Tải bản đầy đủ (.doc) (128 trang)

bai soan Dai so 7 dung duoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (964.59 KB, 128 trang )

Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
Ngày 12/8/09
Tiết 1:
Tập HợP q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,
so sánh số hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Z


Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chi khoảng.
III. Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ :(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a)

15
3

2


3
3 ====
c)


10


0
1
0
0 ===
b)
4


1
2
1
5,0 ==

=
d)

38
7

7
19
7
5
2 =

==
3. Bài mới:

Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng một
số, số đó là số hữu tỉ
Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
có là hữu tỉ
không.
Hs:
Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ nh thế
nào .
Hs:
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
Gv: Quan hệ N, Z, Q nh thế nào ?
Hs:
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tơng tự số nguyên ta cũng biểu
diễn đợc số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bớc)
-các bớc trên bảng phụ
Hs:
*Nhấn mạnh phải đa phân số về mẫu
số dơng.
- y/c HS biểu diễn
3
2


trên trục số.
Hs:
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
Hs:
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ đợc viết dới dạng
b
a
(a, b
0; bZ
)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn
4
5
trên trục số
0
1
2
5/4
B
1

: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm
đv mới, nó bằng
4
1
đv cũ
B
2
: Số
4
5
nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv
mới.
VD2:Biểu diễn
3
2

trên trục số.
Ta có:
3
2
3
2
=

0
-2/3
-1

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 1
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7

-VD cho học sinh đọc SGK
Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dơng.
Hs:
- Y/c học sinh làm ?5
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S
2
-0,6 và
2
1

giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dơng
4. Củng cố:
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hớng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng
+ Quy đồng
5. Dặn dò
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a)
0
5
1
<



5
1
1000
1
0
1000
1
>>
d)
31
18
313131
181818
=




Ngày 14/8/09
Tiết 2:
cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu :
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong
tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh :
III. Hoạt động dạy học:

1. ổn định lớp (1')
2 Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới :

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 2
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
Hoạt động của thày và trò Nội dung
BT: x=- 0,5, y =
4
3
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dơng
Hs:
Gv:Vận dụng t/c các phép toán nh trong Z
Hs:
GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một
phần
Hs:
- GV: cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
Hs:
Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6

lớp 7.
Hs:
Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm

đó.
Hs:
Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý:
2 3
7 4
x =

2 3
7 4
x+ =
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x=
m
b
y
m
a
=;
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m

b
m
a
yx

==
+
=+=+
b)VD: Tính
4
9
4
3
4
12
4
3
3
4
3
3.
21
37
21
12
21
49
7
4
8

7

=+

=+=








=+

=+

?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
x + y =z

x = z - y

b) VD: Tìm x biết

3
1
7
3

=+ x

1 3
3 7
16
21
x
x
= +
=
?2
c) Chú ý
(SGK )
4. Củng cố:
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng
mẫu dơng)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc

2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8


+






=


= + + +
HD BT 9c:

2 6
3 7
6 2
7 3
x
x
=
=
5. Dặn dò
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lu ý tính chính xác.

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 3
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7


Ngày 14/8/09
Tiết 3:
Nhân chia số hữu tỉ

I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2
số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- HS:
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
3 1
.2
4 2

* Học sinh 2: b)
2
0,4 :
3




3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đa ra
câu hỏi:
GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .

HS:
Gv: Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số
nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số
hữu tỉ.
Hs:
Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu
tỉ .
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với
;
a c
x y
b d
= =

.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
*Các tính chất :

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 4
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
Hs:
- Giáo viên treo bảng phụ
Hs:

Gv: Nêu công thức tính x:y
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm
Hs:
Gv: Giáo viên nêu chú ý.
Hs:
Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai
số với phân số .
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)

.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c

= = =
?: Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10


=



= = =
b)
5 5 1 5
: ( 2) .
23 23 2 46

= =
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25

5,12
10,25

hoặc
-5,12:10,25

-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y

0) là
x:y hay
x
y
4. Củng cố :
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11:
Tính (4 học sinh lên bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3
) .
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
)0,24. . .
4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
a
b

= = =

= = = = =
7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).
12 2 12 12 6
c


= = = =




3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
) : 6 .
25 25 6 25.6 25.2 50
d


= = = =


BT 12:

5 5 1
) .
16 4 4
a

=

5 5
) : 4
16 4
b

=

BT 13 :
Tính (4 học sinh lên bảng làm)


Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 5
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
3 12 25
) . .
4 5 6
3 ( 12) ( 25)
. .
4 5 6
( 3).( 12).( 25)
4.5.6
1.3.5 15
1.1.2 2
a







=

=

= =

38 7 3
)( 2). . .
21 4 8
38 7 3

2. . .
21 4 8
( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3
21.4.8 21.4.8
1.19.1.1 19
1.2.4 8
b






=

= =
= =
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
1
32

x 4 =
1
8

:
x :
-8 :
1
2


= 16
=
=
1
256
x -2
1
128

- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Dặn dò
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc

2 3 4 1 4 4
: :
3 7 5 3 7 7
2 3 1 4 4
:
3 7 3 7 5


+ + +






= + + +





Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 6
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7

Ngày 16/8/09
Tiết 4-5:
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân,
chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
2 3 4

.
3 4 9

+
* Học sinh 2: b)
3 4
0,2 0,4
4 5




3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số
nguyên?
Hs:
Gv: phát phiếu học tập nội dung ?1
Hs:
Gv Hãy thảo luận nhóm
Hs:
Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm
mình
Hs:
_ Giáo viên ghi tổng quát.
Gv Lấy ví dụ.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: uốn nắn sử chữa sai xót.

Hs:
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ (10')
?1
Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x = =
nếu x =
4
7

thì
4 4
7 7
x

= =
b. Nếu x > 0 thì
x x=
nếu x = 0 thì
x
= 0
nếu x < 0 thì
x x=
* Ta có:
x
= x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
x


Q ta có
0x
x x
x x

=

?2: Tìm
x
biết
1 1 1 1
)
7 7 7 7
a x x


= = = =




Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 7
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
- Giáo viên cho một số thập phân.
Gv:Khi thực hiện phép toán ngời ta làm nh
thế nào ?.
Hs:
Gv: ta có thể làm tơng tự số nguyên.
Hs:

Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3
Hs:
- Giáo viên chốt kq
1
0
7
<

1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi= = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi

= = =


= <
) 0 0 0d x x= = =
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập
phân (15')
- Số thập phân là số viết dới dạng
không có mẫu của phân số thập

phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0,264 +
)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (
0,408 : 0,34
)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0,263
)
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +(
3,7 . 2,16
)
= 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố :
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693

b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 19: Giáo viên đa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=
[ ] [ ]
( 4,9) 4,9 5,5 ( 5,5) + + +
= 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
[ ] [ ]
2,9 ( 2,9) ( 4,2) 3,7 3,7+ + + +
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.
[ ]
( 6,5) ( 3,5) +
= 2,8 . (-10)
= - 28


Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 8
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
5 Dặn dò
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 -
3,5x

3,5x


0 suy ra A lớn nhất khi
3,5x
nhỏ nhất

x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
Ngày 22/8/09
Tiết 6:
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
biểu thức .
II. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài giảng:

1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a)
( )
[ ]
3,8 ( 5,7) ( 3,8) + + +
c)
[ ] [ ]
( 9,6) ( 4,5) ( 9,6) ( 1,5) + + + + +
3. Luyện tập :

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 9
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:
Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29.
Hs:
Gv: Nếu
1,5a =
tìm a.
Hs:
Gv: Bài toán có bao nhiêu trờng hợp
Hs:
Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức

N, P.
Hs
Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Hs;
Gv: chốt kết quả, lu ý thứ tự thực hiện
các phép tính.
Hs:
Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối
bằng 2,3

Có bao nhiêu trờng hợp xảy ra.
Hs:
Gv: Những số nào trừ đi
1
3
thì bằng 0.
Hs:
_ Giáo viên hớng dẫn học sinh sử dụng
máy tính làm BT 26 SGK.
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-
- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
1,5 5a a= =

* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
3 3 3 3
2. . 0
2 2 4 4

+ + =


* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75

3 3 3 3
2. .
2 2 4 4
3 1
1
2 2

= + +


= =
Bài tập 24 (tr16- SGK )
( )
[ ]
[ ]
) 2,5.0,38.0,4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0,4).0,38 ( 8.0,125).3,15

0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77
a
=
=
= +
=
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
) ( 20,83).0,2 ( 9,17).0,2 :
: 2,47.0,5 ( 3,53).0,5
0,2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2,47 3,53)
0,2.( 30) :0,5.6
6 :3 2
b +

=
+
=
= =
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a)
1,7 2,3x =




x- 1.7 = 2,3

x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6

3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
b x
x
+ =
+ =


3 1
4 3
x + =



5
12
x =

3 1
4 3
x + =


13
12
x =
Bài tập 26 (tr16-SGK )

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 10
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7

4. Củng cố:
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc
cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. Dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
Ngày 31/8/09
Tiết 7:
luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết
các qui tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp
2. . Kiểm tra bài cũ:

Tính giá trị của biểu thức
* Học sinh 1:
3 3 3 2
)
5 4 4 5
a D

= + +


* Học sinh 2:
( )
) 3,1. 3 5,7b F =
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối
với số tự nhiên a
Hs:
Gv: Tơng tự với số tự nhiên nêu định nghĩa
luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
Hs:
Gv: Nếu x viết dới dạng x=
a
b
thì x
n
=
n
a
b




có thể tính nh thế nào ?.
Hs:
- Giáo viên giới thiệu quy ớc: x
1
= x; x
0
= 1.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7')
- Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là
x
n
.
.
n
x x x x
=
1 4 442 4 4 43
n thua so
x gọi là cơ số, n là số mũ.
n
n
a
x
b

=



=
.
.
n
n
n thuaso
a a a a
b b b b
=
1 4 42 4 43

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 11
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1
GV gọi 2 Hs lên làm ?
?Nhận xét, bổ sung?
Gv:Cho a

N; m,n

N
và m > n tính:
a
m
. a
n
= ?
a

m
: a
n
= ?
Hs:
Gv: Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
GV gọi 2 Hs lên làm ?
?Nhận xét, bổ sung?
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
Gv: Hãy thảo luận nhóm
2 Hs đại diện nhóm lên trình baỳ?
?Nhận xét, bổ sung?
Gv:Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ
giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10

Hs:
Gv: Nêu cách làm tổng quát.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:
Gv: đa bài tập đúng sai:
3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )
a
b
=
=
?Vậy x
m
.x
n
= (x
m
)
n
không?

n
n
n
a a
b b


=


?1 Tính
2
2
2
3
3
3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8
5 5 125


= =




= =


(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5)

= -0,125
(9,7)
0
= 1
2. Tích và th ơng 2 luỹ thừa cùng cơ
số (8')
Với x

Q ; m,n

N; x

0
Ta có: x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
(m

n)
?2 Tính
a) (-3)

2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3

= (-0,25)
2
3. Luỹ thừa của luỹ thừa: (10')
?3
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2 2 6
) 2 . 2 2 2a a = =
5
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1
. .

2 2
b



=









10
1
2


=


Công thức: (x
m
)
n
= x
m.n
?4

( ) ( )
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
a
b



=






=

* Nhận xét: x
m
.x
n


(x

m
)
n

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 12
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
4. Củng cố:
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm

4
4
4
3 3
1 ( 1) 1
3 3 81
1 9 729
2
4 4 64


=




= =


2

0
( 0,2) ( 0,2).( 0,2) 0,04
( 5,3) 1
= =
=
BT 28: Cho làm theo nhóm:

2
2
2
3
3
3
1 ( 1) 1
2 2 4
1 ( 1) 1
2 2 8


= =




= =


4
4
4

5
5
5
1 ( 1) 1
2 2 16
1 ( 1) 1
2 2 32


= =




= =


- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.
IV. Dăn dò
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)

Ngày 1/9/09
Tiết 8:
luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một th-
ơng.

- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 13
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
II. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một
số hữu tỉ x.
Tính:
0 2
1 1
; 3
2 2




* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ
số.
Tính x biết:
5 7
3 3
.
4 4
x


=


3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Yêu cầu cả lớp làm ?1
Hs:
Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
GV gọi 2 Hs lên làm ?
?Nhận xét, bổ sung?
Giáo viên chốt kết quả.
Hs:
Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn
nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm nh thế
nào.
Hs:
Gv: đa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu
bằng lời.
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2
GV gọi 2 Hs lên làm ?
?Nhận xét, bổ sung?
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3
GV gọi 2 Hs lên làm ?
?Nhận xét, bổ sung?
I. Luỹ thừa của một tích (12')
?1
2
)(2.5) 10 10.10 100a = = =

2 2

2 .5 4.25 100= =
( )
2
2 2
2.5 2 .5 =
3 3
3
3
3 3
3
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
b

= = =



= = =




=


* Tổng quát:

( )
. . ( 0)
m
m m
x y x y m
= >
Luỹ thừa của một tích bằng tích
các luỹ thừa
?2 Tính:
( ) ( ) ( )
5 5
5 5
3 3 3
3
3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
a
b

= = =



= =
= =
?3 Tính và so sánh
( )
3
3
3
2
3
va




-2
a)
3
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27


= =


( )
3

3
2
8
3 27


=

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 14
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
Gv:Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ
thừa của một thơng
Hs:
Gv:Ghi bằng ký hiệu.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:
GV gọi 2 Hs lên làm ?
?Nhận xét, bổ sung?
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?5
Hs:
( )
3
3
3
2
2
3 3




=



5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2
b = =

= =



=


- Luỹ thừa của một thơng bằng

thơng các luỹ thừa

( 0)
n
n
n
x x
y
y y

=


?4 Tính
( )
( )
( )
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3 3
3
3
72 72

3 9
24 24
7,5
7,5
3 27
2,5
2,5
15 15 15
5 125
27 3 3

= = =





= = =



= = = =


?5 Tính
a) (0,125)
3
.8
3
= (0,125.8)

3
=1
3
=1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4
=
= (-3)
4
= 81
4. Củng cố:
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại
chỗ sai (nếu có)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 6 2 3 2 3 5
) 5 . 5 5 5 . 5 5 5a saivi
+
= = =
( ) ( )
3 2
) 0,75 : 0,75 0,75b dung=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 5 2 10 5 10 5 5
) 0,2 : 0,2 0,2 0,2 : 0,2 0,2 0,2c saivi

= = =

4
2 6
1 1
)
7 7
d sai


=





e)
3 3
3
50 50 50
1000 _
125 5 5
dung

= = =


( )
( )
10
3
10 8

10 10 30
2 14
8
8 8 16
2
2
8 8 8 2
) 2 _ 2
4 4 4 2
2
f saivi


= = = = =


- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
2 3 5 2 5 10
10 10 10 10
4 .4 4 (2 ) 2
) 1
2 2 2 2
a = = = =

7 3 7 2 3 7 6
5 2 5 3 2 11 5 4
2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)
6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16
b = = = =

IV. Dăn dò
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 15
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
Ngày 8/9/09
Tiết 9-10: Tỉ lệ thức
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ::
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b

0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:
15
21

12,5
17,5
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số

bằng nhau
15
21
=
12,5
17,5
, ta nói đẳng thức
15
21
=
12,5
17,5
là tỉ lệ thức
Hs:
Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì ?
Hs:
Gv: nhấn mạnh nó còn đợc viết là a:b =
c:d
Hs:
1. Định nghĩa (10')
Ví dụ: SGK.
Hs:
5
57,17
5,12
;
7
5
21
15

==
/7
Vậy :
21
15
=
5,17
5,12
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:
a c
b d
=
Tỉ lệ thức
a c
b d
=
còn đợc viết là: a:b =

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 16
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
Gv: yêu cầu học sinh làm ?1
Hs:
Gv: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ
thức thì phải thoả mãn điều gì?
Hs:
GV gọi 2 Hs lên làm ?
?Nhận xét, bổ sung?
GV đa chú ý SGK.
Gv: trình bày ví dụ nh SGK
Hs:

Gv: Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
Hs:
Gv: ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
Hs:
Gv: giới thiệu ví dụ nh SGK
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
- Gv: chốt tính chất
Hs:
Gv: đa ra cách tính thành các tỉ lệ thức
Hs:
c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
2 2 1 2 1
) : 4 .
5 5 4 20 10
4 4 1 4 1
:8 .
5 5 8 40 10
2 4
: 4 :8
5 5
a = = =
= = =
=

các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức

1
) 3 : 7
2
b

2 1
2 :7
5 5

1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
2 1 12 36 12 36 1
2 :7 : :
5 5 5 5 5 5 2
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5

= =

= = =
=

Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
*)Chú ý : SGK.
2. Tính chất (19')
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
Nếu :
d

b
c
a
=
thì ad=bc.
?2
Hs: Làm
a)chia cả hai vế cho c.d
d
b
c
a
=
(1)
b) chia cả 2 vế cho b.d
=
b
d
d
c
(2)
c) chia cả 2 vế cho c.a
d
b
c
d
=
(3)
Hs: có đổi chỗ


Nếu
a c
b d
=
thì
ad cb
=
* Tính chất 2:
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d

0 thì ta có
các tỉ lệ thức:

, , ,
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =

4 Củng cố :
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 17
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
Bài tập 47:
a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:
6 42 6 9 63 42 9 63
; ; ;
9 63 42 63 9 6 6 42
= = = =

b) 0,24.1,61=0,84.0,46
0,24 0,46 1,61 0,46 0,24 0,84 0,84 1,61
; ; ;
0,84 1,61 0,84 0,24 0,46 1,61 0,24 0,46
= = = =
Bài tập 46: ( BT dành cho HS khá, giỏi)
Tìm x
2
) 3,6. 2.27
27 3,6
2.27
1,5
3,6
x
a x
x

= =

= =

1
4
7 1
4
) 2 . 4 .1,61
7
1,61 8 4
2
8

x
c x= =
GV: ? Trong tỉ lệ thức , muốn tìm một ngoại tỉ ta làm thế nào ?
(- Muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết ).
? Tơng tự , muốn tìm một trung tỉ ta làm nh thế nào ?
( Muốn tìm một trung tỉ ta lấy tích ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết) .
? Dạ trên cơ sở nào , tìm đợc x nh trên ?
(Dựa trên T. chất cơ bản của tỉ lệ thức) .
IV. Dặn dò :
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng
của tỉ lệ thức.
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: ta có 1,2 : 3,4 =
12 324 12 100 10
: .
10 100 10 324 27
= =
.
V. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

..




Ngày 15/9/09:
Tiết 11: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức


Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 18
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra
các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, thớc.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ:
(Dành cho kiểm tra 15 phút)
2. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
Hs:
Gv:Hãy nêu cách làm bài toán ?
Hs:
GV gọi 2 Hs lên làm ?
?Nhận xét, bổ sung?
Gv: kiểm tra việc làm bài tập của học
sinh .
Hs:
Bài 61 (T 12.SBT) chỉ rõ tích ngoại tỉ
và tích trung tỉ của các tỉ lệ thức sau :
a)
15,1
69,0
5,8
1,5


=

b)
3
2
80
3
2
14
4
3
35
2
1
6
=
c) o,375: 0,875 = - 3,63 :8,47
GV treo bảng phụ ghi đề bài 50
SGK/27.
? muốn tìm các số trong ô vuông ta phải
Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức .
Bài tập 49 (tr26-SGK)
35 525 35 100
)3,5: 5,25 : .
10 100 10 525
3500 14
5250 21
a = =
= =


Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
3 2 393 262
)39 : 52 :
10 5 10 5
393 5 3
:
10 262 4
21 35 21 3
2,1:3,5 :
10 10 35 5
b =
= =
= = =

Không lập đợc 1 tỉ lệ thức
)6,51:15,19c

3: 7
651 1519
6,51:15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7
=
= = =

Lập đợc tỉ lệ thức
2
) 7: 4

3
d

0,9:( 0,5)
2 14 21 3
7 : 4 7:
3 3 14 2

= = =
9 10 9
0,9:( 0,5) .
10 5 5

= =

Không lập đợc tỉ lệ thức
Bài 61 (T 12.SBT) :
a)Ngoại tỉ là : -5,1 và -1,15
Trung tỉ là :8,5 và 0,69
b)Ngoại tỉ là :
2
1
6

3
2
80
Trung tỉ là :
4
3

35

3
2
14
c) Ngoại tỉ là : - 0,37 và 8,47
Trung tỉ là:0,875 và - 3,36

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 19
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
làm gì ? Nêu cách làm ?
- GV gọi 2 Hs đại diện các nhóm lên
làm ?
GV đa đáp án đúng.
?Nhận xét, bổ sung?
Gv: đa ra nội dung bài tập 70a - SBT
Hs:
( BT dành cho HS khá, giỏi)
Gv:yêu cầu học sinh làm bài tập 51theo
nhóm.
Hs:
Gv: Em hãy suy ra đẳng thức dới dạng
tích.
Hs:
Gv: áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ
lệ thức
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm rồi
trả lời ?
Hs:

Gv: đa ra nội dung bài tập 70a - SBT
Hs:
Dạng 2 Tìm số hạng cha biết của tỉ
lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Hs: làm việc theo nhóm
Hs:TL từng nhóm lên bảng phụ :
Kết quả :
N :14 ơ:
3
1
1
H:-25
C :16 B :
2
1
3
I : -63
: -0,84 U :
4
3
ế : 9,17
Y:
5
1
4
L: 0,3
T : 6
Binh th yếu lợc
B ài tập 70 (tr13-SBT)

Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
1 2 38 1 8
)3,8: (2 ) : 2 :2 :
4 3 10 4 3
38 3 38 3
: 2 2 :
10 32 10 32
608 608 304
2 : 2
15 15 15
a x x
x x
x x x
= =
= =
= = =
Dạng 3:Lập tỉ lệ thức
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
1,5 3,6 4,8 3,6
;
2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8
;
3,6 4,8 1,5 3,6
= =
= =
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Từ

( , , , 0)
a c
a b c d
b d
=
Các câu đúng: C)
d c
b a
=
Vì hoán
vị hai ngoại tỉ ta đợc:
d c
b a
=
Kiểm tra 15'
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 20
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
2,4
)
15 3
x
a =

3
)2,5: 7,5 :
5

b x=
Bài 3 (2đ) Cho biểu thức
3
2
3




. Hãy chọn đáp số đúng:

8
)
27
A

8
)
27
B


6
)
9
C

6
)
9

D

Đáp án:
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm
Từ
3 15 10 15 3 2 2 10
3.10 2.15 ; ; ;
2 10 2 3 15 10 3 15
= = = = =
Bài tập 2:
2,4 15.2,4
) .15 5.2,4 12
3 3
a x x x= = = =
(2đ)
1 3 1 3 1
) : .
3 5 3 5 5
b x x = = =
Bài tập 3: Câu B đúng
IV. Dặn dò:
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trớc bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
V. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

..
Ngày 22/9/09:
Tiết 12: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mục tiêu:

- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, thớc.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ::
- Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75
- Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
2. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
? Nhận xét, bổ sung ?
Gs:
Gv: Một cách tổng quát
a c
b d
=
ta suy ra
đợc điều gì?
Hs:.
Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần
chứng minh
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
(20')
?1 Cho tỉ lệ thức
2 3
4 6
=

Ta có:

2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+
= =
+

= =

+
= = =
+
Tổng quát:

a c a c a c
b d b d b d
+
= = =
+

( )b d

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 21
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
Hs:

Gv: đa ra trờng hợp mở rộng
Hs:
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 55
Hs:
Giáo viên giới thiệu
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: đa ra bài tập
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm
tắt
Hs:
Đặt
a c
b d
=
= k (1)

a=k.b; c=k.d
Ta có:
a c kb kd
k
b d b d
+ +
= =
+ +
(2)
a c kb kd
k

b d b d

= =

(3)
Từ (1); (2) và (3)

đpcm
* Mở rộng:
a c e
b d f
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
= =
+ + +
= = = =
+ + +

Bài tập 55 (tr30-SGK)

7
1
2 5 2 ( 5) 7
2
5
x y x y
x
y

= = = =


=



=

2. Chú ý:
Khi có dãy số
2 3 4
a b c
= =
ta nói các số a,
b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là
a, b, c
Ta có:
8 9 10
a b c
= =
Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng,
Dũng lần lợt là a, b, c
Ta có:
2 4 5
a b c
= =
44

4
2 4 5 2 4 5 11
8
16
20
a b c a b c
a
b
c
+ +
= = = = =
+ +
=


=


=

3.Củng cố:
- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK
Bài tập 54:
3 5
x y
=
và x+y=16
2
3 5 8
x y x y+

= = =

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 22
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7

2 6
3
2 10
5
x
x
y
y

= =





= =



Bài tập 56: (( BT dành cho HS khá, giỏi)
Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta có
2
5
a

b
=
và (a+b).2=28

a+b=14
4
2
2
10
5 2 5 7
a
a a b a b
b
b
=

+
= = = =

=

IV. Dặn dò:
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT .
V. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

..







Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 23
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
Ngày 26/9/09:
Tiết 13: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm
x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
- Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số
bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em.
II Chuẩn bị:
- Bảng phụ, thớc.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
- Học sinh 2: Cho
3
7
x
y
=
và x-y=16 . Tìm x và y.
2. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Dạng 1: Rèn kĩ năng thay tỉ số giữa các
số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.

Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
Hs:
Gv: Em nào nhận xét bài làm của bạn?
Hs:
Gv: Chốt lại
Dạng 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức.
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 60
Hs
Gv: Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ
thức.
Hs:
Gv: Nêu cách tìm ngoại tỉ
1
3
x
. từ đó tìm
x
Hs:
Bài tập 61 (tr31-SGK)
( Dành cho HS khá, giỏi )
Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:
Gv: Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh thế nào
để có dãy tỉ số bằng nhau
Hs:
Bài 59 (tr31-SGK)
2,04
)2,04 :( 3,12)
3,12
204 17

312 26
1 3 5 5
) 1 :1,25 :
2 2 4 6
3 23 16
)4 :5 4 :
4 4 23
3 3 73 73 73 14
)10 :5 : . 2
7 14 7 14 7 73
a
b
c
d
=


= =

= =


= =
= = =
Bài tập 60 (tr31-SGK)
1 2 3 2
) . : 1 :
3 3 4 5
2 7 2
: :

3 3 4 5
7 2 2
: .
3 4 5 3
7 5 2
. .
3 4 2 3
35 35
.3
3 12 12
35 3
8
4 4
a x
x
x
x
x
x
x

=


=
=
=
= =
= =
Bài tập 61 (tr31-SGK)

;
2 3 4 5
x y y z
= =
và x+y-z=10

Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 24
Trờng THCS Thiệu Phú Giáo án Đại số 7
Gv: yêu cầu học sinh biến đổi.
Hs
Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi giáo
viên gọi học sinh lên bảng làm
Hs:
Bài tập 62 (tr31-SGK)
( Dành cho HS khá, giỏi)
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:
- Trong bài này ta không x+y hay x-y
mà lại có x.y
Vậy nếu có
a c
b d
=
thì
a
b
có bằng
.
.
a c

b d

không?
Hs:
(Gợi ý: đặt
a
k
b
=
,
c
k
d
=
ta suy ra điều
gì)
- Giáo viên gợi ý cách làm:
Đặt:
2 5
x y
k= =
2 ; 5x k y k = =
2 8
)
2 3 3 12
4 12
4 5 5 15
2 3 8 12 15
x y x
a

y
y z y
z
x y x y z
= = =
= = =
= = =
Vậy
8 12 15
x y z
= =
10
2
8 12 15 8 12 15 5
2 16
8
2 24
12
2 30
15
x y z x y z
x
x
y
y
z
z
+
= = = = =
+

= =
= =
= =
Bài tập 62 (tr31-SGK)
Tìm x, y biết
2 5
x y
=
và x.y=10
Đặt:
2 5
x y
k= =


x=2k; y=5k
Ta có: x.y=2k.5k=10

10k
2
=10

k
2
=1

k=

1
Với k=1


2
5
x
y
=


=

Với k=-1

2
5
x
y
=


=

3. Củng cố: - Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
+ Nếu a.d=b.c


; ; ;
a c a b d c b d
b d c d b a a c
= = = =
+ Nếu


a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ +
= = = = =
+ +
IV.Dặn dò : - Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)
- Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.
V. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

..





Giáo viên: Lê thị Thanh Tân( 08/12/79) 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×