Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 1. tự chọn 11 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.57 KB, 3 trang )

TRƯỜNG : THPT TX SEC
Tổ Toán GIÁO ÁN TỰ CHỌN
Giáo viên : VÕ THÀNH NHUNG
CHỦ ĐỀ: ÁP DỤNG PHÉP TỊNHTIẾN
Tiết : 01
A .MỤC TIÊU :
♣ Kiến thức
Giúp học sinh
- Nắm vửng đònh nghóa về phép tònh tiến cùng biểu thức tọa độ của phép
tònh tiến.
♣ Kó năng
Giúp học sinh
Áp dụng phép tònh tiến vàbiểu thức tọa độ của phép tònh tiến
B .CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
♣ Thực tiển
• Học sinh đã biết phép tònh tiến
• Học sinh đã làm bài tập sách giáo khoa
♣ Phương tiện dạy học
• Sách giáo khoa và bài tập
♣ Phương pháp dạy học
• Gợi mở ,vấn đáp , qui nạp
• Hoạt động nhóm
C. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC
 Tiết học tập
• HĐ 1: Giải bài toán 1
• HĐ 2 :Giải bài toán 2
• HĐ 3 : Giải bài toán 3
 Tiến trình dạy và học
1. Kiểm tra bài củ:
Gọi một học sinh lên bảng thực hiện bài tập 2 đã chuẩn bò ở nhà
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên


- Viết phương trình tham số của đường thẳng d:

x 4 4t
y 5t
= − +


=

- Dùng biểu thứ tọa độ của phép tònh tiến để viết
phương trình ảnh của đường thẳng d qua
v
T
r
:
với
v (5;1)=
r

x 1 4t
y 1 5t
= +


= +

- Ôn tập về phương trình tham số của
đường thẳng
- Ôn tập về biểu thức tọa độ của phép
tònh tiến

- Uốn nắn cách trình bày, ngôn từ của
học sinh khi trình bày.
2. Các bước dạy và học bài mới :
 HĐ 1: BÀI TOÁN 1
Giải bài toán: Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau và hai điểm A, B không thuộc hai
đường thẳng đó sao cho đường thẳng nối hai điểm A, B không song song với d và
d’. Hãy tìm điểm M trên d và điểm M’ trên d’ sao cho tứ giác ABMM’ là một
hình bình hành.
d d’

M d”

M’
B
A
T
g
Hoạt độâng
của giáo viên
Hoạt độâng
của học sinh
Minh họa trên
bảng
- Hướng dẫn: Tìm được M thì
tìm được M’ và ngược lại ?
- Giả sử hình bình hành ABMM’
dựng được. M ∈ d thì M’ thuộc
ảnh của d qua phép tònh tiến
nào ?
- Xác đònh phép tònh tiến biến d

thành d”
- M ∈ d, qua phép tònh tiến tìm
M’ ∈ d”
- Diễn đạt thành lời giải bài toán

 HĐ 2: : BÀI TOÁN 2
Giải bài toán: Cho đường tròn (O;R) đường kính AB cố đònh , MN là đường kính di
động . Tiếp tuyến tại B cắt AM , AN tại P và Q. Tìm tập hợp trực tâm của tam giác
MPQ.
P
H M

A O B
N
Q
T
g
Hoạt độâng
của giáo viên
Hoạt độâng
của học sinh
Minh họa trên
bảng

+ Hướng dẩn chứng minh
ABMH là hình bình hành
+ M biến thành H qua phép tònh
tiến nào ?
+ Suy ra tập hợp của H qua M
trên (O)

MH
PQAB;PQ
⊥⊥

AB//MH
AMBM;AMHA
⊥⊥
MB//HA

Vậy ABMH là hình bình hành
Ta có H là ảnh của M qua phép
tònh tiến theo
BA
Vậy tập hợp H là đường tròn
(O') ảnh của (O) qua
BA
T

 HĐ 3: BÀI TOÁN 3
Giải bài toán: Tìm phương trình ảnh của các đừơng sau đây qua phép tònh tiến
)2;1(u
=
:
a) (d): 2x + 3y - 5 = 0 b) (C): x
2
+ y
2
=1 c) (E):
1
9

y
16
x
22
=+
d) (H):
1
25
y
16
x
22
=−
e) y
2
= 4x
T
g
Hoạt độâng
của giáo viên
Hoạt độâng
của học sinh
Minh họa trên
bảng
+ Hướng dẩn hs dùng biểu
thức toạ độ .
+
'M)M(T
u
=


suy ra



−=
−=




+=
+=
2'yy
1'xx
2y'y
1x'x
+ Thay vào các phương trình
đường đả cho

Bài tập về nhà:
Xem bài tập sách giáo khoa

×