Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Hướng dẫn sử dụng bộ EFFECT của đàn s900

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.08 KB, 8 trang )


1


Công Ty TNHH TM Nhạc Việt www.MusicLand.com.VN
319 ðiện Biên Phủ - Q3 – TPhcm

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
BỘ EFFECT CỦA ðÀN PSR S 910

I/ DELAY


Bộ effect delay này mô phỏng tiếng lặp lại của âm thanh. Thường sử dụng cho tiếng ca, gọi là echo,
tiếng nhái.


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Delay ms
Khoảng cách thời gian giữa những âm lặp lại. ðược tính bằng phần ngàn
giây.
Nhạc nhanh : khoảng 180mS. Nhạc chậm : khoảng 220mS ñến 250 mS
Echo dB Am lượng (to nhỏ) của tiếng echo.
Feedback %
ðuôi của tiếng echo dài hay ngắn: phần trăm càng nhiều, tiếng echo càng
dài.
Lopass Hz
Cắt tần số của tiếng echo. Tần số càng ñể thấp, tiếng echo càng mất
treble. Thông thường, bạn nên ñể 16kHz hoặc không cắt (pass)
Cross delay ON/OFF Nếu ñể On, tiếng eho sẽ chạy qua chạy lại giữa 2 kênh trái/phải.
EQ low freq Hz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng trầm của delay


EQ hi freq Hz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng cao của delay
EQ low gain dB Tăng giảm tiếng trầm của delay
EQ hi gain dB Tăng giảm tiếng cao của delay
Dry/Wet 1 - 127
Tỉ lệ tiếng echo nhiều hay ít so với tiếng ca gốc. Luôn phải nhớ rằng,
echo không bao giờ ñược phép lớn hơn hoặc bằng tiếng ca gốc.

II/ REVERB GATE :


Bộ effect REVERB GATE này mô tả âm dội của âm thanh trong khán phòng. Effect quan trọng nhất
trong tất cả các loại effect. Sử dụng rộng rãi cho tiếng ca, Trống thùng, bộ gõ, các loại nhạc cụ thùng
(piano, guitar, violin, sáo…) các loại kèn (sax, trumpet…)

Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Reverb time Sec (giây) ðộ dài của ñuôi reverb. Với tiếng ca, nhạc chậm nên ñể ñuôi dài (chừng
2.0 ñến 3.2 giây). Nhạc nhanh chừng 1.2 ñến 1.8 giây.
High Damp % Cắt bớt tiếng treble của tiếng reverb. Thường thì bạn ñừng nên cắt, ñuôi
verb sẽ bị mất tiếng sịt.
Feedback % ðuôi của âm dội dài hay ngắn: phần trăm càng nhiều, âm dội càng dài.
Dry/Wet % Tỉ lệ tiếng reverb nhiều hay ít so với âm nguyên thủy. Luôn phải nhớ
rằng, effect không bao giờ ñược phép lớn hơn hoặc bằng tiếng ca gốc.
Diffusion Medium/
Large/Small
Mức ñộ phát tán âm dội: lượng âm bị dội lại nhiều hay ít.
Small: ít - Medium: vừa – Large: nhiều
Density Medium/
Large/Small
Kích cỡ của khán phòng lớn hay nhỏ. Kích cỡ càng lớn, âm dội càng
nhiều và dài / ngược lại, kích cỡ nhỏ, âm dội sẽ ngắn và ít.


2

Khi dùng cho nhạc nhanh, nên ñể ít (small)
Bài chậm, nhiều hơn nhưng không qúa nhiều sẽ làm mờ tiếng ca.













III/ CHORUS.

Chỉ dùng cho tiếng ñàn Guitar, Bass, Organ, E Piano. Synthesizer (các tiếng nền…), dàn hợp xướng.
Effect này có tác dụng làm âm thanh lượn chậm: bạn sẽ có cảm giác cao ñộ âm thanh sẽ chầm chậm thay
ñổi lên xuống một chút xíu.

Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Delay offset 0.0mS ~ 50mS Khoảng thời gian từ khi bắt ñầu có tín hệu âm thanh ñến khi âm
thanh bắt ñầu có chorus
Depth 0 - 127 ðộ sâu của tiếng lượn, số càng lớn càng sâu
Feedback % ðuôi của tiếng lượn dài hay ngắn: phần trăm càng nhiều, tiếng
lượn càng dài.

EQ low freq Hz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng trầm của tiếng lượn
EQ hi freq Hz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng cao của tiếng lượn
EQ low gain dB Tăng giảm tiếng trầm của tiếng lượn
EQ hi gain dB Tăng giảm tiếng cao của tiếng lượn
EQ mid fre Hz
Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng tiếng lượn cho giọng ca
EQ mid gain dB Tăng giảm tiếng lượn của giọng ca
EQ mid width
Dry/ Wet 1 - 127 Tỉ lệ tiếng lượn nhiều hay ít so với âm nguyên thủy

IV/ FLANGER.
Tương tự như Chorus nhưng lượn sâu và nhanh hơn. Gần như tiếng xoáy. Chỉ thích hợp cho tiếng
Guitar ñiện, Piano ñiện.

Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Delay offset 0.09mS ~ 36.21mS Khoảng thời gian từ khi bắt ñầu có tín hệu âm thanh ñến khi
âm thanh bắt ñầu có flanger
Wave Triangle,sine,random


Depth 0 - 127 ðộ sâu của tiếng lượn, số càng lớn càng sâu
Feedback % ðuôi của tiếng lượn dài hay ngắn: phần trăm càng nhiều, tiếng
lượn càng dài.
EQ low freq Hz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng trầm của tiếng lượn
EQ hi freq Hz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng cao của tiếng lượn
EQ low gain dB Tăng giảm tiếng trầm của tiếng lượn
EQ hi gain dB Tăng giảm tiếng cao của tiếng lượn
EQ mid fre Hz
Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng tiếng lượn cho giọng ca
EQ mid gain dB Tăng giảm tiếng lượn của giọng ca

EQ mid width

3

Dry/ Wet 1 - 127 Tỉ lệ tiếng lượn nhiều hay ít so với âm nguyên thủy
High damp %
Modulation
Analog Feel

V/ COMPRESSOR.

Bộ nén âm thanh. Thường thì mọi người không thích sử dụng nó vì khi bị nén, có cảm giác không tự
nhiên (phần nhiều là do không sử dụng ñúng) , nhưng nếu biết cách, âm thanh luôn luôn sạch, không bị
vỡ tiếng (hay rồi !), chắc và có lực.

Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Threshold -48 ~ -6dB
Xác ñịnh ngưỡng bắt ñầu nén. Khi tín hiệu âm thanh lớn hơn mức
này, máy mới bắt ñầu nén.
Attack 1 ~ 40 ms
Thời gian kể từ lúc tín hiệu vượt quá ngưỡng Threshold ñến lúc máy
bắt ñầu thực hiện mở âm thanh.
Realease 10 ~ 680ms Thời gian mở kéo dài bao lâu kể từ lúc bắt ñầu mở.


VI/ KARAOKE .

Khi bạn có cảm hứng ñể hát karaoke trên cây ñàn s 910, bạn có thể ñiều chỉnh hiệu ứng effect ñể tiếng
ca chuyên nghiệp hơn.


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Delay time 0.1ms ~400.0 ms
Khoảng cách thời gian giữa những âm lặp lại. ðược tính bằng
phần ngàn giây.
Nhạc nhanh : khoảng 180mS. Nhạc chậm : khoảng 220mS ñến
250 mS
Feedback %
ðuôi của tiếng echo dài hay ngắn: phần trăm càng nhiều, tiếng
echo càng dài.
Dry/ Wet 1- 127
Tỉ lệ tiếng echo nhiều hay ít so với tiếng ca gốc. Luôn phải nhớ
rằng, echo không bao giờ ñược phép lớn hơn hoặc bằng tiếng ca
gốc.
Density Medium/
Large/Small
Kích cỡ của khán phòng lớn hay nhỏ. Kích cỡ càng lớn, âm dội
càng nhiều và dài / ngược lại, kích cỡ nhỏ, âm dội sẽ ngắn và ít.
Khi dùng cho nhạc nhanh, nên ñể ít (small)
Bài chậm, nhiều hơn nhưng không qúa nhiều sẽ làm mờ tiếng ca.


VII/ VIBRATE :


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Vibrate speed

0.00Hz ~39.7Hz

Tốc ñộ rung ñộng của âm thanh

Vibrate
Depth
0 -127 ðộ sâu tần số rung ñộng của âm thanh
Dry/ Wet 1- 127 Tỉ lệ rung của âm thanh nhiều hay ít so với tiếng ca gốc.
EQ low freq 32Hz – 2kHz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng trầm của âm rung
EQ hi freq 500Hz ~ 16kHz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng cao của âm rung
EQ low gain -12~ +12dB Tăng giảm tiếng trầm của âm rung
EQ hi gain dB Tăng giảm tiếng cao của âm rung

VIII/ NOISE GATE :

Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa

4

Threshold -72 ~ -30dB
Xác ñịnh ngưỡng bắt ñầu có tiếng sôi. Khi tín hiệu âm thanh lớn hơn
mức này, máy mới bắt ñầu có tiếng sôi.
Attack 1 ~ 40 ms
Thời gian kể từ lúc tín hiệu vượt quá ngưỡng Threshold ñến lúc máy
bắt ñầu thực hiện mở âm thanh.
Realease 10 ~ 680ms Thời gian mở kéo dài bao lâu kể từ lúc bắt ñầu mở.


IX/ DIST HEAVY ( OVERDRIVE):


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Drive 0 -127
LPF cut off kHz

Dry/ Wet 1- 127 Tỉ lệ rung của âm thanh nhiều hay ít so với tiếng ca gốc.
EQ low freq 32Hz – 2kHz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng trầm của âm rung
EQ low gain -12~ +12dB Tăng giảm tiếng trầm của âm rung
EQ mid freq 100Hz ~ 10kHz Chỉnh tần số cho tiếng ca.
EQ mid gain -12~ +12dB Tăng giảm tần số của tiếng ca
EQ mid
width
0.1 ~ 12

X/ SYMPHONIC :

Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Delay 0 ~ 50ms
LPF cut off kHz
Dry/ Wet 1- 127 Tỉ lệ rung của âm thanh nhiều hay ít so với tiếng ca gốc.
EQ low freq 32Hz – 2kHz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng trầm của âm rung
EQ low gain -12~ +12dB Tăng giảm tiếng trầm của âm rung
EQ high freq 500Hz ~ 16kHz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng cao của âm rung
EQ high gain -12~ +12dB Tăng giảm tiếng cao của âm rung
EQ mid freq 100Hz ~ 10kHz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng tiếng lượn cho giọng ca
EQ mid gain -12~ +12dB Tăng giảm tiếng lượn của giọng ca
EQ mid
width
0.1 ~ 12

XI/ PHASER :


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Phase shift

offset
0 ~ 127
Feedback %
ðuôi của tiếng echo dài hay ngắn: phần trăm càng nhiều, tiếng echo
càng dài.
Dry/ Wet 1- 127 Tỉ lệ rung của âm thanh nhiều hay ít so với tiếng ca gốc.
Diffusion
EQ low freq 32Hz – 2kHz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng trầm của âm rung
EQ low gain -12~ +12dB Tăng giảm tiếng trầm của âm rung
EQ high freq 500Hz ~ 16kHz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng cao của âm rung
EQ high gain -12~ +12dB Tăng giảm tiếng cao của âm rung

XII/ TREMOLO :

5



Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
AM depth 0 ~ 127
PM depth 0 ~ 127
Phase
different
-180 ~ +180deg
EQ low freq 32Hz – 2kHz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng trầm của âm rung
EQ low gain -12~ +12dB Tăng giảm tiếng trầm của âm rung
EQ high freq 500Hz ~ 16kHz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng cao của âm rung
EQ high gain -12~ +12dB Tăng giảm tiếng cao của âm rung
EQ mid freq 100Hz ~ 10kHz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng tiếng lượn cho giọng ca
EQ mid gain -12~ +12dB Tăng giảm tiếng lượn của giọng ca

EQ mid
width
0.1 ~ 12


XIII/ AUTO PAN:


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
L/R depth 0 ~ 127
F/R depth 0 ~ 127
Pan direction 0 ~ 5
EQ low freq 32Hz – 2kHz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng trầm của âm rung
EQ low gain -12~ +12dB Tăng giảm tiếng trầm của âm rung
EQ high freq 500Hz ~ 16kHz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng cao của âm rung
EQ mid freq 100Hz ~ 10kHz Chỉnh tần số ñể chỉnh tiếng tiếng lượn cho giọng ca
EQ mid gain -12~ +12dB Tăng giảm tiếng lượn của giọng ca
EQ mid
width
0.1 ~ 12

XIV/ AMP SIM:


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
AMP Type 0 ~3
LPF Cut off 1KHz - Thru
Dry/ Wet 1- 127 Tỉ lệ rung của âm thanh nhiều hay ít so với tiếng ca gốc.
Edge (Clip
Curve)

0 ~ 127




XV/ AUTO WAH:


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Depth 0 ~ 127
Dry / wet 1 ~ 127 Tỉ lệ rung của âm thanh nhiều hay ít so với tiếng ca gốc.
Resonance 1 ~ 12
EQ low freq 32Hz – 2kHz
EQ low gain -12~ +12dB

6

EQ high freq 500Hz ~ 16kHz
EQ high gain -12~ +12dB


XVI / TOUCH WAH:


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Sensitivity 0 ~ 127
Dry / wet 1 ~ 127 Tỉ lệ rung của âm thanh nhiều hay ít so với tiếng ca gốc.
Resonance 1 ~ 12
EQ low freq 32Hz – 2kHz
EQ low gain -12~ +12dB

EQ high freq 500Hz ~ 16kHz
EQ high gain -12~ +12dB


XVII / AMBIENCE :


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Delay time 0 ~ 127
Dry / wet 1 ~ 127 Tỉ lệ rung của âm thanh nhiều hay ít so với tiếng ca gốc.
Resonance 1 ~ 12
EQ low freq 32Hz – 2kHz
EQ low gain -12~ +12dB
EQ high freq 500Hz ~ 16kHz
EQ high gain -12~ +12dB


XVIII / LO – FI ( LOOP FX ) :


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Sampling Fre
Control
44.1khz ~ 345 Hz
Dry / wet 1 ~ 127 Tỉ lệ rung của âm thanh nhiều hay ít so với tiếng ca gốc.
Resonance 1 ~ 12
Word length 1 ~ 127
Output gain -6 ~ +36dB
Fiter Type 0 ~ 5
Bit Assign 0 ~ 6

Emphesis 0 ~ 1


XIX/ ENS DETUNE :


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Delay time 0 ~ 127
Dry / wet 1 ~ 127 Tỉ lệ rung của âm thanh nhiều hay ít so với tiếng ca gốc.
Detune -50 ~ +50cent

7

EQ low freq 32Hz – 2kHz
EQ low gain -12~ +12dB
EQ high freq
500Hz ~
16kHz

EQ high gain -12~ +12dB


XX/ DUAL ROT :


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Rotor speed slow 0 ~63
Horn speed slow 0 ~63
Rotor speed
fast

64 ~ 127
Horn speed fast 64 ~ 127
Slow-fast time of
R
0 ~ 127
Slow-fast time of
L
0 ~ 127
Drive Low 0 ~ 127
Drive High 0 ~ 127
Low/High Balance 1 ~ 127
EQ low freq 32Hz – 2kHz
EQ low gain -12~ +12dB
EQ high freq
500Hz ~
16kHz

EQ high gain -12~ +12dB


XXI/ CMP+ DST+ TDLY :


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Delay time 0 ~ 19
Delay feedback 0 ~ 127
Delay Mix 0 ~ 127
Dist drive 0 ~ 127
Comp Attack 0 ~ 19
Comp Realease 0 ~ 15

Comp Threshold -48dB ~ -6dB
Comp Ratio 0 ~ 7
Dry / wet 1 ~ 127
Diffusion 1 ~ 127
Lag 1 ~ 127
Dist EQ low
gain
-12~ +12dB
Dist EQ mid freq

500Hz ~
16kHz



XXII/ RING MOD :

8



Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Carrier Freq
Coarse
0 ~ 127
Carrier Freq
Fine
0 ~ 127
Wave 0 ~ 1
Depth 0 ~ 127

Dry / wet 1 ~ 127 Tỉ lệ rung của âm thanh nhiều hay ít so với tiếng ca gốc.
EQ low freq 32Hz – 2kHz
EQ low gain -12~ +12dB
EQ high freq 500Hz ~ 16kHz
EQ high gain -12~ +12dB


XXIII / DYN FILTER :


Thông số ðơn vị tính Ý nghĩa
Filter Type 0 ~ 5
Sensitivity 0 ~ 127
Dyna level
offset
0 ~ 127

Attack time 0 ~ 127
Release time

0 ~ 127

Realease
Curve
0 ~ 127

Direction 0 ~ 1
Dry / wet 1 ~ 127 Tỉ lệ rung của âm thanh nhiều hay ít so với tiếng ca gốc.
Resonance -16 ~ +11
EQ low freq 32Hz – 2kHz

EQ low gain -12~ +12dB
EQ high freq 500Hz ~ 16kHz
EQ high gain -12~ +12dB


×