Tuần 26 tiết 80
tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Ngày soạn : Ngày dạy:
A.Mục tiêu
HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : giao hoán , kết hợp, cộng với 0.
Bớc đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất trên để tính đợc hợp lí nhất là khi có nhiều
phân số.
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số .
B.chuẩn bị : HS chuẩn bị hình 8
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (7p)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Yêu cầu 2 HS lên bảng kiểm tra:
HS1 : Nêu tính chất cơ bản phép cộng số
nguyên ?
Tính :
2 3 -3 2
và rồi rút ra nhận xét ?
3 5 5 3
+ +
HS2 : Tính :
1 1 3
a)
3 2 4
1 1 3
b)
3 2 4
+ +
ữ
+ +
ữ
Nêu nhận xét ?
Nhận xét cho điểm .
HS1 :
2 3 10+(-9) 1
=
3 5 15 15
-3 2 9 10 1
5 3 15 15
2 3 -3 2
3 5 5 3
+ =
+
+ = =
+ = +
HS2:
1 1 3 1 3 7
a)
3 2 4 6 4 12
1 1 3 1 1 7
b)
3 2 4 3 4 12
1 1 3 1 1 3
3 2 4 3 2 4
+ + = + =
ữ
+ + = + =
ữ
+ + = + +
ữ ữ
3.Bài giảng :
1.Các tính chất (10p)
Tơng tự phép cộng số nguyên, phép cộng phân
số cũng có những tính chất đó
a) Tính chất giao hoán :
a c c a
b d d b
+ = +
b) Tính chất kết hợp:
a c e a c e
( )
b d f b d f
+ + = + +
ữ
c) Cộng với 0 :
a a a
0 0
b b b
+ = + =
Yêu cầu HS lấy ví dụ minh h oạ
Tổng nhiều phân số có tính chất giao hoán
và kết hợp không ?
Điều đó giúp ta gì ?
2.Vận dụng (18p)
Hãy tính nhanh tổng sau :
Đọc lại tính chất
Lấy ví dụ minh hoạ
Có
Giúp ta cộng nhanh các phân số
Tính :
giáo án số họcTrờng Thcs An SơnNam Sách .
Giáo viên thực hiện :Đỗ ngọc tuấn
Tel:0320856418;Mobiell:0983856418
1
3 2 1 3 5
A
4 7 4 5 7
= + + + +
Yêu cầu HS làm ?2
Gọi 2 HS lên bảng làm bài :
Bài 48 (sgk)
Ghép các tấm bìa lại theo yêu cầu của bài :
Tổ chức cho HS chơi theo 2 đội , mỗi đội 4
em.Đội nào nhanh hơn thì thắng
3 2 1 3 5
A
4 7 4 5 7
3 1 2 5 3
4 4 7 7 5
3 3
( 1) 1
5 5
= + + + +
= + + + +
ữ ữ
= + + =
2 HS lên bảng làm bài :
2 15 15 4 8
B
17 23 17 19 23
2 15 15 8 4
17 17 23 23 19
4 4
( 1) 1
19 19
= + + + +
= + + + +
ữ ữ
= + + =
1 3 2 5
C
2 21 6 30
1 1 1 1
2 7 3 6
1 1 1 1
2 3 6 7
3 2 1 1
6 6 6 7
1 7 1 6
( 1)
7 7 7 7
= + + +
= + + +
= + + +
ữ
= + + +
ữ
= + = + =
Đáp án :
1 2 1
a)
12 12 4
5 1 1 2 4
b)
12 12 2 12 12
5 2 1 2 4 7
c)
12 12 12 12 12 12
5 1 2 2
d)
12 12 2 3
+ =
+ = = +
+ = + + =
+ + =
4.Củng cố (8p)
Nhắc lại tính chất ?
Bài tập 51 (sgk)
Chọn 5 cách ?
1 HS nhắc lại
giáo án số họcTrờng Thcs An SơnNam Sách .
Giáo viên thực hiện :Đỗ ngọc tuấn
Tel:0320856418;Mobiell:0983856418
2
1 1 1
a) 0
2 3 6
1 1
b) 0 0
6 6
1 1
c) 0 0
2 2
1 1
d) 0 0
3 3
1 1 1
e) 0
2 3 6
+ + =
+ + =
+ + =
+ + =
+ + =
5.Hớng dẫn về nhà (1p)
Học thuộc tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Làm bài tập : 47,49,52(sgk)
Tuần 26 tiết 81
Luyện tập
Ngày soạn : ngày dạy:
A.Mục tiêu
HS có kĩ năng cộng các phân số.
Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính nhanh , hợp lí ,
nhất là khi có nhiều phân số.
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để tính nhanh.
B.Chuẩn bị : Bảng phụ ,sgk
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (7p)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
HS1 : nêu tính chất cơ bản của phép cộng
phân số ?
Chữa bài 49(sgk)
HS1: -Nêu tính chất
Làm bài tập :
Sau 30 phút , Hùng đi đợc quãng đờng là :
giáo án số họcTrờng Thcs An SơnNam Sách .
Giáo viên thực hiện :Đỗ ngọc tuấn
Tel:0320856418;Mobiell:0983856418
3
HS2 : Chữa bài 52 (sgk)
1 1 2 29
(qd)
3 4 9 36
+ + =
HS2 :
Các phân số điền vào là :
7 6 11 13 9
a : ;b : ;a b : , , ,2
23 5 27 10 14
+
3.Luyện tập (35p)
Bài 53 (sgk) Xây tờng
Nêu qui tắc xây tờng cho HS nghe
a=b+c
Bài 54 (sgk)
Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và cho biết câu nào
sai , nếu sai thì sửa
Bài 55 (sgk) thi làm nhanh
Cho HS làm theo nhóm, nhóm nào xong trớc
thì lên chữa bài
Bài 56(sgk)
Tính nhanh
Làm bài :
Đáp án :
a)Sai, sửa lại là :
3 1 2
5 5 5
+ =
b) đúng
c) đúng
d) Sai, sửa lại là :
2 2 2 2 10 6 16
3 5 3 5 15 15 15
+ = + = + =
+
1
2
5
9
1
36
11
18
1
2
-1
1
18
17
36
10
9
5
9
1
18
10
9
7
12
1
18
1
36
17
36
7
12
1
18
7
12
11
18
10
9
1
18
7
12
11
9
3 HS lên làm bài :
giáo án số họcTrờng Thcs An SơnNam Sách .
Giáo viên thực hiện :Đỗ ngọc tuấn
Tel:0320856418;Mobiell:0983856418
4
a
cb
6
17
6
17
0
6
17
0 0
2
17
4
17
4
17
4
17
1
17
1
17
3
17
7
17
11
17
5 6
A 1
11 11
2 5 2
B
3 7 3
1 5 3
C
4 8 8
= + +
ữ
= + +
ữ
= + +
ữ
Bài 72 (sbt) viết phân số
8
15
thành tổng các
phân số có tử là -1 , mẫu khác nhau ?
5 6 5 6
A 1 ( ) 1 1 1 0
11 11 11 11
2 5 2 2 2 5 5 5
B ( ) 0
3 7 3 3 3 7 7 7
1 5 3 1 5 3 1 2
C ( )
4 8 8 4 8 8 4 8
1 1
0
4 4
= + + = + + = + =
ữ
= + + = + + = + =
ữ
= + + = + + = +
ữ
= + =
1 HS làm bài :
8 16 ( 10) ( 5) ( 1)
15 30 30
-10 5 1
=
30 30 30
-1 1 1
=
3 6 30
+ +
= =
+ +
+ +
5.Hớng dẫn về nhà (2p)
Bài tập : 57(sgk); 69,70,72,73(sbt)
Ôn lại về số đối của số nguyên , phép trừ số nguyên
Đọc trớc bài phép trừ phân số
giáo án số họcTrờng Thcs An SơnNam Sách .
Giáo viên thực hiện :Đỗ ngọc tuấn
Tel:0320856418;Mobiell:0983856418
5
Tuần 26 tiết 82
phép trừ phân số
Ngày soạn : ngày dạy:
A.Mục tiêu
HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau.
Hiểu và vận dụng qui tắc trừ phân số .
Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng trừ phân số .
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
B.Chuẩn bị : SGK
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp(1p)
2.Kiểm tra bài cũ (5p)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Nêu qui tắc cộng hai phân số ?
Tính :
2 2
3 3
3 3
5 5
+
+
1 HS lên bảng trả lời :
Qui tắc
Kết quả : 0
3.Bài giảng
1.Số đối (12p)
Ta có
3 3
0
5 5
+ =
Ta nói
3
5
là số đối của
3
5
Và
3
5
là số đối của
3
5
3
5
và
3
5
là 2 số đối nhau
Yêu cầu HS làm ?2
Tìm số đối của phân số
a
b
?
Khi nào ta có 2 số đối nhau ?
Định nghĩa (sgk)
kí hiệu số đối của
a
b
là phân số
a
b
Đứng tại chỗ trả lời:
Số đối của phân số
a
b
là phân số
a
b
Khi tổng của chúng = 0
Đọc lại định nghĩa
giáo án số họcTrờng Thcs An SơnNam Sách .
Giáo viên thực hiện :Đỗ ngọc tuấn
Tel:0320856418;Mobiell:0983856418
6
Ta có :
a a
0
b b
a a a
b b b
+ =
ữ
= =
Bài tập 58(sgk)
Tìm số đối của các số :
2 3 4 6
, 7, , , , 0,112
3 5 7 11
2.Phép trừ phân số (12p)
Yêu cầu HS làm ?3
Từ ?3 hãy nêu qui tắc trừ 2 phân số ?
Qui tắc (sgk)
a c a c
( )
b d b d
= +
Ví dụ :
2 1 2 1 8 7 15
( )
7 4 7 4 27 28 28
= + = + =
Nhận xét (sgk)
Nh vậy phép trừ là ngợc của phép cộng
Yêu cầu HS làm ?4
Gọi 4 HS lên bảng làm bài :
Kết quả :
Số đối của các phân số đó là :
2 3 4 6
,7, , , ,0, 112
3 5 7 11
Làm ?3:
1 2 3 2 1
3 9 9 9 9
1 2 3 2 1
( )
3 9 9 9 9
1 2 1 2
( )
3 9 3 9
= =
+ = + =
= +
Nêu qui tắc : (nh sgk)
Đọc lại nhận xét
4 HS lên bảng làm bài :
3 1 3 1 11
HS1 :
5 2 5 2 10
5 1 5 1 22
HS2 :
7 3 7 3 21
2 3 2 3 7
HS3 :
5 4 5 4 20
1 30 1 31
HS4 : 5
6 6 6 6
= + =
= + =
= + =
= + =
4.Củng cố (13p)
Bài 60(sgk)
Tìm x ?
2 HS lên bảng làm bài :
giáo án số họcTrờng Thcs An SơnNam Sách .
Giáo viên thực hiện :Đỗ ngọc tuấn
Tel:0320856418;Mobiell:0983856418
7
Bài 61 (sgk)
Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai
?
Câu1: Tổng của 2 phân số là 1 phân số có tử
bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu .
Câu 2 : Tổng của 2 phân số cùng mẫu là 1
phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng mẫu
đó .
3 1
a)x
4 2
1 3
x
2 4
5
x
4
5 7 1
b) x
6 12 3
5 7 1
x
6 12 3
10 7 4
x
12 12 12
10 7 4
x
12 12 12
13
x
12
=
= +
=
= +
=
=
= + +
=
Trả lời miệng :
Câu 1 : sai
Câu 2 : đúng
Hiệu của 2 phân số cùng mẫu là 1 phân số có
tử bằng hiệu các tử, mẫu bằng mẫu đó .
5.Hớng dẫn về nhà (2p)
Nắm vững định nghĩa số đối , qui tắc trừ 2 phân số .
Bài tập : 59,62(sgk),74,75,76,77 (sbt)
giáo án số họcTrờng Thcs An SơnNam Sách .
Giáo viên thực hiện :Đỗ ngọc tuấn
Tel:0320856418;Mobiell:0983856418
8