Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

GIAO AN TOAN 8 HOC KY II CHUAN KHONBG CAN CHINH.TUAN LINH HA HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.33 KB, 71 trang )


N/s:
N/g: Tiết 38 ôn tập học kỳ I
I- M ục tiêu bài giảng
- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số,
hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
- Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các
bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
- Giáo dục tính cẩn thận, t duy sáng tạo
II- p h ơng tiện thực hiện
- GV: Hệ thống hoá kiến thức của chơng II (Bảng phụ).
- HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm).
III. c ách thức tiến hành
- Hệ thống hoá, khái quát hoá,luyện giải bài tập.
IV- T iến trình bài dạy
1.Tổ chức:
Lớp 8A: Lớp 8B:
2. Kiểm tra: Lồng vào ôn tập
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
I. Khái niệm về phân thức đại số
và tính chất của phân thức.
+ GV: Nêu câu hỏi SGK
+ HS lần lợt trả lời
1. Định nghĩa phân thức đại số .
Một đa thức có phải là phân thức
đại số không?
2. Định nghĩa 2 phân thức đại số
bằng nhau.
3. Phát biểu T/c cơ bản của phân
thức .


4. Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
5. Muốn quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức có mẫu thức
khác nhau ta làm nh thế nào?
- GV cho HS làm VD SGK
- Phân thức đại số là biểu thức có dạng
A
B
với A, B là
những phân thức & B

đa thức 0 (Mỗi đa thức mỗi số
thực đều đợc coi là 1 phân thức đại số)
- Hai phân thức bằng nhau
A
B
=
C
D

nếu AD = BC
- T/c cơ bản của phân thức
+ Nếu M

0 thì
.
.
A A M
B B M
=

(1)
+ Nếu N là nhân tử chung thì :
:
(2)
:
A A N
B B N
=
( Quy tắc 1 đợc dùng khi quy đồng mẫu thức)
( Quy tắc 2 đợc dùng khi rút gọn phân thức)
- Quy tắc rút gọn phân thức:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
+ B
1
: Phân tích các mẫu thành nhân tử và tìm MTC
+ B
2
: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức
+ B
3
: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử
phụ tơng ứng.
* Ví dụ: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
2
2 1
x
x x+ +


2
3
5 5x
x
2
+ 2x + 1 = (x+1)
2
x
2
5 = 5(x
2
1)(x-1) = 5(x+1)(x-1)
MTC: 5(x+1)
2
(x-1)
Nhân tử phụ của (x+1)
2
là 5(x-1)
1
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
II. Các phép toán trên tập hợp
các phân thức đại số.
+ GV: Cho học sinh lần lợt trả lời
các câu hỏi 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12
và chốt lại.
III. Thực hành giải bài tập
Chữa bài 57 ( SGK)
- GV hớng dẫn phần a.

- HS làm theo yêu cầu của giáo
viên
- 1 HS lên bảng
- Dới lớp cùng làm
- Tơng tự HS lên bảng trình bày
phần b.
* GV: Em nào có cách trình bày
bài toán dạng này theo cách khác
+ Ta có thể biến đổi trở thành vế
trái hoặc ngợc lại
+ Hoặc có thể rút gọn phân thức.
Chữa bài 58:
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện
phép tính.
- HS dới lớp cùng làm.
- GV cho HS nhận xét, sửa lại cho
chính xác.
* GV: Lu ý HS: Ta có thể làm
tách từng phần cho gọn rồi cuối
Nhân tử phụ của 5(x
2
-1) là (x-1)
Ta có:
2 2
( 1)5
2 1 5( 1) ( 1)
x x x
x x x x

=

+ + +

2 2
3 3( 1)
5 5 5( 1) ( 1)
x
x x x
+
=
+
II. Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số.
* Phép công
+ Cùng mẫu :
A B A B
M M M
+
+ =
+ Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng
* Phép trừ:
+ Phân thức đối của
A
B
kí hiệu là
A
B

A
B

=

A A
B B

=

* Quy tắc phép trừ:
( )
A C A C
B D B D
= +
* Phép nhân:
: . ( 0)
A C A D C
B D B C D
=
* Phép chia
+ Phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
khác 0 là
B
A
+
: . ( 0)
A C A D C
B D B C D
=
III. Thực hành giải bài tập
1. Chữa bài 57 ( SGK)
Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau:

a)
3
2 3x

2
3 6
2 6
x
x x
+
+
Ta có: 3(2x
2
+x 6) = 6x
2
+ 3x 18
(2x+3) (3x+6) = 6x
2
+ 3x 18
Vậy: 3(2x
2
+x 6) = (2x+3) (3x+6)
Suy ra:
3
2 3x
=
2
3 6
2 6
x

x x
+
+
b)
2
2 2
2 2 6
4 7 12
x x
x x x x
+
=
+ + +

2. Chữa bài 58: Thực hiện phép tính sau:
a)
2 2
2 1 2 1 4 (2 1) (2 1) 4
: :
2 1 2 1 10 5 (2 1)(2 1) 5(2 1)
x x x x x x
x x x x x x
+ +

=

+ +

=
2 2

(4 4 1) (4 4 1) 5(2 1)
.
(2 1)(2 1) 4
x x x x x
x x x
+ + +
+
=
8 5(2 1) 10
.
(2 1)(2 1) 4 2 1
x x
x x x x

=
+ +
b) B =
2
1 2 1
: 2
1
x
x
x x x x


+
ữ ữ
+ +


Ta có:
2
2
1 2 1 ( 2) 2 1
1 ( 1) ( 1)
x x x x x
x x x x x x x
+ +

= =

+ + + +

2
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
cùng thực hiện phép tính chung
4. Củng cố:
- GV nhắc lại các bớc thực hiện
thứ tự phép tính.
- P
2
làm nhanh gọn
5. H ớng dẫn :
- Làm các bài tập phần ôn tập
- ôn lại toàn bộ lý thuyết của ch-
ơng
=
2 2 2

( 1) 1 1 2 ( 1)
2
( 1)
x x x x
x
x x x x x
+

= + = =

+

Vậy B =
2
2
( 1) 1
.
( 1) ( 1) 1
x x
x x x x

=
+ +

Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết 39 ôn tập học kỳ ( tiếp)
I- M ục tiêu bài giảng
- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số,
hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
- Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các

bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
- Giáo dục tính cẩn thận, t duy sáng tạo
Ii . p h ơng tiện thực hiện
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bài tập + Bảng nhóm.
III. c ách thức tiến hành
- Hệ thống hoá, khái quát hoá, luyện giải bài tập.
IV- T iến trình bài dạy
1.Tổ chức: Lớp 8A: Lớp 8B:
2.Kiểm tra: Lồng vào ôn tập
3.Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
1. Chữa bài 60. Cho biểu thức.

2
2
1 3 3 4 4
2 2 1 2 2 5
x x x
x x x
+ +

+

+

a) Hãy tìm điều kiện của x để giá
trị biểu thức xác định
Giải:
- Giá trị biểu thức đợc xác định khi

nào?
- Muốn CM giá trị của biểu thức không
phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm
nh thế nào?
- HS lên bảng thực hiện.
2) Chữa bài 59
Bài 60
a) Giá trị biểu thức đợc xác định khi tất cả các mẫu
trong biểu thức khác 0
2x 2
0

khi x
1
x
2
1
0


(x 1) (x+1)
0
khi x
1
2x + 2
0

Khi x
1
Vậy với x

1
& x
1
thì giá trị biểu thức đợc xác
định
b)
1 3 3 4( 1)( 1)
.
2( 1) ( 1)( 1) 2( 1) 5
x x x x
x x x x

+ +
= +

+ +

=4
Bài 59
Cho biểu thức:
3
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
- GV cùng HS làm bài tập 59a.
- Tơng tự HS làm bài tập 59b.
3)Chữa bài 61.
- Biểu thức có giá trị xác định khi
nào?
- Muốn tính giá trị biểu thức tại x=

20040 trớc hết ta làm nh thế nào?
- Một HS rút gọn biểu thức.
- Một HS tính giá trị biểu thức.
- GV cho HS làm bài 62.
- Muốn tìm giá trị của x để giá trị của
phân thức bằng 0 ta làm nh thế nào?
- Một HS lên bảng thực hiện.
4- Củng cố:
- GV: chốt lại các dạng bài tập
- Khi giải các bài toán biến đổi cồng
kềnh phức tạp ta có thể biến đổi tính
toán riêng từng bộ phận của phép tính
để đến kết quả gọn nhất, sau đó thực
xp yp
x p y p

+
Thay P =
.x y
x y
ta có
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2
: :
: :
( ) ( )
( ) ( )

x y xy
xp yp
x y x y
xy xy
x p y p
x y
x y x y
x y xy xy xy
x y
x y x y x y x y
x y x xy y
x y x y x y x y
x y x y xy x y
x y
x y x x y y

=
+
+


= +
ữ ữ



=


= = +


Bài 61.
2
2 2 2
5 2 5 2 100
.
10 10 4
x x x
x x x x x
+

+

+ +

Điều kiện xác định: x

10
2
2 2 2
5 2 5 2 100
.
10 10 4
x x x
x x x x x
+

+

+ +


( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2
2 2 2
2 2
2
2
2
2
2
2
5 2 10 5 2 10
100
.
10 10 4
10 40 100
.
4
100
10 4
100
.
100
4
10
x x x x
x

x x x x x
x x
x
x x
x
x
x x
x
x
+ +


= +

+ +

+
=
+

+

=

+
=
Tại x = 20040 thì
10 1
2004x
=

Bài 62.

2
2
10 25
0
5
x x
x x
+
=

đk x

0; x

5
=> x
2
10x +25 =0
( x 5 )
2
= 0
=> x = 5
Với x =5 giá trị của phân thức không xác định.
Vậy không có giá trị của x để cho giá trị của phân
thức trên bằng 0.
4
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:

Nguyn Th Minh Hu
hiện phép tính chung trên các kết quả
của từng bộ phận, Cách này giúp ta
thực hiện phép tính đơn giản hơn, ít
mắc sai lầm.
5- H ớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài đã chữa
- Trả lời các câu hỏi sgk
- Làm các bài tập 61,62,63.

Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết 40 trả bài kiểm tra học kỳ I
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: Giúp HS nắm đợc kiến thức cơ bản của kỳ I nh: PTĐTTNT, tìm giá trị biểu thức,
CM đẳng thức, phép chia đa thức. Giúp HS nắm đợc những sai sót trong quá trình làm bài, rút
kinh nghiệm những bài sau.
- Kỹ năng: Tính toán và trình bày lời giải.
- Thái độ: Trung thực.
II.ph ơng tiện thực hiện:.
- GV: Đề bài, đáp án + thang điểm.
- HS: bài kiểm tra
III. cách thức tiến hành:
- Thuyết trình,vấn đáp.
IV. Tiến trình bài dạy
1) Tổ chức: Lớp 8A: Lớp 8B:
2) Kiểm tra:
- GV: Cho HS trả lời lại kết quả của từng câu
3) Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
- GV cho HS đọc câu hỏi phần

trắc nghiệm khách quan và trả lời.
- GV nêu một số sai lầm HS thờng
mắc phải:
+) Câu 4a) HS thờng nhầm là 4xy
2
+) Câu 6 HS thờng nhầm phơng
án B.
+) Câu 8: HS thờng nhầm phơng
án A hoặc B.
Câu 14, Một số HS thờng nhầm về
khi đổi dấu hoặc không nhân
nghịch đảo hoặc không rút gọn
hết.
Câu 15, Một số Hs không tìm đến
kết quả cuối cùng của giá trị x
hoặc một số em rút gọn trớc khi
tìm đk xác định của P
I, Phần trắc nghiệm
mỗi câu 0,5 điểm
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
5
Câu
6
Câu

7
Câu 8
B D B D A B C
Câu 4: a, 4x
2
-2xy
2
+y
4
( 0,5)
b, 3x+1 ( 0,5)
( )
( )
( )
( )
3
31
.
1
32
31
3
:
3
62
2
2
+



+
=

+

+
xx
x
xx
x
x
xx
xx
x
( 0,5)

2
2
x

=
( 0,5)
a, Điều kiện để biểu thức P xác định:
( )
0120144
2
2
+ xxx
( 0,25)
5

Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
4. Củng cố:
- HS xem lại bài kiểm tra , chữa
lại hoàn chỉnh vào vở.
5. HDVN:
Xem trớc phần phơng trình bậc
nhất 1 ẩn số


012 x
( 0,25)


2
1
x
( 0,5)
b, P=
( )
( )
12
12
12
2
3
=



x
x
x
(0,5)

ZPZxZx

12
(0,75)
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chơng III
Phơng trình bậc nhất một ẩn số
Tiết 41
Mở đầu về phơng trình
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phơng trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của ph-
ơng trình , tập hợp nghiệm của phơng trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết
khác để diễn đạt bài giải phơng trình sau này.
+ Hiểu đợc khái niệm giải phơng trình, bớc đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển
vế và qui tắc nhân
- Kỹ năng: trình bày biến đổi.
- Thái độ: T duy lô gíc
II.ph ơng tiện thực hiện:
- GV: Bài soạn.
- HS: bài toán tìm x
III. cách thức tiến hành:
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng

1) Tổ chức:
Lớp 8A: Lớp 8B:
2) Kiểm tra:
HS1: Tìm x biết:
a) 2x + 4(36 - x) = 100
b) 2x + 5 = 3(x-1) + 2
HS2: Tìm x:
a) x + 1 = 0
b) x
2
= 1
3) Bài mới
* HĐ1: Giới thiệu bài mới
- GV giới thiệu qua nội dung của chơng
* HĐ2: giới thiệu phơng trình bậc nhất 1
ẩn
1) Ph ơng trình 1 ẩn
HS1:
a) 2x + 4(36 - x) = 100

2x + 144 - 4x = 100

2x = 44

x = 22
b) 2x + 5 = 3(x-1) + 2

2x + 5 = 3x - 3 + 2

2x + 5 = 3x - 1


x = 6
HS 2 :
a) x + 1 = 0

x = -1
b) x
2
= 1

x
2
= (

1)
2


x = 1; x =-1
1) Ph ơng trình 1 ẩn
2x + 5 = 3(x-1) + 2
6
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
- GV: Từ bài toán tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)
+ 2 của bạn ta còn gọi đẳng thức
2x + 5 = 3(x-1) + 2
là một phơng trinh với ẩn số x.
- Hãy cho biết vế trái của phơng trình là biểu

thức nào?
- Hãy cho biết vế phải của phơng trình là
biểu thức nào? có mấy hạng tử? Là những
hạng tử nào?
- GV: đó chính là hai vế của phơng trình là
hai biểu thức có cùng biến x
- Em hiểu phơng trình ẩn x là gì?
- GV: chốt lại
- GV: Cho HS làm ?1 cho ví dụ về:
a) Phơng trình ẩn y
b) Phơng trình ẩn u
- GV cho HS làm ?2.
- HS lên bảng tính

- GV giới thiệu nghiệm của phơng trình.
- GV cho HS làm ?3
Cho phơng trình: 2(x + 2) - 7 = 3 - x
a) x = - 2 có thoả mãn phơng trình không? tại
sao?
b) x = 2 có là nghiệm của phơng trình
không? tại sao?
* GV: Trở lại bài tập của bạn làm
x
2
= 1

x
2
= (


1)
2


x = 1; x =-1
Vậy x
2
= 1 có 2 nghiệm là: 1 và -1
- GV: Nếu ta có phơng trình x
2
= - 1 kết quả
này đúng hay sai?( Sai vì không có số nào
bình phơng lên là 1 số âm).
Vậy x
2
= - 1 vô nghiệm.
+ Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm của
các phơng trình?
- GV nêu nội dung chú ý .
* HĐ3: Tìm hiểu khái niệm giải phơng
trình
2) Giải ph ơng trình
- GV: Việc tìm ra nghiệm của phơng trình
( giá trị của ẩn) gọi là giải phơng trình ( Tìm
ra tập hợp nghiệm)
+ Tập hợp nghiệm của phơng trình gọi là tập
nghiệm)
Kí hiệu: S
- GV cho HS làm ?4
Hãy điền vào ô trống

là một phơng trinh với ẩn số x.
* Phơng trình ẩn x có dạng: A(x) = B(x)
Trong đó: A(x) vế trái
B(x) vế phải
Là hai biểu thức cùng biến x
2x + 5 = 3(x-1) + 2
Với x = 6
+ Vế trái: 2x + 5 = 2.6 + 5 = 17
+ Vế phải: 3(x-1) + 2 =3(6 -1) +2 = 17
Ta nói x = 6 thoả mãn ( hay nghiệm đúng)
phơng trình đã cho và gọi 6 là một nghiệm
của phơng trình đó.
Phơng trình: 2(x + 2) - 7 = 3 - x
a) x = - 2 không thoả mãn phơng trình
b) x = 2 là nghiệm của phơng trình.
* Chú ý:
- Hệ thức x = m ( với m là 1 số nào đó) cũng
là 1 phơng trình và phơng trình này chỉ rõ
ràng m là nghiệm duy nhất của nó.
- Một phơng trình có thể có 1 nghiệm. 2
nghiệm, 3 nghiệm nh ng cũng có thể
không có nghiệm nào hoặc vô số nghiệm.
2) Giải ph ơng trình
a) Phơng trình x =2 có tập nghiệm là
S =
{ }
2
7
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:

Nguyn Th Minh Hu
?
?
3
?
* HĐ4: Hình thành định nghĩa 2 phơng
trình tơng đơng
3) Ph ơng trình t ơng đ ơng
- GV nêu VD
- Vậy thế nào là 2 phơng trình tơng đơng?
* HĐ5: Tổng kết
4- Củng cố:
1) phơng trình x = 0 và x(x - 1) = 0 có tơng
đơng không? Vì sao?
2) Chữa bài 1/6 (sgk)
5- H ớng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập 2,3,4 ( sgk)
- Đọc phần có thể em cha biết
b) Phơng trình vô nghiệm có tập nghiệm là
S =
{ }


3) Ph ơng trình t ơng đ ơng
Ví dụ: x = -1 có nghiệm là
{ }
1
x + 1 = 0 có nghiệm là
{ }
1

Vậy phơng trình x = -1 tơng đơng với phơng
trình x + 1 = 0
* Hai phơng trình có cùng tập hợp nghiệm
gọi là 2 phơng trình tơng đơng
* 2 phơng trình trên không tơng đơng vì:
x = 1 thoả mãn phơng trình x(x - 1) = 0
nhng không thoả mãn phơng trình x = 0
B ài 1/6 (sgk )
x = -1 là nghiệm của phơng trình a và c
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 42
Phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phơng trình bậc nhất 1 ẩn số
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phơng trình bậc nhất 1 ẩn số
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. ph ơng tiện thực hiện:
- GV: Bài soạn.
- HS: 2 tính chất về đẳng thức
III. cách thức tiến hành:
- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
IV. tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
1- Tổ chức:
Lớp 8A: Lớp 8B:
2- Kiểm tra:
a) Thế nào là 2 phơng trình tơng đơng?
b) Xét xem các phơng trình sau phơng trình nào

tơng đơng với nhau? Vì sao?
c) Nhận xét gì về các phơng trình đó:
(1) x + 1 = 0
(2) 2x + 1 = 9 - 2x
(3) 5x = -5
(4)
5
2
(x-2) = 0
- HS lên bảng HS dới lớp cùng làm
a) 2 phơng trình có cùng 1 tập hợp nghiệm
là 2 phơng trình tơng đơng
b) Phơng trình (1) và phơng trình (3) là t-
ơng đơng vì :
- Phơng trình (1) có: S =
{ }
1
- Phơng trình (3) có: S =
{ }
1
+ Phơng trình (2) và phơng trình (4) là t-
ơng đơng vì :
- Phơng trình (2) có: S =
{ }
2
- Phơng trình (4) có: S =
{ }
2
8
Trờng THCS Hiền Lng -

Gv:
Nguyn Th Minh Hu
3- Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài:
Nh bạn đã nhận xét các phơng trình trên đều có
dạng ax + b = 0 vì bạn đã sử dụng 2 tính chất của
đẳng thức:
1. Nếu a = b thì a + c = b + c
ngợc lại nếu a + c = b + c thì a = b
2. Nếu a = b thì ac = bc và ngợc lại nếu ac = bc
( c

0) thì a = b. Để có đợc kết quả đó .
Các phơng trình nh vậy gọi là phơng trình bậc
nhất 1 ẩn.
* HĐ2: Hình thành định nghĩa phơng trình
bậc nhất 1 ẩn số.
1) Định nghĩa ph ơng trình bậc nhất 1 ẩn số .
- GV: Qua ví dụ bài tập trên hãy định nghĩa định
nghĩa phơng trình bậc nhất 1 ẩn là gì?
- GV: Em hãy nêu 1 vài ví dụ về phơng trình bậc
nhất 1 ẩn số
- HS nêu ví dụ:
+ Từ phơng trình (1) để có tập nghiệm
S =
{ }
1
bạn đã thực hiện phép biến đôỉ nào?
+ Từ phơng trình (3) để có tập nghiệm
S =

{ }
1
bạn đã thực hiện phép biến đôỉ nào?
- GV: đó chính là 2 qui tắc cơ bản để biến đổi
phơng trình.
* HĐ3: Tìm hiểu 2 qui tắc biến đổi phơng trình
2- Hai qui tắc biến đổi ph ơng trình
a) Qui tắc chuyển vế
- HS phát biểu qui tắc chuyển vế
Trong 1 phơng trình ta có thể chuyển 1 hạng tử
từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
- GV: cho HS áp dụng bài tập ?1.
- HS đứng tại chỗ trả lời kq tập nghiệm của ph-
ơng trình
b) Qui tắc nhân với 1 số
+ Trong 1 phơng trình ta có thể nhân cả 2 vế với
cùng 1 số khác 0
+ Trong 1 phơng trình ta có thể chia cả 2 vế với
cùng 1 số khác 0.
- GV: Cho HS làm bài tập
- Các nhóm trao đổi và trả lời kq
- GV: Khi áp dụng 2 qui tắc trên các phơng trình
mới nhận đợc với phơng trình đã cho có quan hệ
ntn?
- GV: Vậy ta áp dụng qui tắc đó để giải phơng
trình.
* HĐ4: Phơng pháp giải phơng trình bậc nhất
1 ẩn
3- Cách giải ph ơng trình bậc nhất 1 ẩn
- GV hớng dẫn HS làm VD 1.GV chỉ rõ các phép

biến đổi tơng đơng.
1) Định nghĩa ph ơng trình bậc nhất 1 ẩn
số.
* Phơng trình có dạng ax + b = 0 với a, b
là 2 số đã cho và a

0 đợc gọi là phơng
trình bậc nhất 1 ẩn số.
ví dụ:
2x -1 = 0
3 - 5y = 0
2x = 8

2- Hai qui tắc biến đổi ph ơng trình
a) Qui tắc chuyển vế: ( SGK)
Giải các phơng trình
a) x - 4 = 0

x = 4
b)
3
4
+ x = 0

x = -
3
4
c) 0,5 - x = 0

x = 0,5

b) Qui tắc nhân với 1 số ( SGK)
Giải các phơng trình
a)
2
x
= -1

x = - 2
b) 0,1x = 1,5

x = 15
c) - 2,5x = 10

x = - 4
3- Cách giải ph ơng trình bậc nhất 1 ẩn
9
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
?
?
- HS giải phơng trình VD 2. HS chỉ rõ các phép
biến đổi tơng đơng.
- HS Giải phơng trình: ax + b = 0
- GV: Cho HS làm bài tập
- HS lên bảng trình bày

4- Củng cố:
* HS làm bài tập 6/90 (sgk)
C1: S =

1
2
[(7+x+4) + x] x = 20
C2: S =
1
2
.7x +
1
2
.4x + x
2
= 20
* HS làm bài 7/90 (sgk)
Các phơng trình a, c, d là phơng trình bậc nhất
5- H ớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 8, 9, 10 (sgk)
- Xem trớc bài phơng trình đợc đa về dạng
ax + b = 0
* Ví dụ1: Giải phơng trình
a) 3x - 9 = 0

3x = 9

x =3
Vậy phơng trình có 1 nghiệm duy nhất x
=3
b) 1 -
7
3
x = 0


-
7
3
x = -1

x =
7
3
Vậy phơng trình có tập nghiệm S =
3
7



* Giải phơng trình: ax + b = 0


ax = - b

x = -
b
a
Vậy phơng trình bậc nhất ax + b = 0 luôn
có 1 nghiệm duy nhất x = -
b
a
- 0,5 x + 2,4 = 0

- 0,5 x = -2,4


x = - 2,4 : (- 0,5)

x = 4,8
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 43
Phơng trình đa đợc về
dạng ax + b = 0
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phơng trình đa về dạng ax + b = 0
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phơng trình
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phơng trình bậc nhất 1 ẩn số
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. ph ơng tiện thực hiện
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm
III. cách thức tiến hành:
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
1- Tổ chức:
Lớp 8A: Lớp 8B:
2- Kiểm tra:
- HS1: Giải các phơng trình sau
10
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu

?
a) x - 5 = 3 - x
b) 7 - 3x = 9 - x
- HS2: Giải các phơng trình sau:
c) x + 4 = 4(x - 2)
d)
5 3 5 2
2 3
x x
=
3- Baì mới:
- GV: đặt vấn đề: Qua bài giải phơng trình
của bạn đã làm ta thấy bạn chủ yếu vẫn
dùng 2 qui tắc để giải nhanh gọn đợc phơng
trình. Trong quá trình giải bạn biến đổi để
cuối cùng cũng đa đợc về dạng
ax + b = 0. Bài này ta sẽ nghiên cứu kỹ hơn
* HĐ1: Cách giải phơng trình
I- Cách giải ph ơng trình
- GV nêu VD
2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)
- GV: hớng dẫn: để giải đợc phơng trình bớc
1 ta phải làm gì ?
- áp dụng qui tắc nào?
- Thu gọn và giải phơng trình?
- Tại sao lại chuyển các số hạng chứa ẩn
sang 1 vế , các số hạng không chứa ẩn sang
1 vế . Ta có lời giải
- GV: Chốt lại phơng pháp giải
* Ví dụ 2: Giải phơng trình

5 2
3
x
+ x = 1 +
5 3
2
x
- GV: Ta phải thực hiện phép biến đổi nào
trớc?
- Bớc tiếp theo làm ntn để mất mẫu?
- Thực hiện chuyển vế.
-* Hãy nêu các bớc chủ yếu để giải phơng
trình.
- HS trả lời câu hỏi


* HĐ2: áp dụng
2) á p dụng
Ví dụ 3: Giải phơng trình
2
(3 1)( 2) 2 1 11
3 2 2
x x x + +
=
- GV cùng HS làm VD 3.
a) x - 5 = 3 - x

2x = 8

x = 4 ; S = {4}

b) 7 - 3x = 9 - x

3x = -2

x =
2
3

;
S =
2
3

c) x + 4 = 4(x - 2)

x + 4 = 4x - 8

3x = 12

x = 4

S = {4}
d)
5 3 5 2
2 3
x x
=


15 - 9x = 10x - 4


19 x = 19

x = 1

S = {1}
I- Cách giải ph ơng trình
* Ví dụ 1: Giải phơng trình:
2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)
Phơng trình (1)

2x -3 + 5x = 4x + 12

2x + 5x - 4x = 12 + 3

3x = 15

x = 5
vậy S = {5}
* Ví dụ 2:
5 2
3
x
+ x = 1 +
5 3
2
x

2(5 2) 6 6 3(5 3 )
6 6

x x x + +
=

10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x

10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4

25x = 25

x = 1
vậy S = {1}
?1
Thực hiện các phép tính để bỏ dấu
ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu
Chuyển các hạng tử có chứa ẩn về 1 vế,
còn các hằng số sang vế kia
Giải phơng trình nhận đợc
2) á p dụng
Ví dụ 3: Giải phơng trình
2
(3 1)( 2) 2 1 11
3 2 2
x x x + +
=

2
2(3 1)( 2) 3(2 1) 11
6 2
x x x + +
=


2(3x - 1)(x + 2)- 3(2x
2
+1) = 33

(6x
2
+ 10x - 4 ) - ( 6x
2
+ 3) = 33
11
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
- GV: cho HS làm ?2 theo nhóm
- Các nhóm nộp bài
-GV: cho HS nhận xét, sửa lại
- GV cho HS làm VD4.
- Ngoài cách giải thông thờng ra còn có
cách giải nào khác?
- GV nêu cách giải nh sgk.
- GV nêu nội dung chú ý:
Khi giải 1 phơng trình ngời ta thờng
tìm cách biến đổi để đa phơng trình
đó về dạng đơn giản nhất đã biết
cách giải. Việc bỏ dấu ngoặc hay qui
đồng là những cách thờng dùng.
Trong vài trờng hợp ta còn có phơng
pháp đơn giản hơn.
- GV cho HS làm VD5,6 sau đó nêu chú ý:

Quá trình giải có thể dẫn đến trờng
hợp đặc biệt là hệ số của ẩn bằng 0
khi đó phơng trình có thể vô nghiệm
hoặc nghiệm đúng với mọi x
* HĐ3: Tổng kết
4- Củng cố
- Nêu các bớc giải phơng trình bậc nhất
- Chữa bài 10/12
a) Sai vì chuyển vế mà không đổi dấu
b) Sai vì chuyển vế mà không đổi dấu
5- H ớng dẫn về nhà
- làm các bài tập 11, 12, 13 (sgk)
- Ôn lại phơng pháp giải phơng trình .

6x
2
+ 10x - 4 - 6x
2
- 3 = 33

10 x = 40

x = 4 vậy S = {4}
?2 Giải phơng trình
x -
5 2
6
x +
=
7 3

4
x


12 2(5 2) 3(7 3 )
12 12
x x x +
=

12x - 10x - 4 = 12 - 9x

12x - 10x + 9x = 21 + 4

11 x = 25

x =
25
11
Ví dụ4:

1 1 1
2
2 3 6
x x x
+ =

(x - 1)
1 1 1
2 3 6


+


= 2

(x - 1)
4
6
= 2

x - 1 = 3

x = 4
Vậy S = {4}
Ví dụ5:
x + 1 = x - 1


x - x = -1 - 1

0x = -2
phơng trình vô nghiệm
Ví dụ 6:
x + 1 = x + 1


x - x = 1 - 1


0x = 0

phơng trình nghiệm đúng với mọi x.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 44
Luyện tập
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phơng trình đa về dạng ax + b = 0
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phơng trình
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phơng trình - Rèn luyện kỹ năng giải phơng trình và cách
trình bày lời giải.
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. ph ơng tiện thực hiện:
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm
III. cách thức tiến hành:
- Luyện giải bài tập.
12
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
IV. Tiến trình bài dạy
Hoạt động củaGV và HS Nội dung ghi bảng
1- Tổ chức:
- Lớp 8A: Lớp 8B:
2- Kiểm tra
- HS1: Trình bày bài tập 12 (b)/sgk
- HS2: Trình bày bài tập 13/sgk
3- Bài mới
* HĐ1: Tổ chức luyện tập
1- Chữa bài 17 (f)

* HS lên bảng trình bày

2- Chữa bài 18a
- 1HS lên bảng
3- Chữa bài 14.
- Muốn biết số nào trong 3 số nghiệm đúng phơng
trình nào ta làm nh thế nào?

GV: Đối với phơng trình
x
= x có cần thay x = 1 ;
x = 2 ; x = -3 để thử nghiệm không? (Không vì
x

= x

x

0

2 là nghiệm )
4- Chữa bài 15
- Hãy viết các biểu thức biểu thị:
+ Quãng đờng ô tô đi trong x giờ
+ Quãng đờng xe máy đi từ khi khởi hành đến khi
gặp ô tô?
- Ta có phơng trình nào?
5- Chữa bài 19(a)
- HS làm việc theo nhóm
- Các nhóm thảo luận theo gợi ý của gv

HS1:
10 3 6 8
1
12 9
x x+ +
= +


30 9 60 32
36 36
x x+ +
=


30x + 9 = 60 + 32x

2x = - 51

x =
51
2

- HS 2: Sai vì x = 0 là nghiệm của phơng trình
- Giải phơng trình
x(x +2) = x( x + 3)

x
2
+ 2x = x
2

+ 3x

x
2
+ 2x - x
2
- 3x = 0

- x = 0

x = 0
1- Chữa bài 17 (f)
(x-1)- (2x- 1) = 9 - x

x - 1 - 2x + 1 = 9 - x

x - 2x + x = 9

0x = 9
Phơng trình vô nghiệm
Hay S = {

}
2- Chữa bài 18a
2 1
3 2 6
x x x
x
+
=


2x - 6x - 3 = x - 6x

2x - 6x + 6x - x = 3

x = 3
S = {3}
3- Chữa bài 14
- 1 là nghiệm của phơng trình
6
1 x
= x + 4
2 là nghiệm của phơng trình
x
= x
- 3 là nghiệm của phơng trình
x
2
+ 5x + 6 = 0
4- Chữa bài 15
Giải
+ Quãng đờng ô tô đi trong x giờ: 48x (km)
+ Quãng đờng xe máy đi từ khi khởi hành đến khi gặp
ô tô là: x + 1 (h)
+ Quãng đờng xe máy đi trong x + 1 (h)
là: 32(x + 1) km
Ta có phơng trình: 32(x + 1) = 48x

32x + 32 = 48x


48x - 32x = 32

16x = 32

x = 2
5- Chữa bài 19(a)
- Chiều dài hình chữ nhật: x + x + 2 (m)
- Diện tích hình chữ nhật: 9 (x + x + 2) m
- Ta có phơng trình:
9( 2x + 2) = 144

18x + 18 = 144
13
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
- Các nhóm nhận xét chéo nhau
6- Chữa bài 20
- GV hớng dẫn HS gọi số nghĩ ra là x
( x

N) , kết quả cuối cùng là A.
- Vậy A= ?
- x và A có quan hệ với nhau nh thế nào?
* HĐ2: Tổng kết
4- Củng cố:
a) Tìm điều kiện của x để giá trị phơng trình:
3 2
2( 1) 3(2 1)
x

x x
+
+
xác định đợc
- Giá trị của phơng trình đợc xác định đợc khi nào?
b) Tìm giá trị của k sao cho phơng trình :
(2x +1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40
có nghiệm x = 2
*Bài tập nâng cao: ( lớp 8A)
Giải phơng trình
1 2 3 4
5
2000 2001 2002 2003 2004
x x x x x+ + + +
+ + + + =

5- H ớng dẫn về nhà:
- Xem lại bài đã chữa
- Làm bài tập phần còn lại

18x = 144 - 18

18x = 126

x = 7
6- Chữa bài 20
Số nghĩ ra là x ( x

N)


A = {[(x + 5)2 - 10 ]3 + 66 }:6
A = (6x + 66) : 6 = x + 11

x = A - 11
Vậy số có kết quả 18 là: x = 18 - 11 = 7
Giải
2(x- 1)- 3(2x + 1)

0

2x - 2 - 6x - 3

0

- 4x - 5

0

x


5
4

Vậy với x


5
4


phơng trình xác định đợc
b) Tìm giá trị của k sao cho phơng trình :
(2x +1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40
có nghiệm x = 2
+ Vì x = 2 là nghiệm của phơng trình nên ta có:
(2.2 + 1)(9.2 + 2k) - 5(x +2) = 40

5(18 + 2k) - 20 = 40

90 + 10k - 20 = 40

70 + 10 k = 40

10k = -30

k = -3
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 45
Phơng trình tích
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phơng trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc để giải các phơng trình tích
- Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phơng trình tích
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II.ph ơng tiện thực hiện:
14
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu

- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trớc bài
III. cách thức tiến hành:
- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình bài dạy
Hoạt động củaGV và HS Nội dung ghi bảng
1- Tổ chức:
Lớp 8A: Lớp 8B:
* HĐ 1: kiểm tra bài cũ
2- Kiểm tra
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x
2
+ 5x
b) 2x(x
2
- 1) - (x
2
- 1)
c) (x
2
- 1) + (x + 1)(x - 2)
3- Bài mới
* HĐ2: Giới thiệu dạng phơng trình tích và
cách giải
1) Ph ơng trình tích và cách giải
- GV: hãy nhận dạng các phơnh trình sau
a) x( x + 5) = 0
b) (2x - 1) (x +3)(x +9) = 0

c) ( x + 1)(x - 1)(x - 2) = 0
- Gv: Những phơng trình mà khi đã biến đổi
1 vế của phơng trình là tích các biểu thức còn
vế kia bằng 0. Ta gọi là các phơng trình tích
- GV: Em hãy lấy ví dụ về phơng trình tích?
- GV: cho HS trả lời tại chỗ
?2 Trong một tích nếu có một thừa số
bằng 0 thì tích đó bằng 0 và ngựơc lại nếu
tích đó bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa
số của tích bằng 0
* Ví dụ 1
- GVhớng dẫn HS làm VD1, VD2.
- Muốn giải phơng trình có dạng
A(x) B(x) = 0 ta làm nh thế nào?

- GV: để giải phơng trình có dạng A(x) B(x)
= 0 ta áp dụng
A(x) B(x) = 0

A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
* HĐ3: áp dụng giải bài tập
2) á p dụng :
Giải phơng trình:
- GV hớng dẫn HS .
- Trong VD này ta đã giải các phơng trình
qua các bớc nh thế nào?
+) Bớc 1: đa phơng trình về dạng c
a) x
2
+ 5x = x( x + 5)

b) 2x(x
2
- 1) - (x
2
- 1)
= ( x
2
- 1) (2x - 1)
c) (x
2
- 1) + (x + 1)(x - 2)
= ( x + 1)(x - 1)(x - 2)
1) Ph ơng trình tích và cách giải
Ví dụ1.
x( x + 5) = 0

x = 0 hoặc x + 5 = 0

x = 0
hoặc x + 5 = 0

x = -5
Tập hợp nghiệm của phơng rtình
S = {0 ; - 5}
* Ví dụ2: Giải phơng trình:
( 2x - 3)(x + 1) = 0

2x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0

2x - 3 = 0


2x = 3

x = 1,5
hoặc x + 1 = 0

x = -1
Vậy tập hợp nghiệm của phơng trình là:
S = {-1; 1,5 }
2) á p dụng :
a) 2x(x - 3) + 5( x - 3) = 0 (1)
- GV: yêu cầu HS nêu hớng giải và cho nhận
xét để lựa chọn phơng án
PT (1)

(x - 3)(2x + 5) = 0


x - 3 = 0

x = 3
hoặc 2x + 5 = 0

2x = -5

x =
15
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu

+) Bớc 2: Giải phơng trình tích rồi kết luận.

- GV cho HS làm ?3.
- GV cho HS hoạt động nhóm làm VD3.
- HS nêu cách giải
+ B1 chuyển vế
+ B2 + Phân tích vế trái thành nhân tử
+ đặt nhân tử chung
+ Đa về phơng trình tích
+ B3 Giải phơng trình tích.

- HS làm ?4.


* HĐ 4 Tổng kết
4- Củng cố:
+ Chữa bài 21(c)
+ Chữa bài 22 (b)
5- H ớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập: 21b,d 23,24 , 25
- Giải phơng trình:
a) 3x
2
+ 2x - 1 = 0
b) x
2
- 6x + 17 = 0
c) 16 x
2
- 8x + 5 = 0

d) (x - 2) ( x + 3) = 50
* Hớng dẫn: Phân tích vế trái thành nhân tử
5
2

Vậy tập nghiệm của PT là {
5
2

; 3 }
b) (x + 1)(x +4) = (2 - x)(2 + x) (2)
- GV: Nêu cách giải PT (2)

( x + 1)(x +4) - (2 - x)(2 + x) = 0

x
2
+ x + 4x + 4 - 2
2
+ x
2
= 0

2x
2
+ 5x = 0

x = 0 hoặc 2x + 5 = 0

x =

5
2

Vậy tập nghiệm của PT là {
5
2

; 0 }
?3
(x - 1)(x
2
+ 3x - 2) - (x
3
- 1) = 0

(x - 1)(x
2
+ 3x - 2) - (x - 1)(x
2
+ x + 1) = 0

(x - 1)(x
2
+ 3x - 2- x
2
- x - 1) = 0

(x - 1)(2x - 3) = 0

x - 1 = 0


x = 1
Hoặc 2x - 3 = 0

2x = 3

x =
3
2
Vậy tập nghiệm của PT là: {1 ;
3
2
}
Ví dụ 3:
2x
3
= x
2
+ 2x +1

2x
3
- x
2
- 2x + 1 = 0

( 2x
3
2x ) ( x
2

1 ) = 0

2x ( x
2
1 ) - ( x
2
1 ) = 0

( x
2
1 )( 2x 1) = 0

( x 1) ( x +1) (2x -1) = 0
x+1 =0

x = -1
x-1 =0

x=1
2x-1 =0

x =
1
2
Vậy tập hợp nghiệm của phơng trình là
S = { -1; 1; 0,5 }
?4
(x
3
+ x

2
) + (x
2
+ x) = 0

x(x
2
+ x) + (x
2
+ x) = 0

(x
2
+ x)(x + 1) = 0

x(x+1)(x + 1) = 0

x = 0 hoặc x +1 = 0

x = -1
Vậy tập nghiệm của PT là:{0 ; -1}
+ Chữa bài 21(c)
(4x + 2) (x
2
+ 1) = 0

4x + 2 = 0

4x = -2


x =
1
2

Hoặc x
2
+ 1 = 0

x
2
= -1 không thoả mãn vì
x
2


với mọi x

PT vô nghiệm
Vậy tập nghiệm của PT là:{
1
2

}
16
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
bằng cách phối hợp nhiều phơng pháp và
dùng hằng đẳng thức.
+ Chữa bài 22 (c)

( x
2
- 4) + ( x - 2)(3 - 2x) = 0

( x - 2)(x + 2) + ( 3 - 2x) = 0

( x - 2)( 5 - x) = 0

x - 2 = 0

x = 2
hoặc 5 - x = 0

x = 5
Vậy tập nghiệm của PT là:{2 ; 5}
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 46
Luyện tập
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phơng trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc để giải các phơng trình tích
+ Khắc sâu pp giải pt tích
- Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phơng trình tích
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. ph ơng tiện thực hiện
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trớc bài
III. cách thức tiến hành:
IV. Tiến trình bài dạy

Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
1- Tổ chức
- Lớp 8A: Lớp 8B:
2- Kiểm tra:
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Giải các phơng trình sau:
a) x
3
- 3x
2
+ 3x - 1 = 0
b) x( 2x - 7 ) - 4x + 14 = 0
HS2: Chữa bài tập chép về nhà (a,b)
a) 3x
2
+ 2x - 1 = 0
b) x
2
- 6x + 17 = 0
HS3: Chữa bài tập chép về nhà (c,d)
c) 16x
2
- 8x + 5 = 0
d) (x - 2)( x + 3) = 50
HS1:
a) x
3
- 3x
2
+ 3x - 1 = 0


(x - 1)
3
= 0

(x- 1)(x - 1)(x - 1) = 0

x - 1 = 0

x = 1

S = {1}
b) x( 2x - 7 ) - 4x + 14 = 0

2x -7 = 0

x =
7
2
Hoặc x - 2 = 0

x = 2

S = {2 ,
7
2
}
HS 2:
a) 3x
2

+ 2x - 1 = 0

3x
2
+ 3x - x - 1 = 0

3x(x + 1) - (x + 1) = 0

(x + 1)(3x - 1) = 0

x+1 = 0

x = -1
hoặc 3x - 1 = 0

x =
1
3
b) x
2
- 6x + 17 = 0

x
2
- 6x + 9 + 8 = 0

( x - 3)
2
+ 8 = 0 mà


( x - 3)
2

0 và 8
không thể bằng 0

PT vô nghiệm
HS 3:
c) 16x
2
- 8x + 5 = 0

(4x - 1)
2
+ 4

4
PT vô nghiệm
d) (x - 2)( x + 3) = 50

x
2
+ x - 6 - 50 = 0

x
2
+ x - 56 = 0

x
2

- 7x + 8x - 56 = 0
17
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
* HĐ2: Tổ chức luyện tập
3- Bài mới
1) Chữa bài 23 (a,d)
- HS lên bảng dới lớp cùng làm
2) Chữa bài 24 (a,b,c)
- HS làm việc theo nhóm. Nhóm trởng báo
cáo kết quả
3) Chữa bài 26
GV hớng dẫn trò chơi
- GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm
gồm 4 HS. Mỗi nhóm HS ngồi theo hàng
ngang.
- GV phát đề số 1 cho HS số 1 của các nhóm
đề số 2 cho HS số 2 của các nhóm,
- Khi có hiệu lệnh HS1 của các nhóm mở đề
số 1 , giải rồi chuyển giá trị x tìm đợc cho
bạn số 2 của nhóm mình. HS số 2 mở đề, thay
giá trị x vào giải phơng trình tìm y, rồi
chuyển đáp số cho HS số 3 của nhóm mình,
cuối cùng HS số 4 chuyển giá trị tìm đ ợc
của t cho GV.
- Nhóm nào nộp kết quả đúng đầu tiên là
thắng.
4- Củng cố:
- GV: Nhắc lại phơng pháp giải phơng trình

tích
- Nhận xét thực hiện bài 26
5- H ớng dẫn về nhà
- Làm bài 25
- Làm các bài tập còn lại
* Giải phơng trình
a) (x +1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 24
b) x
2
- 2x
2
= 400x + 9999
- Xem trớc bài phơng trình chứa ẩn số ở mẫu.

(x
2
- 7x) + (8x - 56) = 0

x (x - 7) + 8(x - 7) = 0

(x - 7)(x+8) = 0

x =7 hoặc x = - 8
1) Chữa bài 23 (a,d)
a ) x(2x - 9) = 3x( x - 5)


2x
2
- 9x - 3x

2
+ 15 x = 0

6x - x
2
= 0

x(6 - x) = 0

x = 0
hoặc 6 - x = 0

x = 6
Vậy S =
{ }
6;0
d)
3
7
x - 1 =
1
7
x(3x - 7)


3x - 7 = x( 3x - 7)

(3x - 7 )(x - 1) = 0

3x - 7 = 0


x =
7
3
hoặc x - 1 = 0

x = 1
Vậy: S =






3
7
;1
2) Chữa bài 24 (a,b,c)
a) ( x
2
- 2x + 1) - 4 = 0

(x - 1)
2
- 2
2
= 0

( x + 1)(x - 3) = 0


S {-1 ; 3}
b) x
2
- x = - 2x + 2

x
2
- x + 2x - 2 = 0

x(x - 1) + 2(x- 1) = 0

(x - 1)(x +2) = 0

S = {1 ; - 2}
c) 4x
2
+ 4x + 1 = x
2

(2x + 1)
2
- x
2
= 0

(3x + 1)(x + 1) = 0

S = {- 1; -
1
3

}
3) Chữa bài 26
- Đề số 1: x = 2
- Đề số 2: y =
1
2
- Đề số 3: z =
2
3
- Đề số 4: t = 2
Với z =
2
3
ta có phơng trình:
2
3
(t
2
- 1) =
1
3
( t
2
+ t)

2(t+ 1)(t - 1) = t(t + 1)

(t +1)( t + 2) =
0
Vì t > 0 (gt) nên t = - 1 ( loại)

Vậy S = {2}
18
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 47
Phơng trình chứa ẩn ở mẫu
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đợc phơng trình có chứẩn ở mẫu
+ Hiểu đợc và biết cách tìm điều kiện để xác định đợc phơng trình .
+ Hình thành các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. ph ơng tiện thực hiện
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trớc bài
III. cách thức tiến hành:
- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
1- Tổ chức:
Lớp 8A: Lớp 8B:
2- Kiểm tra:
Hãy phân loại các phơng trình:
a) x - 2 = 3x + 1
b)
2
x

- 5 = x + 0,4
c) x +
1
1
1 1
x
x x
= +

d)
4
1 1
x x
x x
+
=
+
e)
2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
x x x
x x x x
+ =
+ +
* HĐ1: giới thiệu bài mới
Những phơng trình nh phơng trình c, d, e, gọi là
các phơng trình có chứa ẩn ở mẫu, nhng giá trị
tìm đợc của ẩn ( trong một số trờng hợp) có là
nghiệm của phơng trình hay không? Bài mới ta sẽ
nghiên cứu.

3- Bài mới
* HĐ2: Ví dụ mở đầu
1) Ví dụ mở đầu
- GV yêu cầu HS giải phơng trình bằng phơng
pháp quen thuộc.
- HS trả lời ?1:
Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của phơng trình
hay không? Vì sao?
* Chú ý:
Khi biến đổi phơng trình mà làm mất mẫu chứa
ẩn của phơng trình thì phơng trình nhận đợc có
thể không tơng đơng với phơng trình ban đầu.
* x

1 đó chính là điều kiện xác định phơng
trình (!) ở trên. Vậy khi giải phơng trình có chứa
+ Phơng trình a, b c cùng một loại
+ Phơng trình c, d, e c cùng một loại vì có
chứa ẩn số ở mẫu
1) Ví dụ mở đầu
Giải phơng trình sau:
x +
1
1
1 1
x
x x
= +

(1)

x +
1
1 1
x
x x


= 1

x = 1
?1
Giá trị x = 1 không phải là nghiệm của
phơng trình vì khi thay x = 1 vào phơng
trình thì vế trái của phơng trình không xác
định
19
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
ẩn số ở mẫu ta phải chú ý đến yếu tố đặc biệt đó
là điều kiện để xác định phơng trình.
* HĐ3: Tìm hiểu điều kiện để xác định phơng
trình.
- GV: Phơng trình chứa ẩn số ở mẫu, các gía trị
của ẩn mà tại đó ít nhất một mẫu thức trong ph-
ơng trình nhận giá trị bầng 0, chắc chắn không là
nghiệm của phơng trình đợc
2- Tìm điều kiện xác định của một ph ơng
trình.
- GV: x = 2 có là nghiệm của phơng trình

2 1
1
2
x
x
+
=

không?
+ x = 1 & x = 2 có là nghiệm của phơng trình
2 1
1
1 2x x
= +
+
không?
- GV: Theo em nếu phơng trình
2 1
1
2
x
x
+
=


nghiệm hoặc phơng trình
2 1
1
1 2x x

= +
+

nghiệm thì phải thoả mãn điều kiện gì?
- GV giới thiệu điều kiện của ẩn để tất cả các
mẫu trong phơng trình đều khác 0 gọi là điều
kiện xác định ( ĐKXĐ của phơng trình.
- GV: Cho HS thực hiện ví dụ 1
- GV hớng dẫn HS làm VD a
- GV: Cho 2 HS thực hiện ?2
* HĐ3: Phơng pháp giải phơng trình chứa ẩn
số ở mẫu
3) Giải ph ơng trình chứa ẩn số ở mẫu
- GV nêu VD.
- Điều kiện xác định của phơng trình là gì?
- Quy đồng mẫu 2 vế của phơng trình.
- 1 HS giải phơng trình vừa tìm đợc.
2- Tìm điều kiện xác định của một ph -
ơng trình.
- HS đứng tại chỗ trả lời bài tập
* Ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của
mỗi phơng trình sau:
a)
2 1
1
2
x
x
+
=


b)
2 1
1
1 2x x
= +
+
Giải
a) x - 2 = 0

x = 2
Điều kiện xác định của phơng trình là x

2
b) x - 1 = 0

x = 1
x + 2 = 0

x = -2
điều kiện xác định của phơng trình là x

-2 và x

1
3) Giải ph ơng trình chứa ẩn số ở mẫu
* Ví dụ: Giải phơng trình
2 2 3
2( 2)
x x

x x
+ +
=

(2)
- Điều kiện xác định của phơng trình là:
x

0 ; x

2.
- Phơng trình (2)

2( 2)( 2) (2 3)
2 ( 2) 2 ( 2)
x x x x
x x x x
+ +
=


2(x+2)(x- 2) = x(2x + 3)

2(x
2
- 4) = x(2x + 3)

2x
2
- 8 = 2x

2
+ 3x

3x = -8

x = -
8
3
20
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
- GV: Qua ví dụ trên hãy nêu các bớc khi giải 1
phơng trình chứa ẩn số ở mẫu?
4- Củng cố:
- HS làm các bài tập 27 a, b: Giải phơng trình:
a)
2 5
5
x
x

+
= 3 (3)
b)
2
6 3
2
x
x

x

= +
5- H ớng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập 27 còn lại và 28/22 sgk
Ta thấy x = -
8
3
thoả mãn với điều kiện
xác định của phơng trình
Vậy tập nghiệm của phơng trình là:
S = {-
8
3
}
* Cách giải phơng trình chứa ẩn số ở
mẫu: ( SGK)
Bài tập 27 a,
a)
2 5
5
x
x

+
= 3
- Điều kiện xác định của phơng trình:
x

-5. thì

PT (3)


2 5
5
x
x

+
=
3( 5)
5
x
x
+
+

2x - 5 = 3(x +5)

2x - 3x = 15 + 5

x = -20 thoả mãn điều kiện xđ
Vậy nghiệm của PT là: S = {- 20}
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 48`
Phơng trình chứa ẩn ở mẫu
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đợc phơng trình có chứa ẩn ở mẫu
+ Nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu

- Kỹ năng: giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu đợc ý nghĩa từng
bớc giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh .
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, Nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu
III. cách thức tiến hành:
- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
- Luyện giải bài tập.
IV. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
1- Tổ chức:
Lớp 8A: Lớp 8B:
2- Kiểm tra:
1) Nêu các bớc giải một phơng trình chứa
ẩn ở mẫu
* áp dụng: giải phơng trình sau:
3 2 1
2 2
x
x
x x

=

2) Tìm điểu kiện xác định của phơng trình
có nghĩa ta làm việc gì ?
áp dụng: Giải phơng trình:
- HS1: Trả lời và áp dụng giải phơng trình
+ x


2
+

(x - 2)
2
= 0

x = 2

PT vô nghiệm
- HS2:
+ x


1
+

4x = 4

x = 1

PT vô nghiệm vì không thoả mãn điều
21
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
4
1 1
x x

x x
+
=
+

3- Bài mới
- GV: Để xem xét phơng trình chứa ẩn ở
mẫu khi nào có nghiệm, khi nào vô nghiệm
bài này sẽ nghiên cứu tiếp.
* HĐ1: áp dụng cách giải phơng trình vào
bài tập
4) áp dụng
GV: Hãy nhận dạng phơng trình và nêu cách
giải
+ Tìm ĐKXĐ của phơng trình
+ Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu
+ Giải phơng trình
- GV: Từ phơng trình x(x+1) + x(x - 3) = 4x
Có nên chia cả hai vế của phợng trình cho x
không vì sao? (- Không vì khi chia hai vế
của phơng trình cho cùng một đa thức chứa
biến sẽ làm mất nghiệm của phơng trình )
- GV: Có cách nào giải khác cách của bạn
trong bài kiểm tra không?
- Có thể chuyển vế rồi mới quy đồng
2- GV cho HS làm ?3.
3 - Làm bài tập 27 c, d
Giải các phơng trình
c)
2

( 2 ) (3 6)
0
3
x x x
x
+ +
=

(1)
- HS lên bảng trình bày
- GV: cho HS nhận xét
+ Không nên biến đổi mở dấu ngoặc ngay
trên tử thức.
+ Quy đồng làm mất mẫu luôn
d)
5
3 2x +
= 2x 1
- GV gọi HS lên bảng.
- HS nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.

* HĐ2: Tổng kết
4- Củng cố:
- Làm bài 36 sbt
Giải phơng trình

2 3 3 2
2 3 2 1
x x
x x

+
=
+
(1) Bạn Hà làm nh sau:

(2- 3x)( 2x + 1) = ( 3x + 2)( - 2x - 3)

- 6x
2
+ x + 2 = - 6x
2
- 13x - 6

14x = - 8

x = -
4
7
kiện xác định.
4) áp dụng
1- Giải ph ơng trình
2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
x x x
x x x x
+ =
+ +
(1)
x(x+1) + x(x - 3) = 4x



x
2
+ x + x
2
- 3x - 4x = 0


2x
2
- 6x = 0


2x( x - 3) = 0


2x = 0

x = 0
hoặc x - 3 = 0

x = 3( Không
thoả mãn ĐKXĐ : loại )
Vậy tập nghiệm của phơng trình là:
S =
{ }
0
Bài tập 27 c, d
2
( 2 ) (3 6)

0
3
x x x
x
+ +
=

(1)
ĐKXĐ: x

3
Suy ra: (x
2
+ 2x) - ( 3x + 6) = 0

x(x + 2) - 3(x + 2) = 0

(x + 2)( x - 3) = 0

x = 3 ( Không thoả mãn ĐKXĐ: loại)
hoặc x = - 2
Vậy nghiệm của phơng trình S =
{ }
2
d)
5
3 2x +
= 2x - 1
ĐKXĐ: x


-
2
3
Suy ra: 5 = ( 2x - 1)( 3x + 2)


6x
2
+ x - 7 = 0


( 6x
2
- 6x ) + ( 7x - 7) = 0


6x ( x - 1) + 7( x - 1) = 0


( x- 1 )( 6x + 7) = 0


x = 1 hoặc x =
7
6

thoả mãn ĐKXĐ
Vậy nghiệm của phơng trình là:
S = {1 ;
7

6

}
Bài 36 ( sbt )
- Bạn Hà làm :
+ Đáp số đúng
22
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
Vậy nghiệm của phơng trình là: S = {-
4
7
}
Nhận xét lời giải của bạn Hà?
5- H ớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập: 28, 29, 30, 31, 32, sgk
- Làm bài tập sau:
1) Tìm x sao cho giá trị biểu thức:

2
2
2 3 2
4
x x
x


= 2
2) Tìm x sao cho giá trị 2 biểu thức:


6 1 2 5
&
3 2 3
x x
x x
+
+
bằng nhau?
+ Nghiệm đúng
+ Thiếu điều kiện XĐ
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 49`
Luyện tập
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đợc phơng trình có chứa ẩn ở mẫu
+ Nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu đợc ý nghĩa từng
bớc giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II.ph ơng tiện thực hiện.
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, bài tập về nhà.
- Nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu
III. cách thức tiến hành:
- Luyện giải bài tập.
IV. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
1- Tổ chức:

- Lớp 8A: Lớp 8B:
2- Kiểm tra:
15 Phút (cuối giờ)
3- Bài mới: ( Tổ chức luyện tập)
* HĐ1: Tổ chức luyện tập
1) Chữa bài 28 (c)
- HS lên bảng trình bày

- GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác.
2) Chữa bài 28 (d)
- Lớp trởng báo cáo
Bài 28 (c)
Giải phơng trình
x +
2
2
1 1
x
x
x
= +


3 4
2 2
1x x x
x x
+ +
=


ĐKXĐ: x

0
Suy ra: x
3
+ x = x
4
+ 1

x
4
- x
3
- x + 1 = 0

x
3
( x - 1) - (x - 1) = 0

(x - 1)( x
3
- 1) = 0

(x - 1)
2
(x
2
+ x +1) = 0

(x - 1)

2
= 0

x = 1
hoặc (x
2
+ x +1) = 0

(x +
1
2
)
2
+
3
4
> 0
Vậy x = 1 thoả mãn PT
23
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
- Tìm ĐKXĐ
- Quy đồng mẫu thức, giải phơng trình tìm đợc.
- Kết luận nghiệm của phơng trình.
3) Chữa bài 29
GV cho HS trả lời miệng bài tập 29.
4) Chũa bài 31DDKXDD
- HS tìm ĐKXĐ
- HS quy đồng mẫu thức các phân thức trong ph-

ơng trình.
- Giải phơng trình tìm đợc
5)Chữa bài 32 (a)
- HS lên bảng trình bày
- HS giải thích dấu

mà không dùng dấu

* HĐ2: Kiểm tra 15 phút
6)kiểm tra 15 phút
- HS làm bài kiểm tra 15 phút.
Đề bài:
Đề 1: (chẵn)
Câu1: ( 4 điểm)
Các khẳng định sau đúng hay sai? vì sao?
a) Phơng trình
2
4 8 (4 2 )
0
1
x x
x
+
=
+
Có nghiệm là x = 2
b) phơng trình .
2
( 3)
0

x x
x

=
Có tập nghiệm là S ={0;3}
Câu2: ( 6 điểm )
Giải phơng trình :
( ) ( )
2 3
2 1 2 1
2 2 3
1
1 1
x x
x
x
x x x
+
+
+ =

+ +
Đề2:(lẻ)
Vậy S = {1}
Bài 28 (d)

3 2
1
x x
x x

+
+
+
= 2 (1)
ĐKXĐ: x

0 ; x

-1
Suy ra:
x(x+3) + ( x - 2)( x + 1) = 2x (x + 1)

x
2
+ 3x + x
2
- x - 2 - 2x
2
- 2x = 0

0x - 2 = 0
vậy phơng trình vô nghiệm
Bài 29
Cả 2 lời giải của Sơn & Hà đều sai vì cấc bạn không
chú ý đến ĐKXĐ của phơng trình là x

5.
Và kết luận x=5 là sai mà S ={

}.

hay phơng trình vô nghiệm.
Bài 31b:
Giải phơng trình .

3 2 1
( 1)( 2) ( 3)( 1) ( 2)( 3)x x x x x x
+ =
+
ĐKXĐ: x

1, x

2 ; x

-1; x

3
suy ra: 3(x-3)+2(x-2)= x-1


3x-9+2x- 4-x+1=0


4x =12


x=3.không thoả mãn ĐKXĐ.


Phơng trình vô nghiệm

Bài 32 (a)
Giải phơng trình:
1 1
2 2
x x

+ = +


(x
2
+1) ĐKXĐ: x

0

1
2
x

+


-
1
2
x

+



(x
2
+1) = 0
1
2
x

+


x
2
= 0

1
x
+2 = 0 Hoặc x
2
= 0
* Đáp án và thang điểm
Câu1: ( 4 điểm)
- Mỗi phần 2 điểm
Đề 1:
a) Đúng vì: x
2
+ 1 > 0 với mọi x
Nên 4x - 8 + 4 - 2x = 0

x = 2
b) Sai vì ĐKXĐ: x


0 mà tập nghiệm là S ={0;3}
không thoả mãn
Câu2: ( 6 điểm )

(2x
2
+ 2x + 2) + ( 2x
2
+ 3x - 2x - 3 ) = 4x
2
- 1

3x = 0

x = 0 thoả mãn ĐKXĐ.
24
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu
Câu1: ( 4 điểm)
Các khẳng định sau đúng hay sai? vì sao?
a) Phơng trình
2
( 2)(2 1) 2
1
x x x
x x
+
+

= 0 Có tập nghiệm là S = {-
2 ; 1}
b) Phơng trình .
2
2 1
1
x x
x
+ +
+
= 0 Có tập nghiệm là S ={-
1}
Câu2: ( 6 điểm )
Giải phơng trình :
2
3 2
1 2 5 4
1
1 1
x
x
x x x

+ =

+ +
4- Củng cố:
- GV nhắc nhở HS thu bài
5- H ớng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập còn lại trang 23

- Xem trớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
Vậy S = {0}
Đề 2:
Câu1: ( 4 điểm)
a) Đúng vì: x
2
- x + 1 > 0 với mọi x
nên 2(x - 1)(x + 2) = 0

S = {- 2 ; 1}
b) Sai vì ĐKXĐ: x

-1 mà tập nghiệm là S ={-1 }
không thoả mãn.
Câu2: ( 6 điểm )
ĐKXĐ: x

1

x
2
+ x + 1 + 2x
2
- 5 = 4(x - 1)

3x
2
- 3x = 0

3x(x - 1) = 0


x = 0
hoặc x = 1 (loại) không thoả mãn
Vậy S = { 0 }
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 50`
Giải bài toán bằng cách
lập phơng trình
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn
- Biết cách biểu diễn một đại lợng cha biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các bớc
giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
- Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. ph ơng tiện thực hiện
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trớc bài
- Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
III. cách thức tiến hành:
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình bài dạy
Hoạt động củaGV và HS Nội dung ghi bảng
1- Tổ chức:
Lớp 8A: Lớp 8B:
2- Kiểm tra:
Lồng vào bài mới
3- Bài mới
* HĐ1: Giới thiệu bài mới
GV: Cho HS đọc bài toán cổ " Vừa gà vừa

chó "
25
Trờng THCS Hiền Lng -
Gv:
Nguyn Th Minh Hu

×