Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

KE HOACH BAI HOC LOP 5B TUAN 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.7 KB, 25 trang )

 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
TUẦN 25
Thứ hai ngày 21 tháng 02 năm 2011
TẬP ĐỌC
PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/KT,KN :
- Đọc lưu loát, rành mạch toàn bài; biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ý chính của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày
tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người với tổ tiên.(Trả lời được các câu hỏi trong
SGK)
2/ TĐ : Tự hào về vẻ đẹp đất nước và biết ơn các vua Hùng
II.CHUẨN BỊ :
Tranh minh họa chủ điểm, minh họa bài đọc trong SGK; tranh ảnh về đền Hùng (nếu có).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ :4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét, cho điểm
HS đọc bài + trả lời câu hỏi
HĐ 2.Giới thiệu bài:Nêu MĐYC tiết học : 1’
HĐ 3:Luyện đọc : 10-12’ HS lắng nghe
- 1HS đọc toàn bài
-Treo tranh minh họa + nói về nội dung tranh
-Chia 3 đoạn
- Quan sát + lắng nghe
- HS đánh dấu trong SGK
- HS đọc nối tiếp
- HDHS đọc từ khó: chót vót, dập dờn,uy
nghiêm, Ngã Ba Hạc, hoành phi


+Đọc các từ ngữ khó

GV đọc diễn cảm toàn bài một lần
+ Đọc chú giải
- HS đọc trong nhóm
-1 HS đọc cả bài
HĐ 3:Tìm hiểu bài : 8-10’
Đoạn 1: Lớp đọc thầm +TLCH
+ Bài văn viết về cảnh vật gì? Ở đâu? *Bài văn tả cảnh đền Hùng,cảnh thiên nhiên
vùng núi Nghĩa Linh
+ Hãy kể những điều em biết về các vua
Hùng?
*Các vua Hùng là người đầu tiên lập nước
Văn Lang
+ Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của
thiên nhiên nơi đền Hùng?
*Có những khóm hải đường đâm bông rực rỡ,
những cánh bướm dập dờn bay lượn,
Đoạn 2: Cho HS đọc
+ Bài văn đã gợi cho em nhớ đến môt số
truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và
giữ nước của dân tộc. Hãy kể tên các
truyền thuyết đó?
*Sơn Tinh, Thuỷ Tinh;Thánh Gióng;
An Dương Vương;
Đoạn 3: Cho HS đọc
+ Em hiểu câu ca dao sau như thế nào?
Dù ai đi ngược về xuôi
* Nhắc nhở, khuyên răn mọi người: Dù đi bất
cứ đâu, làm bất cứ việc gì cũng không được

Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(21)
Trắng 25%
15cm
7cm
3m
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba quên ngày giỗ Tổ, không được quên cội
nguồn.
HĐ 3: Đọc diễn cảm : 6-8’
- Cho HS đọc diễn cảm bài văn - HS đọc nối tiếp
- Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc - Đọc theo hướng dẫn GV
- Cho HS thi đọc diễn cảm - HS thi đọc
- Nhận xét + khen những HS đọc hay - Lớp nhận xét
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : 1-2’
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về đọc lại bài
-HS nhắc lại nội dung bài đọc
TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (giữa HK II)
I.MỤC TIÊU: Kiểm tra học sinh về:
- Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm
- Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt
- Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Ra đề kiểm tra
- HS : Chuẩn bị giấy .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU :

1. ĐỀ BÀI :
PHẦN I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết
quả tính )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Một lớp học có 12 nữ và 18 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và học sinh
cả lớp.
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
2. Biết 25% của một số là 30. Hỏi số đó bằng bao nhiêu ?
A. 30 B. 60 C. 90 D. 120
3. Kết quả điều tra về ý thích các loại màu sắc
của 120 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên.
Trong 120 học sinh đó, số học sinh thích màu đỏ là:
A. 12 học sinh B. 20 học sinh C. 24 học sinh D. 80 học sinh
4. Diện tích của phần gạch dọc trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 21 cm
2
B. 24 cm
2
C. 45 cm
2
D. 90 cm
2
5. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình dưới đây là:
A. 6,28 m
2
B. 12,56 m
2
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(22)

Xanh
40%
Tím 15%
Đỏ 20%
6cm
1m
GV Hoàng Cao Tâm Kế hoạch
bài học L ớp 5B
C. 21,98 m
2
D. 50,24 m
2
6. Din tớch ton phn ca mt hỡnh lp phng l 24cm
2
.
Cnh ca hỡnh lp phng ú l:
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
PHN II:
1. Vit tờn ca mi hỡnh sau vo ch chm:

2. Gii bi toỏn:
Mt b cỏ cú dng hỡnh hp ch nht lm bng kớnh (khụng cú np) cú chiu di
90cm, chiu rng 60cm, chiu cao 45cm. Mc nc ban u trong b l 35cm.
a) Tớnh din tớch kớnh dựng lm b cỏ ú.
b) Ngi ta cho vo b mt hũn ỏ. Lỳc ny mc nc o c l 40cm. Tớnh th
tớch ca hũn ỏ.
M NHC
ễN TP BI HT: màu xanh quê hơng
(Dõn ca Kh Me Li: Nam Anh)
Tp c nhc: TN S 7

I/MC TIấU:
- Bit hỏt theo giai iu v ỳng li ca.
- Bit hỏt kt hp vn ng ph ha.
- c v rỏp c li bi TN s 7
II/CHUN B CA GIO VIấN:
- Nhc c m.
- Bng nghe mu.
- Hỏt chun xỏc bi hỏt.
III/HOT NG DY HC CH YU:
Hot ng ca giỏo viờn H ca hc sinh
H 1:Kim tra bi c: Gi 2 n 3 em hỏt li bi hỏt ó hc.
H 2:ễn tp bi hỏt: Mu xanh quờ hng.
- Giỏo viờn m n cho hc sinh hỏt li bi hỏt di nhiu hỡnh
thc.
- Cho hc sinh t nhn xột:
- HS thc hin.
+ Hỏt ng thanh
+ Hỏt theo dóy
+ Hỏt cỏ nhõn.
- HS nhn xột.
- HS chỳ ý.
Trờng Tiểu học Thiệu Quang
Năm học 2010-2011
(23)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì? Dân Ca dân Tộc
nào?Lời của bài hát do nhạc sĩ nào
viết?

- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu của
bài hát.
HĐ 3: TĐN Số 7: “Em Tập Lái ôtô”
- Giới thiệu bài TĐN Số 7.
- Giáo viên cho học sinh tập cao độ từ 1-2 phút.
- Tập tiết tấu : Giáo viên ghi mẫu tiết tấu lên bảng:

- Giáo viên gõ mẫu và yêu cầu học sinh gõ lại.
- Giáo viên cho học sinh xung phong gõ lại.
- Tap đọc nhạc: Giáo viên đàn mẫu giai điệu cả bài.
- Giáo viên đọc mẫu từng câu một và cho học sinh đọc lại, mỗi
câu cho học sinh đọc lại từ 2 đến 3 lần để thuộc tiết tấu.
- Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh đọc cả bài và ghép lời
bài TĐN Số 7.
- Cho các tổ chuẩn bị và cử đại diện lên bảng đọc lại.
- Giáo viên nhận xét.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết thúc
tiết học.
- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở
những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú ý hơn.
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.
- HS trả lời.
+ Bài :Màu Xanh Quê
Hương.
+ Dân ca Khơ Me
+ Nhạc Sĩ: Nam Anh
- HS nhận xét

- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS chú ý.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS chú ý.
-HS ghi nhớ.
ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố những kiến thức đã học
2. Kỹ năng: Thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả
năng của mình. Vẽ tranh thể hiện tình yêu quê hương
- Thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến của mình với chính quyền
3. Thái độ: Yêu quê hương, đất nước, con người Việt Nam.
II. CHUẨN BỊ:
- Học sinh: Giấy, bút để vẽ tranh
III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(24)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: Em đã làm gì để thể hiện tình

yêu quê hương, đất nước?
HĐ 2. Giới thiệu bài:
HĐ 3: Liên hệ thực tế
- Yêu cầu học sinh trao đổi với nhau theo các gợi ý sau
+ Quê bạn ở đâu? Bạn biết những gì về quê hương mình?
+ Bạn đã làm được những việc gì để thể hiện tình yêu
quê hương?
- Gọi HS trình bày trước lớp
- Kết luận và khen ngợi học sinh đã biết thể hiện tình yêu
quê hương bằng những việc làm cụ thể
* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm đóng vai,
góp ý kiến cho UBND xã (phường) về các vấn đề liên
quan đến trẻ em như: xây dựng sân chơi cho trẻ em, tổ
chức ngày 1 tháng 6 …
- Kết luận HĐ
2
* Hoạt động 3: Vẽ tranh
- Yêu cầu học sinh vẽ tranh để thể hiện tình yêu quê
hương, đất nước
- Nhận xét về tranh vẽ của học sinh
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Củng cố bài, nhận xét giờ học
- Dặn học sinh học bài
- 2 học sinh
- Trao đổi nhóm đôi theo gợi ý
- Trình bày trước lớp
- Học sinh khác có thể trao đổi
với bạn về những vấn đề khác
mà mình quan tâm
- Thảo luận, đóng vai

- Đại diện một số nhóm trình bày
- Lắng nghe
- Vẽ tranh
- Theo dõi
- Lắng nghe
- Về học bài
Thứ ba ngày 22 tháng 02 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/KT,KN :
- Hiểu và nhận biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu (ND ghi nhớ); hiểu được tác
dụng của việc lặp từ ngữ.
Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu; làm được các BT ở mục III.
2/TĐ : Yêu thích sự trong sáng của TV.
II.CHUẨN BỊ :
- Bảng lớp viết 2 câu ở BT1 (phần Nhận xét).
- Bút dạ + 2 tờ giấy khổ to (hoặc bảng nhóm).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét, cho điểm
- Làm lại BT1,2 tiết trước
HĐ 2.Giới thiệu bài:
Nêu MĐYC tiết học:1’ HS lắng nghe
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(25)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch

bµi häc L íp 5B
HĐ 3:Nhận xét : 12-13’
- Hướng dẫn HS làm BT1:
GV giao việc
- HS đọc yêu cầu BT1 + đọc đoạn văn
- Suy nghĩ, TLCH: trong câu- Trước đền,
những khóm xoè hoa - từ đền lặp lại từ
đền ở câu trước
-Nhận xét + chốt lại kết quả đúng Hướng dẫn
HS làm BT2:
(Cách tiến hành tương tự BT1) -HS đọc yêu cầu của đề, thử thay thế từ đền
ở câu thứ 2 bằng 1 trong các từ nhà, chùa,
trường, lớp và nhận xét kết quả thay thế.
-1HS đọc 2 câu văn đã thay thế
- GV chốt lại: Nếu thay thế thì nội dung 2 câu
không còn ăn nhập gì với nhau vì mỗi câu nói
đến 1 sự vật hkác nhau.
Hướng dẫn HS làm BT3:
GV nhắc lại yêu cầu
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- HS đọc yêu cầu BT2
- HS làm bài + trình bày
HĐ 2:Ghi nhớ :2-3’ -HS đọc lại phần Ghi nhớ
- HS nhắc lại + lấy ví dụ
HĐ 4:Luyện tập : 14-15’
Hướng dẫn HS làm BT1:
GV giao việc - 2 HS đọc yêu cầu BT1 + đọc 2 đoạn a, b
- HS làm bài cá nhân, gạch dưới từ ngữ
được lặp lại để liên kết câu
GV dán 2 tờ phiếu lên bảng

Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
+ Từ trống đồng và Đông Sơn được dùng lặp
lại để liên kết câu
+ Cụm từ anh chiến sĩ và nét hoa văn được
dùng lặp lại để liên kết câu
- 2HS lên bảng làm bài
Hướng dẫn HS làm BT2:
(Cách tiến hành tương tự BT1)


- Nêu yêu cầu của bài tập
- Đọc thầm từng câu, từng đoạn văn; suy
nghĩ, chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn
điền vào chỗ trống: thuyền, thuyền, thuyền,
thuyền, thuyền, chợ, cá song, cá chim, tôm.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 2’
Nhận xét tiết học.
Dặn HS ghi nhớ kiến thức vừa học về liên kết
câu bằng cách lặp từ ngữ; chuẩn bị bài tiết sau
- Nhắc lại phần ghi nhớ
TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I.MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết :
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(26)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
- Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mqh giữa một số đơn vị đo thời gian

thông dụng.
- Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
- Đổi đơn vị đo thời gian.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng đơn vị đo thời gian phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Bài cũ : 1-2’
- Nhận xét bài kiểm tra
HĐ 2: Giới thiệu bài : 1'
HĐ 3. Ôn tập các đơn vị đo thời gian
a) Các đơn vị đo thời gian : 8-9’
GV cho HS phát biểu nhắc lại những đơn vị đo
thời gian đã học.
- HS phát biểu nhắc lại những đơn vị đo
thời gian đã học.
GV cho HS nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo
thời gian; chẳng hạn: Một thế kỉ có bao nhiêu
năm, một năm có bao nhiêu tháng, một năm có
bao nhiêu ngày?
-1 thế kỉ = 100 năm
1năm = 12 tháng
1tuần = 7ngày
- 1năm thường: 365 ngày
- 1 năm nhuận: 366 ngày
(cứ 4 năm liền thì có một năm nhuận)
GV cho biết: Năm 2000 là năm nhuận, vậy
năm nhuận tiếp theo là năm nào? Các năm
nhuận tiếp theo nữa là những năm nào?
- HS trả lời, nhận xét đặc điểm của năm

nhuận và đi đến kết luận số chỉ năm nhuận
chia hết cho 4.
GV cho HS nhớ lại tên các tháng và số ngày
của từng tháng.
- HS nhớ và nêu quan hệ của các đơn vị đo
thời gian khác: Một ngày có bao nhiều giờ,
một giờ có bao nhiêu phút, một phút có bao
nhiêu giây?
Khi HS trả lời, GV ghi tóm tắt trên bảng, cuối
cùng được bảng như trong SGK.
(Có thể treo bảng phóng to trước lớp)
b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian 3-4’
GV cho HS đổi các số đo thời gian: - Đổi từ năm ra tháng:
5 năm = 12 tháng x 5 = 60 tháng
Một năm rưỡi = 1,5 năm =
12 tháng x 1,5 = 18 tháng
- Đổi từ giờ ra phút:
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(27)
1
2
3
4
5
6
7 8
9
10
11

12
1
2
3
4
5
6
7 8
9
10
11
12
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
3 giờ = 60 phút x 3 = 180 phút
3
2
giờ = 60 phút x
3
2
= 40 phút
- Đổi từ phút ra giờ (nên nêu rõ cách làm): 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút
Cách làm:
180 phút = 3 giờ
216 phút = 3 giờ 36 phút
216 phút = 3,6 giờ
HĐ 4. Luyện tập : 16-18’
Bài 1: Ôn tập về thế kỉ, nhắc lại các sự kiện
lịch sử.
- HS trả lòi miệng

Chú ý:+ Xe đạp khi mới được phát minh có
bánh bằng gỗ, bàn đạp gắn với bánh trước
(bánh trước to hơn).
+ Vệ tinh nhân tạo đầu tiên do người Nga
phóng lên vũ trụ.
Bài 2: - HS làm bài rồi lên bảng chữa bài
Chú ý: 3 năm rưỡi = 3,5 năm
= 12 tháng x 3,5 = 42 tháng
4
3
giờ = 60 phút x
4
3
=
4
180
phút = 45 phút
Bài 3: GV cho HS tự làm, sau đó cả lớp thống
nhất kết quả.
- HS TB làm bài 3a, HSKG làm thêm bài 3b
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’ - Nhắc lại bảng đơn vị đo thời gian
KỂ CHUYỆN
VÌ MUÔN DÂN
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/KT,KN :
- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh họa, HS kể được từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện Vì muôn dân.
- Biết trao đổi để làm rõ ý nghĩa câu chuyện: Trần Hưng Đạo là người cao thượng, biết cách
cư sử vì đại nghĩa.
2/TĐ:HS tự hào và biết giữ gìn về một truyền thống tốt đẹp cua dân tộc – truyền thống đoàn

kết.
II.CHUẨN BỊ :
Tranh minh họa trong SGK
Bảng lớp viết những từ chú giải.
Giấy khổ to vẽ sơ đồ gia tộc.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(28)
180 60
30
216 60
336
2160 60
3,6360
0
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét, cho điểm
- Kể một việc làm tốt
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học:1’
b.Các hoạt động:
HĐ 3:GV kể chuyện
GV kể chuyện lần 1:
HS lắng nghe
- GV kể to, rõ ràng
- Giải nghĩa một số từ khó: Tị hiềm, Quốc

công Tiết chế, sát thát,
GV dán tờ phiếu về quan hệ gia tộc lên bảng
và giảng giải
-Lắng nghe
- Quan sát lược đồ + lắng nghe
GV kể chuyện lần 2: (kết hợp chỉ tranh minh
họa)
Treo tranh + vừa chỉ tranh, vừa kể chuyện - Quan sát tranh + lắng nghe
HĐ 4: HS kể chuyện + nêu ý nghĩa câu
chuyện
Cho HS kể chuyện trong nhóm: - Kể theo nhóm 4 + trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện
Cho HS thi kể chuyện
Nhận xét + chốt lại ý nghĩa câu chuyện
- HS thi kể theo theo tranh (mỗi tốp 3 HS
kể)
- Nêu ý nghĩa của chuyện
- 2HS kể toàn bộ câu chuyện
- Lớp nhận xét
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : 2-3’
Cho HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà đọc trước đề bài và gợi ý của
tiết Kể chuyện TUẦN 26
- HS nói về ý nghĩa câu chuyện
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(29)
( Trần Thừa)
Trần Thái Tổ

An Sinh Vương
( Trần Liễu-anh)
Trần Thái Tông
( Trần Cảnh- em )
Thượng tướng thái sư
Trần Quang Khải- em
Trần Thánh Tông
(Trần Hoảng-anh)
Quốc công Tiết chế-
Hưng Đạo Vương
(Trần Quốc Tuấn)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ HỌ TỘC
KHOA HỌC
ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
I.MỤC TIÊU :
1/ KT, KN : Ôn tập về :
- Các kiến thức phần Vật chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát, thí nghiệm.
- Những kỉ năng bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe liên quan tới nội dung phần vật chất và
năng lượng.
2/TĐ : Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật.
* Có kĩ năng bảo vệ môi trường, sử dụng tiết kiệm, phù hợp và hợp lí các loại năng lượng.
II.CHUẨN BỊ :
- Chuẩn bị theo nhóm ( theo phân công):
+ Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng các nguồn năng lượng trong sinh hoạt hằng ngày,
lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
+ Pin, bóng đèn, dây dẫn,
+ Một cái chuông nhỏ ( hoặc vật thay thế có thể phát ra âm thanh).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
HĐ 2.Giới thiệu bài: 1’
HĐ 3 : Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng?”
- GV tham khảo cách tổ chức cho HS chơi ở
bài 8 để phổ biến cách chơi và tổ chức cho HS
chơi.
Lưu ý: GV có thể cho tất cả HS cùng chơi với
ĐK dặn các em chuẩn bị một bộ thẻ từ có ghi
sẵn các chữ cái: a, b, c, d.
- Mỗi HS đều có một bộ thẻ từ.
Tiến hành chơi
- GV đọc từng câu hỏi như trang 100, 101
SGK.
- Trọng tài quan sát xem nhóm nào có nhiều
bạn giơ đáp án nhanh và đúng thì đánh dấu
lại. Kết thúc cuộc chơi, nhóm nào có nhiều
câu đúng và trả lời nhanh là thắng cuộc.
1. Đồng có tính chất gì? d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng
và kéo thành sợi; dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
2. Thuỷ tinh có tính chất gì?
3. Nhôm có tính chất gì?
b. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
c. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo
thành sợi và dát mỏng; nhẹ, dẫn điện và dẫn
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(30)
Trần Nhân Tông
( Trần Khâm )

 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
nhiệt tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một
số a-xít ăn mòn.
4.Thép được sử dụng để làm gì? b. Dùng trong xây dựng nhà cửa, bắc cầu qua
sông, đường ray tàu hoả, máy móc,
5. Sự biến đổi hoá học là gì?
6. Hỗn hợp nào dưới đây không phải là dung
dịch
a. Nước đường.
b. Nước chanh( đã lọc hết tép chanh và hạt)
pha với đường và nước sôi để nguội.
c. Nước bột sắn ( pha sống).
b. Sự biến đổi chất này thành chất khác.
c. Nước bột sắn pha sống.
7. Đối với câu 7, GV cho các nhóm lắc
chuông để giành quyền trả lời câu hỏi.
a. Nhiệt độ bình thường.
b. Nhiệt độ cao.
c. Nhiệt độ bình thường.
d. Nhiệt độ bình thường.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc
- Trọng tài tiến hành tổng kết, đánh giá.
Các nhóm chú ý theo dõi.
HĐ 3 : Quan sát và trả lời câu hỏi
Các phương tiện, máy móc trong các hình
dưới đây láy năng lượng từ đâu để hoạt động?
- HS quan sát các hình và trả lời câu hỏi trang
102 SGK.
a. Xe đạp.

b. Máy bay.
c. Thuyền buồm.
d. Xe ô tô.
e.Bánh xe nước.
g. Tàu hoả.
h
a. Năng lượng bắp cơ của người.
b. Năng lượng chất đôt từ xăng.
c. Năng lượng gió.
d. Năng lượng chất đốt từ xăng.
e. Năng lượng nước.
g. Năng lượng chất đốt từ than đá.
h. Năng lượng mặt trời.
HĐ 4 : Trò chơi: Thi kể tên các dụng cụ,
máy móc sử dụng điện
GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm dưới hình
thức “ tiếp sức”.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bảng phụ.
- GV hướng dẫn HS chơi. - lắng nghe.
- Mỗi nhóm cử 5 -7 người,tuỳ theo số lượng của
nhóm đứng xếp hàng 1.Khi GV hô “ bắt đầu”, HS
đứng đầu mỗi nhóm lên viết tên một dụng cụ hoặc
máy móc sử dụng điện rồi đi xuống; tiếp đến HS 2
lên viết , Hết thời gian, nhóm nào viết được nhiều
và đúng là thắng cuộc.
- GV cùng HS theo dõi kết quả của các nhóm và
nhận xét . - 1,2 HS nhắc lại nội dung bài học.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011

(31)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị tiết sau
Thứ tư ngày 23 tháng 02 năm 2011
TẬP ĐỌC
CỬA SÔNG
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/KT,KN :
- Đọc trôi trảy, lưu loát; biết đọc diễn cảm bài thơ: với giọng đọc tha thiết, gắn bó.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ngợi ca tình cảm thủy chung, biết
nhớ cội nguồn.( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3; thuộc 3,4 khổ thơ)
2/ TĐ : Biết quý trọng và bảo vệ môi trường thiên nhiên.
II.CHUẨN BỊ :
- Bản đồ VN.
- Bảng phụ ghi phần luyện đọc
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét, cho điểm
- HS đọc bài + trả lời câu hỏi
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết
học:1’
b. Các hoạt động:
- HS lắng nghe
HĐ 3:Luyện đọc : 10—12’

- 1HS đọc toàn bài

HS lắng nghe
Treo bản đồ chỉ một số của sông và giải
thích …
Quan sát + lắng nghe
- HS đọc khổ nối tiếp
- HD đọc các từ ngữ khó :tôm rảo, lấp loá,
cần mẫn, then khoá
+Đọc các từ ngữ khó
+ HS đọc chú giải
- HS đọc trong nhóm
- 2HS đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài
HĐ 4:Tìm hiểu bài :8-10’
Khổ 1: Cho HS đọc
+ Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng những
từ ngữ nào để nói về nơi sông chảy ra
biển? Cách giới thiệu ấy có gì hay?
Lớp đọc thầm + TLCH
*Là cửa, nhưng không then khoá/ Cũng không
khép lại bao giờ.Bằng cách ấy, tg làm người đọc
hiểu ngay thế nào là cửa sông, cảm thấy cửa
sông rất quen thuộc.
Khổ 2 + 3 + 4 + 5: Cho HS đọc
+ Theo bài thơ, cửa sông là một địa
điểm đặc biệt như thế nào?
*Là nơi những dòng sông gửi phù sa lại để bồi
đắp bãi bờ; nơi nước ngọt chảy vào biển rộng;
nơi biển cả tìm về với đất liền, nơi cá tôm tụ hội,
nơi tiễn đưa người ra khơi,
Khổ 6: Cho HS đọc Dành cho HSKG

Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(32)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
+ Phép nhân hóa ở khổ thơ cuối giúp tác
giả nói điều gì về “tấm lòng” của cửa
sông đối với cội nguồn?
* Hình ảnh nhân hoá: Dù giáp mặt cùng biển
rộng. Cửa sông chẳng dứt cội nguồn / Lá xanh
mỗi lần trôi xuống. Bỗng một vùng núi
non.Phép nhân hoá giúp tg nói được “ tấm lòng”
của sông không quên cội nguồn.
HĐ 5: Đọc diễn cảm : 7-8’ -3HS nối tiếp đọc
Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc
đoạn 3+4
- Đọc theo hướng dẫn GV
- Cho HS đọc thuộc lòng + thi đọc
- HS TB thuộc 3,4 khổ thơ, HSKG thuộc cả bài.
- Đọc thuộc lòng + thi đọc
Nhận xét + khen những HS đọc thuộc, hay
- Lớp nhận xét
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 2-3’
Nhận xét tiết học HS nhắc lại nội dung của bài
TẬP LÀM VĂN
TẢ ĐỒ VẬT
( KIỂM TRA VIẾT )
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/KT,KN :
- HS viết được 1 bài văn đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), rõ ý; dùng từ, đặt câu đúng; lời

văn tự nhiên.
2/TĐ : Biết giữ gìn và bảo vệ đồ vật …
II.CHUẨN BỊ:
- Một số tranh ảnh minh hoạ nội dung đề văn
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1. Giới thiệu bài: Nêu MĐYC của tiết học:1’
HĐ 2. HDHS làm bài: 2-3’
- Viết 5 đề bài lên bảng - 1HS đọc 5 đề bài, lớp đọc thầm
- 2,3 HS đọc lại dàn ý bài văn
-Dặn HS một số điều càn lưu ý trước khi làm bài.
HĐ 3.HS làm bài : 29-30’
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 2-3’
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc trước nội dung tiết TLV Tập
viết đoạn đối thoại để chuẩn bị cho tiết học sau.
- HS làm bài
TOÁN
CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN
I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết
- Thực hiện phép cộng số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(33)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Bài cũ : 4-5'
HĐ 2: Giới thiệu bài : 1'
HĐ 3:Thực hiện phép cộng số đo thời gian:12-14’
- 2HS lên làm BT2a
Ví dụ 1:
GV nêu bài toán trong ví dụ 1 (SGK), cho HS nêu
phép tính tương ứng.
3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút = ?
GV tổ chức cho HS tìm cách đặt tính và tính:
3 giờ 15 phút - Quan sát
2 giờ 35 phút
5 giờ 50 phút
Vậy: 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút = 5 giờ 50 phút.
Ví dụ 2:
GV nêu bài toán, sau đó cho HS nêu phép tính tương
ứng.
HS nêu phép tính tương ứng.
GV cho HS đặt tính và tính
22 giờ 58 phút
23 giờ 25 phút
45 giờ 83 phút
HS nhận xét rồi đổi
83 giây = 1 phút 23 giây
45 phút 83 giây = 46 phút 23 giây
Vậy: 22 phút 58 giây + 23 phút 25
giây
= 46 phút 23 giây
- HS nhận xét:
Khi cộng số đo thời gian cần cộng

các số đo theo từng loại đơn vị.
Trong trường hợp số đo theo đơn vị
phút và giây lớn hơn 60 phút thì cần
đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền kề.
HĐ 3. Luyện tập : 13-14’
Bài 1: (dòng 1,2) Bài 1(dòng 1,2): HS tự làm bài, sau
đó thống nhất kết quả.
GV hướng dẫn những HS yếu về cách đặt tính và
tính, chú ý phần đổi đơn vị đo thời gian.
Bài 2: GV cho HS đọc bài rồi thống nhất phép tính
tương ứng để giải bài toán.
Bài 2: HS đọc bài rồi thống nhất
phép tính tương ứng để giải bài toán.
Sau đó HS tự tính và viết lời giải. Một HS trình bày
trên bảng, cả lớp nhận xét.
Bài giải:
Thời gian Lâm đi từ nhà đến Viện
Bảo tàng Lịch sử là:
35 phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(34)
+
+
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
phút
Đáp số: 2 giờ 55 phút
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’ - Nhắc lại cách cộng số đo thời gian.
ĐỊA LÍ

CHÂU PHI
I.MỤC TIÊU :
1/ KT,KN :
- Mô tả sơ lược được vị trí, giới hạn châu Phi :
+ Châu Phi ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu Á, đường Xích đạo đi ngang qua giữa
châu lục.
- Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu :
+ Địa hình chủ yếu là cao nguyên.
+ Khí hậu nóng và khô.
+ Đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa van.
- Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ nhận biết vị trí, giới hạn lãnh thổ châu Phi.
- Chỉ được vị trí của hoang mạc Xa-ha-ra trên bản đồ.
2/ TĐ : Thích tìm hiểu về địa lí châu Phi
II.CHUẨN BỊ :
- Bản đồ Tự nhiên châu Phi.
- Quả Địa cầu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ: 4-5’
HĐ 2 : Giới thiệu bài : 1’
1. Vị trí địa lí, giới hạn
- 2HS trả lời
HĐ 3 : Làm việc theo cặp) : 12-13’
- HS dựa vào bản đồ treo tường, lược đồ và
kênh chữ trong SGK, trả lời các câu hỏi của
mục 1 trong SGK.
- HS trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ về vị
trí, giới hạn của châu Phi :
-Châu Phi ở phía nam châu Âu và phía tây
nam châu Á, đường Xích đạo đi ngang qua

giữa châu lục.
- GV chỉ trên quả Địa cầu vị trí địa lí của châu
Phi và nhấn mạnh để HS thấy rõ châu Phi có
vị trí nằm cân xứng hai bên đường Xích đạo,
đại bộ phận lãnh thổ nằm trong vùng giữa 2
chí tuyến. - HS trả lời câu hỏi ở mục 2 trong SGK.
Kết luận: Châu Phi có diện tích lớn thứ 3 trên
thế giới, sau châu Á và châu Mĩ.
2. Đặc điểm tự nhiên
HĐ 4 : Làm việc theo nhóm : 11-13’ - Thảo luận nhóm 4
- HS dựa vào SGK, lược đồ tự nhiên châu Phi
và tranh ảnh, để trả lời các câu hỏi GV đưa ra:
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(35)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
Địa hình châu Phi có đặc điểm gì?
- Địa hình châu Phi tương đối cao, được coi như một
cao nguyên khổng lồ.
- Châu Phi có các quang cảnh tự nhiên: rừng
rậm nhiệt đới, rừng thưa và xa-van, hoang
mạc. Các quang cảnh rừng thưa và xa-van,
hoang mạc có diện tích lớn nhất.
- 2HS lên chỉ bản đồ hoang mạc Xa-ha-ra.
- HSQS & trình bày đặc điểm của hoang mạc
và xa-van,
Khí hậu châu Phi có đặc điểm gì khác các châu
lục đã học?
- Khí hậu nóng , khô bậc nhất thế giới.

Vì sao? * HSKG trả lời : Vì châu Phi nằm trong vành
đai nhiệt đới, diện tích rộng lớn lại không có
biển ăn sâu vào đất liền.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 4-5’
- GV đưa ra sơ đồ thể hiện đặc điểm và mối
quan hệ giữa các yếu tố trong một quang cảnh
tự nhiên.
- HS thi chơi tiếp sức :
- HS điền tiếp các nội dung vào sơ đồ hoặc
đánh mũi tên nối các ô của sơ đồ sao cho hợp
lí.
- Nhắc lại nội dung chính
- Dặn chuẩn bị tiết sau
KĨ THUẬT
LẮP XE BEN (tiết 2)
Đã soạn ở tiết 1
Thứ năm ngày 24 tháng 02 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG QUAN HỆ TỪ NGỮ
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN :
- Hiểu thế nào là liên kết các câu bằng cách thay thế từ ngữ ( Ndghi nhớ).
- Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu và hiểu tác dụng của việc thay thế đó.
2/ TĐ : Yêu thích sự trong sáng của TV
II.CHUẨN BỊ :
Bảng phụ hoặc giấy khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS

Nhận xét, cho điểm
Làm lại BT tiết trước
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết
học:1’
HĐ 3: Phần Nhận xét : 13-14’
HS lắng nghe
Hướng dẫn HS làm BT1: -1 HS đọc to, lớp đọc thầm
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(36)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
-1 HS đọc chú giải
Tìm những từ ngữ chỉ Trần Quốc Tuấn có
trong 6 câu trên?
- HS dùng bút chì gạch dưới những từ ngữ đều
cùng chỉ Trần Quốc Tuấn
- Cho HS trình bày. Dán giấy khổ to hoặc
bảng phụ đã chép sẵn BT lên bảng
- 1 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
-Lớp nhận xét
Hướng dẫn HS làm BT2:
(Cách tiến hành tương tự BT1)
- HS so sánh với bài tập 1 và phát biểu ý kiến:
cách diễn đạt ở bài tập 1 hay hơn
GV chốt lại ý chính
HĐ 4: Phần Ghi nhớ : 2-3’ - HS đọc + nhắc lại nội dung phần Ghi nhớ
HĐ 5: Phần Luyện tập : 12-14’
BT 1:Hướng dẫn HS làm BT1:

- Cho HS đọc yêu cầu BT
- Phát phiếu khổ to cho 2 HS
Cho HS trình bày
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS làm bài
- HS trình bày:
+Từ anh (ở câu 2) thay cho từ Hai Long(ở câu 1)
+Người liên lạc (ở câu 4 ) thay cho người đặt
hộp thư (ở câu 2 )
+Từ anh (ở câu 4 ) thay cho Hai Long (ở câu 1 )
+ đó (ở câu 5 ) thay cho những vật gợi ra hình
chữ V (ở câu 4 )
- Lớp nhận xét
BT 2: Hướng dẫn HS làm BT2:
(Cách tiến hành tương tự BT1)
Vợ An Tiêm lo sợ vô cùng:
Nàng bảo chồng:

+ nàng ( câu 2 ) thay cho vợ An Tiêm ( câu 1)
+ chồng ( câu 2 ) thay cho vợ An Tiêm ( câu 1)
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 2-3’
Nhận xét tiết học.
Dặn HS ghi nhớ kiến thức vừa học về liên
kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
- Đọc lại phần Ghi nhớ
TOÁN
TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN
I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết

- Thực hiện phép trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Bài cũ : 4-5'
HĐ 2: Giới thiệu bài : 1'
2HS lên làm BT1
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(37)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
HĐ 3. Thực hiện phép trừ số đo thời gian :
12-13’
Ví dụ 1:
GV nêu bài toán trong ví dụ 1 (trong SGK),
cho HS nêu phép tính tương ứng:
15 giờ 55 phút = 13 giờ 10 phút = ?
GV tổ chức cho HS tìm cách đặt tính và tính: HS tìm cách đặt tính và tính:
15 giờ 55 phút
13 giờ 10 phút
02 giờ 45 phút
Vậy 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút = 2 giờ 45
phút.
Ví dụ 2: GV cho HS đọc bài toán và nêu phép
tính tương ứng:
3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây = ?
HS tìm cách đặt tính và tính:
GV cho một HS lên bảng đặt tính:

3 phút 20 giây 3 phút 20 giây
2 phút 45 giây 2 phút 45 giây
HS nhận xét 20 giây không trừ được cho 45
giây, vì vậy cần lấy 1 phút đổi ra giây ta có 3
phút 20 giây = 2 phút 80 giây.
2 phút 80 giây
2 phút 45 giây
0 phút 35 giây
Vậy 3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây = 35 giây.
Khi trừ số đo thời gian, cần trừ các số đo theo
từng loại đơn vị.
Trong trường hợp số đo theo đơn vị nào đó ở
số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì
chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang
đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ bình
thường.
HĐ 4. Luyện tập : 13-14’
Bài 1: - HS tự làm bài, sau đó thống nhất kết quả.
Bài 2: GV cho HS làm bài vào vở, GV hướng
dẫn những HS yếu về cách đặt tính và tính, chú
ý phần đổi đơn vị đo thời gian.
- HS tự làm bài, sau đó thống nhất kết quả.
Bài 3: Dành cho HSKG - HS đọc đề bài, tự tính và viết lời giải. Một
HS trình bày trên bảng, cả lớp nhận xét.
Kết quả là: 1 giờ 30 phút.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’ - Nêu cách trừ số đo thời gian.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(38)
-

-

 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
CHÍNH TẢ
TUẦN 25
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/KT,KN :
- Nghe – viết đúng chính tả bài chính tả
- Tìm được các tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng
(BT2).
2/TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV
II.CHUẨN BỊ :
Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS.
Nhận xét, cho điểm
- HS lên bảng viết lời giải câu đố tiết trước
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết
học:1’
HĐ 3:HDHS nghe - viết chính tả : 14-15’
-GV đọc toàn bài 1 lần - HS lắng nghe
- 2 HS đọc to bài chính tả, lớp đọc thầm
+ Bài chính tả nói về điều gì? * Cho các em biết truyền thuyết của 1 số dân
tộc trên thế giới về thuỷ tổ loài người và cách
giải thíh khoa học về vấn đề này,
HD HS luyện viết những từ ngữ khó *-HS luyện viết từ ngữ khó: Chúa Trời, Ê-va,
Nữ Oa, Bra-hma, Sác-lơ Đác-uyn

- 2 HS đọc từ khó
Cho HS viết chính tả
- Nhắc HS gấp SGK
- Đọc cho HS viết
- HS gấp SGK
- HS viết chính tả
Chấm, chữa bài
- Đọc toàn bài một lượt
- Chấm 5 → 7 bài
- HS tự soát lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
- Nhận xét chung + cho HS nhắc lại quy
tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước
ngoài
- HS nhắc lại
HĐ 4: HDHS làm bài tập chính tả : 5-6’
- Cho HS đọc yêu cầu + đọc truyện vui
Dân chơi đồ cổ - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- 1HS đọc phần chú giải
Cho HS trình bày kết quả - HS làm bài vào vở bài tập: dùng viết chì
gạch dưới các tên riêng tìm được.
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng: Những
tên riêng đó đều được viết hoa chữ cái đầu
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(39)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
của mỗi tiếng- vì là tên riêng nước ngoài
nhưng được đọc theo âm hán Việt.

- HS suy nghĩ, nói về tính cách của anh chàng
mê đồ cổ là một kẻ gàn dở,mù quáng: Hễ nghe
nói một vật gì đồ cổ là anh ta hấp tấp mua
liền
- Lớp nhận xét
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS nhớ quy tắc viết hoa tên người,
tên địa lý nước ngoài.
- HS nhắc lại qui tắc viết hoa tên người và tên
địa lí nước ngoài.
LỊCH SỬ
SẤM SÉT ĐÊM GIAO THỪA
I.MỤC TIÊU :
1/KT,KN : Biết cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân và dân miền Nam vào dịp tết Mậu
Thân (1968), tiêu biểu là cuộc chiến đấu ở Sứ quán Mĩ tại Sài Gòn.
+ Tết Mậu Thân 1968, quân và dân miền Nam đồng loạt tổng tiến công và nổi dậy ở khắp các
thành phố và thị xã.
+ Cuộc chiến đấu tại Sứ quán Mĩ diễn ra quyết liệt và là sự kiện tiêu biểu của cuộc Tổng tiến
công.
2/TĐ : Khâm phục tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân và dân Sài Gòn trong cuộc chiến
đấu chống đế quốc Mĩ.
II.CHUẨN BỊ :
- Bản đồ Việt Nam
- Ảnh tư liệu về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Bài cũ : 4-5’
H Đ 2 : Giới thiệu bài : 1’
H Đ 3 : làm việc cả lớp: 4-5’

- 2 HS đọc bài
- Treo bản đồ, gọi HS lên chỉ địa điểm
thành phố HCM
- 1, 2 HS đọc bài và chú thích.
- GV hướng dẫn HS tìm những chi tiết
nói lên sự tấn công bất ngờ và đồng loạt
của quân dân ta vào dịp Tết Mậu Thân
1968:
+ Bất ngờ: tấn công vào đêm giao thừa, đánh vào
các cơ quan đầu não của địch, các thành phố lớn.
+ Đồng loạt: cuộc Tổng tiến công và nổi dậy diễn
ra đồng thời ở nhiều thị xã, thành phố, chi khu
quân sự.
HĐ 4 : làm việc theo nhóm : 9-10’
- Giao nhiệm vụ - HS chia nhóm
- HS thảo luận trong nhóm 4
- Theo dõi, nhắc nhỏ các nhóm
+ HS kể lại cuộc chiến đấu của quân giải phóng ở
sứ quán Mĩ tại Sài Gòn.
- Đại diện lên trình bày. Các nhóm khác theo dõi
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(40)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
và nhận xét.
- Cho HS xem tranh ảnh minh họa
HĐ 5 : làm việc theo nhóm: 9-10’
- GV cho HS tìm hiểu về ý nghĩa của
cuộc tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân

1968.
- HS thảo luận về thời điểm, cách đánh, tinh thần của
quân dân ta, từ đó rút ra nhận định:
- Cuộc tiến công và nổi dậy Tết Mậu
Thân 1968 có tác động như thế nào đối
với nước Mĩ?
+ Ta tiến công địch khắp miền Nam, làm cho địch
hoang mang, lo sợ.
+ Sự kiện này tạo ra bước ngoặt cho cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước ( ta chủ động tiến công vào thành
phố, tận sào huyệt của đich).
Kết luận :
Tết Mậu Thân 1968, quân dân miền Nam
đồng loạt tổng tiến công và nổi dậy ở
khắp các thành phố, thị xã, làm cho Mĩ
và quân đội Sài Gòn thiệt hại nặng nề,
hoang mang, lo sợ .
- Đọc phần bài học
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
- Về học bài cũ và chuẩn bị bài học sau.
- GV nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 25 tháng 02 năm 2011
TẬP LÀM VĂN
TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT,KN :
- Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của GV, viết tiếp các lời đối thoại trong
màn kịch với nội dung phù hợp
2/ TĐ : Kính trọng sự liêm khiết của Thái sư Trần Thủ Độ
II.CHUẨN BỊ :

- Một số giấy khổ lớn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Ổn định lớp : 1’
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học: 1’
HĐ 3: HD HS làm BT1 + 2: 13-15’ - HS lắng nghe
- 1 HS đọc nội dung bài tập 1
- Cả lớp đọc thầm truyện Thái sư Trần Thủ
Độ
- 3HS nối tiếp đọc bài tập 2
- HS đọc thầm lại bài tập 2
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(41)
GV Hoàng Cao Tâm Kế hoạch
bài học L ớp 5B
GV giao vic: SGK ó cho sn gi ý v nhõn
vt, cnh trớ, thi gian, li i thoi. Nhim v
ca cỏc em l vit tip cỏc li i thoi ( da
theo 7 gi ý ) hon chnh mn kch. -1HS c li gi ý v li i thoi.
Cho HS lm bi. Phỏt phiu + bỳt d cho HS
- Cho HS trỡnh by kt qu
-HS lm bi theo nhúm 4
i din nhúm ni tip nhau c li i
thoi ca nhúm mỡnh
- C lp v GV nhn xột, bỡnh chn nhúm
vit li i thoi hp lớ nht, hay nht.
H 4: Hng dn HS lm BT3:
- GV giao vic HS
Dnh cho KSKG : HSKG bit phõn vai

c li mn kch
- HS c yờu cu ca BT
- HS c phõn vai
theo nhúm da theo li i thoi ca nhúm
mỡnh
- 1 s nhúm lờn c trc lp.
- Bỡnh chn nhúm c hay.
- Nhn xột + bỡnh chn nhúm c tt.
HOT NG NI TIP
Nhn xột tit hc
Khen nhúm vit hay, din hay
Dn nhng HS v nh vit li on i thoi
vo v; c trc tit Tp lm vn TUN 26

TON
LUYN TP
I. MC TIấU:
1/KT, KN : Bit
- Cng v tr s o thi gian.
- Vn dng gii cỏc bi toỏn cú ni dung thc t.
2/T : HS yờu thớch mụn Toỏn
II. CC HOT NG DY HC CH YU :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
H 1.Bi c : 4-5'
H 2: Gii thiu bi : 1
H 3 : Thc hnh 27-29
- 2HS lờn lm BT2
GV cho HS nờu cỏch thc hin phộp cng v
tr s o thi gian.
Bi 1b: HS t lm bi ri thng nht kt qu.

Bi 2: Thc hin phộp cng s o thi gian.
GV cho HS t lm bi, c lp thng nht kt
qu.
HS t lm bi, c lp thng nht kt qu.
Bi 3: Thc hin phộp tr s o thi gian. HS t lm bi, c lp thng nht kt qu.
Bi 4: Dnh cho HSKG Bi 4: GV cho HS t lm bi, c lp thng
Trờng Tiểu học Thiệu Quang
Năm học 2010-2011
(42)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
nhất kết quả.
GV cho HS nêu cách tính sau đó tự giải. Một
HS trình bày lời giải, cả lớp nhận xét.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’ - Nhắc lại kĩ năng cộng, trừ số đo thời
gian.
MĨ THUẬT
THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT
XEM TRANH BÁC HỒ ĐI CÔNG TÁC
I. MỤC TIÊU
- HS tiếp xúc làm quen với tác phẩm Bác Hồ đi công tác và hiểu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn Thụ
- HS nhận xét được sơ lược về mầu sắc và hình ảnh trong tranh.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh.
II. CHUẨN BỊ.
- GV : SGK,SGV
- Sưu tầm tranh Bác Hồ đi công tác, một số tác phẩm khác của các hoạ sĩ
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1:Giới thiệu bài

- GV giới thiệu bài cho hấp dẫn và phù hợp với nội dung Hs quan sát, lắng nghe
HĐ 2: giới thiệu vài nét về hoạ sĩ (10’)
GV : Hoạ sĩ Nguyễn Thụ quê ở xã đắc sở huyện hoài đức
tỉnh hà tây. ông là hiệu trưởng trường đại học mĩ thuật hà
nội từ 1985- 1992. ông được phong phó giáo sư năm 1984
và danh hiệu nhà giáo nhân dân năm 1988
+hoạ sĩ Nguyễn Thụ trưởng thành trong kháng chiến ông
vè trnh bằng nhiều chất liệu khác nhau nhưng thành công
nhất là tranh lụa
+ đề tàI yêu thích nhất là phong cảnh và sinh hoạt của nhân
dân ở miền núi phía bắc…
+ ông có nhiều tranh được giảI thưởng trong nước và quốc
tế : dân quân , làng ven núi. Bác Hồ đi công tác, mùa
đông….
+ với đóng góp to lớn cho nền mĩ thuạt năm 2001 ông
được tặng thưởng giải thưởng nhà nước về văn học – nghệ
thuật
Hs nghe
HĐ 3: xem tranh Bác Hồ đi công tác (20’)
GV đặt câu hỏi:
+ Hình ảnh chính của bức tranh là gì?
+ Dáng vẻ trong từng nhân vật trong tranh như thế nào?
+ hình dáng của hai con ngựa như thế nào?
+ mầu sắc của tranh trầm ấm hay rực rỡ?
HS lắng nghe và thực hiện
- Hình ảnh Bác Hồ , anh cảnh
vệ
- Bác Hồ dáng ung dung thư
thái trên lưng ngựa tay cầm dây
cương….anh cảnh vệ người ngả

Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(43)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
GV kết luận : hình ảnh chính của tranh là Bác Hồ và anh
cảnh vệ cưỡi ngựa qua suối trên đường đi công tác . Bác
ngồi ung dung thư thái trên lưng ngựa với chiếc túi khoác
trên vai cho thấy phong cách giản dị của người ….
về trước
- mỗi con một dáng đang bước
đi
- trầm ấm
HĐ 4: HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (5’)
GV nhận xét chung tiết học , khen ngợi các nhóm và cá
nhân tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài

Nhắc nhở h\s sưu tầm một số dòng chữ in hoa nét thanh
nét đậm ở sách báo Hs lắng nghe
KHOA HỌC
ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG ( TIẾT 2)
Đã soạn ở tiết 1
SINH HOẠT
TUẦN 25
I.MỤC TIÊU:
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 25
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- GD HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TUẦN 25:
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ, duy trì SS lớp tốt.

-Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.
* Văn thể mĩ:- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
-Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
-Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
-Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:- Sinh hoạt Đội đúng quy định.
III. KẾ HOẠCH TUẦN 26:
* Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
-Thực hiện nghiêm túc những quy định của địa phương.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.Chuẩn bị bài chu đáo
trước khi đến lớp.
* Học tập: - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 26.
-Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
-Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
-Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(44)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(45)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×