Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

toán ki 1 từ tuân 11 - 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.06 KB, 55 trang )

Tuần 11: Thứ ngày .tháng năm
Toán: LUYN TP
I.Mc tiờu:
- Giỳp HS hc thuc v nờu nhanh cụng thc ca bng tr cú nh( 11 tr i 1 s)
vn dng tớnh nhm, thc hin phộp tr( tớnh vit) v gii toỏn cú li vn. Cng c
v tỡm s hng cha bit, v bng cng.
- Luyn k nng lm tớnh, gii toỏn.
- Giỏo dc tớnh cn thn, chớnh xỏc cho hc sinh.
II. dựng dy hc:
- Giỏo viờn: SGK,
- Hc sinh: SGK, v ụ li
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: ( 5 phỳt )
- Tớnh 61 91
- -
34 49
B.Dy bi mi:
1. Gii thiu bi: (1 phỳt)
2. Luyn tp: ( 32 phỳt )
Bi 1: Tớnh nhm
11 2 = 11 4 =
11 3 = 11 5 =
Bi 2: t tớnh ri tớnh
41 25 51 35 29 + 6

41
-
25
Bi 3: Tỡm x
x + 18 = 61 23 + x = 71


x = 61 18 x = 71 23
x = x =
H: Lờn bng thc hin ( 2 em)
H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ,
G: Nờu mc ớch yờu cu gi hc
H: Nờu yờu cu bi tp
- Nờu ming kt qu( ni tip)
H+G: Nhn xột, cha bi, cht li
cỏch thc hin
H: Nờu yờu cu bi tp
- Nờu cỏch thc hin
- lm bi ra nhỏp
- Lờn bng thc hin( 3 em)
H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.
H: Nờu yờu cu BT
- Nờu ming cỏch thc hin
- lm bi vo v
- Ni tip nờu kt qu trc lp
H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.
Giao an Toan 2-Hoc ky I Trang 1
Bài 4: Tóm tắt
Cửa hàng có: 51kg
Đã bán: 26 kg
Còn: kg ?
Bài 5: Điền dấu( + -)
9 6 = 15
11 6 = 5
11 2 = 9
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Nêu đề toán

H: Phân tích đề và tóm tắt
- Nêu miệng cách giải
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Làm bài vào vở ô li
H: Nêu yêu cầu
- Thảo luận nhóm đôi
- Nêu kết qủa trước lớp.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy .th¸ng n¨m……… …… ……… ………
To¸n: 12 trừ đi một số 12 - 8
I.Mục tiêu:
- HS tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 12 - 8 ( nhờ các thao tác trên các đồ dùng
học tập) và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính ( tính nhẩm, tính viét và giải toán).
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
- Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
Đặt tính rồi tính:
41 – 25 61 - 6
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới ( 15 phút )
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép
trừ

dạng 12 – 8 = ?

12
-
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh
thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
12 - 8
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng
que tính HD học sinh thực hiện đặt
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 2
8
4

12- 8 = 4
12 – 6 = 6
12 – 3 = 9 12 – 7 = 5
12 – 4 = 8 12 – 8 = 4
12 – 5 = 7 12 – 9 = 3
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính nhẩm

8 + 4
4 + 8
12 – 8
12 - 4
Bài 2: Đặt tính rồi

12 – 8 12 – 3 12 - 5
12
-
8
4
Bài 3: Tính
12 12 12 12
- - - -
5 6 8 7
Bài 4: Tóm tắt
Có tất cả: 12 quyển vở
Bìa đỏ: 6 quyển
Bìa xanh: ? quyển
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Lập bảng trừ bằng các hình thức
khác nhau
- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trừ.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả
phần a
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: HD, giúp HS hiểu được ( Khi đổi
chỗ các số hạng thì tổng không thay
đổi. Lấy tổng trừ đi số hạng này thì
được số hạng kia)

H: 2 em lên bảng thực hiện phần b
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề toán
- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy .th¸ng n¨m……… …… ……… ………
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 3
To¸n: 32 - 8
I.Mục tiêu:
- Giúp HS vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 32 – 8 khi làm
tính và giải toán. Củng cố cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Luyện kĩ năng làm tính, giải toán thành thạo.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT3, 3 bó que tính và 2 que tính rời.
- Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành

A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Tính 12 12
- -
8 3

B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới ( 15 phút )
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép
trừ
dạng 32 – 8 = ?
32
-
8
2 4
32- 8 = 24
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính
52 82 22 72
- - - -
9 4 3 8
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,
ST lần lượt là:
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh
thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
32 - 8

G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng
que tính HD học sinh thực hiện đặt
tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại
cách thực hiện
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 4
72 v 7 42 v 6 62 v 8
72
-
7
Bi 3: Túm tt
Ho cú: 22 nhón v
Cho bn: 9 nhón v
Ho cũn: nhón v?
Bi 4: Tỡm x
a) x + 7 = 42 5 + x = 62
3. Cng c, dn dũ: (2 phỳt)
- lm bi ra nhỏp
- Lờn bng thc hin( 3 em)
H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.
H: c toỏn
- Phõn tớch v túm tt.
- lm bi theo nhúm

- i din nhúm lờn bng thc hin
H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.
H: Nờu yờu cu BT
H: Nhn bit tờn gi
- Lờn bng lm bi ( 3 em)
- Lm bi vo v
H+G: Nhn xột, b sung, cht li
G: Nhn xột chung gi hc,
H: ễn li bi nh
Thứ ngày .tháng năm
Toán: 52 - 28
I.Mc tiờu:
- Giỳp HS bit thc hin phộp tr( cú nh) m s b tr l s cú 2 ch s, ch s
hng n v l 2; s tr l s cú 2 ch s.
- Luyn k nng lm tớnh, gii toỏn,
- Giỏo dc tớnh cn thn, chớnh xỏc cho hc sinh.
II. dựng dy hc:
- Giỏo viờn: SGK, 5 bú que tớnh v 2 que tớnh ri.
- Hc sinh: SGK, 5 bú 1 chc que tớnh v 2 que tớnh ri.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: ( 3 phỳt )
- Tớnh 32 52
- -
3 7

B.Dy bi mi:
1. Gii thiu bi: (1 phỳt)
2. Hỡnh thnh KT mi ( 15 phỳt )
H: Lờn bng thc hin ( 2 em)

H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ,
G: Nờu mc ớch yờu cu gi hc
Giao an Toan 2-Hoc ky I Trang 5
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép
trừ
dạng 52 – 28 = ?
52
-
28
24
52- 28 = 24
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính
62 32 82 92
- - - -
19 16 37 23
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,
ST lần lượt là:
72 và 27 82 và 38
72
-
27
Bài 3: Tóm tắt
Đội 2 trồng: 92 cây
Đội 1 ít hơn: 38 cây
Đội 1: cây ?
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Sử dụng que tính HD học sinh
thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ

52 - 28
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng
que tính HD học sinh thực hiện đặt
tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại
cách thực hiện
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
- làm bài vào vở
- Nối tiếp nêu kết quả trước lớp
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nhắc lại tên bài học
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy .th¸ng n¨m……… …… ……… ………
To¸n: Luyện tập
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 6
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố và rèn kĩ năngthực hiện phép tính trừ dạng 12 trừ đi 1 số. Củng
cố kĩ năng cộng trừ có nhớ( dạng tính viết) tìm 1 số hạng chưa biết khi biết tổng và

số hạng kia. Giải toán có lời văn( liên quan đến tìm 1 số hạng khi biết tổng và số
hạng kia)
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán,
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, Phiếu bài tập
- Học sinh: SGK, bảng con
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Tính 72 92
- -
58 69

B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập ( 32 phút )
Bài 1: Tính nhẩm
12 – 3 = 12 – 5 = 12 – 7 =
12 – 4 = 12 – 6 = 12 – 8 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính
62 – 27 72 – 15 = 53 + 19 =
Bài 3: Tìm x
a) x + 18 = 52 x + 24 = 62
Bài 4: Tóm tắt
Đội 2 trồng: 92 cây
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính

- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại
cách thực hiện
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
- làm bài vào vở
- Nối tiếp nêu kết quả trước lớp
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 7
i 1 ớt hn: 38 cõy
i 1: cõy ?
Bi 5: Khoanh vo ch t trc cõu
tr li ỳng.
A.7 D. 10
B. 8
C.9
3. Cng c, dn dũ: (4 phỳt)
- lm bi vo v
- Ni tip nờu kt qu trc lp
H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.
G: Nờu yờu cu
H: Quan sỏt, tho lun
- Lm bi vo v

H+G: Nhn xột, b sung
H: Nhc li tờn bi hc
G: Nhn xột chung gi hc,
H: ễn li bi nh
Duyệt bài tuần 11:

TUầN 12:Thứ ngày .tháng năm
Toán: TèM S B TR
I.Mc tiờu:
- Giỳp HS bit cỏch tỡm s b tr khi bit s tr v hiu. Cng c v on thng v
tỡm im ct nhau ca 2 on thng.
- Luyn k nng lm tớnh, gii toỏn, di dng tỡm SBT
- Giỏo dc tớnh cn thn, chớnh xỏc cho hc sinh.
II. dựng dy hc:
- Giỏo viờn: SGK, kộo, 10 ụ vuụng
- Hc sinh: SGK, bng con
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: ( 3 phỳt )
- Tớnh x+18 = 52 x + 24 = 62
B.Dy bi mi:
1. Gii thiu bi: (1 phỳt)
H: Lờn bng thc hin ( 2 em)
H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ,
G: Nờu mc ớch yờu cu gi hc
Giao an Toan 2-Hoc ky I Trang 8
2. Hình thành KT mới ( 15 phút )
a. Hướng dẫn cách tìm SBT chưa biết

10 – 4 = 6

10 = 4 + 6
Số bị trừ: x x – 4 = 6
Số trừ: 4 x = 6 + 4
Hiệu: 6 x = 10
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng
với số trừ
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tìm x
a) x – 4 = 8 x – 9 = 18
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống

Số bị trừ 11
Số trừ 4 12 34 27 48
Hiệu 9 15 35 46
Bài 3: Số?
Bài 4:
a) Vẽ đoạn thẳng AB và CD
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Sử dụng hình ô vuông đã chuẩn bị
- HD học sinh thao tác gắn 10 ô
vuông, bớt 4 ô vuông, còn ? ô vuông
H: Thao tác tìm ra kết quả(bằng trực
quan)
G: HD học sinh thực hiện phép tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nêu tên gọi các thành phần của
phép trừ
G: HD học sinh tìm SBT chưa biết
H: Thực hiện theo HD của GV
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận

H: Nhắc lại cách tìm SBT chưa biết
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại
cách thực hiện
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- Lên bảng thực hiện( bảng phụ)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
- Nối tiếp nêu kết quả trước lớp
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD cách thực hiện
H: Lên bảng thực hiện thao tác vẽ
đoạn thẳng theo HD của GV
H+G: Quan sát, uốn nắn.
H: Nhắc lại tên bài học
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy .th¸ng n¨m……… …… ……… ………
To¸n: 13 trừ đi một số 13 - 5
I.Mục tiêu:
- HS tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 13 - 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 9
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.

- Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
x – 9 = 18 x – 10 = 25
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới ( 15 phút )
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép
trừ
dạng 13 – 5 = ?

13
-
5
8

13- 5 = 8
Lập bảng trừ

13 – 4 = 9 13 – 7 = 6
13 – 5 = 8 13 – 8 = 5
13 – 6 = 7 13 – 9 = 4
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính nhẩm

9 + 4 =
4 + 9 =
13 – 9 =
13 - 4 =

Bài 3: Tính
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh
thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
13 - 5
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng
que tính HD học sinh thực hiện đặt
tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Lập bảng trừ bằng các hình thức
khác nhau
- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trừ.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả cột
1
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: HD, giúp HS hiểu được ( Khi đổi
chỗ các số hạng thì tổng không thay
đổi. Lấy tổng trừ đi số hạng này thì
được số hạng kia)
H: 2 em lên bảng thực hiện cột 2,3
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con

Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 10
13 13 13 13
- - - -
6 9 7 4
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu
a) 13 và 9 13 và 6
Bài 4: Tóm tắt
Có tất cả: 13 xe đạp
Đã bán: 6 xe đạp
Còn: xe đạp ?
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề toán
- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy .th¸ng n¨m……… …… ……… ………
To¸n: : 33 – 5
I.Mục tiêu:
- Giúp HS thực hiện phép tính trừ có nhớ, SBT là số có 2 chữ số, có hàng đơn vị là
3, Số trừ là số có 1 chữ số.
- Luyện kĩ năng làm tính, giải toán thành thạo.

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT3, 3 bó que tính và 3 que tính rời.
- Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy – học :
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Tính 13 13
- -
7 9

B.Dạy bài mới:
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 11
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới ( 15 phút )
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép
trừ
dạng 33 – 5 = ?
33
-
5
2 8
33- 5 = 28
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính
63 23 53 73
- - - -
9 6 8 4

Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,
ST lần lượt là:
43 và 5 93 và 9 33 và 6
43
-
5
Bài 3: Tìm x
x + 6 = 33 8 + x = 43
Bài 4: Vẽ 9 chấm tròn trên 2 đoạn thẳng
cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thẳng đều
có 5 chấm tròn.
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh
thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
33 - 5
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng
que tính HD học sinh thực hiện đặt
tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại
cách thực hiện
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp

- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm số hạng chưa biết
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
H: HD cách vẽ các chấm tròn
- Lên bảng làm bài ( 3 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 12
Thø ngµy .th¸ng n¨m……… …… ……… ………
To¸n: 53 - 15
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép trừ( có nhớ) mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số
hàng đơn vị là 3; số trừ là số có 2 chữ số.
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán,
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, 5 bó que tính và 3 que tính rời.
- Học sinh: SGK, 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Tính 43 83
- -
5 9


B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới ( 15 phút )
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép
trừ
dạng 53 – 15 = ?
53
-
15
38
53- 15 = 38
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính
83 43 93 63
- - - -
19 28 54 36
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh
thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
53 - 15
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng
que tính HD học sinh thực hiện đặt
tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính và tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận

H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại
cách thực hiện
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 13
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,
ST lần lượt là:
63 và 24 83 và 39
63
-
24
Bài 3: Tìm x
x – 18 = 9 x + 26 = 73
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
- làm bài vào vở
- Nối tiếp nêu kết quả trước lớp
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD cách thực hiện
- Lên bảng vẽ hình
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nhắc lại tên bài học

G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy .th¸ng n¨m……… …… ……… ………
To¸n: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố bảng trừ( 13 trừ đi 1 số, trừ nhẩm) củng cố kĩ năng trừ có nhớ
( đặt tính theo cột)
- Vận dụng bảng trừ vào làm tính, giải toán,
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, Phiếu học tập BT4
- Học sinh: SGK, Bảng con, vở ô li
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 3 phút
x + 38 = 83 24 + x = 73
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1 phút
2. Luyện tập: 33 phút
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 14
Bi 1: Tớnh nhm
13 4 = 13 6 = 13 8 =
13 5 = 13 7 = 13 9 =
Bi 2: t tớnh ri tớnh
63 73 33
- - -
35 29 8

Bi 3: Tớnh
33 9 4 = 63 7 6 =
33 13 = 63 13 =
Bi 4: Túm tt
Cú: 63 quyn
Cho: 48 quyn
Cũn: quyn?
Bi 5: Khoanh vo ch t trc cõu
tr li ỳng
3. Cng c, dn dũ:
H: Nờu yờu cu bi tp
- Ni tip nờu ming kt qu
H+G: Nhn xột, cha bi,
H: Nờu yờu cu bi tp
- Nờu cỏch thc hin
- lm bi bng con
H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.
H: Nờu yờu cu BT
- Nờu ming cỏch thc hin
- lm bi vo v
- Lờn bng cha bi
H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.
H: Nờu yờu cu BT
G: HD nm chc yờu cu BT
- Phõn tớch, túm tt
- Lờn bng thc hin
- Lm bi vo v
H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.
H: Nờu yờu cu BT
G: HD nm chc yờu cu BT

- Lờn bng thc hin
H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.
H: Nhc li tờn bi hc
G: Nhn xột chung gi hc,
H: ễn li bi nh
DUYệT BàI TUầN 12:
TUầN 13:Thứ ngày .tháng năm
Toán: 14 tr i mt s 14 - 8
I.Mc tiờu:
- HS t lp c bng tr cú nh dng 14 tr i 1 s
- Bit vn dng bng tr ó hc lm tớnh v gii toỏn.
- Giỏo dc tớnh cn thn, chớnh xỏc cho hc sinh.
II. dựng dy hc:
- Giỏo viờn: SGK, 1 bú 1 chc que tớnh v 4 que tớnh ri. Phiu BT4
Giao an Toan 2-Hoc ky I Trang 15
- Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
63 – 35 = 73 – 29 =
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới ( 15 phút )
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép
trừ
dạng 14 – 8 = ?

14
-
8

6

14- 8 = 6
Lập bảng trừ

14 – 7 = 7
14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính nhẩm

9 + 5 =
5 + 9 =
14 – 9 =
14 - 5 =
Bài 3: Tính
14 14 14 14
- - - -
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh
thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
14 - 8
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng
que tính HD học sinh thực hiện đặt
tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính

H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Lập bảng trừ bằng các hình thức
khác nhau
- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trừ.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả cột
1
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: HD, giúp HS hiểu được ( Khi đổi
chỗ các số hạng thì tổng không thay
đổi. Lấy tổng trừ đi số hạng này thì
được số hạng kia)
H: 2 em lên bảng thực hiện cột 2
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 16
6 9 7 5
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu
a) 14 và 5 14 và 7 12 và 9
Bài 4: Tóm tắt
Có : 14 quạt điện
Đã bán: 6 quạt điện
Còn: quạt điện?
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở

- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề toán
- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy .th¸ng n¨m……… …… ……… ………
To¸n: 34 – 8
I.Mục tiêu:
- Giúp HS thực hiện phép tính trừ dạng 43 – 8. Vận dụng phép tính đã học để làm
tính, giải toán. Củng cố tìm số hạng chưa biết và cách tìm số trừ.
- Luyện kĩ năng làm tính trừ có nhớ thành thạo, trình bày bài khoa học.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT3, 3 bó que tính và 4 que tính rời.
- Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy – học :
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Tính 14 14
- -
5 7

B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới ( 15 phút )
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép

H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 17
trừ
dạng 34 – 8 = ?
34
-
8
2 6
34- 8 = 26
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính
94 64 44 84
- - - -
7 5 9 6
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,
ST lần lượt là:
64 và 9 84 và 8 94 và 9
64
-
9
Bài 3:
Tóm tắt
Nhà Hà:
Nhà Li:
Bài 4: Tìm x
x + 7 = 34 x - 14 = 36
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)

thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
34 - 8
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng
que tính HD học sinh thực hiện đặt
tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại
cách thực hiện
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề bài, xác định yêu cầu của
đề
- Tóm tắt bài toán
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm số hạng chưa biết
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.

G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 18
Thø ngµy .th¸ng n¨m……… …… ……… ………
To¸n: 54 - 18
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép trừ( có nhớ) mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số
hàng đơn vị là 4; số trừ là số có 2 chữ số.
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán, luyện thói quen vẽ hình khi biết 3 đỉnh
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, que tính, phiếu BT
- Học sinh: SGK, bảng con
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Tính 54 44
- -
9 7

B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới ( 15 phút )
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép
trừ
dạng 54 – 18 = ?
54
-
18
36

54- 18 = 36
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính
74 24 84
- - -
26 17 39
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh
thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
54 - 18
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng
que tính HD học sinh thực hiện đặt
tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính và tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con phần a
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại
cách thực hiện
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 19
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,
ST lần lượt là:
74 và 47 64 và 28
74
-
47

Bài 3:
Tóm tắt
Vải xanh:
Vải tím:
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
- làm bài vào vở
- Nối tiếp nêu kết quả trước lớp
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD cách thực hiện
- Lên bảng vẽ hình
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nhắc lại tên bài học
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy .th¸ng n¨m……… …… ……… ………
To¸n: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố kĩ năng tính nhẩm, chủ yếu có dạng 14 trừ đi 1 số, tính viết chủ
yếu là phép trừ có dạng 54 – 18; 34 – 8; Tìm SBT, số hạng chưa biết, giải bài toán,
vẽ hình.
- Thực hiện làm tính, giải toán thành thạo

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, Phiếu học tập BT
- Học sinh: SGK, Bảng con, vở ô li
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 3 phút
94 – 29 = 64 – 17 =
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1 phút
2. Luyện tập: 33 phút
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 20
Bài 1: Tính nhẩm
14 – 5 = 14 – 7 = 14 – 9 =
14 – 6 = 14 – 8 = 13 – 9 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính
84 30 62 83
- - - -
47 6 28 45
Bài 3: Tìm x
x – 24 = 34 x + 18 = 60 25 + x = 84
Bài 4: Tóm tắt
Ô tô và máy bay: 84 chiếc
Ô tô: 45 chiếc
Máy bay: chiếc?
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu
3. Củng cố, dặn dò: 3 phút

H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, chữa bài,
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài bảng con
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD nắm chắc yêu cầu BT
- Phân tích, tóm tắt
- Lên bảng thực hiện
- Làm bài vào vở
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT, quan sát kĩ hình
vẽ trong SGK
G: HD nắm chắc yêu cầu
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nhắc lại tên bài học
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy .th¸ng n¨m……… …… ……… ………
To¸n: 15; 16; 17; 18 trừ đi một số
I.Mục tiêu:
- HS biết thực hiện các phép tính để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số.

Biết thực hiện các phép tính theo cột dọc.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán nhanh chóng.
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 21
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời. Phiếu BT
- Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời. Bảng con
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
60 – 12 = 74 – 49 =
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới ( 15 phút )
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép
trừ
dạng 15 – 7 = ?

15
-
7
8

15- 7 = 8
Lập bảng trừ
15 – 6 = 9
15 – 7 = 8
15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
b. Thực hành: ( 28 phút )

Bài 1: Tính
a)
15 15 15
- - -
8 9 7
b)
16 16 16
- - -
9 7 8
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh
thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
15 - 7
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng
que tính HD học sinh thực hiện đặt
tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Lập bảng trừ bằng các hình thức
khác nhau
- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trừ.
G: HD học sinh lập bảng trừ 16, 17,
18 trừ đi 1 số tương tự
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con

H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Làm bài vào vở ô li
- Trình bày kết quả trước lớp
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Làm bài vào vở ô li
- Trình bày kết quả trước lớp
H+G: Nhận xét, chữa bài
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 22
c)
18 13 12
- - -
9 7 8
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
DUYÖT BµI TUÇN 13:
TUÇN 14:Thø ngµy .th¸ng n¨m……… …… ……… ………
To¸n: 55-8; 56-7; 37-8; 68-9
I.Mục tiêu:
- HS biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ( Số bị trừ có 2 chữ số, số trừ có 1 chữ
số). Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.
- Củng cố cách vẽ hình theo mẫu.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:

- Giáo viên: SGK,
- Học sinh: SGK, Bảng con
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 23
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Đặt tính và tính:
15 – 8; 18 – 9 ; 16 – 7 ; 15 - 7
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới ( 15 phút )
a. Giới thiệu phép trừ 55 – 8 = ?

55 - 5 không trừ được 8 ta
- lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết
8 7 nhớ 1
47 - 5 trừ 1 bằng 4 viết 4

55- 8 = 47
* Phép tính: 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính
a)
45 75 95 55
- - - -
9 6 7 8
b)
66 96 36 56
- - - -
7 9 8 9

c)
87 77 48
- - -
9 8 9
Bài 2: Tìm x
a) x + 9 = 27 7 + x = 35
x = 27 – 9 x = 35 – 7
x = 18 x = 28
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu:
H: Lên bảng thực hiện ( 4 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh
thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
55 - 8
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng
que tính HD học sinh thực hiện đặt
tính và tính( Dựa vào bảng trừ 15 trừ
đi 1 số )
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
G: Tiến hành như trên
H: Tự tính rồi tìm ra kết quả
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Làm bài vào vở ô li
- Trình bày kết quả trước lớp

H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Làm bài vào vở ô li
- Trình bày kết quả trước lớp
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Quan sát hình vẽ
Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 24
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: HD cách vẽ
H: Vẽ vào vở BT
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy .th¸ng n¨m……… …… ……… ………
To¸n: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết thực hiện các phép tính trừ để áp dụng giải các bài toán có liên quan.
- Củng cố giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ, bài toán về dạng ít hơn.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK
II.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
Thực hiện phép tính
55 – 8, 56 – 7

B.Dạy bài mới:
1,Giới thiệu:
2,Phép trừ: 65 – 38 16P
65 5 không trừ được 8 ta
- lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết
38 7 nhớ 1
27 3 thêm 1 bàng 4 viết 4
6 trừ 4 bằng 2 viết 2

65- 38 = 27
* Phép tính:
46 – 17; 57 – 28; 78 – 29
b. Thực hành: ( 28 phút )
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao
tác
( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
65 - 38
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
G: Tiến hành như trên
H: Tự tính rồi tìm ra kết quả
H+G: Nhận xét, chữa bài

Giáo án Toán 2-Học kỳ I Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×