Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT Theo ma trận mới - hình 9 (chương 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.57 KB, 5 trang )

Sở GD & ĐT Bình Phước
Trường PTDTNT Lộc Ninh
Gv:Nguyễn Anh Tú
KIỂM TRA 45’
CHƯƠNG III -HÌNH HỌC
Môn TOÁN – Lớp 9 ( tiết 57)
Năm học 2010 - 2011
I . M ụ c tiêu :
- Đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh về chương góc với đường tròn
- Phát hiện được những thiếu sót của học sinh qua việc vận dụng các kiến thức về góc với đường tròn; Tứ giác
nội tiếp; Độ dài đường tròn-cung tròn; Diện tích hình tròn-hình quạt tròn; Quĩ tích cung chứa góc
- Phân loại được các đối tượng học sinh giỏi – khá – trung bình – yếu.
II. Chuẩn bị :
Gv : Đề kiểm tra
Hs: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương.
III.Tiến trình dạy học.
1) Ma trận thiết kế đề kiểm tra .
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1)Góc ở tâm
Số đo cung
Hiểu
định
nghĩa
số đo
cung
nhỏ ,
cung


lớn,
cung
nữa
đường
tròn
Nếu hai
cung nhỏ
của một
đường
tròn mà
bằng nhau
thì hai góc
ở tâm
tương
ướng bằng
nhau và
nhược lại
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
1 điểm
10%
2)Liên hệ giữa
cung và dây
Biết dùng

các cụm
từ “Cung
căng dây”,
“dây căng
cung” để
chỉ mối
liên hệ
giữa cung
và dây có
chung hai
đầu mút
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
1 điểm
10%
3)Góc tạo bởi
hai cát tuyến
của đường tròn
Chỉ ra
được
góc nội
tiếp ,
góc
giữa tia
tiếp
tuyến

và dây
cung ,
góc có
đỉnh
bên
trong
hay bên
ngoài
đường
tròn
Biết mối
liên hệ về
số đo của
góc có
đỉnh bên
trong
đường
tròn , góc
có đỉnh
bên ngoài
đường
tròn với số
đo hai
cung bị
chắn.
Tính được
số đo của
các góc
theo cung bị
chắn, từ đó

so sánh
được các
góc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
0,5
1
1,5
4
3 điểm
30%
4)Tứ giác nội
tiếp
Chứng
minh
đượcmột
tứ giác nội
tiếp khi và
chỉ khi
tổng số đo
hai góc
đối diện
bằng 180
0
Biết chứng
minh tứ

giác nội tiếp
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,5
2
2 điểm
20%
5)Công thức
tính độ dài
đường tròn,
diện tích hình
tròn ,giới thiệu
hình quạt tròn
và diện tích
hình quạt tròn .
Vận dụng
được công
thức
c =
2 R
π
l=
180
Rn
π
S=

2
R
π
S =
2
0
360
R n
π
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %
1
3
1
3
30%
Tổng số câu
Số điểm
%
3
1,5
15%
5
2.5
25%
2
6
60%
10

10
100%
2) Đề kiểm tra theo ma trận
I/ Ph ầ n tr ắ c nghi ệ m : (4đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng của các câu trả lời sau:
Câu 1.Chọn câu đúng nhất
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi:
A. + 180
0
; B. + 180
0

C. + 90
0
; D. + 180
0
Câu 2: Từ 8 giờ đến 10 giờ , kim giờ quay được một góc ở tâm là
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 45
0
Câu 3: Lấy hai điểm A, B thuộc đường tròn sao cho sđ AB = 60
0
thì số đo của góc ờ tâm bằng:
A. 60
0

; B.30
0
; C.180
0;
D.20
0
Câu 4: Cho bốn điểm A, B, C, D nằm trên đường tròn sao cho
»
»
sđAB sđCD=
, thì:
A. AB > C ; B. AB < CD ; C. AB = CD ; D. AB

CD
Câu 5: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng …… số đo của cung bò chắn.
A. ba lần ; B. hai lần ; C. vớ ; D. Nửa.
Câu 6. Trong các hình vẽ sau , hình nào có góc nội tiếp.
Câu 7. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc :
A. Có đỉnh ngồi tiếp điểm ;
B. Có một cạnh là tiếp tuyến , cạnh kia chứa dây cung ;
C. Có đỉnh tại tiếp điểm và hai cạnh chứa hai dây cung ;
D. Có đỉnh tại tiếp điểm , một cạnh là tiếp tuyến , cạnh kia chứa dây cung.
Câu 8. Trên hình vẽ ,cho biết MN < PQ , khẳng định đúng là :
A. < ; B. >
B. C = ; D. Khơng so sánh được

II/ Phần tự luận: (6đ)
Câu 9: (3 đ) Cho hình vẽ:
Biết OA= 2cm.
Tính:

+ Chu vi đường tròn
+ Độ dài cung nhỏ AB
+ Diện tích hình tròn :
+ Diện tích hình quạt tròn cung nhỏ AB
Bài 11 : (3 điểm )
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm nằm trên đoạn thẳng OA. Đường thẳng qua C
vuông góc với AB cắt đường tròn (O) ở P và Q . Tiếp tuyến của (O) tại điểm D trên cung nhỏ BP cắt
đường thẳng PQ ở E; AD cắt PQ ở F.
a)Chứng minh tứ giác BCFD nội tiếp được trong một đường tròn.
D
C
B
A
0
0
0
0
2
1
Q
P
0
N
M
2
8
( )
9
q
S cm

π
=

b) Chứng minh EF = ED.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I/ Ph ầ n tr ắ c nghi ệ m : (4đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng của các câu trả lời sau (Mỗi câu đúng 0,5 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B A C D D D A
II/ Phần tự luận: (6đ)
Câu 9 ( 3 điểm)
Biết OA= 2cm. Ta tính được:
+ Chu vi đường tròn: C = 4π (cm) (0,5 đ)

+Độ dài cung nhỏ AB:
8
9
AB
l cm
π
=
(1 đ)

+ Diện tích hình tròn : S = 4π (cm
2
) (0,5 đ)
+ Diện tích hình quạt tròn cung nhỏ AB : (1 đ)
Bài 11 : (3 điểm )
a) Chứng minh tứ giác BCFD nội tiếp được trong
một đường tròn.

1.5 đ
Ta có ù = 90
0
(góc nội tiếp nửa đường tròn)
0.5 đ
ù = 90
0
(PQ

OA)
0.5 đ
Vậy ù + ù = 90
0
+90
0
=180
0
Suy ra tứ giác nội tiếp được.
0.5 đ
b) Chứng minh EF = ED.
1.5 đ
= (cùng chắn cung AD)
0.5
( cùng bù với góc )
0.5

0.25
Suy ra tam giác EFD là tam giác cân.
Vậy ED = EF.
0.25

F
P
O
E
B
A
D
C
Q

×