Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề toán 10 nâng cao cùng nhau giải nha các bạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.92 KB, 1 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HK I LỚP 10A13:
PHẦN CHUNG: (6 đ)
Câu 1: a) Chứng minh rằng: ∀a, b≥0 thì:
+ ≥2
b) Nêu tính chất của A={ 2, 8, 512, }
B={ , , , , }
c) Liệt kê các phần tử của:
C ={x∈R/mx
2
+ 2x – (m+1)}
D={x∈R/3x
2
+6x-4>0}
Câu 2: Phủ định các mệnh đề sau cho biết tính (Đ) hoặc (S):
a) B: ∃x∈R: x
3
+x
2
+1=0
b) C:∀x∈R:x
3
+x
2
+x+1≥3
c) Tìm : A=[2,4]∩(-4,+∞) B=(-∞,34]∩(2,+∞)∪A
d) Tìm phần bù C
R
B
Câu 3: Tìm tập xác định các hàm số sau:
y = f(x) =
)12(


1
2
+−
+
xx
x

Câu 4: Giải phương trình:
a)
06|
1
2|
1
4
2
=−−++
x
x
x
x

b)





=
=+++
62

511
xy
yx
Câu 5: Cho A(1, 3), B(3,-1), C(2, 4)
a) Tìm chu vi, diện tích tam giác ABC
b) Tìm trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
⇒G, H, I thẳng hàng
c) Tìm tọa độ Q biết AQ=
R
4
223 −
( biết R là bán kính dường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC)
PHẦN RIÊNG: ( 4 đ)
(Dành cho HS ban KHTN)
Câu 6b: a)Vẽ đồ thị hàm số sau và lập bảng biến thiên:
224
44 xxxxy −+=
b) Tìm hàm số
y=ax
2
+bx+c
biết y=2 cắt đường thẳng tại A(1,
2
), b(4,
2
)
trục đối xứng đỉnh I(
)0,
2

5
c) Tính A=
xx 3
3
+
với x=
3
3
257
1
257
+
−+
Câu 7b: Giải và biện luận phương trình và hệ phương trình sau:
a) x
4
+(1-2a)x
2
+a
2
-1=0
tìm a để phương trình co nghiệm
tìm a đề phương trình có tổng 4 nghiệm bằng 36
b)





=+−

=−
3)1(
1
yxm
ymx
c) CM: 0<a< b thì:
b
ba
ab
ba
a <
+
<<
+
<
2
11
2
Câu 8b:a) Từ câu 5 của phần chung : tìm tọa độ tâm dường tròn nội tiếp tam giác ABC
b) Tìm quỹ tích M thỏa :
|MA+MB|=2|MA|
Hết

×