Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bài 29: Oxi - Ozon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 24 trang )

Tr­êng thpt nghÜa lé
Gi¸o viªn : NguyÔn thÞ thu trµ
Líp gi¶ng d¹y : 10B
2
CHÖÔNG VI :
CHÖÔNG VI :
OXI
L­u huúnh

BÀI 29
BÀI 29


– OXI
– OXI
.
A/ Oxi
A/ Oxi


I, VÞ trÝ vµ cÊu t¹o
I, VÞ trÝ vµ cÊu t¹o



Kí hiệu hóa học: O
Số hiệu nguyên tử : 8
Cấu hình Electron : 1s
2
2s
2


2p
4
Số e lớp ngoài cùng:6
Công thức phân tử : O
Công thức cấu tạo: O = O
2


.
BÀI 41 – OXI
I) Cấu tạo phân tử ôxi
II)Tính chất vật lí
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Oxi là chất khí không màu, không mùi,
không vò, nặng hơn không khí
- Oxi tan ít trong nước
- Dưới áp suất khí quyển, oxi hóa
lỏng ở nhiệt độ -183
0
C
BÀI 41 – OXI
I) VÞ trÝ vµ cÊu t¹o
II)Tính chất vật lí
III) Tính chất hóa
học
III) TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Oxi
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất
Tác dụng với kim loại

Có tính oxi hoá mạnh
O
+ 2e
O
-2
Tác dụng với kim loại
Tác dụng hầu hết kim loại (Trừ Au, Ag,
Pt) tạo ra oxit kim loại
Na
+
O
2
t
0
Fe
+
O
2
t
o
Mg
+
O
2
t
0
0
8
0 0 2
3

3 4
2
3 2
t
Fe O Fe O
+

+ →
Na
+
O
2
t
0
Na
2
O
2
4
0 0
+1-2
2Mg
+
O
2
2MgO
t
0
0 0
+2

-2
Tác dụng với phi kim
0
0 0 +4 -2
t
2
S+O S O
2
→
0
0 0 +4 -2
t
2 2
C+O CO
→
4P
+
5O
2
2P
2
O
5
t
0
0
0
+5
-2
Tác dụng hầu hết phi kim (Trừ

Halogen) tạo ra oxit phi kim
P
+
O
2
t
0
C
+
O
2
t
0
S
+
O
2
t
0
Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và
hữu cơ
( )
2 0 4 2
2 2 2 2
3
2
o
t
k
d

H S O S O H O
− + −
+ → ↑ +
C
2
H
5
OH
+
3O
2
t
0
2CO
2
+
3H
2
O
-2
0
+4
-2
H
2
S
(khí)
+
O
2

t
0
Ở nhiệt độ cao, nhiều hợp chất cháy
trong khí oxi tạo ra oxit, là những hợp
chất liên kết cộng hoá trò có cực.
C
2
H
5
OH
+
O
2
t
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×