Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 29 Oxi - ozon 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.19 KB, 22 trang )

Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất thuộc nhóm
halogen là gì?Tại sao chúng lại có tính chất đó?
Câu 2: Viết những phương trình phản ứng chứng minh clo có tính
oxi hóa mạnh hơn brôm, và brôm có tính oxi hóa mạnh hơn iot?
Trả lời:
Trả lời:
Câu 1:
-
Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là tính oxi
hóa.
-
Chúng có tính chất đó là vì: các nguyên tố thuộc nhóm halogen
có 7 electron ở lớp ngoài cùng nên có xu hướng dễ nhận thêm
1e để đạt cấu hình bền của khí hiếm.
Trả lời.
Trả lời.
Câu 2:clo có tính oxi hóa mạnh hơn Br2
Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl
brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot
Br2 + 2NaI I2 + 2NaBr
Thực hiện: Võ Đức Tài
Thực hiện: Võ Đức Tài
lớp hóa 3B
lớp hóa 3B
TiÕt 63: oxi
Líp 10 - n©ng cao
I. CÊu t¹o ph©n tö oxi.
Baøi 41: oxi
CÊu h×nh electron.


1s
2
2s
2
2p
4
C«ng thøc cÊu t¹o cña oxi:
Sù ph©n bè obitan.
2p
4
2s
2
1s
2
O = O
S hự ình thành phân tử oxi
II. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên c a
oxi.
Baứi 41: oxi
1. Tính chất vật lí.
- Là chất :
-
Tỉ khối so với không khí:
-
Nhiệt hoá lỏng:
- Độ tan:
tan ít trong n ớc.
S = 0,0043g / 100g H
2
O

t = - 183
0
C
d = 1,1
khí không màu, không mùi
II. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
của oxi.
Baứi 41: oxi
2. Trạng thái thiên nhiên.
ánh sáng
Oxi trong tự nhiên là sản phẩm của quá
trình quang hợp.
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
6CO
2
+ 6H
2
O
Cây xanh là nhà máy sản xuất oxi.
III. Tính chất hoá học c a oxi.
Baứi 41: oxi
+1
4

2
1. Tác dụng với kim loại.
+2
-2
- Nguyên tố oxi có độ âm điện lớn.
- Xu h ớng:
Oxi là phi kim hoạt động, có tính oxi
hoá mạnh.
t
0
Na
2
O
O
2
+ Na
-2
0

0

2
O
2
+ Mg
MgO
t
0
0 0
2

O
2
+ 2e 2O
-2
III. TÝnh chÊt ho¸ häc c a oxi. ủ
Baøi 41: oxi
+5
4
2. T¸c dông víi phi kim.
+4
-2
t
0
P
2
O
5
O
2
+ P
-2

0

0

2
O
2
+ C

CO
2
t
0
0 0
-2
SO
2
+ H
2
O
O
2
+ H
2
S
CO
2
+ H
2
O
O
2
+ C
2
H
5
OH
t
0

t
0
0
-2
-2+4
22
3 2
3
32
3. T¸c dông víi hîp chÊt.
t
0
SO
2
O
2
+ S
-2
5
2
0

0

+4

Baøi 41: oxi
Oxi
Vai trß quan träng
trong s¶n xuÊt

Vai trß quan träng
trong s¶n xuÊt
Duy tr× sù sèng
Duy tr× sù sèng
IV.
IV.
ø
ø
ng dông
ng dông
V. Điều chế oxi.
Baứi 41: oxi
1. Trong phòng thí nghiệm.
H
2
O
2
- Nguyên tắc:
2
O
-2
O
2
+ 2e 2. 2
- Ph ơng pháp: Phân huỷ hợp chất chứa
oxi kém bền với nhiệt
KClO
3
KMnO
4

2
3

2 2
2
xt: MnO
2
xt: MnO
2
t
o
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

H
2
O + O
2

KCl + O
2

Baøi 41: oxi
V. §iÒu chÕ oxi.

2. Trong c«ng nghiÖp.
Kh«ng khÝ
Kh«ng khÝ kh«
kh«ng cã CO
2
Kh«ng khÝ láng
O
2
ArN
2
-
Lo¹i bá CO
2
-
Lo¹i bá h¬i n íc
-
Ho¸ láng kh«ng khÝ
-
Ch ng cÊt ph©n ®o¹n
a, Tõ kh«ng khÝ.
-196
O
c -186
O
c
-183
O
c
V. Điều chế oxi.
Baứi 41: oxi

2. Trong công nghiệp.
2H
2
O

O
2
+ 2H
2
-Ph ơng pháp:
Điện phân n ớc
N ớc có hoà tan một số chất điện
li, nh H
2
SO
4
, NaOH.
điện phân
-Điều kiện:
b) Từ n ớc
Bài tập:
Bài tập:
Bài 1:
Điền đúng, sai vào mỗi mệnh đề
Điền đúng, sai vào mỗi mệnh đề
sau và giải thích:
sau và giải thích:
A.
A.
Oxi là phi kim mạnh nhất.

Oxi là phi kim mạnh nhất.
B.
B.
Oxi luôn oxi hoá đ ợc S
Oxi luôn oxi hoá đ ợc S
-2
-2
trong H
trong H
2
2
S lên
S lên
S
S
+6
+6
trong H
trong H
2
2
SO
SO
4
4
.
.
C.
C.
Quá trình oxi hoá các chất đều toả

Quá trình oxi hoá các chất đều toả
nhiệt.
nhiệt.
D.
D.
Trong tất cả các hợp chất oxi đều thể
Trong tất cả các hợp chất oxi đều thể
hiện số oxi hoá -2.
hiện số oxi hoá -2.
S
Đ
S
S
Bài 2:
Bài 2:
Để tách oxi ra khỏi hỗn hợp gồm O
Để tách oxi ra khỏi hỗn hợp gồm O
2
2
,
,
CO
CO
2
2
, SO
, SO
2
2
. ta dùng hoá chất là:

. ta dùng hoá chất là:
A.
A.
Ca(OH
Ca(OH
)
)
2
2
B. H
B. H
2
2
SO
SO
4
4
C. N ớc Br
C. N ớc Br
2
2
D. H
D. H
2
2
SO
SO
4
4
và n ớc Br

và n ớc Br
2
2
Bài 3:
Bài 3:
Đốt cháy hoàn toàn ag C với V lít O
Đốt cháy hoàn toàn ag C với V lít O
2
2
thu
thu
đc hỗn hợp khí A có tỉ khối với nitơ là 1,5. a,
đc hỗn hợp khí A có tỉ khối với nitơ là 1,5. a,
Xác định thành phần % các khí trong A.
Xác định thành phần % các khí trong A.
b, Dẫn hỗn hợp khí A vào bình đựng dung dịch
b, Dẫn hỗn hợp khí A vào bình đựng dung dịch
n ớc vôi trong thấy khối l ợng của bình tăng
n ớc vôi trong thấy khối l ợng của bình tăng
thêm 6,16 g. Xác định a và V.
thêm 6,16 g. Xác định a và V.
*
%CO=12,5% %CO2=87,5% a=1,92g V=3,36l
O
O
OO
O2
K
M
n

O
4
Bôn
g
gòn
ĐiỀU CHẾ OXI BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN HỦY H
2
O
2
MnO
2
Hidro
peoxit
Khí oxi
Lắp thí nghiệm
như hình vẽ.
Bình tam giác
chứa một ít MnO
2

Phễu nhỏ giọt
chứa hidro
peoxit.
Mở khóa, nhỏ
hidro peoxit vào
bình tam giác.
Quan sát hiện
tượng.
Khí Oxi được tạo ra đẩy nước ra khỏi ống nghiệm.
PTPƯ:

2
MnO
2 2 2 2
2H O 2H O O→ + ↑
Khí oxi
Thử khí oxi sinh
ra bằng cách đưa
que tàn đóm đỏ
vào ống nghiệm
chứa oxi. → Que
đóm bùng cháy.
H
2
O
Que đóm bùng
cháy


04/30/15 Roma
04/30/15 Roma

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×