Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

2 BUOI LOP 5 - TUAN 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.93 KB, 15 trang )


(Từ ngày 28/2- 4/3/2011)


 !" #$%&
 !"

 '(

)









*
+

, /0
 








++

12/345
 !"#$"%&

67.%&
 '())"*+,(**-,




Thø Hai, ngµy 28 th¸ng 2 n¨m 2011
89:;<=
>#?&" @A>.+*/*,01***1234*5%6%/67
>ABC-;
>7("DE'(%&;
7("DE'( 7("DE%&
F><D-;
>6 G3"H.890:#*
5$";<=
+> 3I 8>?
.>*@'%A*3B%5#7
.@'C1#7
.>A@'CDC;EC0*2,#
.>F%G@'*17
.>*H11I)/#
JK7
 "12F8L1M*N%6
$  ),    1I  %6  %/
68

  /*>,1IONP
1?7>2,!,#Q,C1I**
MP!,!R!H%S7>,
CH#FT-0!;<U
0C?UA01M
P7
/Q2:V*2,
TU  3  *    %M  (  
%;E*MP7
 "12;Q/8
  /W*1S1%*X*
J,7/1SA%57L1C
;<%67@MC6
I  :  *I*  %  6  #Y
1I%6$I67
*J&KL'M'N7
.9JK<A**Z#[
.@'!Q#7
.@'%A*3B%5#7
.@'C1#7
.@'CDC;EC0*2,#
.>,\]/1,**1I*/P1?%7>,
\,,*D1*/P#/%;,8
.*"1\#/]
.(MP,#/F*=
.^6](%;E*#/6]
>,T-0!;<U0C?UA0*+,1Q
MP7
9Q2:V*2,T>,U#/38
.#/_O]

`]`]`]
.a8bCX]/%H6]^6]Ca%#/7
./a8a"*=*-3_3X=aS1
=
.a8"%53_#/6]F*?#/CT1]
./a8c*?C<1SU*$1,*K]
/5)d*-O*,,1*7
.a8^6]6]
./a8aS*-3X*=#/W1S1I*F]
.a8aS*-#/6]aS\]a<1SC0%6*+,
#/]
.@'CT*Z#[#),7
1
#),7
OP;Q:=
>#?&" @A;.+*/5*IU!e)/%<,7
.`f3B$!Q##7
>,R'S8
>T&7("DE'(%&7
7("DE'( 7("DE%&
F><D-;
>6 G3"H.8
+> 3I 8>?.>%D#7
.>*@'%A*3B%5#7
.@'C1#7
.>A@'CDC;EC0*2,#
.>F%G@'*17
.>*H11I)/#JK7
"12F8g,;\%F8
,

h


Fi7777
b7 7j 7
7k ^7h
#h< F
ì
i777<777F
b7< F7< F
7< F^7< F
"128)/R*E*l*H18
,


<i777Fm
h

<i777F
#


Fi777m
h

i777<
"12+; 4#,D@*-hP
C?U1lhnF7@_4#,D
@A*P!;<#,0<,=
"12*;@'g>

,%+CF*o<nF/:CF*
<nF)7@_1l%01,+#,
0C=
*>J&K'M'N>
.>JK<A*:W@'*Z#[
#),7
.@'!Q#7
.@'%A*3B%5#7
.@'C1#7
.@'CDC;EC0*2,#
i gii :
, g,b
# g,^
Li gii:
,


<ihFm
h

<in F
#


Fi nm
h

i h<
Li gii:
4#,D@A*P!;<)/<,C8hn

F
ì
innF
i<hnF7
p)/8<hnF7
Li gii:
<,,+e/%CF*q,%01C8
<.o<nFi<nF7
<,,+1l%01C8
<nFr <nFik<nF
ij<7
p)/8j<7
.@'*Z#[#),7
Thứ T , ngày 2 tháng 3 năm 2011
Địa lí: Châu Phi (tiếp)
I/ Mục tiêu:
- Nêu đợc một số đặc điểm về dân c và hoạt động sản xuất của ngời dân châu Phi.
- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của Ai Cập: nền văn minh cổ đại, nổi tiếng về các công trình kến
trúc cổ.
- Chỉ và đọc trên bản đồ tên các nớc, tên thủ đô của Ai Cập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ tự nhiên châu Phi.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
2
2. Bài mới.
3. Dân c châu Phi.
Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.

Bớc 1: Cho HS quan sát bản đồ treo tờng, lợc đồ và
kênh chữ trong sgk để trả lời các câu hỏi của mục
3:
Bớc 2: Rút ra KL(Sgk).
4. Hoạt động kinh tế.
Hoạt động 2: Làm việc nhóm nhỏ.
Bớc 1:
- Hớng dẫn quan sát lợc đồ và tranh ảnh, trả lời các
câu hỏi:
+ Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì?
+ Đời sống ngời dân châu Phi có gì khác các châu
lục đã học ?
+ Kể tên và chỉ bản đồ một số nớc phát triển ở
châu Phi.
Bớc 2: Gọi HS trả lời.
- Kết luận: sgk.
5. Ai Cập.
Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm nhỏ)
Bớc 1: Hớng dẫn trả lời câu hỏi ở mục 5.
Bớc 2: Hớng dẫn chỉ bản đồ.
- Rút ra kết luận.
3, Củng cố, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS quan sát, đọc mục 3.
- Trả lời câu hỏi và rút ra nhận xét.
- HS làm việc theo cặp.
- Các nhóm trình bày trớc lớp, kết hợp chỉ bản
đồ.
- Nhận xét, bổ sung.

- Các nhóm trao đổi, hoàn thành các ý trả lời.
- Trình bày trớc lớp, em khác nhận xét, bổ sung
kết hợp chỉ bản đồ.
- Đọc to ghi nhớ (sgk).
OP;Q:=
>#?&" @A;.@'T12**R)/%<,
.:s%N"%;E*#C0O,7
>T&7("DE'(%&7
7("DE'( 7("DE%&
F><D-;
>6 G3"H.8
+> 3I 8>?.>%D#7
.>*@'%A*3B%5#7
.@'C1#7
.>A@'CDC;EC0*2,#
.>F%G@'*17
.>*H11I)/#JK7
"12F8g,;\%F8
,UjF
ì
i777F7777
b7Fj7Fhj
7Fh^7F
#<h F
ì
j8i777=
b7n<nF7n<nF
7n<^7<
"128pWR!&R8
, Fh

ì
7
# hU<
ì
h
* o<jF8
: U F8
.@'!Q#7
.@'%A*3B%5#7
.@'C1#7
.@'CDC;EC0*2,#
Li gii :
,g,
#g,^
ỏp ỏn:
, F
# <hjF
* <F
: F
"12+;
aI;<C1ej<%<QJ
)"Z17@_!#Q;<%-C11I
)"Z1#,0<,=
Li gii:
<,;<%-C1)"Z1C8
<.j<i<ijnF
!#Q;<%-C11I)"Z1)/<
3
"12*;@'g>
!01I**DU;<,;?*R!

#Q*4 nQ*-1IXX*6O,7@_
!1I*-#,0XX*6O,
*D=
*>J&K'M'N>
.>JK<A*:W@'*Z#[#
),7
,C8jnF8inF7
p)/8nF7
Li gii:
ih<m<inF
Fin
!<*-)/C8
n
ì
ninn
!*-)/C8
nn
ì
hijhnn
!1I*-)/XX*6O,*DC8
jhnn8 nikjJ
p)/8kjJ7
.@'*Z#[#),7
Thứ Năm ngày 3 tháng 3 năm 2011
Tập làm văn: Trả bài văn tả đồ vật
I/ Mục tiêu:
Biết rút kinh nghiệm và sửa lỗi trong bài; viết đợc một đoạn văn trong bài cho đúng hoặc hay hơn
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, một số lỗi cơ bản, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở viết.

III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2. Nhận xét chung và hớng dẫn học sinh chữa
một số lỗi điển hình.
- Nêu đề bài, một số lỗi điển hình, cho HS nhận
xét.
3. Trả bài và hớng dẫn chữa bài.
- Trả vở cho các em và hớng dẫn chữa lỗi.
- Đọc mẫu bài văn, đoạn văn hay.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn những em cha đạt về nhà viết lại.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc yêu cầu, xác định đề bài.
- Nêu nhận xét chung về kết quả bài viết của cả
lớp.
- Lên bảng chữa lỗi sai, chữa vở nháp.
- Trao đổi về bài chữa trên bảng.
- Sửa lỗi trong bài ( tự sửa lỗi, trao đổi với bạn
để kiểm tra).
- Học tập những đoạn văn, bài văn hay.
- Viết lại một đoạn trong bài làm.
- 1-2 em trình bày trớc lớp.
Khoa học: Sự sinh sản của thực vật có hoa
I/ Mục tiêu:
Kể tên đợc một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió.

II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, su tầm hoa thật hoặc tranh ảnh về hoa.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động.
2. Bài mới.
Hoạt động1: Thực hành làm bài tập: Xử lí thông tin
trong sgk.
Mục tiêu: Nói về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình
thành quả và hạt.
Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Hớng dẫn làm việc theo cặp.
+ Bớc 2: Hớng dẫn làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
Hoạt động 2: Trò chơi: Ghép chữ vào hình
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
HS làm việc theo cặp.
- Cử đại diện lên trình bày kết quả làm việc theo
cặp trớc lớp.
- Nhóm khác bổ xung.
4
Mục tiêu: Củng cố về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự
hình thành quả và hạt.
Cách tiến hành.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình và hớng dẫn
chơi trò chơi.
- GV chốt lại sơ đồ đúng.
Hoạt động 3: Thảo luận.
Mục tiêu: Phân biệt hoa thụ phần bằng côn trùng

và hoa thụ phấn nhờ gió.
Cách tiến hành:
+ Bớc 1: Hớng dẫn làm việc theo nhóm.
+ Bớc 2: Hớng dẫn làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
3. Củng cố, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình trả lời và
hoàn thiện sơ đồ trong sgk.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thảo luận câu hỏi trong sgk.
- Cử đại diện tham gia báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác bổ xung.
>
( T ngy 28/2 - 4 / 3 /2011)


!" #$%&
!"

'(

)
*<
%A* 9B,D!V
9)/%<,?1I)/
h g,A* \O,))"*+,(**-,
+
F+

[*)q Ttp0+!03Xu
k ,)/%<,*1I)/
e.* a`8!5/
*
+
%A* @Iv*\1Pp&
j
gN* gN*%MU%M%A*

++
R" 98[*)q9w/*,%I
o *
C1$ %6%/6

*+
e.*
,e2%NC03*
n /*
'@ '6C?

Thứ Hai, ngày 28 tháng 2 năm 2011
Tập đọc: Nghĩa thầy trò
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gơng cụ giáo Chu.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi ngời cần giứ gìn,
phát huy truyền thống tốt đẹp đó. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ).
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới :
a. Luyện đọc
- Hớng dẫn chia đoạn (3 đoạn).
- Giáo viên đọc mẫu.
b. Tìm hiểu bài.
- GV cho học sinh đọc thầm từng đoạn, nêu câu hỏi
- Đọc tiếp nối theo đoạn
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp tìm hiểu chú giải.
- 1 em đọc lại toàn bài.
- Các môn sinh đến nhà chúc mừng cụ giáo Chu
thể hiện lòng kính trọng thầy - ngời đã dạy dỗ,
5
cho học sinh suy nghĩ và trả lời nhằm tìm hiểu nội
dung bài đọc.
- Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c. Luyện đọc diễn cảm.
- HS đọc tiếp nối đoạn.
- Đánh giá, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà.
dìu dắt họ trởng thành
- Những chi tiết chứng tỏ cụ giáo Chu rất tôn
kính ngời khai tâm cho mình: chắp tay, cung
kính tha:" Lạy thày ! Hôm nay con đem tất cả
môn sinh đến tạ ơn thày".
- Các câu: Uống nớc nhớ nguồn; Tôn s trọng
đạo; Nhất tự vi s, bán tự vi s HS trả lời theo ý

hiểu
- HS rút ra ý nghĩa (mục I).
- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc diễn cảm (3-4 em)
Toán: Nhân số đo thời gian với một số
I/ Mục tiêu: Biết:
- Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tiễn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một
số.
Ví dụ 1:
- GV nêu ví dụ sgk.
- GV kết luận chung.
Ví dụ 2:
- GV nêu bài toán.
- Gọi nhận xét, bổ sung, hớng dẫn cách đổi đơn vị
đo.
- Hớng dẫn nêu nhận xét.
c. Luyện tập thực hành.
Bài 1:
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Kết luận kết quả đúng, ghi điểm một số em.
Bài 2: Dành cho HS khá, giỏi.

- Hớng dẫn làm vở.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
- HS theo dõi, nêu phép tính tơng ứng:
1 giờ 10 phút x 3 = ?
- HS tìm cách đặt tính và tính.
- HS theo dõi, nêu phép tính tơng ứng.
- HS tính, nêu kết quả.
- Nêu kết luận (sgk).
- Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách
làm.
- Nhận xét bổ xung.
- Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.

Đáp số: 2 giờ 55 phút.
Khoa học: Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.
- Chỉ và nối tên các bộ phận của hoa nh nhị và nhuỵ trên tranh vẽ hoặc hoa thật.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, su tầm hoa thật hoặc tranh ảnh về hoa.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động.

2. Bài mới.
Hoạt động1: Quan sát.
Mục tiêu: Chỉ đâu là nhị, nhuỵ. Nói tên các bộ
phận chính của nhị và nhuỵ.
Cách tiến hành.
+ Bớc 1: HD làm việc theo cặp.
+ Bớc 2: HD làm việc cả lớp.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
- HS làm việc theo cặp.
- Cử đại diện lên trình bày kết quả làm việc theo
6
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
Hoạt động 2: Thực hành với vật thật.
Mục tiêu: Phân biệt hoa có cả nhị và nhuỵ với hoa
chỉ có nhị hoặc nhuỵ.
Cách tiến hành.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình và trả lời câu
hỏi.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
Hoạt động 3: Thực hành với sơ đồ nhị và nhuỵ ở
hoa lỡng tính.
Mục tiêu: Nói tên các bộ phận chính của nhị và
nhuỵ.
Cách tiến hành:
+ Bớc 1: HD làm việc theo cặp.
+ Bớc 2: HD làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
3. Củng cố, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

cặp trớc lớp.
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình trả lời và
hoàn thiện các câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm cử đại diện tham gia chỉ sơ đồ câm
và nói tên một số bộ phận chính của nhị và nhuỵ.
Thứ Ba, ngày 1 tháng 3 năm 2011
Lịch sử: Chiến thắng "Điện Biên Phủ trên không"
I/ Mục tiêu:
- Biết cuối năm 1972, Mĩ dùng máy bay B52 ném bom hòng huỷ diệt Hà Nội và các thành phố lớn ở
miền Bắc, âm mu khuất phục nhân dân ta.
- Quan và dân ta đã lập nên chiến thắng oanh liệt Điện Biên Phủ trên không.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động.
2. Bài mới.
Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
- GV gợi ý, dẫn dắt HS vào bài và nêu nhiệm vụ
bài học:
+ Âm mu của đế quốc Mĩ
+ Thuật lại trận chiến đấu đêm 26-12-1972
+ Tại sao gọi là chiến thắng "Điện Biên Phủ trên
không".
Hoạt động 2,3: (làm việc theo nhóm và cả lớp)
+ Âm mu của đế quốc Mĩ
Thuật lại trận chiến đấu đêm 26-12-1972

- Gọi các nhóm báo cáo.
- GV kết luận và giải nghĩa từ khó.
- Đánh giá ghi điểm các nhóm.
Hoạt động 4:(làm việc cả lớp)
- GV cho HS tìm hiểu: Tại sao gọi là chiến thắng
"Điện Biên Phủ trên không".
3. Củng cố, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Nêu nội dung bài giờ trớc.
- Nhận xét.
- Lớp theo dõi.
- Các nhóm trởng điều khiển nhóm mình hoàn
thiện các nhiệm vụ đợc giao.
- Lần lợt từng nhóm nêu kết quả thảo luận.
- Nhận xét các nhóm.
- HS thảo luận về thời điểm, cách đánh, tinh thần
của nhân dân ta.
- Trình bày kết quả trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc to nội dung chính (sgk)
Toán: Chia số đo thời gian cho một số
I/ Mục tiêu: Biết:
- Biết cách thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tiễn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.

2. Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
- Chữa bài giờ trớc.
7
b. Thực hiện phép chia số đo thời gian cho một
số.
Ví dụ 1:
- GV nêu ví dụ sgk.
- GV kết luận chung.
Ví dụ 2:
- GV nêu bài toán.
- Gọi nhận xét, bổ sung, HD cách đổi đơn vị đo.
- Hớng dẫn nêu nhận xét.
c. Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Kết luận kết quả đúng, ghi điểm một số em.
Bài 2: Dành cho HS khá, giỏi.
- Hớng dẫn làm vở.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS theo dõi, nêu phép tính tơng ứng:
42 phút 30 giây : 3 = ?
- HS tìm cách đặt tính và tính.
- HS theo dõi, nêu phép tính tơng ứng.
- HS tính, nêu kết quả.
- Nêu KL (sgk).
- Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách

làm.
- Nhận xét bổ xung.
- Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Truyền thống
I/ Mục tiêu:
- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ gắn với chủ điểm, bảo vệ và phát huy truyền thống dân tộc. Từ đó,
biết thực hành sử dụng các từ ngữ đó để đặt câu.
- Vận dụng vốn từ đã học, làm tốt các bài tập ứng dụng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: từ điển, phiếu bài tập
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
b. Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1:
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, hớng dẫn nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai
Bài 2:
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm việc theo
nhóm.
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả lời đúng.
Bài 3:
- Hớng dẫn làm vở.

- Chấm bài.
3. Củng cố, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh chữa bài giờ trớc.
- Đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân, nêu miệng.
- Đáp án c:
- HS tự làm bài theo nhóm.
- Cử đại diện nêu kết quả.
+ Truyền có nghĩa trao lại cho ngời khác: truyền
nghề, truyền ngôi
+ Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng
ra: truyền bá, truyền hình
+ Truyền có nghĩa là đa vào hoặc nhập vào cơ
thể: truyền máu, truyền nhiễm
- Đọc yêu cầu.
- HS viết bài vào vở.
- 4, 5 em đọc trớc lớp.
Thứ T , ngày 2 tháng 3 năm 2011
Tập đọc: Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung miêu tả.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa Lễ hội thổi cơm ở Đồng Văn là nét đẹp văn hoá của dân tộc ( Trả lời đ ợc
các câu hỏi trong SGK ).
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
8

1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới :
a. Luyện đọc
- Hớng dẫn chia đoạn (4 đoạn).
- Giáo viên đọc mẫu.
b. Tìm hiểu bài.
- GV cho học sinh đọc thầm từng đoạn, nêu câu hỏi
cho học sinh suy nghĩ và trả lời nhằm tìm hiểu nội
dung bài đọc.
- Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c. Luyện đọc diễn cảm.
- HS đọc tiếp nối đoạn.
- Đánh giá, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà.
- Đọc tiếp nối theo đoạn (2 HS khá)
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp tìm hiểu chú giải.
- 1 em đọc lại toàn bài.
- Hội bắt nguồn từ các cuộc trẩy quân đánh giặc
của ngời Việt cổ bên bờ sông Đáy ngày xa.
- 2 em thi kể lại việc lấy lửa trớc khi thổi cơm.
- Mỗi ngời lo một việc, lấy lửa, vót đũa bông,
giã thóc, giần sàng thành gạo
- Vì giật đợc giải trong cuộc thi là chứng tỏ đội
đó tài giỏi khéo léo
- HS trả lời theo ý hiểu
- HS rút ra ý nghĩa (mục I).
- Luyện đọc theo nhóm

- Thi đọc diễn cảm (3- 4 em)
Toán: Luyện tập
I/ Mục tiêu: Biết:
- Nhân và chia số đo thời gian.
- Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán thực tiễn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con,
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
Bài 1(c,d):
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Kết luận kết quả đúng, ghi điểm một số em.
Bài 2(a,b):
- Hớng dẫn làm nhóm.
- GV kết luận kết quả đúng, yêu cầu HS nhắc lại
cách ccộng số đo thời gian.
Bài 3:
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- GV kết luận chung.
Bài 4:
- Hớng dẫn làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
- Đọc yêu cầu.

- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách
làm.
- Nhận xét bổ xung, nhắc lại cách tính.
- Đọc yêu cầu bài toán.
- Các nhóm làm bài, nêu kết quả.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách
làm.
- Nhận xét bổ xung, nhắc lại cách tính.
- Đọc yêu cầu, xác định cách làm.
- Làm bài vào vở, chữa bài.

Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I/ Mục tiêu:
-Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết
của dân tộc Việt Nam; hiểu nội dung chính của câu chuyện.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ
- Học sinh: sách, vở, báo chí về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc
Việt Nam.
III/ Các hoạt động dạy học:
9
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn học sinh kể chuyện.
B1: Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi HS đọc đề và hớng dẫn xác định đề.

- Giải nghĩa từ.
- Hớng dẫn học sinh tìm chuyện ngoài sgk.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiết học này.
B2: Hớng dẫn thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- Dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
- Ghi lần lợt tên HS tham gia thi kể và tên câu
chuyện các em kể.
- Nhận xét bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- 1-2 em kể chuyện giờ trớc.
- Nhận xét.
- Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.
- Xác định rõ những việc cần làm theo yêu cầu.
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.
- Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.
- Một số em nối tiếp nhau nói trớc lớp tên câu
chuyện các em sẽ kể, nói rõ đó là truyện nói về
vấn đề gì.
- Thực hành kể chuyện.
. Kể chuyện trong nhóm.
. Thi kể trớc lớp.
. Nêu ý nghĩa câu chuyện.
. Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét, tính điểm theo tiêu chuẩn:
. Nội dung.
. Cách kể.
. Khả năng hiểu câu chuyện.

- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất;
bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất; bạn đặt câu hỏi
hay nhất.
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.
Địa lí: Châu Phi (tiếp)
I/ Mục tiêu:
- Nêu đợc một số đặc điểm về dân c và hoạt động sản xuất của ngời dân châu Phi.
- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của Ai Cập: nền văn minh cổ đại, nổi tiếng về các công
trình kến trúc cổ.
- Chỉ và đọc trên bản đồ tên các nớc, tên thủ đô của Ai Cập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ tự nhiên châu Phi.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động.
2. Bài mới.
3. Dân c châu Phi.
Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
Bớc 1: Cho HS quan sát bản đồ treo tờng, lợc đồ và
kênh chữ trong sgk để trả lời các câu hỏi của mục
3:
Bớc 2: Rút ra KL(Sgk).
4. Hoạt động kinh tế.
Hoạt động 2: Làm việc nhóm nhỏ.
Bớc 1:
- Hớng dẫn quan sát lợc đồ và tranh ảnh, trả lời các
câu hỏi:
+ Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì?
+ Đời sống ngời dân châu Phi có gì khác các châu

lục đã học ?
+ Kể tên và chỉ bản đồ một số nớc phát triển ở
châu Phi.
Bớc 2: Gọi HS trả lời.
- Kết luận: sgk.
5. Ai Cập.
Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm nhỏ)
Bớc 1: Hớng dẫn trả lời câu hỏi ở mục 5.
Bớc 2: Hớng dẫn chỉ bản đồ.
- Rút ra kết luận.
3, Củng cố, dặn dò.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
- HS quan sát, đọc mục 3.
- Trả lời câu hỏi và rút ra nhận xét.
- HS làm việc theo cặp.
- Các nhóm trình bày trớc lớp, kết hợp chỉ bản
đồ.
- Nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm trao đổi, hoàn thành các ý trả lời.
- Trình bày trớc lớp, em khác nhận xét, bổ sung
kết hợp chỉ bản đồ.
- Đọc to ghi nhớ (sgk).
10
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Thứ Năm ngày 3 tháng 3 năm 2011
Chính tả ( Nghe-viết): Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động
I/ Mục tiêu:
- Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn.
- Tìm đợc các tên riêng theo yêu cầu của BT2 và nắm vững quy tắc viết hoa tên riêng nớc ngoài, tên

ngày lễ.
- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ, phiếu bài tập
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
- Đọc chính tả.
- Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
- Nêu nhận xét chung.
c. Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
Bài tập 2:
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập vào vở .
- Chữa, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
- Viết bảng từ khó:(HS tự chọn)
- Viết bài vào vở.

- Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu
trong sách giáo khoa để sửa sai.

- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng:
- Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
- Nhắc lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí n-
ớc ngoài.
Toán: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
- Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con,
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
Bài 1:
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Kết luận kết quả đúng, ghi điểm một số em.
Bài 2a:
- Hớng dẫn làm nhóm.
- GV kết luận kết quả đúng, yêu cầu HS nhắc lại
cách ccộng số đo thời gian.
Bài 3:
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- GV kết luận chung.
Bài 4 (dòng 1,2):

- Hớng dẫn làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
- Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách
làm.
- Nhận xét bổ xung, nhắc lại cách tính.
- Đọc yêu cầu bài toán.
- Các nhóm làm bài, nêu kết quả.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách
làm.
- Nhận xét bổ xung, nhắc lại cách tính.
- Đọc yêu cầu, xác định cách làm.
- Làm bài vào vở, chữa bài.

11
Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại
I/ Mục tiêu:
Dựa theo truyện Thái S Trần Thủ Độ và gợi ý của GV , viết tiếp đợc các lời đối thoại trong
màn kịch đúng nội dung văn bản.
II/ Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:
.N)((%/6(0U6#U%F1s*%R*U%F%/;E*",
.gB$E*E*%N*x13[*
III/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ

- Học sinh: sách, vở, bút màu
IV/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học (SGK).
b. Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1:
- Hớng dẫn học sinh làm bài cá nhân.
Bài tập 2:
- Hớng dẫn làm nhóm.
- GV hớng dẫn HS viết tiếp lời đối thoại ( dựa theo
7 gợi ý ) để hoàn chỉnh màn kịch.Khi viết chú ý thể
hiện tính cách của 2 nhân vật: thái s Trần Thủ Độ
và phú nông.
- Gọi nhận xét, bổ xung.
Bài tập 3:
- Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm trích đoạn của truyện Thái s
Trần Thủ Độ.
- em đọc nối tiếp nội dung bài 2.
- Cả lớp đọc thầm lại toàn bộ nội dung bài tập.
- HS đọc lại 7 gợi ý về lời đối thoại.
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình hoàn thiện

đoạn kịch.
- Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp.
- 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Các nhóm phân vai thể hiện đoạn kịch.
- Trình bày trớc lớp.
Thứ Sáu, ngày 4 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu
I/ Mục tiêu:
Hiểu và nhận biết đợc những từ chỉ nhân vật Phù Đổng Tiên Vơng và những từ dùng để thay
thế trong BT1; thay thế đợc những từ ngữ đợc lặp lại trong hai đoạn văn theo yêu cầu BT2; bớc đầu
viết đợc đoạn văn theo yêu cầu của BT3.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
b. Hớng dẫn HS luyện tập.
Bài tập 1:
- Gọi HS đọc toàn bộ nội dung bài tập.
- GV cho HS quan sát bảng phụ, chốt lại lời giải
đúng.
Bài tập 2:
- Hớng dẫn làm nhóm.
- GV chốt lại ý đúng.
Bài tập 3.
- Hớng dẫn làm bài vào vở.

- Chấm bài, nhận xét.
HS trả lời câu hỏi
- Lớp theo dõi sgk.
- Lớp đọc thầm lại đoạn văn, suy nghĩ phát biểu
ý kiến.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Trao đổi nhóm đôi, tìm các từ thay thế cho các
từ in đậm.
- Trình bày trớc lớp.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
12
3. Củng cố, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Tập làm văn: Trả bài văn tả đồ vật
I/ Mục tiêu:
Biết rút kinh nghiệm và sửa lỗi trong bài; viết đợc một đoạn văn trong bài cho đúng hoặc hay hơn
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, một số lỗi cơ bản, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở viết.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2. Nhận xét chung và hớng dẫn học sinh chữa
một số lỗi điển hình.

- Nêu đề bài, một số lỗi điển hình, cho HS nhận
xét.
3. Trả bài và hớng dẫn chữa bài.
- Trả vở cho các em và hớng dẫn chữa lỗi.
- Đọc mẫu bài văn, đoạn văn hay.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn những em cha đạt về nhà viết lại.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc yêu cầu, xác định đề bài.
- Nêu nhận xét chung về kết quả bài viết của cả
lớp.
- Lên bảng chữa lỗi sai, chữa vở nháp.
- Trao đổi về bài chữa trên bảng.
- Sửa lỗi trong bài ( tự sửa lỗi, trao đổi với bạn
để kiểm tra).
- Học tập những đoạn văn, bài văn hay.
- Viết lại một đoạn trong bài làm.
- 1-2 em trình bày trớc lớp.
Toán: Vận tốc
I/ Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
- Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con,
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.

2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hình thành khái niệm vận tốc.
Bài toán 1:
- GV nêu bài toán và hớng dẫn trả lời câu hỏi.
- GV kết luận và nhấn mạnh cách tính vận tốc.
Bài toán 2:
- GV nêu bài toán.
- Gọi nhận xét, bổ sung, nhấn mạnh đơn vị của vận
tốc là m/giây.
c. Thực hành.
Bài 1:
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Kết luận kết quả đúng, ghi điểm một số em.
Bài 2:
- Hớng dẫn tính vận tốc theo công thức
v = s : t
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:Dành cho HS khá, giỏi.
- Hớng dẫn làm vở.
- Chấm chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò.
- Chữa bài giờ trớc.
- HS theo dõi, nêu phép tính và trình bày lời giải
bài toán.
170 : 4 = 42,5 (km)
- HS nêu cách tính vận tốc.
- Rút ra quy tắc và công thức tính vận tốc (sgk).
v = s : t
- HS theo dõi, nêu cách giải.

- HS tính, nêu kết quả.
60 : 6 = 10 (m/giây).
- Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách
làm.
- Nhận xét bổ xung.
- Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Nhận xét, nhắc lại quy tắc.
- Đọc yêu cầu bài toán.
13
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Làm vở, chữa bảng.
Đáp số: 5 m/giây.

Khoa học: Sự sinh sản của thực vật có hoa
I/ Mục tiêu:
Kể tên đợc một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, su tầm hoa thật hoặc tranh ảnh về hoa.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động.
2. Bài mới.
Hoạt động1: Thực hành làm bài tập: Xử lí thông tin
trong sgk.
Mục tiêu: Nói về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình
thành quả và hạt.

Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Hớng dẫn làm việc theo cặp.
+ Bớc 2: Hớng dẫn làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
Hoạt động 2: Trò chơi: Ghép chữ vào hình
Mục tiêu: Củng cố về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự
hình thành quả và hạt.
Cách tiến hành.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình và hớng dẫn
chơi trò chơi.
- GV chốt lại sơ đồ đúng.
Hoạt động 3: Thảo luận.
Mục tiêu: Phân biệt hoa thụ phần bằng côn trùng
và hoa thụ phấn nhờ gió.
Cách tiến hành:
+ Bớc 1: Hớng dẫn làm việc theo nhóm.
+ Bớc 2: Hớng dẫn làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
3. Củng cố, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
HS làm việc theo cặp.
- Cử đại diện lên trình bày kết quả làm việc theo
cặp trớc lớp.
- Nhóm khác bổ xung.
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình trả lời và
hoàn thiện sơ đồ trong sgk.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thảo luận câu hỏi trong sgk.

- Cử đại diện tham gia báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác bổ xung.
Sinh hoạt: Kiểm điểm tuần 26
I/ Mục tiêu:
- HS thấy đợc những u điểm , khuyết điểm của các cá nhân, tập thể trong tuần 26.
- Năm đợc những yêu cầu, nhiện vụ của tuần 27.
- Kể đợc một số câu chuyện về Bác Hồ và t liên hệ
II/ Các hoạt động dạy học:
1. Đánh giá nhận xét các mặt hoạt động của lớp trong tuần 26.
- GV cho HS đã đợc phân công theo dõi đánh giá, nhận xét.
- GV nhận xét chung.
2. GV phổ biến những yêu cầu, nhiệm vụ tuần 27.
3. Tổ chức HS kể chuyện về Bác
14
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×