TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
TỔ TOÁN - TIN
………….
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN – KHỐI 10 CB
Đại số
§Ò Bµi
C©u 1 (6đ): Giải các bất phương trình sau:
1)
4 3
0
2 7
x
x
−
≤
−
2)
2
3 5 2 0x x+ − ≤
3)
2
2
4 3
3
x
x x
−
≤ −
+
C©u 2 (2đ): Giải bất phương trình sau:
3 2 5x − ≤
C©u 3 (2®): Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình sau có nghiệm:
2
( 3) ( 2) 4 0m x m x− + + − =
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
TỔ TOÁN - TIN
………….
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN – KHỐI 10 CB
Đại số
§Ò Bµi
C©u 1 (6đ): Giải các bất phương trình sau:
1)
4 3
0
2 7
x
x
−
≤
−
2)
2
3 5 2 0x x+ − ≤
3)
2
2
4 3
3
x
x x
−
≤ −
+
C©u 2 (2đ): Giải bất phương trình sau:
3 2 5x − ≤
C©u 3 (2®): Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình sau có nghiệm:
2
( 3) ( 2) 4 0m x m x− + + − =
§¸p ¸n – thang ®iÓm
C©u §¸p ¸n §iÓm
Câu1
1/
(2.0®)
4
4 3 0
3
7
2 7 0
2
x x
x x
− = ⇔ =
− = ⇔ =
Dựa vào bảng xét
dấu ta có tập nghiệm
4 7
;
3 2
T
=
÷
0.5®
0.5®
1.0®
Câu1
2/
(2.0®)
2
1
3 5 2 0 2
3
x x x+ − ≤ ⇔ − ≤ ≤
Tập nghiệm
1
2;
3
T
= −
1.0 ®
0,5®
0,5®
Câu1
3/
(2.0®)
Điều kiện
1
0
x
x
≠ −
≠
BPt t¬ng ®¬ng với
2
4 3
0
x
x x
+
≤
+
2
4
4 3 0
3
0
0
1
x x
x
x x
x
+ = ⇔ = −
=
+ = ⇔
= −
Lập bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta có tập nghiệm
( )
4
; 1;0
3
T
= −∞ ∪ −
0.25®
0.25®
0.25®
0.25®
0.25®
0.5®
0.25®
Câu2
(2.0®)
Bất phương trình tương đương với
( )
2
2
7
3 2 25 9 12 21 0 1
3
7
1;
3
x x x x
T
− ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤
= −
1.0®
1.0®
Câu 3
(2.0đ)
Xét
3 0 3m m− = ⇔ =
pt trở thành
4
5 4 0
5
x x− = ⇔ =
Xét
3 0 3m m
− ≠ ⇔ ≠
: pt có nghiệm khi và chỉ khi
2
2
( 2) 16( 3) 0
20 44 0
22
2
m m
m m
m
m
∆ = + + − ≥
⇔ + − ≥
≤ −
⇔
≥
Vậy với
( ; 22) (2; )m ∈ −∞ − ∪ +∞
pt đã cho có nghiệm.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
x
−∞
4
3
7
2
−∞
4 – 3x + 0 - -
2x - 7 - - 0 +
4 3
2 7
x
x
−
−
- 0 + -