Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

benzen va dong dang benzen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.52 KB, 29 trang )

A/ BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG
I/ Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo.
II/ Tính chất vật lí.
III/ Tính chất hoá học.
B/ MỘT VÀI HIĐROCACBON THƠM KHÁC.
I/ Stiren
II/ Naphtalen
C/ ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ HIĐROCACBON
THƠM
Bét Fe
→
+ Br
2
+ HBr
H
Br
Br Br
+
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1/ Phản ứng thế.
a) Thế nguyên tử H của vòng benzen
- Phản ứng với halogen.
benzen
CH
3
CH
3
Br
CH
3
Br


+ Br
2
, Fe
+ HBr
2-bromtoluen
(o-bromtoluen)
4-bromtoluen
(p-bromtoluen)
+ HBr
- Phản ứng với axít nitric.
NO
2
2 4
H SO (®Æc)
→

+ HNO
3
(đ)
+ H
2
O
+ HO-NO
2

H
NOH
O
O
Nitrobenzen


H
2
SO
4
đặc
2-nitrotoluen
(o-nitrotoluen)
4-nitrotoluen
(p-nitrotoluen)
CH
3
NO
2
CH
3
CH
3
NO
2
+ H
2
O
+ H
2
O
+HNO
3
(đ)
- Quy tắc thế H của vòng:

Đối với các ankylbenzen,ưu tiên thế H ở vị trí ortho và para.
b) Thế nguyên tử H của mạch nhánh.
+ Br
2

CH
2
Br
CH
3
0
t
→
+ HBr
CH
2
H
Br-Br
Benzylbromua
2/ Phản ứng cộng.
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
+ 3 H
2
b) Cộng clo
+ 3Cl

2
→
0
Ni,t
→
¸nh s¸ng
hexacloran
xiclohexan
a) Cộng hiđrô
3/ Phản ứng oxi hoá
a) Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn.
benzen
dd
KMnO
4
toluen
dd
KMnO
4
-
Benzen không làm mất màu dd KMnO
4
.
- Toluen làm mất màu dd KMnO
4
khi đun nóng.
KMnO
4
+ MnO
2

+ KOH + H
2
O
0
t
 →
+2
2
(kali benzoat)
CH
3 COOK
b) Phản ứng oxi hoá hoàn toàn.


→ + −
0
n 2n 6 2 2
t
2
3n 3
C H O nCO (n 3)H O
2
Tính chất đặc trưng chung của hidrocacbon thơm
(gọi là tính thơm):
dễ thế, khó cộng
bền với các chất oxi hoá.
Câu 1: Chọn đáp án đúng:
Ankylbenzen tham gia phản ứng thế H của vòng
bằng brôm sẽ ưu tiên thế vào vị trí:
A. Ortho, meta.

B. Ortho, para.
C. Meta, para.
D. Para.
l
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết
các chất riêng biệt: benzen, hex-1-en và toluen.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
C
6
H
12
+ Br
2
C
6
H
12
Br
2
C
6
H
5
CH
3
+ 2KMnO
4
C
6
H

5
COOK + 2MnO
2

+ KOH + H
2
O
Phương trình phản ứng xảy ra
t
0
1. Tính chất vật lý và cấu tạo
CTPT: C
8
H
8
I. STIREN
B. MỘT VÀI HIĐROCACBON THƠM KHÁC
CTCT:
(vinylbenzen)
CH=CH
2
+ Br
2
CHBrCH
2
Br
1,2-dibrom-1-phenyletan
CH=CH
2
CH

2
CH
3
+H
2
t
o
,p,xt
CH
2
CH
3
+3H
2
t
o
,p,xt
etylbenzen
etylxiclohexan
a. Phản ứng với dd Br
2
b. Phản ứng với H
2
2. Tính chất hóa học
c. Phản ứng trùng hợp
CH=CH
2
t
o
,p,xt

CH-CH
2
n
n
polistiren
II. NAPHTALEN
CTPT: C
10
H
8
1. Tính chất vật lý và cấu tạo
CTCT:
1
2
3
45
6
7
8

Phản ứng thế với halogen
2.Tính chất hoá học: tương tự benzen
a. Phản ứng thế: ưu tiên ở vị trí số 1
1
2
3
45
6
7
8

+ Br
2
t
0
, xt
Br
+ HBr
1-bromnaphtalen

Phản ứng thế với axit HNO
3
, xúc tác H
2
SO
4
đặc.
NO
2
+ H
2
O
1-nitronaphtalen
+HNO
3
H
2
SO
4
dac, t
0

b. Phản ứng cộng
tetralin đecalin
+ 2H
2
, xt,t
0
+ 3H
2
,t
0
, xt
- Naphtalen không làm mất màu dd KMnO
4
ở điều kiện thường.
Câu hỏi củng cố:
Làm thế nào nhận biết stireniren và naphtalen từ hai bình
mất nhãn?
A. Cho tác dụng với dung dịch KMnO
4
.
B. Dựa vào trạng thái của chúng ở điều kiện thường.
C. Cho tác dụng với dung dịch brom.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
C. ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ HIĐROCACBON THƠM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×