Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiet 99:Chuyen doi cau chu dong thành cau bi dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.09 KB, 13 trang )


VỀ DỰ GIỜ LỚP 7E
VỀ DỰ GIỜ LỚP 7E




KI
KI
ỂM TRA BÀI CŨ
ỂM TRA BÀI CŨ
-
-
Thế nào là câu chủ động?
Thế nào là câu chủ động?
-Th
-Th
ế
ế
nào là câu b
nào là câu b




động
động
?
?



-
-
Cho ví dụ minh hoạ
Cho ví dụ minh hoạ
cho hai kiểu câu?
cho hai kiểu câu?
*Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật
*Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật
thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật
thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật
khác.
khác.
*Câu bị động là câu có chử ngữ chỉ người, vật
*Câu bị động là câu có chử ngữ chỉ người, vật
được hoạt động của người, vật khác hướng vào.
được hoạt động của người, vật khác hướng vào.




Tiết 99
Tiết 99
:
:
CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG
CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG
THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG
THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG





ĐỀ CƯƠNG BÀI DẠY
ĐỀ CƯƠNG BÀI DẠY
I.Cách chuyển đổi câu chủ
I.Cách chuyển đổi câu chủ
động thành câu bị động
động thành câu bị động
II.Luyện tập
II.Luyện tập




*
*
Giống:
Giống:
- Cả 2 câu đều miêu tả
- Cả 2 câu đều miêu tả
một sự việc.
một sự việc.
- Cả hai câu đều là câu
- Cả hai câu đều là câu
bị động.
bị động.
*
*
1.Hai câu sau có gì giống nhau và có gì khác
nhau?

a, Cánh màn điều treo ở đầu bàn thờ ông vải
đã được hạ xuống từ hôm “ hoá vàng”
b. Cánh màn điều treo ở đầu bàn thờ ông
vải đã hạ xuống từ hôm “hoá vàng”
I.
I.
Cách chuyển đổi câu
Cách chuyển đổi câu
chủ động thành câu bị
chủ động thành câu bị
động
động
1.Tìm hi
1.Tìm hi
ểu ví dụ 1
ểu ví dụ 1
* Khác:
* Khác:
- Câu a dùng từ được,
- Câu a dùng từ được,
-câu b không dùng từ
-câu b không dùng từ
được
được




I.
I.

Cách chuyển đổi
Cách chuyển đổi
câu chủ động thành
câu chủ động thành
câu bị động
câu bị động
1.Tìm hi
1.Tìm hi
ểu ví dụ
ểu ví dụ
2.Cách chuyển đổi
2.Cách chuyển đổi
*Có hai cách
*Có hai cách
-Chuyển từ hoặc cụm từ
-Chuyển từ hoặc cụm từ
chỉ đối tượng của hoạt
chỉ đối tượng của hoạt
động lên đầu câu và thêm
động lên đầu câu và thêm
các từ bị hay được vào
các từ bị hay được vào
sau cụm từ ấy.
sau cụm từ ấy.
-Chuyển từ hoặc cụm từ
-Chuyển từ hoặc cụm từ
chỉ đối tượng của hoạt
chỉ đối tượng của hoạt
động lên đầu câu đông
động lên đầu câu đông

thời lược bỏ hoặc biến từ
thời lược bỏ hoặc biến từ
(cụm từ )chỉ chủ thể của
(cụm từ )chỉ chủ thể của
hoạt động thành một bộ
hoạt động thành một bộ
phận không bắt buộc
phận không bắt buộc
trong câu.
trong câu.
*Câu chủ động tương ứng
Người ta đã hạ cánh màn điều treo ở đầu
bàn thờ ông vải xuống từ hôm “hoá
vàng.”
a, Cánh màn điều treo ở đầu bàn thờ ông
vải đã được hạ xuống từ hôm “ hoá vàng”

b. Cánh màn điều treo ở đầu bàn thờ ông
vải đã hạ xuống từ hôm “hoá vàng”
chủ thể
chủ thể


đối tượng của hđ
đối tượng của hđ
Đối tượng của hđ
Đối tượng của hđ
Đối tượng của hđ
Đối tượng của hđ





I.
I.
Cách chuyển đổi
Cách chuyển đổi
câu chủ động thành
câu chủ động thành
câu bị động
câu bị động
1.Tìm hi
1.Tìm hi
ểu ví d
ểu ví d
ụ 1
ụ 1
2.Cách chuyển đổi
2.Cách chuyển đổi
3.
3.
Tìm hi
Tìm hi
ểu ví dụ 3
ểu ví dụ 3
-Các câu trên không
-Các câu trên không
phải là câu bị động vì
phải là câu bị động vì
chủ ngữ không được

chủ ngữ không được
hoạt động của người,
hoạt động của người,
vật khác hướng vào.
vật khác hướng vào.
*Ghi nh
*Ghi nh


II.Luyện tập
II.Luyện tập
Bài 1
Bài 1
3.Những câu sau đây có phải là câu bị
3.Những câu sau đây có phải là câu bị
động không ?Vì sao?
động không ?Vì sao?
a. Bạn em được giải Nhất trong kì thi
a. Bạn em được giải Nhất trong kì thi
học sinh giỏi.
học sinh giỏi.
b. Tay em bị đau.
b. Tay em bị đau.




I.
I.
Cách chuyển đổi

Cách chuyển đổi
câu chủ động thành
câu chủ động thành
câu bị động
câu bị động
1.Tìm hi
1.Tìm hi
ểu ví dụ
ểu ví dụ
2.Cách chuyển đổi
2.Cách chuyển đổi
3.Tìm hi
3.Tìm hi
ểu ví dụ 3
ểu ví dụ 3
*Ghi nh
*Ghi nh


II.Luyện tập
II.Luyện tập
Bài 1
Bài 1
Bài 1:Chuyển đổi mỗi câu chủ động dưới
Bài 1:Chuyển đổi mỗi câu chủ động dưới
đây thành hai câu bị động theo hai kiểu
đây thành hai câu bị động theo hai kiểu
khác nhau
khác nhau
.

.
a.Một nhà sư vô danh đã xây ngôi chùa ấy
a.Một nhà sư vô danh đã xây ngôi chùa ấy
từ thế kỉ XVIII.
từ thế kỉ XVIII.
-Ngôi chùa ấy đã được một nhà sư vô danh
-Ngôi chùa ấy đã được một nhà sư vô danh
xây từ thế kỉ XVIII.
xây từ thế kỉ XVIII.
-Ngôi chùa ấy xây từ thế kỉ XIII
-Ngôi chùa ấy xây từ thế kỉ XIII
.
.
b.Người ta làm tất cả cánh cửa chùa bằng
b.Người ta làm tất cả cánh cửa chùa bằng
gỗ lim.
gỗ lim.
-Tất cả cánh cửa chùa được người ta làm
-Tất cả cánh cửa chùa được người ta làm
bằng gỗ lim.
bằng gỗ lim.
-Tất cả cánh cửa chùa làm bằng gỗ lim.
-Tất cả cánh cửa chùa làm bằng gỗ lim.




I.
I.
Cách chuyển đổi

Cách chuyển đổi
câu chủ động thành
câu chủ động thành
câu bị động
câu bị động
1.Tìm hi
1.Tìm hi
ểu ví dụ 1
ểu ví dụ 1
2.Cách chuyển đổi
2.Cách chuyển đổi
3.
3.
Tìm hi
Tìm hi
ểu ví dụ 3
ểu ví dụ 3
*Ghi nh
*Ghi nh


II.Luyện tập
II.Luyện tập
Bài 1
Bài 1
Bài 1:Chuyển đổi mỗi câu chủ động dưới
Bài 1:Chuyển đổi mỗi câu chủ động dưới
đây thành hai câu bị động theo hai kiểu
đây thành hai câu bị động theo hai kiểu
khác nhau

khác nhau
.
.
c.Chàng kị sĩ buộc con ngựa bạch bên
c.Chàng kị sĩ buộc con ngựa bạch bên
gốc đào.
gốc đào.
-
-
Con ngựa bạch được chàng kị sĩ
Con ngựa bạch được chàng kị sĩ
buộc bên gốc đào.
buộc bên gốc đào.
-Con ngựa bạch buộc bên gốc đào
-Con ngựa bạch buộc bên gốc đào
.
.
d.Người ta dựng một lá cờ đại ở giữa
d.Người ta dựng một lá cờ đại ở giữa
sân.
sân.
-Một lá cờ đại được người ta dựng ở
-Một lá cờ đại được người ta dựng ở
giữa sân.
giữa sân.
-Một lá cờ đại dựng ở giữa sân.
-Một lá cờ đại dựng ở giữa sân.







I.
I.
Cách chuyển đổi
Cách chuyển đổi
câu chủ động thành
câu chủ động thành
câu bị động
câu bị động
1.Tìm hi
1.Tìm hi
ểu ví dụ 1
ểu ví dụ 1
2.Cách chuyển đổi
2.Cách chuyển đổi
1.Tìm hi
1.Tìm hi
ểu ví dụ 3
ểu ví dụ 3
*Ghi nhớ
*Ghi nhớ
II.Luyện tập
II.Luyện tập
Bài 1
Bài 1
Bài 2
Bài 2
Bài 2: Chuyển đổi mỗi câu chủ động cho

Bài 2: Chuyển đổi mỗi câu chủ động cho
dưới đây thành hai câu bị động -một câu
dưới đây thành hai câu bị động -một câu
dùng từ được, một câu dùng từ bị.Cho biết
dùng từ được, một câu dùng từ bị.Cho biết
sắc thái ý nghĩa của câu dùng từ được và
sắc thái ý nghĩa của câu dùng từ được và
câu dùng từ bị có gì khác nhau?
câu dùng từ bị có gì khác nhau?
a.Thầy giáo phê bình em.
a.Thầy giáo phê bình em.


-Em được thầy giáo phê bình.
-Em được thầy giáo phê bình.
(tích cực)
(tích cực)
-Em bị thầy giáo phê bình.
-Em bị thầy giáo phê bình.


(tiêu cực)
(tiêu cực)
b.Người ta đã phá ngôi nhà ấy đi.
b.Người ta đã phá ngôi nhà ấy đi.
-Ngôi nhà ấy đã được người ta phá đi.
-Ngôi nhà ấy đã được người ta phá đi.
(tích cực)
(tích cực)
-Ngôi nhà ấy đã bị người ta phá đi.

-Ngôi nhà ấy đã bị người ta phá đi.


(tiêu cực)
(tiêu cực)




I.
I.
Cách chuyển đổi
Cách chuyển đổi
câu chủ động thành
câu chủ động thành
câu bị động
câu bị động
1.Tìm hi
1.Tìm hi
ểu ví dụ 1
ểu ví dụ 1
2.Cách chuyển đổi
2.Cách chuyển đổi
1.Tìm hi
1.Tìm hi
ểu ví dụ 3
ểu ví dụ 3
*Ghi nhớ
*Ghi nhớ
II.Luyện tập

II.Luyện tập
Bài 1
Bài 1
Bài 2
Bài 2
Bài 2: Chuyển đổi mỗi câu chủ động cho
Bài 2: Chuyển đổi mỗi câu chủ động cho
dưới đây thành hai câu bị động -một câu
dưới đây thành hai câu bị động -một câu
dùng từ được, một câu dùng từ bị.Cho biết
dùng từ được, một câu dùng từ bị.Cho biết
sắc thái ý nghĩa của câu dùng từ được và
sắc thái ý nghĩa của câu dùng từ được và
câu dùng từ bị có gì khác nhau?
câu dùng từ bị có gì khác nhau?
c.Trào lưu đô thị hoá đã thu hẹp sự khác
c.Trào lưu đô thị hoá đã thu hẹp sự khác
biệt giữa thành thị với nông thôn.
biệt giữa thành thị với nông thôn.
-Sự khác biệt giữa thành thị với nông thôn
-Sự khác biệt giữa thành thị với nông thôn
đã được trào lưu đô thị hoá đã thu hẹp
đã được trào lưu đô thị hoá đã thu hẹp
.
.
(tích cực)
(tích cực)
-Sự khác biệt giữa thành thị với nông thôn
-Sự khác biệt giữa thành thị với nông thôn
đã bị trào lưu đô thị hoá đã thu hẹp

đã bị trào lưu đô thị hoá đã thu hẹp
.
.
(tiêu cực)
(tiêu cực)




TRÒ CHƠI : XEM HÌNH ĐẶT CÂU
TRÒ CHƠI : XEM HÌNH ĐẶT CÂU
ĐỘI 1
ĐỘI 1
ĐỘI 2
ĐỘI 2
ĐỘI 3
ĐỘI 3




HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
-Học thuộc và hiểu ghi nhớ
-Học thuộc và hiểu ghi nhớ
-Làm bài tập :1, 2 ,3 sgk
-Làm bài tập :1, 2 ,3 sgk
-Soạn bài: Luyện tập viết đoạn văn chứng minh
-Soạn bài: Luyện tập viết đoạn văn chứng minh

×