Đề kiểm tra 15 Số 1( Ch ơng 1)
Môn : Hoá học 8
Nội dung
Mức độ Trọng
số
Biết Hiểu Vậ dụng
TL TL TL
Nguyên tử và nguyên tố
hoá học
1
2đ
1
2đ
Đơn chất và hợp chất 1
1đ
1
1đ
1
2đ
3
4đ
Công thức hoá học 1
2đ
1
2đ
1
4đ
Tổng
2
3đ
2
3đ
2
4đ
6
10đ
Câu1/ ( 2 điểm )
Nguyên tử là gì? Đặc trng của nguyên tử là gì?
Câu2/ ( 2 điểm )
So sánh đơn chất và hợp chất? Lấy ví dụ?
Câu3/ (2 điểm)
Tính phân tử khối của các chất:
a.O
2
b. Na
2
CO
3
Câu4/ ( 2 điểm )
Cho biết hó trị của nguyên tố trong hợp chất?
a. N trong NH
3
b. C trong CO
2
Câu5/ ( 2 điểm )
Một hợp chất đợc tạo bởi hai nguyên tố. Nguyên tố X có hoá trị II và nguyên
tố O. Biết PTK = 72. Tìm CTHH của hợp chất?
Đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1 Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện, gồm lớp
vỏ e mang điện tích âm và hạt nhân mang điện tích dơng.
Đặc trng của nguyên tử là hạt proton
1.0
1.0
2 Đơn chất Hợp chất
Tạo nên từ 1 NTHH Tạo nên từ 2 NTHH trở lên
Ví dụ Fe, H
2
FeO, HCl
1.0
1.0
3.a PTK O
2
=2.16 =32 1.0
3.b PTK Na2CO3 = 2.23 +12 +3.16 = 106 1.0
4.a n có hoá trị III 1.0
4.b C có hoá trị IV 1.0
5 CTHH của hợp chất có dạng X
x
O
y
Theo quy tắc hoá trị : x.II = y.II
Ta có tỷ lệ
1
1
==
II
II
y
x
CTHH XO
PTK XO = Mx + 16 =72
Mx = 56.
Vậy X là Fe. CTHH FeO
0.5
0.5
0.5
0.5
Đề kiểm tra 15 Số 2( Ch ơng 2)
Môn : Hoá học 8
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ Trọng
số
Biết Hiểu Vậ dụng
TL TL TL
Sự biến đỏi chất 1
2đ
1
2đ
PƯHH nhận biết có
PƯHH xảy ra
1
1đ
1
3đ
1
1đ
3
5đ
Định luật bảo toàn khối
lợng
1
3đ
1
3đ
Tổng
2
3đ
1
3đ
2
4đ
5
10đ
Câu1/ (1 điểm)
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp và chỗ chấm để hoàn thiện nội dung các câu
sau:
là quá trình làm biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong quá
trình phản ứng gọi là còn mới sinh ra gọi là
Câu2/ (2 điểm)
Nêu đặc điểm của hai loại hiện tợng trong sự biến đổi của chất?
Câu3/ (3 điểm)
Dựa vào dấu hiệu nào để khẳng định có PƯHH xảy ra?
Cho biết các dấu hiệu có thể quan sát đợc khi PƯ xảy ra?
Câu4/( 1 điểm)
Cho kim loại sắt vào axit clohidric tạo thành sắtIIclorua và khí hidro. Viết
PTPƯ bằng chữ và chỉ rõ chất tham gia PƯ và sản phẩm?
Câu5/( 3 điểm)
Cho 6.5 g kẽm( Zn) phản ứng với 7.3 g axit clohidric( HCl) thu đợc 13.6 g
kẽmclorua( ZnCl2) và m g khí hidro.
a. Viết PTPƯ bằng chữ của PƯ trên?
b. Viết công thức về khối lợng cho PƯ trên?
c. Tính m?
Đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1 Thứ tự điền : PƯHH, chất tham gia PƯ, chất, sản phẩm 1.0
2
-Hiện tợng vật lí: Khi chắt biến đổi mà vẫn giữ nguyên là
chất ban đầu.
- Hiện tợng hoá học: Khi chất biến đổi tạo thành chất
mới có tính chất khác chất ban đầu.
1.0
1.0
3
Dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành .
Các dấu hiệu có thể quan sát đợc:
-Có chất khí sinh ra.
-Có chất rắn tạo thành.
-Có sự thay đổi màu.
-Có hiện tợng cháy, hiện tợng nổ
1.0
0.5
0.5
0.5
0.5
4
Sắt + Axitclohidric
Sắtclorua +Hidro
Chất TGPƯ Sản phẩm
0.5
0.5
5
Kẽm + Axitclohidric
Kẽmclorua +Hidro
mKẽm + mAxitclohidric = mKẽmclorua +mHidro
mHidro = mKẽm + mAxitclohidric mKẽmclorua
mHidro = 6.5+7.3-13.6 =0.21.0
1.0
1.0
1.0
Đề kiểm tra 15 Số 3( Ch ơng 4)
Môn : Hoá học 8
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ Trọng
số
Biết Hiểu Vậ dụng
TL TL TL
Tính chất hoá học của
oxi
1
3đ
1
3đ
Oxit, sự oxi hoá 1
3đ
1
3đ
PƯ hoá hợp, PƯ phân
huỷ
1
2đ
1
2đ
Không khí, sự cháy 1
1đ
1
1đ
Điều chế, ứng dụng của
oxi
1
1đ
1
1đ
Tổng
1
3đ
1
3đ
3
4đ
5
10đ
Câu1/ (3 điểm)
Nêu tính chất hoá học của Oxi? Lấy ví dụ minh họa?
Câu2/ (3 điểm)
Cho CTHH: CuO, NaO, FeO, MgO
2
Ca
2
O, K
2
O, SO
2,
Fe
3
O
2.
a. Hãy chỉ ra CTHH viết đúng?
b. Hãy chỉ ra CTHH viết sai?
c. Hãy viết lại CTHH sai sao cho đúng?
Câu3/ (2 điểm)
Cho các PTHH sau. Hãy chỉ ra các PƯ hoá hợp? PƯ phân huỷ?
a. 2Mg + O
2
0
t
2MgO
b. 2KClO
3
0
t
2KCl + 3O
2
c. NaHCO
3
0
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
d. 4Al +3 O
2
0
t
2 Al
2
O
3
Câu4/ (2 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 6.2 gP trong bình chứa 0xi.
a. Tính thể tích khí oxi ở đktc cần dùng để đốt cxháy?
b. Để thu đợc thể tích khí oxi đó cần phân huỷ bao nhiêu g KMnO
4
( H=90%).
Đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1
- Tác dụng với phi kim. C + O
2
0
t
CO
2
- Tác dụng với kim loại 2 Cu + O
2
0
t
2 CuO
- Tác dụng với hợp chất. CH
4
+ 2O
2
0
t
CO
2
+2 H
2
O
1.0
1.0
1.0
2
- CTHH đúng FeO, K
2
O, SO
2
, CuO.
- CTHH sai NaO, MgO
2
, Ca
2
O, Fe
3
O
2
.
- CTHH viết lại Na
2
O, MgO, CaO, Fe
2
O
3
.
1.0
1.0
1.0
3
- PƯ hoá hợp : a,d.
- PƯ phân huỷ: b,c.
1.0
1.0
4
PTHH: 4 P + 5O
2
0
t
2P
2
O
5
0.5
)(2,0
31
2,6
moln
P
==
)(25,02,0.
4
5
4
5
2
molnn
PO
===
)(6,54,22.25,0
2
lV
O
==
2KMnO
4
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
)(5,025,0.22
24
molnn
OKMnO
===
)(7,87
90
100.158.5,0
4
gm
KMnO
==
0.5
0.5
0.5
Đề kiểm tra 15 Số 4( Ch ơng 5)
Môn : Hoá học 8
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ Trọng
số
Biết Hiểu Vậ dụng
TL TL TL
Tính chất hoá học của
hiđro
1
3đ
1
2đ
2
5đ
PƯ oxi hoá- khử 1
2đ
1
2đ
Điều chế, ứng dụng của
hiđro. PƯ thế
1
1đ
1
2đ
2
3đ
Tổng
2
3đ
1
3đ
1
4đ
5
10đ
Câu1/ (3 điểm)
H
2
có khả năng khử một số oxit kim loại tơng tự khử CuO. Viêt PTHH khi cho
H
2
khử FeO, ZnO, PbO.
Câu2/ (2 điểm)
Cho PƯ oxi hoá khử: CuO + H
2
0
t
Cu + H
2
O.
Hãy chỉ rõ sự khử? Sự õi hoá? Chất khử? Chất oxi hoá trong PƯ?
Câu3/ (1 điểm)
Hiđro có những ứng dụng gì?
Câu4/ (4 điểm)
Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch H
2
SO
4
.
a. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc?
b. Nếu dùng thể tích hiđro ntrên để khử 8g Fe2O3 thì thu đợc bao nhiêu g Fe?
Đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1
H
2
+ FeO
0
t
Fe + H
2
O
H
2
+ ZnO
0
t
Zn + H
2
O
H
2
+ PbO
0
t
Pb + H
2
O
1.0
1.0
1.0
2
CuO + H
2
0
t
Cu + H
2
O
1.0
Sự khử
Chất khử: H
2
. Chất oxi hoá: CuO 1.0
3
ứng dụng của hiđro
- Làm nhiên liệu
- Làm chất khử
- Bơm kinh khí cầu, bóng thám không.
1.0
4
Zn + H
2
SO
4
0
t
ZnSO
4
+ H
2
)(1,0
65
5,6
moln
Zn
==
)(1,0
2
molnn
ZnH
==
)(24,24,22.1,0
2
lV
H
==
H
2
+ Fe
2
O
3
0
t
Fe + H
2
O
)(05,0
160
8
32
moln
OFe
==
Ta có tỷ lệ
1
05,0
3
1,0
( d Fe
2
O
3
)
)(07,01,0.
3
2
3
2
2
molnHn
Fe
===
)(96,356.07,0 gm
Fe
==
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
Đề kiểm tra: 45-Tiết 16
Môn: Hoá học 8
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ
Trọng
số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chất, nguyên tử,
NTHH
2
0.5đ
2
0.5đ
Đơn chất, hợp
chất, phân tử
2
0.5đ
1
1đ
1
1đ
2
2.5đ
CTHH 2
0.5đ
1
1đ
1
2đ
4
3.5đ
Hoá tri, lập
CTHH của hợp
chất dựa vào hoá
trị
2
0.5đ
1
1đ
1
2đ
4
3.5đ
Tổng
8
2đ
1
1đ
3
3đ
2
4đ
14
10đ
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu1/ khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lừi đúng.
1/ Các nguyên tử vpới thành phần cấu tạo sau:
X (6n, 5p,5e) Y (5n, 5p, 5e) Z (10n, 10p, 10e) T (8n,8p, 8e)
Theo em ở đây có bao nhiêu nguyên tố
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2/ Khối lợng nhuyên tử là khối lợng của những hạt nào?
A. n và e B. n và p C. e và p D. p
Sự oxi hoá
3/ Để chỉ hai phân tử hiđrô ta viết nh thế nào?
A. 2H B.4H C.2H
2
D.4H
2
4/ Dãy chất nào sau đây toàn là hợp chất?
A. H
2
O
2
, CO
2
, CaO C. H
2
, N
2
, Fe, Cu
B. H
2
O, Fe, O
2,
CO D.FeO, Cu, H
2
, H
2
O
5/ Hợp chất Na
2
SO
4
có PTk là:
A. 55 B. 108 C. 119D. 162
6/ CTHH nào sau đây là của nớc?
A. H
2
O
2
B.H
2
O C. NaOH D. H
2
7/ Hoá trị của N trong hợp chất NH3 là
A. I B. II C. III D. IV
8/ Hợp chất đợc tạo bởi S (VI) và O (II) có CTHH
A. SO
2
B. SO
3
c. S
2
O
6
D. S
3
O
Phần II. Tự luận
Câu 2/ Cho các chất có CTHH sau: CO
2
, FeO, H
2
, CaO, Cu, O
2
, Na, Cl
2
. Hãy chỉ ra
các hợp chất? Đơn chất trong các chất đó?
Câu3/ Tính PTK của cácc chất:
a/ Fe
2
O
3
b. Ca(NO
3
)
2
Câu4/ Dựa vào hoá trị của guyên tố hoá học và nhóm nguyên tử. Hãy cho biết
CTHH nào đúng? CTHH nào sai? Hãy sửa CTHH sai sao cho đúng?
NaCl, CaCl, CuOH, Na
2
SO
3.
Câu5/ Tính hoá trị của Fe trong
a/ Fe
2
O
3
b. FeCl
2
(Cl: I)
Câu6/ Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử X và 3 nguyên tử O. Biết PTK của A nặng
hơn phân tử hiđrô 51 lần.
a/. Hãy tìm X?
b. Viết CTHH của A?
c. tính hoá trị của X?
Đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1 1- C, 2- B, 3- C, 4-A, 5-D, 6- B, 7- C, 8- B
2.0
2 Đơn chất: H
2
,Cu, O
2
, Na, Cl
2
.
Hợp chất: CO
2
, FeO, CaO
0.5
0.5
3
160
32
=
=
OFe
M
164
33
)(
=
NOCa
M
0.5
0.5
4 CTHH đúng: NaCl, Na
2
SO
3
CTHH sai: CaCl, CuOH.
Sửa lại đúng: CaCl
2
, Cu(OH)
2
0.5
0.5
5a Hoá trị của Fe: III 1.0
5b Hoá trị của Fe: II 1.0
6a PTK
A
= 51.2 =102
CTHH có dạng X
2
O
3
PTK
A
= 2.M
X
+3.16 =102
M
X
=27
Vậy X là nhôm
0.5
0.5
6b CTHH : Al
2
O
3
1.0
6c Hoá trị của Al: III 1.0
Đề kiểm tra 45 - tiết 25
môn hoá học 8
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ
Trọng
số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Sự biến đổi của
chất
1
0.25đ
1
0.25đ
PƯHH 2
0.5đ
1
0.5đ
3
1đ
Định luật bảo
toàn khối lợng
2
0.5đ
1
1đ
1
2đ
4
3.5đ
PTHH 3
0.75đ
1
1đ
1
1.5đ
1
2đ
6
5.25đ
Tổng 8
2đ
1
1đ
3
3đ
2
4đ
14
10đ
I.Trắc nghiệm khách quan
Câu1/ (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lời đúng.
1.Hiện tợng nào sau đây là hiện tợng vật lí?
A. Mặt trời lên sơng bắt đầu tan.
B. Sắt để trong không khí lâu ngày bị rỉ.
C. Khí cacbonic làm vẩn đục nớc vôi trong.
D. Vôi sống để trong không khí bị vón cục thành đá vôi
2. Trong PƯHH lợng các chát thay dổi nh thế nào?
A. Lợng chất tham gia PƯ tăng, lợng sản phẩm giảm.
B. Lợng chất tham gia PƯ giảm., lợng sản phẩm tăng
C.Lợng các chất không thay đổi
D.Lợng các chất cùng tăng.
3. Bản chất của PƯHH làm biến đỏi chất này thành chất khác là do:
A. Thay đổi liên kết giữa các nguyên tử
B. Thay đỏi số lợng các nguyên tử
C. Thay đổi số lợng nguyên tố.
D. Thay đổi nguyên tố hoá học.
4. Nếu ta có PƯHH A + B
C +D. Theo định luật bảo toàn khối lợng ta có
A. mA + mC = mB + mD B.mC + mD = mA + mB
C. mC + mB = mA +mD D.Cả A,B,C đều đúng.
5. Trong PƯHH tổng khối lợng các chất đợc bảo toànvì:
A. Các nguyên tố hoá học không thay đổi.
B. Số nguyên tử của các nguyên tố không đổi.
C.Khối lợng nguyên tử không đổi
D. Cả A,B,C đều đúng.
6. Cho PƯHH: H
2
+ O
2
H
2
O
Tỉ lệ các chất H
2
: O
2
: H
2
O trong PTHH là:
A.1:2:1 B. 1:1:2 C. 2:1:1 D. 2:1:2
7.Khi lập PTHH ta phải làm gì?
A. Thay đổi chỉ số trong CTHH.
B. Tìm hệ số dặt trớc kí hiệu nguyên tố.
C. Tìm hệ số đặt trớc CTHH.
D. Cả A,B,C đều đúng.
8 Cho PTHH: 4Na + O
2
0
t
2Na
2
O
Có thể thiết lập đợc tỉ lệ số cặp chất là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. Tự luận
Câu2/ (3,5 điểm)
Khi cho natrrihiđroxit NaOH tác dụng vơi đồngIIclorua CuCl
2
tạo ra đồng II
hiđroxitCu(OH)
2
và natriclorua.
a.Viết PT chữ của PƯ?
b. Thoe định luật bảo toàn khối lợng ta có công thức về khối lợng cho PƯ trên nh thế
nào?
c. Tính khối lợng của đồngIIhiđroxit Cu(OH)
2
sinh ra khi cho 80g natrrihiđroxit PƯ
với 135gđồng II clorua tạo ra 117g natriclorua.
Câu3/ (4,5 điểm)
Cho sơ đồ PƯ: Fe + HCl FeCl
2
+ H
2
.
a. Lập PTHH
b. Cho biêt tỉ lệ các chất trong PƯ?
c. Cho biết tỉ lệ các cặp chất trong PƯ?
Đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1 1-A, 2-B, 3-A, 4-C, 5-D, 6-D, 7-C, 8-C 2.0
2.a
b
c
Natrrihiđroxit +đồngIIclorua đồngIIhiđroxit + natriclorua.
m
Natrrihiđroxit
+m
đồngIIclorua
= m
đồngIIhiđroxit
+ m
natriclorua
.
m
đồngIIhiđroxit
= m
Natrrihiđroxit
+m
đồngIIclorua
- m
natriclorua
.
= 80 + 135 117 = 98
1.0
1.0
0.5
1.0
3.a Fe +2 HCl FeCl
2
+ H
2
Tỉ lệ các chất lần lợt theo PTHH là: 1:2:1:1
Tỉ lệ các cặp chất: Fe: HCl = 1:2 HCl : FeCl2 = 2:1
Fe : FeCl
2
= 1:1 HCl : H2 = 2:1
Fe : H
2
=1 :1 FeCl2 : H2 = 1:1
1.0
0.5
1.0
1.0
1.0
Đề kiểm tra 45 - tiết 46
môn hoá học 8
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ
Trọng
số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất hoá
học của oxi
1
1.5đ
1
1.5đ
1
1.5đ
3
4.5đ
Oxit, sự oxi hoá 2
0.5đ
1
1đ
1
1đ
4
2.5đ
PƯ hoá hợp, PƯ
phân huỷ
2
0.5đ
2
0.5đ
4
1đ
Không khí, sự
cháy
2
0.5đ
2
0.5đ
Điều chế, ứng
dụng của oxi
1
1.5đ
1
1.5đ
Tổng 6
1.5đ
1
1.5đ
2
0.5đ
2
2.5đ
3
4đ
14
10đ
I.Trắc nghiệm khách quan
Câu1/ (1 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lời đúng
1. Oxit nào sau đây là oxitaxit?
A. CaO B.CO
2
C.CuO D. FeO
2. Phần trăm về thể tích của oxi trong không khí là?
A.2,1% B. 12% C.21% D.78%
3.PƯ nào sau đây là PƯ hoá hợp?
A. CaCO
3
0
t
CaO + CO
2
C. Fe(OH)
2
0
t
FeO + H
2
O
B. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
D. 4P + 5O
2
0
t
2P
2
O
5
4. PƯ nào sau đây là PƯ phân huỷ?
A. C + O
2
0
t
CO
2
C. NaOH + HCl NaCl + H
2
O
B. CO
2
+ CaO CaCO
3
D. Fe(OH)
2
0
t
FeO + H
2
O
Câu2/ (1 điểm)
Hãy nối nội dung cột A với nội dung cột B để chỉ rõ đặc điểm của các PƯ.
Cột A Nối Cột B
1.PƯ hoá hợp
2.PƯ phân huỷ
3.Sự cháy
4.Sự oxi hoá chậm
1-
2-
3-
4-
a.Có toả nhiệt va phát sáng
b. Chỉ có một chất mới đợc tạo thành từ hai hay
nhiều chất ban đầu.
c. Từ một chất sinh ra nhiều chất mới.
d. Có toả nhiệt nhng không phát sáng.
II. Tự luận
Câu3/ (3 điểm)
Cho biết hiện tợng khi đốt cháy lu huỳnh ngoài không khí và trong bình khí oxi? Hãy
giải thích sự khác nhau đó? Viết PTHH xảy ra?
Câu4/(2 điểm)
Cho các oxitm sau: CaO, CO
2
, Fe
2
O
3
, P
2
O
5
. Hãy phân loại và gọi tên các oxit?
Câu5/( 1,5 điểm)
Phân huỷ 8,575g KClO
3
a. Viết PTHH
b. Tính thể tích khí oxi thu đợc ở đktc ( H= 90%)
đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1 1- B, 2- C, 3-D, 4- D 1.0
2 1-b, 2- c, 3- a, 4- d 1.0
3 Ngoài không khí Trong bình khí oxi
Ngọn lửa nhỏ Cháy mãnh liệt
Ngọ lửa màu xanh nhạt Tạo ra nhiều khói trắng
Giải thích: Ngoài không khí tỉ lệ khí oxi thấp chủ yếu là khí nitơ nên
nhiệt sinh ra trong PƯ một phần bị hấp thụ để đốt nóng khí nitơ, làm
cho PƯ đốt cháy lu huỳnh xảy ra chậm hơn.
PTHH: S + O
2
0
t
SO
2
1.0
1.0
4 Oxitaxit: CO
2
- Cacbonđioxit, P
2
O
5
- Đi photphopenta oxit
Oxitbazơ: CaO - Canxioxit, Fe
2
O
3
SắtIIIoxit
1.0
1.0
5
PTHH: 2KClO
3
0
t
2KCl + 3O
2
)(07,0
5,122
575,8
3
moln
KClO
=
)(105,007,0.
2
3
2
3
32
Ô
molnn
KClO
===
)(352,24,22.105,0
2
lV
O
==
Vì H=90% nên
)(1168,290.
100
352,2
2
lV
O
==
0.5
0.5
0.5
Đề kiểm tra 45 - tiết 58
môn hoá học 8
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ
Trọng
số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất hoá
học của hiđro
2
0.5đ
1
1.5đ
1
1đ
4
3đ
PƯ oxi hoá khử 1
0.25đ
2
1.5đ
1
1đ
4
2.75đ
Điều chế, ứng
dụng của hiđro.
PƯ thế
5
1.25đ
2
1đ
1
2đ
8
4.25đ
Tổng 8
2đ
2
1đ
3
3đ
3
4đ
16
10đ
I Trắc nghiệm khách quan
Câu1/ (1 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lời đúng
1.Chất nào sau đây PƯ đợc với H
2
?
A. Na
2
O B. CaO C. MgO D. CuO
2. Hiđro PƯ với oxi theo tỉ lệ thể tích;
A. 1:1 B. 1:2 C.2:1 D. 3:1
3. Cho PƯ ứng oxi hoá khử: H
2
+ FeO Fe + H
2
O
Chất khử trong PƯ là
A. H
2
B. FeO C. Fe D. H2O
4.PƯHH nào sau đây là PƯ thế?
A. 4Na + O
2
2Na
2
O C.NaOH + HCl NaCl + H
2
O
B. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
D. NaHCO
3
0
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Câu2/ (1 điểm)
Chọn từ hoặc cụm từ : chất khí, nguyên liệu, chất khử, nhiên liệu, nhẹ nhất để điền vào
chỗ chấm cho thích hợp.
Hiđro là chất khí có nhiều ứng dụng. Đợc dùng làm cho động cơ tên lửa,
làm sản xuất axit, amoniac, hợp chất hữu cơ, làm để điều chế
kim loại. Là chất khí đợc dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám
không.
II. Tự luận
Câu3/ (1,5 điểm)
Hãy hoàn thành các PTHH sau:
a. H
2
+
0
t
Zn + H
2
O
b. H
2
+ Fe
3
O
4
0
t
+ H
2
O
c. H
2
+ HgO
0
t
Hg +
Câu 4/ (1,5 điểm)
Cho sơ đồ PƯ oxi hoá khử
CO + Fe
2
O
3
0
t
Fe + CO
2
a. Hãy lập PTHH?
b. Hãy chỉ rõ sự khử? Sự oxi hoá? Chất khử? Chất oxi hoá trong PƯ?
Câu5/ (1,0 điểm)
Nêu phơng pháp đièu chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp?
Câu6/ (4 điểm)
Cho 13g Zn PƯ hoàn toàn vớidung dịch HCl d.
a. Tính thể tích khí H
2
thu đợc.
b. Nếu dùng thể tích khí H
2
trên đem khử 24g CuO ở nhiệt độ cao. Sau PƯ ccó bao
nhiêu g chất rắn?
đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1 1- D, 2- C, 3- A, 4- B 1.0
2 1- nhiên liệu, 2- nguyên liệu, 3- chất khử, 4- nhẹ nhất 1.0
3
H
2
+ZnO
0
t
Zn + H
2
O
H
2
+ Fe
3
O
4
0
t
Fe + H
2
O
H
2
+ HgO
0
t
Hg + H
2
O
0.5
0.5
0.5
4
Fe
2
O
3
+CO
0
t
Fe +CO
2
Chất khử: CO. Chất oxi hoá: Fe
2
O
3
1.0
0.5
5 - Điều chế H
2
trong phòng thí nghiệm: Cho kim loại Zn, Al, PƯ với
dung dịch axit HCl, H
2
SO
4
.
- Điều chế H2 trong công nghiệp: Điện phân nớc.
0.5
0.5
6 Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
)(48,44,22.2,0
)(2,0
)(2,0
65
13
2
2
lV
molnn
moln
H
ZnH
Zn
==
==
==
CuO + H
2
0
t
Cu + H
2
O
)(3,0
80
24
moln
CuO
==
2
HCuO
nn
nên CuO d
n
CuO
d = 0,3-0,2=0,1 (mol)
m
CuO
d = 0,1.80=8(g)
)(2,0
2
molnn
HCu
==
m
Cu
= 0,2.64=12,8(g)
m
chất rắn
= 8+12,8=20,8(g)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Đề kiểm tra 15 số 1 ( chơng 1)
Môn hoá học 9
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ Trọng
số
Biết Hiểu Vậ dụng
TL TL TL
Tính chất hoá học, phân
loại oxit, axit
1
3đ
1
3đ
1
3đ
Một số oxit, axit quan
trọng
1
3đ
1
1đ
2
4đ
Tổng 1
3đ
1
3đ
2
4đ
4
10đ
Câu 1/ (3 điểm)
Sự khử
Sự oxi hoá
Cho các oxit sau: CO
2
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
, Fe
2
O
3,
N
2
O
5
, CuO, ZnO, CO, MgO, NO, SO
2
,
CaO.
Hãy phân loại các oxit?
Câu 2/ (3 điểm)
Hãy giải thích các hiện tợng sau:
a. Tại sao trên mặt hố vôi lại có lớp váng?
b. Tại sao vôi sống để lâu trong không khí lại bị vón cục thành đá vôi?
Câu 3/ (4 điểm)
Cho 60g hõn hợp gồm Cu và Fe cho vào dung dịch H
2
SO
4
loãng d thu đợc 11,2 l khí .
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính % khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp?
đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1 Oxitaxit: CO
2
,P
2
O
5
, N
2
O
5
, CO
2
.
Oxitbazơ:Fe
2
O
3
, CuO,MgO, CaO.
Oxit lỡng tính: Al
2
O
3
, ZnO.
Oxit trung tính: CO, NO.
1.0
1.0
0.5
0.5
2a Trên mặt hố vôi có lớp váng là do dung dịch nớc vôi trong PƯ với khí
cacbonic trong không khí.
PTHH: CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
1.0
0.5
2b Vôi sống để lâu bị vón cục là do vôi sống PƯ với khí cacbonic trong
không khí.
PTHH: CO
2
+ CaO CaCO
3
1.0
0.5
3 PTHH: Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
%5347100%
%47
60
28
%
)(322860
)(2856.5,0
)(5,0
)(5,0
4,22
2,11
2
2
==
==
==
==
==
==
Cu
Fe
gm
gm
molnn
moln
Cu
Fe
HFe
H
0.5
0.5
0.5
0.5
1.0
1.0
Đề kiểm tra 15 số 2( chơng2)
Môn hoá học 9
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ Trọng
số
Biết Hiểu Vậ dụng
TL TL TL
Tính chất vật lí, tính
chất hoá học của kim
loại
1
3đ
1
1đ
1
4đ
Dãy hoạt động hoá học
của kim loại
1
3đ
1
3đ
Nhôm sắt. Hợp kim
sắt
1
3đ
1
3đ
Tổng 1 1 2 4
3đ 3đ 4đ 10đ
Câu 1/ (3 điểm)
Cho các kim loại Fe, Cu, Mg. Những kim loại nào tác dụng đợc với:
a. Dung dịch H
2
SO
4
(l) b. Dung dịch FeSO
4
Viết PTHH xảy ra?
Câu 1/ (3 điểm)
Hoàn thành các PTHH sau:
a. Na + O
2
0
t
b. Fe + S
0
t
c. Al + H
2
SO
4
0
t
Câu3/ (4 điểm)
Cho một lợng mạt sắt d vào 400ml dung dịch HCl thu đợc 2,24 l khí ở đktc.
a. Tính khối lợng sắt PƯ?
b. Tính C
M
của dung dịch HCl?
đáp án và thang điểm
âu Nội dung Điểm
1a Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
1.0
1.0
1b Mg + FeSO
4
MgSO
4
+ Fe 1.0
2a
Na + O
2
0
t
Na
2
O
1.0
2b
Fe + S
0
t
FeS
1.0
2c 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
1.0
3a Fe +2 HCl FeCl
2
+ H
2
)(6,556.1,0
)(1,0
)(1,0
4,22
24,2
2
gm
molnn
moln
Fe
FeFe
H
==
==
==
0.5
0.5
0.5
1.0
3b
MCM
molnn
HCl
HHCl
5,0
4,0
2,0
)(2,01,0.22
2
==
===
0.5
1.0
Đề kiểm tra 15 số 3( chơng4)
Môn hoá học 9
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ Trọng
số
Biết Hiểu Vậ dụng
TL TL TL
Định nghia, phân loại
hợp chất hữu cơ
1
3đ
1
3đ
CTCT của hiđrocacbon 1
3đ
1
3đ
Tính chất của
hiđrocacbon
1
4đ
1
4đ
Tổng 1
3đ
1
3đ
1
4đ
3
10đ
Câu1/ (3 điêm)
Cho các chất: CO, CH
4
, C
2
H
6
, CaCO
3
, CH
3
Cl, CO
2
, NaHCO
3
, C
2
H
4
Br
2
.
a. Những chất nào là hợp chất vô cơ?
b. Những chất nào là hợp chất hữu cơ?
c. Những chất nào là hợp chất hiđrocacbon?
d. Những chất nào là hợp chất dẫn xuất hiđrocacbon?
Câu2/(3 điểm)
Viết CTCT của hợp chất có CTPT C
5
H
12
?
Câu(4điểm)
đốt cháy hoàn toàn 3,36l hỗn hợp gồm CH
4
và C
2
H
4
thu đợc 5.6 l khí ở đktc.
a. Viết PTHH?
b. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp?
đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1 - Hợp chất vô cơ: CO, CaCO
3
, CO
2
, NaHCO
3
.
- Hợp chất hữu cơ:CH
4
, C
2
H
6
, CH
3
Cl, C
2
H
4
Br
2
.
- Hợp chât hiđrocacbon: CH4, C2H6.
- Hợp chất dẫn xuất hiđrocacbon: CH
3
Cl, C
2
H
4
Br
2
.
1.0
1.0
0.5
0.5
2 Các CTCT:
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
CH
3
CH
3
-CH-CH
2
-CH
3
CH
3
-C-CH
3
CH
3
CH
3
3.0
3
PTHH: CH
4
+ 2O
2
0
t
CO
2
+ H
2
O
C
2
H
4
+ 3O
2
0
t
2CO
2
+ H
2
O
)(25,0
4,22
6,5
)(15,0
4,22
36,3
2
moln
moln
CO
hh
==
==
Gọi số mol của CH
4
là x, C
2
H
4
là y.
x + y = 0,15(*)
Theo PTHH ta có x + 2y = 0,25(**)
Từ (*) và (**) ta có hệPT
=+
=+
0,25(**) 2y x
0,15(*) y x
=
=
1,0
05,0
y
x
%7,663,33100%
%3,33
15,0
05,0
%
42
4
==
==
HVC
CH
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
Đề kiểm tra 15 số 4( chơng5)
Môn hoá học 9
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ Trọng
số
Biết Hiểu Vậ dụng
TL TL TL
CTCT, tính chất hoá học
của rợu. (ancol etylic)
1
1đ
1
3đ
2
4đ
CTCT, tính chất hoá học
của axaxetic
1
2đ
1
4đ
2
6đ
Tổng
2
3đ
1
3đ
1
4đ
4
10đ
Câu1/(1 điểm)
Rợu 35
0
có ý nghĩa gì?
Câu2/(2 điểm)
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:
C
2
H
4
C
2
H
5
OH C
2
H
5
ONa
CH
3
COOC
2
H
5
Câu3/(2 điểm)
Lấy 2 ví dụ chứng tỏ CH3COOH có tính axit?
Câu4/(2 điểm)
Cho một kẽm nặng 6,5g vào 200mldung dịch axitaxetic 1,5M.Tính nồng đọ mol của
dung dịch sau PƯ?
đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1 Rợu 35
0
có nghĩa trong 100ml rợu 35
0
có 35ml rợu nguyên chất. 1.0
2
C
2
H
4
+ H
2
O
axit
C
2
H
5
OH
2C
2
H
5
OH + 2Na
2C
2
H
5
ONa + H
2
C
2
H
5
OH + CH
3
COOH
axitt ,
0
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
1.0
1.0
1.0
3 - Quì tím hoá đỏ
- Tác dụng với oxit bazơ:
2CH
3
COOH +CuO
(CH3COO)
2
Cu + H
2
O
1.0
1.0
4 2 CH
3
COOH +Zn
(CH
3
COO)
2
Zn + H
2
)(3,05,1.2,0
)(1,0
65
5,6
3
moln
moln
COOHCH
Zn
==
==
CH
3
COOH d: 0,3- 0,2= 0,1(mol)
MCM
MCM
molnn
COOHCH
ZnCOOCH
ZnZnCOOCH
5,0
2,0
1,0
5,0
2,0
1,0
)(1,0
3
23
23
)(
)(
==
==
==
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
Đề kiểm tra 45 Tiết 10
Môn hoá học 9
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ
Trọng
số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất, phân
loại oxit,axit
2
0.5đ
2
1đ
1
3đ
54.5đ
Các oxit, axit
quan trọng
3
0.75đ
1
2đ
4
2.75
Phân loại
PƯHH, thực
hành hoá học
3
0.75đ
3
0.75đ
Tính toán hoá
học
1
2đ
1
2đ
Tổng 8
2đ
2
1đ
1
3đ
2
4đ
13
10đ
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu1/(1,25 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lời đúng.
1. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CuO B. Na
2
O C. SO
2
D.Al
2
O
3
2.Oxits nào sau đây tác dụng với nớc tạo ra bazơ?
A. CuO B. Na
2
O C. SO
2
D.Al
2
O
3
3.Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để nhận biết dung dịch HCl và H2SO4?
A. NaCl B.FeCl
2
C.MgCl
2
D.BaCl
2
4.Axit nào sau đây tác dụng với kim loại không giải phóng khí hiđro?
A.HCl B.H
2
SO
4
(l) C.H
2
SO
4
(đ) D.H
3
PO
4
5. Chất nào sau đây đợc dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất H2SO4?
A.SO
2
B.SO
3
C.FeS
2
D.FeS
Câu2(0,75 điểm)
Hãy ghép nối hiện tợng PƯ cột B với PƯ cột A cho phù hợp.
Cột A Ghép nối Cột B
1.Cho dung dịch HCl vào
CuO
2.Cho nớc vào CaO
3.Cho nớc vào P
2
O
5
1-
2-
3-
a.Tạo ra dung dịch làm quì tím
chuyển sang màu đỏ.
b. tạo ra dung dịch có màu xanh.
c.Tạo ra dung dịch làm quì tím
chuyển sang màu xanh.
II. Tự luận
Câu3/ (2 điểm)
Bằng PPHH hãy nhạn biết các dung dịch sau: HCl, H
2
SO
4
, NaCl.
Câu4/ (3 điểm)
Cho các oxit: Na
2
O, SO
2
, Al
2
O
3
.Hãy cho biết chất nào PƯ đợc với :
a. H2O b. Dung dịch HCl c. Dung dịch NaOH
Câu5/ (4 điểm)
Cho 200ml dung dịch HCl 0,5Mvào cốc 1 đựng 200ml dung dịch Na
2
CO
3
0,5M thu đ-
ợc V lit khí CO
2
. Cho toàn bộ khí CO
2
thoát ra vào cốc 2 đựng 20ml dung dịch NaOH.
a. Tính nồng độ mol của dung dịch sau PƯ trong cốc 1?
b. Tính khối lợng muối tạo thành trong cốc 2?
đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1 1 C, 2 B, 3 D, 4 C, 5 - C 1.25
2 1 b, 2 c, 3 - a 0.75
3 *Dùng quì tím nhúng vào các mẫu thử
- Quì tím chuyển sang màu đỏ là HCl hoặc H
2
SO
4
.
- Quì tím không chuyển màu là NaCl.
*Dùng dung dịch BaCl
2
nhỏ vào hai mẫu thử còn lại:
- Mẫu thử tạo ra kết tủa là H
2
SO
4
- PTHH: H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
- Mẫu thử không có hiện tợng gì là HCl
0.5
0.5
0.5
0.5
4a Na
2
O + H
2
O
2NaOH
SO
2
+ H
2
O
H
2
SO
3
0.5
0.5
4b Na
2
O + 2HCl
2NaCl + H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HCl
2AlCl
3
+ 3H
2
O
0.5
0.5
4.c SO
2
+ 2NaOH
Na
2
SO
3
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH
2NaAlO
2
+ H
2
O
0.5
0.5
5a PTHH: 2HCl + Na
2
CO
3
2NaCl + H
2
O +CO
2
)(1,05,0.2,0
)(1,05,0.2,0
32
moln
moln
CONa
HCl
==
==
0.5
0.25
0.25
Theo PTHH
)(05,01,0.
2
1
2
1
32
molnHCln
CONa
===
Số mol Na
2
CO
3
d =0,1- 0,05 =0,05(mol)
)(1,0 molnn
HClNaCl
==
MCM
MCM
NaCl
CONa
25,0
4,0
1,0
125,0
4,0
05,0
32
==
==
0.5
0.5
0.5
0.5
5b
NaOHCO
NaOH
HClCO
nn
moln
molnn
2
2
)(01,05,0.02,0
)(05,01,0.
2
1
2
1
==
===
Trong cốc 2 chỉ có muối NaHCO
3
tạo thành.
PTHH: NaOH + CO
2
NaHCO
3
)(84,084.01,0
)(01,0
3
3
gm
molnn
NaHCO
NaOHNaHCO
==
==
0.5
0.5
Đề kiểm tra 45 Tiết20
Môn hoá học 9
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ
Trọng
số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất, phân
loại bazơ, muối
2
0.5đ
2
1đ
2
0.5
1
1đ
7
3đ
Một số hợp chất
quan trọng của
bazơ, muối. Phân
bón hoá học
2
0.5đ
1
1đ
1
1đ
4
2.5đ
Mối quan hệ
giữa các loại hợp
chất vô cơ
2
0.5đ
1
1đ
3
1.5đ
PƯHH, thực
hành hoá học
1
1đ
1
1đ
Tính toán hoá
học
3
2đ
3
2đ
Tổng 4
1đ
3
2đ
4
1đ
2
2đ
5
4đ
18
10đ
I.Trắc nghiệm khách quan
Câu1/(1 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lời đúng.
1. Chất nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu xanh?
A. HCl B.NaCl C. NaOH D. Cu(OH)
2
2. Bazơ nào ssau đây không bị nhiệt phân huỷ?
A. NaOH B. Cu(OH)
2
C.Mg(OH)
2
D.Fe(OH)
2
3.Muối nào sau đây tác dụng đợc với dung dịch HCl?
A. NaCl B. Na
2
CO
3
C. NaNO
3
D. Na
2
SO
4
4.Dung dịch Ba(OH)2 dùng để nhận biết muối nào sau đây?
A. NaCl B. NaHCO
3
C. NaNO
3
D. Na
2
SO
4
Câu2/(1 điểm)
Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai(S) vào cho các câu sau:
a. Muối KNO
3
làmột loại phân bónn kép.
b. Trong các loại phân đạm, phân Urê CO(NH
2
)
2
có tỷ lệ % thấp nhất.
c. Cặp chất NaOH và CuSO
4
có thể cùng tồn tại trong dung dịch.
d.Cặp chất Na
2
SO
4
và BaCl
2
không thể cùng tòn tại trong dung dịch.
II. Tự luận
Câu3/ ( 2 điểm)
Cho các bazơ Fe(OH)
2
, Ca(OH)
2.
Bazơ nào PƯ đợc với :
a. CO
2.
b. Dung dịch HCl.
c. Bị nhiệt phân huỷ.
Viết PTHH xảy ra?
Câu4/ ( 2 điểm)
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:
FeO
FeCl
2
Fe(OH)
2
FeSO
4
FeCl
2
.
Câu5/ ( 4điểm)
Cho 100ml dung dịch Na
2
SO
4
0,5M vào PƯ với 200ml dung dịch BaCl
2
0,5M.
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lợng chất rắn tạo thành?
c. Tính nồng độ mol của dung dịch sau PƯ? coi thể tích dung dịch thay đổi không
đáng kể.
đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1 1 C, 2 A, 3 B, 4 D 1.0
2 a - Đ, b S, c S, d - Đ 1.0
3a Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O 0.5
3b Fe(OH)
2
+ 2HCl
FeCl
2
+ 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ 2HCl
CaCl
2
+ 2H
2
O
0.5
0.5
3c
Fe(OH)
2
0
t
FeO + H
2
O
0.5
4 FeO+ 2HCl
FeCl
2
+ H
2
O
FeCl
2
+ 2NaOH
Fe(OH)
2
+ 2NaCl
Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4
FeSO
4
+2 H
2
O
FeSO
4
+ BaCl
2
FeCl
2
+ BaSO
4
0.5
0.5
0.5
0.5
5a Na
2
SO
4
+ BaCl
2
2NaCl + BaSO
4
0.5
5b
)(1,05,0.2,0
)(05,05,0.1,0
2
42
moln
moln
BaCl
SONa
==
==
Theo PTHH BaCl
2
d.
Số mol BaCl
2
d = 0,1 0,05 = 0,05 (mol)
Số mol chất rắn tạo thành là:
)(65,11233.05,0
)(05,0
4
424
gm
molnn
BaSO
SONaBaSO
==
==
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
5c
MCM
MCM
molnn
NaCl
BaCl
SONaNaCl
3,0
3,0
1,0
17,0
2,01,0
05,0
)(1,005,0.22
2
42
==
=
+
=
===
0.5
0.5
Đề kiểm tra 45 Tiết48
Môn hoá học 9
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ
Trọng
số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Định nghĩa, phân
loại
2
0.5đ
2
0.5đ
CTCT 1
1.5đ
1
1.5đ
Tính chất hoá
học(metan,
etilen, axetilen)
2
0.5đ
1
2.5đ
1
2.5đ
4
5.5đ
Phi kim, tính
chất hoá học của
phi kim
2
0.5đ
2
0.5đ
1
1.5đ
5
2.5đ
Tổng 6
1.5đ
1
1.5đ
2
0.5đ
1
2.5đ
2
4đ
12
10đ
I.Trắc nghiệm khách quan
Câu1/(1 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lời đúng.
1. Dãy chất nào sau đây gồm các hợp chất hữu cơ?
A. CO
2
, CO, CO(NH
2
)
2
C. CH
4
, C
2
H
4,
CO
B. CH
4
, C
2
H
4
, CO(NH
2
)
2
D. CH
4
, C
2
H
4
, CO
2
2.Dãy chất nào gồm các hợp cââst dẫn xuất hiđrocacbon?
A. CH
4
, C
2
H
4,
C
2
H
5
OH C.CH
3
Cl, C
2
H
5
OH, C
2
H
4
Br
2
B. CH
3
Cl, C
2
H
5
OH, C
2
H
4
D. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
Br
2
, CH
4
3. Dãy chất nào gồm các hợp chất lkàm mất màu dung dịch brom?
A. CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
C.C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
B. C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
6
D. C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
4. Nếu đốt cháy cùng một thể tích các khí nh nhau.Khí nào cần nhiều khí ỗi nhất?
A. CH
4
B.C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
2
H
6
Câu2/(1 điểm)
Chọn một trong các chất khí: Cl
2
, CO
2
, H
2
, CO để điền vào chỗ chấmcho phù hợp với
tính chất.
a là khí cháy, độc, không màu.
b là khí cháy ,không độc, không màu.
c là khí không cháy, nặng gấp 1,5 lần không khí.
d là khí không cháy, nặng gấp 2,5 lần không khí.
II. Tự luận
Câu3/(1,5 điểm)
Viết CTCT của metan, etylen, axetylen?
Câu4/(2,5 điểm)
Bằng PPHH hãy nhận biết các chất khí: CH
4
, C
2
H
4
, CO
2
đựng trong các bình khí
riêng biệt.
Câu5/(4 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 2,24l hỗn hợp khí gồm CH
4
và C
2
H
4.
Toàn bộ sản phẩm dẫn vào
dung dịch Ca(OH)
2
d thấy có 15g chất rắn tạo thành.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp?
c. Nếu dùng dung dịch Ca(OH)
2
20% thì phải cần ít nhất bao nhiêu g dung dịch để
tạo ra 15g chất rắn?
đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1 1 B, 2 - C, 3 C, 4 - D 1.0
2 a-CO
2
, b-H
2
, c-CO, d-Cl
2
1.0
3 CH
4
, CH
2
=CH
2,
CH
CH 1.5
4 Dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2.
- Khí làm vẩn đục dung dịch Ca(OH)
2
là khí CO
2
.
PTHH: Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
- Không có hiện tợng gì là CH
4,
C
2
H
4
.
*Dẫn CH
4
, C
2
H
4
vào dung dịchBrom.
- Khí làm mất màu dung dịch Brom là C
2
H
4
.
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
- Không có hiện tợng gì là CH4
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
5a
CH
4
+ 2O
2
0
t
CO
2
+ 2H
2
O (1)
C
2
H
4
+ 3O
2
0
t
2CO
2
+ 2H
2
O (2)
Ca(OH
2
) + CO
2
CaCO
3
+ H
2
O (3)
)(36,34,22.15,0
)(15,0
)(15,0
100
15
2
32
3
lV
molnn
moln
CO
CaCOCO
CaCO
==
==
==
gọi thể tích của CH
4
là x,C
2
H
4
là y
x + y = 2,24 (*)
Theo PTHH (1), (2) ta có: x + 2y = 3,36 (**)
Từ(*) và(**) ta có hệ phơng trình
=+
=+
3,36 2y x
2,24 y x
=
=
12,1
12,1
y
x
%50%%
424
== HVCVCH
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1.0
5b
)(5,55
20
100.74.15,0
)(15,0
32
)(
gm
molnn
dd
CaCOOHCa
==
==
0.5
Đề kiểm tra 45 Tiết57
Môn hoá học 9
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ
Trọng
số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Benzen 2
0.5đ
1
1đ
3
1.5đ
Dầu mỏ và khí
thiên nhiên,
nhiên liệu
3
0.75đ
3
0.75đ
Rợu etylic,
axitaxetic. Mối
liên hệ với etilen
1
0.2đ
1
1.5đ
2
0.5đ
1
1.5đ
1
4đ
6
7.75đ
Tổng 6
1.5đ
1
1.5đ
2
0.5đ
2
2.5đ
1
4đ
12
10đ
I.Trắc nghiệm khách quan
Câu1/(2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lời đúng.
1. Tính chất nào sau đây khhông phải của benzen/
A. Chát lỏng B. không màu C. Tan trong nớc D. Độc
2. Benzen có tính chất hoá học nào?
A. Cộng C.Vừa cộng vừa thế nhng cộng dễ hơn thế.
B. Thế D Vừa cộng vừa thế nhng thế dễ hơn cộng.
3.Thành phần của dầu mỏ là:
A. CH4 C. Hợp chất phức tạp
B. Hợp chất hiđrocacbon D.Hỗn hợp nhiều hợp chất hiđrocacbon.
4. Loại than chứa hàm lợng cacbon lớn nhất là:
A. Than bùn B. Than gầy C. Than non D. Than mỡ
5. Nhiên liệu nào sau đây khi cháy sinh ra nhiều nhiệt nhất?
A. Than đá B. Than củi C. Dầu hoả D. Khí ga
6. Chất nào sau đây PƯ đợc với kim loại Zn?
A. H
2
O B. C
2
H
5
OH C. CH
3
COOH D. CH
3
COOCH
5
7.Trong số các chất au chất nào PƯ đợc với Na?
A. C
2
H
4
B. C
6
H
6
C. C
2
H
5
OH D. CH
3
OCH
3
8.Tính chất đặc trng của rơu etylic là do yếu tố nào trong cấuộậ phân tử quyết định?
A. Có nguyên tố oxi trong phân tử. C. Có nguyên tố hiđro trong phân tử.
B. Có nguyên tố cacbon trong phân tử. D. Có nhóm hiđroxit trong phân tử.
II. Tự luận
Câu2/ (1,5 điểm)
Cho các chất: C
2
H
5
OH và CH
3
COOH. Chất nào tác dụng đợc với:
a. Na b. Na
2
O
Viết PTHH xảy ra?
Câu3/ (1,5 điểm)
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau.
C
2
H
4
C
2
H
5
OH
CH
3
COOH
CH
3
COOC
2
H
5
Câu4/ (1điểm)
Một học sinh viết CTCT của benzen nh sau:
a. b c
CTCT nào đúng? CTCT nào sai? Tại sao?
Câu5/ (4điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 4,5g hợp chất hữu cơ A. Thu đợc 6,6g CO
2
và 2,7g H
2
O. Biết khối
lợng mol của A là 60.
a. Xác định các nguyên tố của A?
b. Xác địng CTPT và CTCT của A biết A làm đổi màu quì tím thành đỏ?
đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1 1 C, 2 D, 3 D, 4 B, 5 D, 6 C, 7 C, 8 D 2.0
2a 2C
2
H
5
OH + 2Na
2C
2
H
5
ONa + H
2
2CH
3
COOH+ 2Na
2CH
3
COONa+ H
2
0.5
0.5
2b 2CH
3
COOH+ Na
2
O
2CH
3
COONa+ H
2
O 0.5
3
C
2
H
4
+ H
2
O
axit
C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH + O
2
mengiấm
CH
3
COOH+ H
2
O
CH
3
COOH+ C
2
H
5
OH
t
0
a xit
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
0.5
0.5
0.5
4 a,b đúng, c sai vì C thiếu hoá trị 1.0
5a
)(15,0
16
4,2
)(4,2)3,08,1(5,4
)(3,01.3,0)(3,0
18
7,2
.22
)(8,112.15,0)(15,0
44
6,6
22
2
moln
gm
gmmolnn
gmmolnn
O
O
HOHH
CCOC
==
=+−=
==⇒===
==⇒===
Trong A gåm C, H, O.
0.5
0.5
0.5
0.5
5b CTPT cña A cã d¹ng: CxHyOz.
x : y : z= 0,15 : 0,3 : 0,15 =1 : 2 : 1.
CTHH ®¬n gi¶n (CH
2
O)
n
M = 60
⇒
(12 +2 +16).n = 60
⇒
n =2.
CTPT: C
2
H
4
O
2
.
V× A lµm ®æi mµu qu× tÝm thµnh ®á nªn A ph¶i lµ axit.
CTCT: CH
3
COOH
0.5
0.5
0.5
0.5