Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đáp án toán 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.86 KB, 3 trang )

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIÊM MÔN TOÁN 10 NÂNG CAO - HỌC KỲ I - 08 – 09
Câu Nội dung Điểm
1.1/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:y = x
2
+ 2x – 3 1,50đ
+ TXĐ: R 0,25
+ Bảng biến thiên:
x -

-1 +


y +

+


-4


0,75

+ Đồ thị: Là Parabol có bề lõm quay lên trên ,có đỉnh S(-1;-4) và nhận
đường thẳng x = -1 làm trục đối xứng ; Cắt trục tung 0y tại điểm (0;-3) ;
Cắt trục hoành 0x tại (1;0) và (-3;0).
x
y
1
0,50
1.2/ Bằng đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình :


2
2 3x x m+ − =
1,50đ
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
2
2 3y x x= + −
với đường thẳng
y m=
. Dựa vào đồ thị

x
y
1
Ta có:
0,50
0,50
+ m < 0 ; phương trình vô nghiệm
+ m = 0 hoặc m > 4 ; phương trình có 2 nghiệm
+ m = 4 ; phương trình có 3 nghiệm
+ 0 < m < 4 ; phương trình có 4 nghiệm
0,50
2.1/ Giải và biện luận phương trình (m
2
– 9)x = m + 3 1đ
+
2
9 0 3m m− ≠ ⇔ ≠ ±
;phương trình có nghiệm duy nhất
1
3

x
m
=

.
+
2
9 0 3; 3m m m− = ⇔ = = −

* 3m =
;phương trình trở thành 0x = 6 ; phương trình vô nghiệm.

* 3m
= −
;phương trình trở thành 0x = 0 ; phương trình nghiệm đúng
với mọi x

R.
Kết luận :.....................................................................................................
0,25
0,50
0,25
2.2/
Giải hệ
2 2
7
5
x y xy
xy x y


+ + =

+ + =


Đặt
x y S
xy P
+ =


=

hệ đã cho trở thành
2
7
5
S P
S P

− =

+ =

Tìm được (S;P) = (-4;9) , (3;2)
+ (S;P) = (-4;9) . Hê vô nghiệm
+ (S;P) = (3;2) . Hệ có 2 nghiệm (2;1) và (1;2)
0,25
0,25
0,25

0,25
3.1/
1
( )
2
1
( )
2
1 1 1 3
( )
2 2 4 4
BE BO BC
BO BA BC
BE BA BC BC BA BC
= +
= +
 
⇒ = + + = +
 
 
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur

E
O
C
A
B
D



0,25
0,25
0,50
3.2/
Tính
GA GB GD+ +
uuur uuur uuur

G là trọng tâm tam giác ABC
0GA GB GC GA GB CG
+ + = ⇒ + =
uuur uuur uuur r uuur uuur uuur
GA GB GD CD
⇒ + + =
uuur uuur uuur
0,25
0,25
0,25
Mà CD
2
= OC
2
+OD
2
– 2OC.OD.cosCOD = ...................................= 21
Vậy:
21GA GB GD CD
+ + = =

uuur uuur uuur
0,25
4.1/ Chứng minh A,B,C là 3 đỉnh của một tam gíác vuông 1đ
( 3; 2), (2; 3)AB BC= − − = −
uuur uuur
. 3.2 ( 2).( 3) 0AB BC⇒ = − + − − =
uuur uuur
Vậy A,B,C là 3 đỉnh của tam giác vuông ở B
0,50
0,25
0,25
4.2/ Xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 1đ
Tam giác ABC vuông ở B nên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có
tâm I là trung điểm của AC và bán kính R = AC/2
Vậy: I(1/2;-3/2) , R =
26
2
0,50
0,50
5.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
2
tan tan 1
tan 1
α α
α
+ +
+

A =

1
tan 1 1 2 1 1
tan 1
α
α
+ + − ≥ − =
+
Đẳng thức xãy ra
1
tan 1 tan 0
tan 1
α α
α
⇔ + = ⇒ =
+
hoặc
tan 2
α
= −

α

nhọn thì ....
Vậy : ...............................................................................................................
0,50
0,25
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×