Kiểm tra học kỳ II Toán 9
A- Mụcđích, yêu cầu kiểm tra: Bài kiểm tra học kỳ II nhằm đánh giáđúng, phân loại đợc chất lợng
nhận thức của học sinh các nội dung sau:
1- Về kiến thức:
- Học sinh nắm vững về nghiệm, tập nghiệm của phơng trình, bất phơng trình bậc nhất hai ẩn.
- Các kiến thức cơ bản về hàm số y = ax
2
(a 0). Phơng trình bậc hai một ẩn số.
- Các kiến thức về góc với đờng tròn.
- Các kiến thức về hình trụ, hình nón, hình cầu.
2- Về kỹ năng:
- Học sinh biết giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
- Giải phơng trình bậc hai một ẩn và các loại phơng trình qui về bậc hai.
- Vận dụng các kiến thức về góc với đờng tròn vào giải các bài toán cụ thể
3- Về thái độ: Giáo dục ý thức chủ động, tích cực tự giác trong học tập.
B- Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hệ phơng trình, bất
phơng trình hai ẩn.
2
0,5
2
0,5
1
2,0
5
3,0
Hàm số y = ax
2
( a 0)
Phơng trình bậc hai.
2
0,5
2
0,5
1
1,0
3
2,0
Góc với đờng tròn
2
0,5
2
0,5
1
2,0
1
1,0
4
4,0
Hình trụ, hình nón,
hình cầu
2
0,5
2
0,5
4
1,0
Tổng
8
2,0
9
4,0
3
4,0
20
10
Tổng số thời gian làm bài:90 phút.
Thời gian làm bài TNKQ: 27 phút 20 câu
Thời gian làm bài TL: 63 phút 3 bài
Tỷ lệ % dành cho các mức độ đánh giá.
Nhận biết: 30% Thông hiểu: 40% Vận dụng: 30%
Đề Kiểm tra học kỳ II
(Thời gian 90 phút)
I- Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A; B; C hoặc D trớc phơng án trả lời đúng:
Câu1: Tìm khẳng địnhđúng trong các khẳng định sau:
A. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau;
B. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau;
C. Trong hai cung ,cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn;
D. Cả ba đều sai.
Câu 2: Đờng tròn (O) có số đo cung AB bằng 140
0
thì số đo góc AOB là:
A. 140
0
; B.160
0
; C.80
0
; D.70
0
.
Câu 3: Hệ phơng trình
=
=+
623
42
yx
yx
có nghiệm là:
A. x = 2; y = 0 ; B . x= -2 ; y =3;
C. x = 1 ; y = 2; D. x = 0; y = 2.
Câu 4: Trong một đờng tròn số đo góc nội tiếp bằng :
A. Số đo của cung bị chắn; B. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung;
C. Nửa số đo cung bị chắn; D. Cả A,B, C đều sai.
Câu 5: Cho đờng tròn (O) đờng kính AB, M là điểm nằm trên đờng tròn (M khác A và B) .Số
đo góc AMB bằng:
A.180
0
;
B. 90
0
; C. 45
0
; D. 360
0
.
Câu 6: Trên đờng tròn (O) lấy 3 điểm A,B, C sao cho cung AB bằng cung AC bằng cung CB.
Ta có tam giác ABC là :
A. Tam giác cân; B. Tam giác đều;
C. Tam giác vuông; D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A. Số đo cung bị chắn; B. Nửa số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung;
C. Nửa số đo cung bị chắn; D. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
Câu 8: Cho hệ phơng trình
=+
=+
1
42
yx
yx
(I) .Tìm khẳng định đúng :
A. Hệ (I) có vô số nghiệm ; B. Hệ (I) vô nghiệm;
C.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất; D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 9: Số đo góc có đỉnh bên trong đờng tròn bằng:
A. Số đo cung bị chắn; B. Tổng số đo cung bị chắn;
C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn; D. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
Câu 10: Số đo góc có đỉnh ở ngoài đờng tròn bằng:
A.Hiệu số đo hai cung bị chắn; B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn;
C. Tổng số đo hai cung bị chắn; D. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
Câu 11: Hàm số sau là hàm số có dạng y = ax
2
:
A. y =
2
2
x
; B. y = x
2
; C. y = 1- 2x
2
; D.y = 4 x
2
+ 1.
Câu 12: Với a> 0 hàm số y = ax
2
là hàm số:
A. nghịch biến khi x > 0; B. đồng biến khi x < 0;
C.nghịch biến khi x< 0; D. đồng biến khi x = 0.
Câu 13: Hàm số y = 5x
2
là hàm số đồng biến khi :
A. x
R
; B. x = 0; C. x > 0: D. x < 0.
Câu 14: Trong một tứ giác nội tiếp ta có:
A. Tổng số đo 2 góc kề bằng 180
0
; B .Tổng số đo 3 góc bằng 180
0
;
C. Tổng số đo 2 góc đối bằng 180
0
; D. Tổng số đo hai góc đối bằng 360
0
.
Câu 15: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.Hình bình hành và hình chữ nhật là tứ giác nội tiếp ;
B. Hình chữ nhật và hình thang là tứ giác nội tiếp ;
C. Hình vuông và hình thang vuông là tứ giác nội tiếp;
D. Hình chữ nhật , hình vuông và hình thang cân là tứ giác nội tiếp.
Câu 16: Đồ thị hàm số y = ax
2
( a 0) là:
A.Đờng thẳng; B. Parabol với đỉnh O;
C. Đờng cong cắt trục hoành; D.Đờng cong cắt trục tung.
Câu 17: Cho hàm số y =
4
2
x
các điểm sau thuộc đồ thị hàm số:
A. (2 ; 2); B.(1; 1); C.(3 ; 3); D.(4 ; 4).
Câu 18: Đờng tròn ngoaị tiếp đa giác là đờng tròn:
A.Tiếp xúc với các cạnh đa giác ; B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác;
C. Có tâm trùng với đỉnh đa giác ; D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 19: Các đa giác sau có tâm đờng tròn ngoại tiếp và tâm đờng tròn nội tiếp trùng
nhau:
A. Tam giác vuông; B. Hình bình hành;
C. Hình vuông; D.Tam giác cân.
Câu 20: Trong các phơng trình sau, phơng trình nào là phơng trình bậc hai một ẩn:
A. 4x 5 = 0 ; B. x
2
+ 2 = 0;
C. 3x
3
+ 2x
2
4 = 0; D.
2
3
x
+ 2x + 2 = 0.
II- Phần II: Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải phơng trình:
x - 2 x 11
+ =
x x - 1 6
Câu 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:
Một ngời đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B dài 36 km. Lúc về ngời đó tăng vận tốc thêm 3
km/h, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 36 phút. Tính vận tốc của ngời đó đi xe đạp lúc đi.
Câu 3: (2,5 điểm)
Cho tam giác cân ABC (AB = AC) nội tiếp đờng tròn (O). Trên tia đối của các tia AB và CA lấy theo
thứ tự hai điểm M và N sao cho MA = CN.
a) So sánh hai góc
ã
OAB
và góc
ã
OCA
;
b) Chứng minh AOM = CON
c) Chứng minh tứ giác OAMN nội tiếp đợc đờng tròn.
Đáp án và thang điểm:
1. Phần trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) Mỗi phơng án khoanh đúng đợc 0,2 điểm
1A; 2A; 3A; 4C; 5B; 6B; 7C; 8C; 9C; 10B; 11B; 12C; 13D; 14C; 15D; 16B; 17D; 18B; 19C; 20B.
II Phần tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1 Hớng dẫn chấm Điểm
Câu 1:
(1,5 điểm)
x - 2 x 11
+ =
x x - 1 6
(Điều kiện x 0 ; x 1)
< = >
( ) ( )
( )
2
6 x - 2 . x - 1 x = 11 x -x
+
< = >
2
x - 7x + 12 = 0
Giải phơng trình này ta có x
1
= 4; x
2
= 3 ( Thoả mãn điều kiện)
Vậy phơng trình có hai nghiệm phân biệt: x
1
= 4; x
2
= 3.
0,5
0,5
0,5
Câu 2:
(2,0 điểm)
Gọi vận tốc của ngời đi xe đạp lúc đi là x km/h ( x > 0).
Thì vận tốc lúc về là x + 3 km/h. Đổi 36 phút =
3
5
giờ.
Thời gian lúc đi là
36
x
.
Thời gian lúc về là
36
x + 3
.
Theo bài toán ta có phơng trình:
36
x
-
36
x + 3
=
3
5
< = >
2
x + 3x - 180 = 0
Giải phơng trình này ta có x
1
= 12 ( thoả mãn) ; x
2
= -15 ( loại)
Vậy vận tốc của ngời đó đi xe đạp lúc đi là 12 km/h.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 3:
(2,5 điểm)
a) AO là tia phân giác của
ã
BAC
nên
ã
OAB
=
ã
OAC
; Mà OA = OC nên tam
giác OAC cân ở O suy ra
ã
OAC
=
ã
OCA
. Vậy
ã
OAB
=
ã
OCA
.
b) Ta có
ã
OAB
+
ã
OAM
= 180
0
( kề bù);
ã
OCA
+
ã
OCN
= 180
0
( kề bù);
Mà
ã
OAB
=
ã
OCA
nên
ã
OAM
=
ã
OCN
Do đó AOM = CON suy ra
ã
OMA
=
ã
ONC
c) Hai điểm M và N trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ OA Mà
ã
OMA
=
ã
ONC
nên
bốn điểm A, O, M, N cùng thuộc một cung
chứa góc dựng qua OA.
Vậy tứ giác OAMN nội tiếp
đợc đờng tròn.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
A
B C
O
M
N