏt ct vựng An P
- Bi tp 2
IV/ Hng dn v nh: Hng dn HS tr li cỏc cõu hi v BT trong SGK
Ngy son: 5. 12. 2009
Tit 26: HOT NG KINH T
CA CON NGI MễI TRNG VNG NI
A: Mc tiờu bi hc
1) Kin thc: HS cn.
- Bit c cỏc hot ng kinh t c truyn cỏc vựng nỳi trờn th gii (chn nuụi,
trng trt, khai thỏc lõm sn, ngh th cụng)
- Bit c nhng iu kin hot ng kinh t vựng nỳi v nhng hot ng kinh
t hin i vựng nỳi cng nh nhng hu qu v mụi trng vựng nỳi do hot
ng kinh t ca con ngi gõy ra
2) K nng:
HS rốn luyn k nng c v phõn tớch nh a lý
B: dựng dy hc:
- Tranh nh v hot ng kinh t vựng nỳi
C: Hot ng dy v hc
I/ Bi c:
- Trỡnh by s thay i thm thc vt theo cao, theo sn dóy An P?
II/ Bi mi:
1) Gii thiu bi
2) Tin trỡnh bi ging

Hot ng ca thy v trũ
Mục tiêu: Hiểu đợc các hoạt động
kinh tế cổ truyền ở đới lạnh chủ yếu
dựa vào chăn nuôi hay săn bắt động
Ni dung
1> Hot ng kinh t c truyn
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
46
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
vật
H1: HS: Quan sỏt 2 nh 21.1 v
21.2, hóy cho bit:
- Cỏc hot ng kinh t c truyn l
nhng hot ng no?
- Nờu mt s hot ng kinh t khỏc
vựng nỳi?
- Ti sao cỏc hot ng kinh t c
truyn ca cỏc dõn tc vựng nỳi li
a dng v khụng dng nhau?
- Nờu tớnh cht ca cỏc hot ng
kinh t c truyn?
Mục tiêu: Thấy đợc các hoạt động
kinh tế hiện đại dựa vào khai thác tài
nguyên thiên nhiên và những khó
khăn trong hoạt động kinh tế của đới
lạnh
H2: HS: c ni dung SGK v
quan sỏt nh 24.3 cho bit:
- Ni dung nh
- Tr ngi v phỏt trin kinh t

GV: Nờu nhng khú khn do mụi
trng gõy ra
HS: Quan sỏt nh 24.3 v 24.4
CH: - Nhng hot ng kinh t no
ó to nờn s thay i b mt kinh t
vựng nỳi?
- Nhn xột s hot ng kinh t
v vn mụi trng vựng nỳi?
- Trng trt, chn nuụi, khai thỏc v
ch bin lõm sn, ngh th cụng
- Hot ng kinh t a dng: Do ti
nguyờn v mụi trng khỏc nhau
gia cỏc vựng nỳi
- Hot ng kinh t mang tớnh cht t
cung, t cp
- Cỏc hot ng kinh t cú tớnh cht
truyn thng, mang m bn sc dõn
tc
2> S thay i kinh t - xó hi
- Khú khn: Giao thụng
- Nhng iu kin cn thit cho s
phỏt trin kinh t vựng nỳi:
+ Giao thụng
+ in
- Cỏc hot ng kinh t
+ Khu cụng nghip
+ Khu du lch ngh dng
+ Th thao leo nỳi
III/ Kim tra ỏnh giỏ:
- Hot ng knh t c truyn v hot ng kinh t hin i

- Nhng vn mụi trng xy ra vựng nỳi
IV/ Hng dn v nh: Hng dn HS tr li cỏc cõu hi v BT trong SGK
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
47
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011

Ngày soạn: 11. 12. 2009
Tiết: Ôn tập chơng II, III, IV, V
A: Mục tiêu bài học:
- HS nắm vững kiến thức các môi trờng: Đới ôn hoà, đới hoang mạc,đới lạnh, vùng
núi và đặc điểm của các môi trờng
- Nguyên nhõn gây ra các hiện tợng ô nhiểm môi trờng
- K năng đọc lợc đồ, biểu đồ, bảng số liệu
B: Đồ dùng dạy học
- Bản đồ các kiểu môi trờng
- Tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở các môi trờng
C: Hot ng dy v hc
HĐ1:
GV: - Giới thiệu bài
- Chia lớp thành 4 nhóm
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
+ nhóm 1: Đới ôn hoà
+ Nhóm 2: Đới hoang mạc
+ Nhóm 3: Đới lạnh
+ Nhóm 4: Môi trờng vùng núi
- Các nhóm nghiên cứu theo đề cơng sau:
+ Đặc điểm môi trờng
+ Vị trí của môi trờng
+ Hoạt động kinh tế:
- Nông nghiệp

- Công nghiẹp
- Kinh tế cổ truyền
- Kinh tế hiện đại
+ Những vấn đề ô nhiễm môi trờng
- Nguyên nhân gây ô nhiểm
- Cách khắc phục
HĐ2:
HS: - Các nhóm trình bày kết quả làm việc trên lợc đồ
- Các nhóm khác bổ sung
- Đặt những câu hỏi thắc mắc để nhóm khác trả lời và giải quyết
GV: Kết luận
HĐ3: Tổng kết bài học, tuyên dơng các nhóm có kết quả tốt
HĐ4: Hớng dẫn về nhà:- Hớng dẫn HS cách ôn tập
- Nghiên cứu bài học sau

Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
48
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn: 9. 12. 2009
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
A: Mục tiêu bài học:
- Nắm đợc sự phân chia thế giới thành lục địa và châu lục
- Nắm đợc một số khái niệm kinh tế cần thiết: Thu nhập bình quân đầu ngời, tỷ lệ
trẻ em tử vong và chỉ số phát triển của con ngời. Sử dụng các khái niệm này đ phân
chia các nớc trên thế giới
B: Đồ dùng dạy học
- Bản đồ thế giới, quả Địa cầu
- Bảng số liệu thống kê về GDP, dân số, trẻ em tử vong và và chỉ số phát triển của
con ngời của một số quốc gia trên thế giới
C: Hot ng dy v hc

I/ Bài cũ: không kiểm tra
II/ Bài mới:
1) Giới thiệu bài: (SGK)
2 Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy và trò
Mục tiêu: Nắm đợc sự phân chia thế
giới thành lục địa và châu lục
HĐ1:
GV: Nêu vấn đề:
- Trái Đất, nơi chúng ta đang sống rất
rộng lớn
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
+ Kể tên và xác định các lục địa?
+ Nêu tên các Đại dơng bao quanh
lục địa?
+ Kể tên một số đảo, quần đảo lớn
nằm lân cận các lục địa?
HS trả lời
GV Chuẩn kiến thức:
CH:
- Lục địa và châu lục khác nhau nh
thế nào?
- Kể tên các châu lục?
- Sự khác nhau giữa lục địa và châu
lục?
Mục tiêu: Nắm đợc một số khái
niệm kinh tế cần thiết: Thu nhập
bình quân đầu ngời, tỷ lệ trẻ tử vong
và chỉ số phát triển của con ngời. Sử
Nội dung

1> Các lục địa và các châu lục
- Thế giới đợc chia thành các lục địa
- Các châu lục: á, Âu, Phi, Châu Đại
Dơng, châu Nam Cực
- Sự khác nhau giữa lục địa và châu
lục
+ Lục địa
+ Châu lục
2> Các nhóm nớc trên thế giới
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
49
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
dụng khái niệm này để phân chia các
nớc trên thế giới
HĐ2:
HS: Đọc nội dung SGK và trả lời các
câu hỏi:
- Cho biết các quốc gia trên thế giới
đến năm 2001
- Chứng minh sự đa dạng của các
quốc gia trên thế giới ( dân số, diện
tích, kinh tế, chính trị )
HS trả lời
GV chuẩn kiến thức:
- Thế giới đa dạng, trên 200 quốc gia
và vùng lảnh thổ khác nhau về diện
tích, dân số, kinh tế, chính trị
HS dựa vào SGK, điền nội dung vào bảng sau:
Chỉ số Các quốc gia phát triển Các Q. gia đang PT
- Thu nhập bình quân

đầu ngời
- Tỷ lệ tử vong ở trẻ em
- Chỉ số phát triển của
con ngời
HS điền vào bảng
GV kết luận: Căn cứ vào trình độ
phát triển xã hội, ngời ta chia các
quốc gia và vùng lảnh thổ thành 2
nhóm nớc - Nhóm các nớc đang phát triển
- Nhóm các nớc phát triển
III/ Kiểm tra đánh giá
- Phân biệt sự khác nhau giữa lục địa và châu lục?
- Dựa vào đâu để chia thành 2 nhóm nớc trên thế giới?
IV/ Hớng dẫn về nhà: Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi và BT trong SGK

Ngày soạn: 10. 12. 2009
Tiết 29: Thiên nhiên châu Phi
A: Mục tiêu bài học: HS cần
Kin thc:
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
50
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
- Xỏc nh v trớ a lý, gii hn ca chõu Phi, ý ngha ca v trớ a lý i vi khớ
hu, thiờn nhiờn chõu Phi.
- Trỡnh by c c im hỡnh dng, a hỡnh v khoỏng sn ca chõu Phi.
- Nhn xột khỏi quỏt v c im t nhiờn chõu Phi, xỏc nh c mi quan h
gia cỏc yu t t nhiờn gii thớch c im ú
K nng:
- c, phõn tớch bn t nhiờn th gii v bn t nhiờn chõu Phi
- Quan sỏt tranh nh, bng hỡnh khai thỏc kin thc v thiờn nhiờn chõu Phi

B: Chun b ca GV v HS
- Bn t nhiờn th gii
- Bn t nhiờn chõu Phi
C: Bài mới
1) Giới thiệu bài: (SGK)
2) Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy và trò
HĐ1: Xác định và nêu ý nghĩa của
vị trí địa lý, hình dạng lảnh thổ
châu Phi
Mục tiêu: Xác định và nêu đặc điểm
ý nghĩa của vị trí địa lý và hình dạng
lảnh thổ của châu Phi
Thời lợng: 15 phút
Cách tiến hành:
Học sinh HĐ cá nhân/căp
Bớc 1:
- HS đọc mục 1, quan sát H26.1 để
trả lời các câu hỏi ở phần đầu của
mục 1 SGK
- Nêu ý nghĩa vị trí địa lý của châu
Phi
- HS dựa vào bản đồ treo tờng trình
bày kết quả làm việc, cả lớp bổ sung,
góp ý, GV chuẩn kiến thức
Bớc 2:
Quan sát lợc đồ H26.1 và bản đồ thế
giới, cho biết:
- Nhận xét đờng bờ biển của châu Phi
- Châu Phi có đặc điểm gì về hình

dạng và diện tích?
- Nêu tên các dòng biển chảy ven bờ
châu Phi, kênh đào Xuyê
Nội dung
1> Vị trí địa lý
- Khoảng cách giữa các điểm cực
Bắc, Nam, Đông, Tây rất lớn
- Lảnh thổ trải dài trên cả hai nữa cầu
- Đờng xích đạo đi qua khoảng giữa
châu lục
- Đờng bờ biển ít bị cắt xẻ, ít vịnh
biển, bán đảo và đảo
- lảnh thổ có dạng hình khối lớn
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
51
Giáo án môn Địa lý lớp 7 Năm học 2010 - 2011
- Nêu ý nghĩa của kênh đào Xuyê
HĐ2: Tỡm hiu c im a hỡnh,
khoỏng sn chõu Phi
Mc tiờu: Nhn xột c c im
a hỡnh, khoỏng sn chõu Phi
Thi lng: 20 phỳt
Cỏch tin hnh: HS lm vic c lp
a) Bc 1: HS quan sỏt H26.1 v
bn t nhiờn chõu Phi :
- Cho bit chõu Phi cú nhng dng
a hỡnh no l ch yu, xỏc nh cỏc
bn a, sn nguyờn , dóy nỳi chớnh,
ng bng Sụng Nin
- Nhn xột s phõn b cỏc ng

bng , dóy nỳi chớnh
- Hng nghiờng ca a hỡnh chõu
Phi?
- Xỏc nh mt s loi khoỏng sn,
nờu nhn xột v ngun li khoỏng
sn chõu Phi
b) Bc 2: HS trỡnh by kt qu theo
tng cõu hi, cỏc HS khỏc b sung,
GV chun kin thc v cỏc khỏi
nim bn a, sn nguyờn da vo
phn thut ng cui SGK
- Kênh đòa Xuyê rút ngắn đợc quảng
đờng đi trên biển từ châu Âu sang
châu á
2> Địa hình và khoáng sản
- l khi cao nguyờn khng l
- Ch yu l sn nguyờn v bn a,
ớt nỳi cao v ng bng thp
- Hng nghiờn: ụng Nam Tõy
Bc
- Khoỏng sn phong phỳ, nhiu kim
loi him
III/ Kiểm tra đánh giá: - Nhận xét vị trí địa lý châu Phi?
- Đặc điểm địa hình chủ yếu ở châu Phi?
IV/ Hớng dẫn về nhà: Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi và BT trong SGK

Ngày soạn: 16. 12. 2009
Tiết 30: Thiên nhiên châu Phi (tiếp theo)
A: Mục tiêu bài học: HS cần.
- Nắm vững đặc điểm của các môi trờng tự nhiên châu Phi

- Nắm vững sự phân bố các môi trờng tự nhiên ở châu Phi
- Hiểu rõ mối quan hệ qua lại giữa vị trí địa lý và khí hậu và sự phân bố các môi tr-
ờng ở tự nhiên châu Phi
B: Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Trần Văn Bình Trơng THCS Liên Minh
52

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×