Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

TIET 54 RUOU ETYLIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 22 trang )


Quý Thầy cô giáo đến dự
Cùng các em học sinh 9A
đến với tiết học
Hội Thi GVDG – Huyện Anh Sơn – Năm học 2010 - 2011
C
2
H
6
O
46

- Sôi ở 78,3
0
C
- D = 0,8g/ml hay 0,8g/cm
3
(SGK)

(SGK)
* §é rîu lµ g×?

45ml
C
2
H
5
OH
§ang hoµ tan H
2
O


vµo C
2
H
5
OH
H
2
O
55ml

Thu ®îc
100ml rîu 45
0

45ml
C
2
H
5
OH
(SGK)
* §é rîu lµ g×?
M« t¶ TN :
* §é rîu lµ sè ml rîu etylic cã
trong 100ml hçn hîp rîu víi níc.

25ml
C
2
H

5
OH
§ang hoµ tan H
2
O
vµo C
2
H
5
OH
H
2
O
475ml

Thu ®îc
500ml rîu 5
0

25ml
C
2
H
5
OH
(SGK)
* §é rîu lµ sè ml rîu etylic cã
trong 100ml hçn hîp rîu víi níc.

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

- Cồn 90
0
có nghĩa là
A
Dung dịch đợc tạo thành khi hoà tan 90ml rợu etylic
nguyên chất vào 100 ml nớc.
Dung dịch đợc tạo thành khi hoà tan 90g rợu etylic nguyên
chất vào 100g nớc.
Dung dịch đợc tạo thành khi hoà tan 90g rợu etylic nguyên
chất vào 10g nớc.
Dung dịch đợc tạo thành khi hoà tan 90ml rợu
etylic nguyên chất vào 10ml nớc.
D
C
B

(SGK)
* CTCT:
H H
H – C – C – O – H
H H
* ViÕt gän: CH
3
CH–
2
OH–
CÊu t¹o rîu etylic
* m« h×nh rçng
* m« h×nh ®Æc


(SGK)
* CTCT:
H H
H C C O H
H H
* Viết gọn: CH
3
CH
2
OH
Em hãy nhận xét đặc điểm
cấu tạo của rợu etylic?
Nhóm OH (hiđroxyl)
* Nhận xét: (SGK)
1. Rợu Etylic có cháy không?

1 Rợu etylic có cháy không?
Các bớc tiến hành
Thí nghiệm 1:
-
Bớc 1: Nhỏ vài giọt rợu etylic
vào đế sứ rồi đốt.
-
Bớc 2: Hứng phễu thuỷ tinh
phía trên cách đế sứ khoảng
10cm.
Hoàn thành phiếu học tâp
C
C
2

2
H
H
5
5
OH
OH
Đế sứ

Nhóm :
Phiếu học tập
Thí nghiệm 1: Rợu etylic có cháy không?
Quan sát hiện tợng thí nghiệm xảy ra:
Viết phơng trình phản ứng:
Chú ý:
Cho khoảng 4-5 giọt rợu etylic vào đế sứ (ở lỗ to)
Khoảng cách giữa đế sứ và phễu thuỷ tinh khoảng 10cm
Quan sát phễu thuỷ tinh trớc và sau khi làm thí nghiệm
Lọ đựng rợu etylic để xa đế sứ trong khi đốt cháy
Làm thí nghiệm quan sát nhanh

(SGK)
* CTCT:
H H
H – C – C – O – H
H H
* ViÕt gän: CH
3
CH–
2

OH–
* NhËn xÐt: (SGK)
1. Rîu Etylic cã ch¸y kh«ng?
C
2
H
6
O
(l)
+ 3O
2 (k)
2CO
2 (k)
+ 3H
2
O
(h)
t
0
2. Rîu Etylic cã ph¶n øng víi Natri kh«ng?

2 Rợu etylic có phản ứng với Na không?
Các bớc tiến hành
Thí nghiệm 2:
- Cho mẩu Natri (nhỏ bằng hạt
đậu xanh) vào ống nghiệm đựng
rợu etylic.
-
Quan sát hiện tợng xảy ra?
C

2
H
5
OH
Na
H
Em hãy dự đoán nguyên tử Na sẽ thay thế cho nguyên tử H nào trong phản
ứng dới đây?
Nhóm OH (hiđroxyl)
Na
+
CH
3
- CH
2
- OH + Na ->
=> Chính nhóm (-OH)
gây nên tính chất đặc
trng của rợu etylic.

(SGK)
* CTCT:
H H
H – C – C – O – H
H H
* ViÕt gän: CH
3
CH–
2
OH–

* NhËn xÐt: (SGK)
1. Rîu Etylic cã ch¸y kh«ng?
C
2
H
6
O
(l)
+ 3O
2 (k)
2CO
2 (k)
+ 3H
2
O
(h)
t
0
2. Rîu Etylic cã ph¶n øng víi Natri kh«ng?
2 CH
3
- CH
2
-OH + 2 Na 2 CH
3
- CH
2
- ONa + H
2


Natri etylat

Bài1-SGK
H y chọn câu đúng trong các câu sau:ã
Rợu etylic phản ứng đợc với Natri vì:
A
Trong phân tử có nguyên tử oxi.
Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi.
Trong phân tử có nhóm -OH
C
D
B

Bài tập
Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi cho Natri d
vào ống nghiệm đựng rợu 45
0
?
Trả lời
2 H
2
O + 2 Na -> 2 NaOH + H
2


2 CH
3
- CH
2

- OH + 2 Na -> 2 CH
3
- CH
2
- ONa + H
2

(SGK)
* CTCT:
H H
H C C O H
H H
* Viết gọn: CH
3
CH
2
OH
* Nhận xét: (SGK)
1. Rợu Etylic có cháy không?
C
2
H
6
O
(l)
+ 3O
2 (k)
2CO
2 (k)
+ 3H

2
O
(h)
t
0
2. Rợu Etylic có phản ứng với Natri không?
2 CH
3
- CH
2
-OH + 2 Na 2 CH
3
- CH
2
- ONa + H
2

Natri etylat
3. Rợu Etylic phản ứng với Axit axetic. (Bài 45)
Uống nhiều rợu
có hại cho sức khoẻ.
(SGK)
Cách 1: Lên men tinh bột
hoặc đuờng.
Cách 2:
C
2
H
4 (k)


+ H
2
O
(l)
-> C
2
H
5
OH
Axit

Bài tập
Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết 2 lọ
hoá chất C
6
H
6
và C
2
H
5
OH mất nhãn.


Bµi tËp
Cho mét chai rîu cßn nguyªn nghiªm phong cã nh n rîu nh ·
h×nh díi. TÝnh thÓ tÝch rîu nguyªn chÊt cã trong chai?

Bài tập về nhà
-

Học bài, đọc mục Em có biết
-
Bài tập: 3; 4; 5 <tr.139-SGK>
Bài:4c - Có thể pha đợc bao nhiêu lít rợu 25
0
từ 500ml rợu 45
0
Hớng dẫn
+ Tính số ml rợu có trong 500ml rợu 45
0
+ Rợu 25
0
có nghĩa là có 25ml rợu trong 100ml hỗn hợp rợu với nớc
=> Thể tích rợu 25
0.
- Bài tập: 44.1; 44.3; 44.5; 44.6 <tr.46,49-SBT>
- Đọc tóm tắt các bớc tiến hành TN mục
2. Axit axetic có tác dụng với rợu etylic không? trong SGK.


*Quý Thầy cô giáo đã đến dự giờ góp ý.
* Các em học sinh đã tích cực học tập.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×