CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công!
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 1/37 -
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: (TN2014)Khinóivềdaođộngcơ,phátbiểunàosauđâysai?
A.Daođộngcủaconlắcđồnghồlàdaođộngduytrì.
B.Daođộngcưỡngbứccóbiênđộkhôngphụthuộcvàobiênđộcủalựccưỡngbức.
C.Daođộngcưỡngbứccóbiênđộkhôngđổivàcótầnsốbằngtầnsốcủalựccưỡngbức.
D.Daođộngtắtdầncóbiênđộgiảmdầntheothờigian.
Câu 2: (TN2014)Khinóivềdaođộngđiềuhòacủaconlắclòxo,phátbiểunàosauđâyđúng?
A.Cơnăngcủaconlắctỉlệthuậnvớibiênđộdaođộng.
B.Tầnsốcủadaođộngtỉlệnghịchvớikhốilượngvậtnhỏcủaconlắc.
C.Chukìcủadaođộngtỉlệthuậnvớiđộcứngcủalòxo
D.Tầnsốgóccủadaođộngkhôngphụthuộcvàobiênđộdaođộng.
Câu 3: (CĐ2008)Mộtconlắclòxogồmviênbinhỏcókhốilượngmvàlòxokhốilượngkhôngđángkểcó
độcứngk,dđđhtheophươngthẳngđứngtạinơicógiatốcrơitựdolàg.Khiviênbiởvịtrícânbằng,lòxo
dãnmộtđoạnΔl
o
.Chukỳdaođộngđiềuhoàcủaconlắcnàylà
A.2π
l
g
B.2π
g
l
0
C.
k
m
2
1
D.
m
k
2
1
Câu 4: (CĐ2008)Khinóivềmộthệdaođộngcưỡngbứcởgiaiđoạnổnđịnh,phátbiểunàodướiđâylàsai?
A.Tầnsốcủahệdaođộngcưỡngbứcbằngtầnsốcủangoạilựccưỡngbức.
B.Tầnsốcủahệdaođộngcưỡngbứcluônbằngtầnsốdaođộngriêngcủahệ.
C.Biênđộcủadaođộngcưỡngbứcphụthuộcvàotầnsốngoạilựccưỡngbức
D.Biênđộcủahệdaođộngcưỡngbứcphụthuộcbiênđộngoạilựccưỡngbức.
Câu 5: (CĐ2008)MộtvậtdaođộngđiềuhoàdọctheotrụcOxvớiphươngtrìnhx=Acosωt.Nếuchọngốctoạ
độOtạivịtrícânbằngcủavậtthìgốcthờigiant=0làlúcvật
A.ởvịtríliđộcựcđạithuộcphầndươngcủatrụcOx.
B.quavịtrícânbằngOngượcchiềudươngcủatrụcOx.
C.ởvịtríliđộcựcđạithuộcphầnâmcủatrụcOx.
D.quavịtrícânbằngOtheochiềudươngcủatrụcOx.
Câu 6: (CĐ2008)MộtvậtdaođộngđiềuhoàdọctheotrụcOx,quanhvịtrícânbằngOvớibiênđộAvàchu
kỳT.TrongkhoảngthờigianT/4,quãngđườnglớnnhấtmàvậtcóthểđiđượclà
A.A. B.3A/2. C.A√3. D.A√2.
Câu 7: (CĐ2009)Khinóivềnănglượngcủamộtvậtdaođộngđiềuhòa,phátbiểunàosauđâylàđúng?
A.Cứmỗichukìdđcủavật,có4thờiđiểmthếnăngbằngđộngnăng
B.Thếnăngcủavậtđạtcựcđạikhivậtởvịtrícânbằng.
C.Độngnăngcủavậtđạtcựcđạikhivậtởvịtríbiên.
D.Thếnăngvàđộngnăngcủavậtbiếnthiêncùngtầnsốvớitầnsốcủaliđộ.
Câu 8: (CĐ2009)Phátbiểunàosauđâylàđúngkhinóivềdaođộngtắtdần?
A.Daođộngtắtdầncóbiênđộgiảmdầntheothờigian.
B.Cơnăngcủavậtdaođộngtắtdầnkhôngđổitheothờigian.
C.Lựccảnmôitrườngtácdụnglênvậtluônsinhcôngdương.
D.Daođộngtắtdầnlàdaođộngchỉchịutácdụngcủanộilực.
Câu 9: (CĐ2009)MộtvậtdaođộngđiềuhòacóbiênđộAvàchukìT,vớimốcthờigian(t=0)làlúcvậtởvị
tríbiên,phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Sauthờigian
T
8
,vậtđiđượcquãngđườngbằng0,5A.
B.Sauthờigian
T
2
,vậtđiđượcquãngđườngbằng2A.
C.Sauthờigian
T
4
,vậtđiđượcquãngđườngbằngA.
D.SauthờigianT,vậtđiđượcquãngđườngbằng4A.
Câu 10: (CĐ2009)Tạinơicóg,mộtconlắcđơndđđhvớibiênđộgóc
0
.Biếtkhốilượngvậtnhỏlàm,dây
.Cơnăngcủaconlắclà
A.
2
0
1
mg
2
. B.
2
0
mg
C.
2
0
1
mg
4
. D.
2
0
2mg
.
Câu 11: (CĐ2011) Vậtdaođộngtắtdầncó
A.cơnăngluôngiảmdầntheothờigian. B.thếnăngluôngiảmtheothờigian.
C.liđộluôngiảmdầntheothờigian. D.phadaođộngluôngiảmdầntheothờigian.
TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN
- Trang 2/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi!
Câu 12: (CĐ2011)Độlệchphacủahaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốvàngượcphanhaulà
A.
(2 1)
2
k
(vớik=0,±1,±2 ). B.
(2 1)
k
(vớik=0,±1,±2 ).
C.kπ(vớik=0,±1,±2, ). D.2kπ(vớik=0,±1,±2, ).
Câu 13: (CĐ2011)Khinóivềdaođộngđiềuhòa,phátbiểunàosauđâyđúng?
A.Daođộngcủaconlắclòxoluônlàdaođộngđiềuhòa.
B.Cơnăngcủavậtdaođộngđiềuhòakhôngphụthuộcvàobiênđộdaođộng.
C.Hợplựctácdụnglênvậtdaođộngđiềuhòaluônhướngvềvịtrícânbằng.
D.Daođộngcủaconlắcđơnluônlàdaođộngđiềuhòa.
Câu 14: (CĐ2011)Mộtconlắcđơndaođộngđiềuhòavớibiênđộgóc
0
.Lấymốcthếnăngởvịtrícân
bằng.Ởvịtríconlắccóđộngnăngbằngthếnăngthìliđộgóccủanóbằng:
A.
0
2
B.
0
3
C.
0
2
D.
0
3
Câu 15: (CĐ2011)Mộtvậtnhỏcóchuyểnđộnglàtổnghợpcủahaidaođộngđiềuhòacùngphương.Hai
daođộngnàycóphươngtrìnhlà
1 1
cosx A t
và
2 2
cos
2
x A t
.GọiElàcơnăngcủavật.Khốilượng
củavậtbằng:
A.
2 2 2
1 2
2E
A A
B.
2 2 2
1 2
E
A A
C.
2 2 2
1 2
E
A A
D.
2 2 2
1 2
2E
A A
Câu 16: (CĐ2012)MộtvậtdaođộngđiềuhòavớibiênđộAvàtốcđộcựcđạiv
max
.Tầnsốgóccủavậtdao
độnglà
A.
max
v
A
. B.
max
v
A
. C.
max
2
v
A
. D.
max
2
v
A
.
Câu 17: (CĐ2012)TạimộtvịtrítrênTráiĐất,conlắcđơncóchiềudài
1
daođộngđiềuhòavớichukìT
1
;
conlắcđơncóchiềudài
2
(
2
<
1
)daođộngđiềuhòavớichukìT
2
.Cũngtạivịtríđó,conlắcđơncóchiều
dài
1
-
2
daođộngđiềuhòavớichukìlà
A.
1 2
1 2
TT
T T
. B.
2 2
1 2
T T
. C.
1 2
1 2
TT
T T
D.
2 2
1 2
T T
.
Câu 18: (CĐ2012) Khimộtvậtdaođộngđiềuhòa,chuyểnđộngcủavậttừvịtríbiênvềvịtrícânbằnglà
chuyểnđộng
A.nhanhdầnđều. B.chậmdầnđều. C.nhanhdần. D.chậmdần.
Câu 19: (CĐ2012)Daođộngcủamộtvậtlàtổnghợpcủahaidaođộngcùngphươngcóphươngtrìnhlần
lượtlàx
1
=Acostvàx
2
=Asint.Biênđộdaođộngcủavậtlà
A.
3
A. B.A. C.
2
A. D.2A.
Câu 20: (CĐ2012)MộtvậtdaođộngcưỡngbứcdướitácdụngcủangoạilựcF=F
0
cosft(vớiF
0
vàfkhông
đổi,ttínhbằngs).Tầnsốdaođộngcưỡngbứccủavậtlà
A.f. B.f. C.2f. D.0,5f.
Câu 21: (CĐ2012)HaiconlắcđơndaođộngđiềuhòatạicùngmộtvịtrítrênTráiĐất.Chiềudàivàchukì
daođộngcủaconlắcđơnlầnlượtlà
1
,
2
vàT
1
,T
2
.Biết
2
1
1
2
T
T
.Hệthứcđúnglà
A.
1
2
2
B.
1
2
4
C.
1
2
1
4
D.
1
2
1
2
Câu 22: (ĐH2007) Khixảyracộnghưởngcơthìvậttiếptụcdaođộng
A.vớitầnsốbằngtầnsốdaođộngriêng. B.màkhôngchịungoạilựctácdụng.
C.vớitầnsốlớnhơntầnsốdaođộngriêng. D.vớitầnsốnhỏhơntầnsốdaođộngriêng.
Câu 23: (ĐH 2007)Mộtconlắclòxogồmvậtcókhốilượngmvàlòxocóđộcứngk,daođộngđiềuhòa.Nếu
tăngđộcứngklên2lầnvàgiảmkhốilượngmđi8lầnthìtầnsốdaođộngcủavậtsẽ
A.tăng2lần. B.giảm2lần. C.giảm4lần. D.tăng4lần.
Câu 24: (ĐH 2008)MộtvậtdaođộngđiềuhòacóchukìlàT.Nếuchọngốcthờigiant=0lúcvậtquavịtrí
cânbằng,thìtrongnửachukìđầutiên,vậntốccủavậtbằngkhôngởthờiđiểm
A.
T
t .
6
B.
T
t .
4
C.
T
t .
8
D.
T
t .
2
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công!
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 3/37 -
Câu 25: (ĐH 2008) Cơnăngcủamộtvậtdaođộngđiềuhòa
A.biếnthiêntuầnhoàntheothờigianvớichukỳbằngmộtnửachukỳdaođộngcủavật.
B.tănggấpđôikhibiênđộdaođộngcủavậttănggấpđôi.
C.bằngđộngnăngcủavậtkhivậttớivịtrícânbằng.
D.biếnthiêntuầnhoàntheothờigianvớichukỳbằngchukỳdaođộngcủavật.
Câu 26: (ĐH2009)Mộtvậtdaođộngđiềuhòacóphươngtrìnhx=Acos(t+).Gọivvàalầnlượtlàvận
tốcvàgiatốccủavật.Hệthứcđúnglà:
A.
2 2
2
4 2
v a
A
B.
2 2
2
2 2
v a
A
C.
2 2
2
2 4
v a
A
D.
2 2
2
2 4
a
A
v
Câu 27: (ĐH2009)Khinóivềdaođộngcưỡngbức,phátbiểunàosauđâylàđúng?
A.Daođộngcủaconlắcđồnghồlàdaođộngcưỡngbức.
B.Biênđộcủadaođộngcưỡngbứclàbiênđộcủalựccưỡngbức.
C.Daođộngcưỡngbứccóbiênđộkhôngđổivàcótầnsốbằngtầnsốcủalựccưỡngbức.
D.Daođộngcưỡngbứccótầnsốnhỏhơntầnsốcủalựccưỡngbức.
Câu 28: (ĐH2009)Vậtdaođộngđiềuhòatheomộttrụccốđịnhthì
A.độngnăngcủavậtcựcđạikhigiatốccủavậtcóđộlớncựcđại.
B.khivậtđitừVTCBrabiên,vậntốcvàgiatốccủavậtluôncùngdấu.
C.khiởvịtrícânbằng,thếnăngcủavậtbằngcơnăng.
D.thếnăngcủavậtcựcđạikhivậtởvịtríbiên.
Câu 1: (ĐH2009) Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có
chuyểnđộnglàdaođộngđiềuhòa.Phátbiểunàosauđâysai?
A.Tầnsốgóccủadaođộngđiềuhòabằngtốcđộgóccủachuyểnđộngtrònđều.
B.Biênđộcủadaođộngđiềuhòabằngbánkínhcủachuyểnđộngtrònđều.
C.Lựckéovềtrongdaođộngđiềuhòacóđộlớnbằngđộlớnlựchướngtâmtrongchuyểnđộngtrònđều.
D.Tốcđộcựcđạicủadaođộngđiềuhòabằngtốcđộdàicủachuyểnđộngtrònđều.
Câu 29: (ĐH 2010)Khimộtvậtdaođộngđiềuhòathì
A.lựckéovềtácdụnglênvậtcóđộlớncựcđạikhivậtởVTCB.
B.giatốccủavậtcóđộlớncựcđạikhivậtởvịtrícânbằng.
C.lựckéovềtácdụnglênvậtcóđộlớntỉlệvớibìnhphươngbiênđộ.
D.vậntốccủavậtcóđộlớncựcđạikhivậtởvịtrícânbằng.
Câu 30: (ĐH 2010)MộtvậtdđđhvớichukìT.Chọngốcthờigianlàlúcvậtquavịtrícânbằng,vậntốccủa
vậtbằng0lầnđầutiênởthờiđiểm
A.
2
T
. B.
8
T
. C.
6
T
. D.
4
T
.
Câu 31: (ĐH 2010)Mộtconlắclòxodđđềuhòavớitầnsố
1
2f
.Độngnăngcủaconlắcbiếnthiêntuầnhoàn
theothờigianvớitầnsố
2
f
bằng
A.
1
2f
. B.
1
f
2
. C.
1
f
. D.4
1
f
.
Câu 32: (ĐH2010)VậtdđđhvớichukìT.Thờigianngắnnhấtkhiđitừvịtríbiêncóliđộx=Ađếnvịtríx=
2
A
,tốcđộtrungbìnhlà
A.
6
.
A
T
B.
9
.
2
A
T
C.
3
.
2
A
T
D.
4
.
A
T
Câu 33: (ĐH2010)Lựckéovềtácdụnglênvậtdaođộngđiềuhòacóđộlớn
A.tỉlệvớiđộlớncủaliđộvàluônhướngvềvịtrícânbằng.
B.tỉlệvớibìnhphươngbiênđộ.
C.khôngđổinhưnghướngthayđổi.
D.vàhướngkhôngđổi.
Câu 34: (ĐH 2010) Mộtvậtdaođộngtatdancócácđạilượ nggiảmliêntụctheothờ igianlà
A.biênđộvàgiatoc B.liđộ vàtocđộ C.biênđộ vànănglượ ng D.biênđộ vàto cđộ
Câu 35: (ĐH2011)Khinóivềmộtvậtdaođộngđiềuhòa,phátbiểunàosauđâysai?
A.Lựckéovềtácdụnglênvậtbiếnthiênđiềuhòatheothờigian.
B.Độngnăngcủavậtbiếnthiêntuầnhoàntheothờigian.
C.Vậntốccủavậtbiếnthiênđiềuhòatheothờigian.
D.Cơnăngcủavậtbiếnthiêntuầnhoàntheothờigian.
TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN
- Trang 4/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi!
Câu 36: (ĐH2012)MộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòatrêntrụcOx.Vectơgiatốccủachấtđiểmcó
A.độlớncựcđạiởvịtríbiên,chiềuluônhướngrabiên.
B.độlớncựctiểukhiquaVTCBluôncùngchiềuvớivectơvậntốc.
C.độlớnkhôngđổi,chiềuluônhướngvềvịtrícânbằng.
D.độlớntỉlệvớiđộlớncủaliđộ,chiềuluônhướngvềvịtrícânbằng.
Câu 37: (ĐH2012)Mộtvậtdaođộngtắtdầncócácđạilượngnàosauđâygiảmliêntụctheothờigian?
A.Biênđộvàtốcđộ B.Liđộvàtốcđộ C.Biênđộvàgiatốc D.Biênđộvàcơnăng
Câu 38: (ĐH2012)Tạinơicógiatốctrọngtrườnglàg,mộtconlắclòxotreothẳngđứngđangdaođộng
điềuhòa.Biếttạivịtrícânbằngcủavậtđộdãncủalòxolà
l
.Chukìdaođộngcủaconlắcnàylà
A.
2
g
l
B.
1
2
l
g
C.
1
2
g
l
D.
2
l
g
Câu 39: (CĐ2014) Theoquyước,số12,10cóbaonhiêuchữsốcónghĩa?
A.1. B.4. C.2. D.3.
Câu 40: (CĐ2014)Dùngmộtthướccóchiađộđếnmilimétđo5lầnkhoảngcáchdgiữahaiđiểmAvàBđều
chocùngmộtgiátrịlà1,345mm.Lấysaisốdụngcụlàmộtđộchianhỏnhất.Kếtquảđođượcviếtlà
A.d=
(1345 2)
mm B.d=
(1,345 0,001)
mm
C.d=
(1345 3)
mm D.d=
(1,345 0,0005)
mm
Câu 41: Mộtconlắclòxogồmlòxocóđộcứngkvàhònbimgắnvàođầulòxo,đầukiacủalòxođượctreo
vàomộtđiểmcốđịnh.Kíchthíchchoconlắcdaođộngđiềuhòatheophươngthẳngđứng.Chukìlà
A.
k
m
2
1
B.2π
k
m
C.2π
m
k
D.
m
k
2
1
Câu 42: Biểuthứcliđộcủavậtdaođộngđiềuhòacódạngx=Acos(ωt+φ),vậntốccủavậtcógiátrịcựcđại
là
A.v
max
=Aω B.v
max
=Aω
2
C.v
max
=2Aω D.v
max
=A
2
ω
Câu 43: Tạimộtnơixácđịnh,chukỳdaođộngđiềuhòacủaconlắcđơntỉlệthuậnvới
A.cănbậchaichiềudàiconlắc B.chiềudàiconlắc
C.cănbậchaigiatốctrọngtrường D.giatốctrọngtrường
Câu 44: Mộtconlắclòxogồmmộtlòxocóđộcứngk,mộtđầucốđịnhvàmộtđầugắnvớimộtviênbinhỏ
khốilượngm.Conlắcnàyđangdaođộngđiềuhòacócơnăng
A.tỉlệvớibìnhphươngbiênđộdaođộng. B.tỉlệvớibìnhphươngchukìdaođộng.
C.tỉlệnghịchvớiđộcứngkcủalòxo. D.tỉlệnghịchvớikhốilượngmcủaviênbi.
Câu 45: Mộtconlắclòxogồmmộtlòxokhốilượngkhôngđángkể,mộtđầucốđịnhvàmộtđầugắnvớimột
viênbinhỏ.Conlắcnàyđangdaođộngđiềuhòatheophươngnằmngang.Lựcđànhồicủalòxotácdụnglên
viênbiluônhướng
A.theochiềuchuyểnđộngcủaviênbi. B.vềvịtrícânbằngcủaviênbi.
C.theochiềudươngquyước. D.theochiềuâmquyước.
Câu 46: Haidaođộngđiềuhòacùngphương,cóphươngtrìnhx
1
=Acos(ωt+π/3)vàx
2
=Acos(ωt-2π/3)là
haidaođộng
A.lệchphaπ/2 B.cùngpha. C.ngượcpha. D.lệchphaπ/3
Câu 47: VậtdaođộngđiềuhòatheotrụcOx.Phátbiểunàosauđâyđúng?
A.Quỹđạochuyểnđộngcủavậtlàmộtđoạnthẳng.
B.Lựckéovềtácdụngvàovậtkhôngđổi.
C.Quỹđạochuyểnđộngcủavậtlàmộtđườnghìnhcos.
D.Liđộcủavậttỉlệvớithờigiandaođộng.
Câu 48: Daođộngtắtdần
A.cóbiênđộgiảmdầntheothờigian. B.luôncólợi.
C.cóbiênđộkhôngđổitheothờigian. D.luôncóhại.
Câu 49: Nóivềmộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòa,phátbiểunàodướiđâyđúng?
A.Ởvịtríbiên,chấtđiểmcóvậntốcbằngkhôngvàgiatốcbằngkhông.
B.Ởvịtrícânbằng,chấtđiểmcóvậntốcbằngkhôngvàgiatốccựcđại.
C.ỞVTCB,chấtđiểmcóđộlớnvậntốccựcđạivàgiatốcbằngkhông
D.Ởvịtríbiên,chấtđiểmcóđộlớnvậntốccựcđạivàgiatốccựcđại.
Câu 50: Mộtvậtnhỏkhốilượngmdaođộngđiềuhòavớiphươngtrìnhliđộx=Acos(ωt).Cơnăngcủavật
daođộngnàylà
A.
2
1
m
2
A
2
. B.m
2
A. C.
2
1
mA
2
. D.
2
1
m
2
A.
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công!
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 5/37 -
Câu 51: Khinóivềdaođộngđiềuhoàcủamộtvật,phátbiểunàosauđâysai?
A.Vectơvậntốcvàvectơgiatốccủavậtluônngượcchiềunhau.
B.Chuyểnđộngcủavậttừvịtrícânbằngravịtríbiênlàchuyểnđộngchậmdần.
C.Lựckéovềluônhướngvềvịtrícânbằng.
D.Vectơgiatốccủavậtluônhướngvềvịtrícânbằngvàcóđộlớntỉlệvớiđộlớncủaliđộ.
Câu 52: Daođộngcủaconlắcđồnghồlà:
A.daođộngcưỡngbức. B.daođộngduytrì. C.daođộngtắtdần. D.daođộngđiệntừ.
Câu 53: Khinóivềdaođộngcơcưỡngbức,phátbiểunàolàsai?
A.Tầnsốcủadaođộngcưỡngbứcbằngtầnsốcủalựccưỡngbức.
B.Biênđộcủadđcưỡngbứcphụthuộcvàobiênđộcủalựccưỡngbức.
C.Biênđộcủadaođộngcưỡngbứccànglớnkhitầnsốcủalựccưỡngbứccànggầntầnsốriêngcủahệdao
động.
D.Tầnsốcủadaođộngcưỡngbứclớnhơntầnsốcủalựccưỡngbức.
Câu 54: Haidaođộngđiềuhòa:x
1
=A
1
costvà
2 2
cos( )
2
x A t
.Biênđộdaođộngtổnghợpcủahai
độngnàylà
A.
1 2
A A A
. B.A=
2 2
1 2
A A
. C.A=A
1
+A
2
. D.A=
2 2
1 2
A A
.
Câu 55: Conlắclòxodaođộngđiềuhòa.Lựckéovềtácdụngvàovậtluôn
A.cùngchiềuvớichiềuchuyểnđộngcủavật. B.hướngvềvịtrícânbằng.
C.cùngchiềuvớichiềubiếndạngcủalòxo. D.hướngvềvịtríbiên.
Câu 56: Tạicùngmộtvịtríđịalý,nếuchiềudàiconlắcđơntăng4lầnthìchukỳdaođộngđiềuhoàcủanó
A.tăng2lần. B.giảm4lần. C.giảm2lần. D.tăng4lần
Câu 57: Tại cùngmộtnơitrênTráiđất,nếutầnsốdaođộngđiềuhòacủaconlắcđơnchiềudàillàfthìtần
sốdaođộngđiềuhòacủaconlắcđơnchiềudài4l là
A.
f
2
1
B.2f C.4f D.
f
4
1
Câu 58: Khinóivềdaođộngcơtắtdầncủamộtvật,phátbiểunàosauđâyđúng?
A.Lựccảncủamôitrườngtácdụnglênvậtcàngnhỏthìdaođộngtắtdầncàngnhanh.
B.Cơnăngcủavậtkhôngthayđổitheothờigian.
C.Độngnăngcủavậtbiếnthiêntheohàmbậcnhấtcủathờigian.
D.Biênđộdaođộngcủavậtgiảmdầntheothờigian.
Câu 59: MộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòatrêntrụcOx.Khiđitừvịtríbiênvềvịtrícânbằngthì
A.độlớnvậntốccủachấtđiểmgiãm B.độngnăngcủachấtđiểmgiãm
C.độlớngiatốccủachấtđiểmgiãm. D.độlớnliđộcủachấtđiểmtăng.
Câu 60: Chohaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsố,cóbiênđộlàA
1
vàA
2
.Biênđộdaođộngtổng
hợpcủahaidaođộngtrêncógiátrịlớnnhấtlà
A.A
1
+A
2
B.2A
1
C.
2
2
2
1
AA
D.2A
2
Câu 61: MộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòatrêntrụcOx.Trongcácđạilượngsaucủavật:biênđộ,vậntốc,gia
tốc,độngnăngthìđạilượngkhôngthayđổitheothờigianlà
A.vậntốc B.độngnăng C.giatốc D.biênđộ
Câu 62: Giatốccủamộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòabiếnthiên
A.kháctầnsố,cùngphavớiliđộ B.cùngtầnsố,ngượcphavớiliđộ
C.kháctầnsố,ngượcphavớiliđộ D.cùngtầnsố,cùngphavớiliđộ
Câu 63: MộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòatrêntrụcOxvớitầnsốgóc
.Ởliđộx,vậtcógiatốclà
A.
x
2
B.
2
x
D.
x
2
D.
2
x
Câu 64: Khinóivềdaođộngđiềuhòacủamộtvật,phátbiểunàosauđâyđúng?
A.Khivậtởvịtríbiên,giatốccủavậtbằngkhông.
B.Véctơgiatốccủavậtluônhướngvềvịtrícânbằng.
C.Véctơvậntốccủavậtluônhướngvềvịtrícânbằng.
D.Khiđiquavịtrícânbằng,vậntốccủavậtbằngkhông.
Câu 65: Mộtconlắclòxodaođộngđiềuhòavớitầnsốgócω.Cơnăngcủaconlắclàmộtđạilượng:
A.khôngthayđổitheothờigian.
B.biếnthiêntuầnhoàntheothờigianvớitầnsốgócω
C.biếnthiêntuầnhoàntheothờigianvớitầnsốgóc2ω
D.biếnthiêntuầnhoàntheothờigianvớitầnsốgóc
2
TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN
- Trang 6/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi!
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ
Câu 66: (TN2014) Phátbiểunàosauđâysai?Sóngđiệntừvàsóngcơ
A.đềutuântheoquyluậtphảnxạ B.đềumangnănglượng.
C.đềutruyềnđượctrongchânkhông D.đềutuântheoquyluậtgiaothoa
Câu 67: (TN2014) Haiâmcùngđộcaolàhaiâmcócùng
A.biênđộ. B.cườngđộâm. C.mứccườngđộâm. D.tầnsố.
Câu 68: (CĐ2007) Khisóngâmtruyềntừmôitrườngkhôngkhívàomôitrườngnướcthì
A.chukìcủanótăng. B.tầnsốcủanókhôngthayđổi.
C.bướcsóngcủanógiảm. D.bướcsóngcủanókhôngthayđổi.
Câu 69: (CĐ2007)Trênmộtsợidâycóchiềudàil,haiđầucốđịnh,đangcósóngdừng.Trêndâycómộtbụng
sóng.Biếtvậntốctruyềnsóngtrêndâylàvkhôngđổi.Tầnsốcủasónglà
A.v/l. B.v/2 l. C.2v/ l. D.v/4 l
Câu 70: (CĐ2008)Đơnvịđocườngđộâmlà
A.Oáttrênmét(W/m). B.Ben(B).
C.Niutơntrênmétvuông(N/m
2
). D.Oáttrênmétvuông(W/m
2
)
Câu 71: (CĐ2009) Ởmặtnướccóhainguồnsóngdaođộngtheophươngvuônggócvớimặtnước,cócùng
phươngtrìnhu=Acost.Trongmiềngặpnhaucủahaisóng,nhữngđiểmmàởđócácphầntửnướcdaođộng
vớibiênđộcựcđạisẽcóhiệuđườngđicủasóngtừhainguồnđếnđóbằng
A.mộtsốlẻlầnnửabướcsóng. B.mộtsốnguyênlầnbướcsóng.
C.mộtsốnguyênlầnnửabướcsóng. D.mộtsốlẻlầnbướcsóng.
Câu 72: (CĐ2010)Khinóivềsóngâm,phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Ởcùngmộtnhiệtđộ,tốcđộtruyềnsóngâmtrongkhôngkhínhỏhơntốcđộtruyềnsóngâmtrongnước.
B.Sóngâmtruyềnđượctrongcácmôitrườngrắn,lỏngvàkhí.
C.Sóngâmtrongkhôngkhílàsóngdọc.
D.Sóngâmtrongkhôngkhílàsóngngang
Câu 73: (CĐ2010) Mộtsợidâychiềudài
căngngang,haiđầucốđịnh.Trêndâyđangcósóngdừngvớin
bụngsóng,tốcđộtruyềnsóngtrêndâylàv.Khoảngthờigiangiữahailầnliêntiếpsợidâyduỗithẳnglà
A.
v
.
n
B.
nv
. C.
2nv
. D.
nv
.
Câu 74: (CĐ2011)Mộtsóngcơlantruyềntrongmộtmôitrường.Haiđiểmtrêncùngmộtphươngtruyền
sóng,cáchnhaumộtkhoảngbằngbướcsóngcódaođộng.
A.Cùngpha. B.Ngượcpha. C.lệchpha
2
D.lệchpha
4
Câu 75:
(CĐ2011)
Trênmộtsợidâyđànhồiđangcósóngdừng.Khoảngcáchtừmộtnútđếnmộtbụngkề
nóbằng
A.Mộtnửabướcsóng. B.haibướcsóng. C.Mộtphầntưbướcsóng.D.mộtbướcsóng.
Câu 76: (CĐ2012) Mộtnguồnâmđiểmtruyềnsóngâmđẳnghướngvàotrongkhôngkhívớitốcđộtruyền
âmlàv.Khoảngcáchgiữa2điểmgầnnhaunhấttrêncùnghướngtruyềnsóngâmdaođộngngượcphanhau
làd.Tầnsốcủaâmlà
A.
2
v
d
. B.
2v
d
. C.
4
v
d
. D.
v
d
.
Câu 77: (CĐ2012)Khinóivềsựphảnxạcủasóngcơtrênvậtcảncốđịnh,phátbiểunàosauđâyđúng?
A.Tầnsốcủasóngphảnxạluônlớnhơntầnsốcủasóngtới.
B.Sóngphảnxạluônngượcphavớisóngtớiởđiểmphảnxạ.
C.Tầnsốcủasóngphảnxạluônnhỏhơntầnsốcủasóngtới.
D.Sóngphảnxạluôncùngphavớisóngtớiởđiểmphảnxạ.
Câu 78: (ĐH2007)Đểkhảosátgiaothoasóngcơ,ngườitabốtrítrênmặtnướcnằmnganghainguồnkết
hợpS
1
vàS
2
.Hainguồndaođộngđiềuhòatheophươngthẳngđứng,cùngpha.Xembiênđộsóngkhôngthay
đổitrongquátrìnhtruyềnsóng.CácđiểmthuộcmặtnướcvànằmtrênđườngtrungtrựccủađoạnS
1
S
2
sẽ
A.daođộngvớibiênđộcựcđại. B.daođộngvớibiênđộcựctiểu.
C.khôngdaođộng. D.daođộngvớibiênđộbằngnửabiênđộcựcđại.
Câu 79:
(ĐH2008) TạihaiđiểmAvàBtrênmặtnướcnằmngangcóhainguồnsóngcơkếthợp,cùngbiên
độ,daođộngcùngphươngphươngtrìnhlầnlượtlàu
A
=acostvàu
B
=acos(t+).Coibiênđộsóngvàvận
tốcsóngkhôngđổikhitruyềnđi.TrongkhoảnggiữaAvàBcógiaothoasóngdohainguồntrêngâyra.Phần
tửnướcthuộctrungđiểmcủađoạnABdaođộngvớibiênđộbằng
A. 0 B.a/2 C.a D.2a
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công!
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 7/37 -
Câu 80: (ĐH2008) MộtnguồndaođộngđặttạiđiểmOtrênmặtchấtlỏngnằmngangphátradaođộngđiều
hòatheophươngthẳngđứng.Sóngdonguồndaođộngtạoratruyềntrênmặtchấtlỏngcóbướcsóngλtới
điểmMcáchOmộtkhoảngd.Coibiênđộsóngvàvậntốcsóngkhôngđổikhitruyềnđi.Nếuphươngtrìnhdao
độngcủaphầntửvậtchấttạiđiểmMcódạngu
M
(t) = acos2ftthìphươngtrìnhdaođộngcủaphầntửvật
chấttạiOlà
A.
0
d
u (t) acos2 (ft )
B.
0
d
u (t) acos2 (ft )
C.
0
d
u (t) acos (ft )
D.
0
d
u (t) acos (ft )
Câu 81: (ĐH2009)Bướcsónglàkhoảngcáchgiữahaiđiểm
A.trêncùngmộtphươngtruyềnsóngmàdaođộngtạihaiđiểmđóngượcpha
B.gầnnhaunhấttrêncùngmộtphươngtruyềnsóngmàdaođộngtạihaiđiểmđócùngpha.
C.gầnnhaunhấtmàdaođộngtạihaiđiểmđócùngpha.
D.trêncùngmộtphươngtruyềnsóngmàdaođộngtạihaiđiểmđócùngpha.
Câu 82: (ĐH2010) Đieukiệnđehaisóngcơkhigặpnhau,giaothoađượ cvớ inhaulàhaisóngphảixuatphát
từ hainguo ndaođộng
A.cùngbiênđộ vàcó hiệuso phakhôngđoitheothờ igian
B.cùngtanso ,cùngphương
C.cócù ngphabanđauvàcùngbiênđộ
D.cùngtanso ,cùngphươngvàcó hiệusophakhôngđoitheothờ igian
Câu 83: (ĐH2011) Phátbiểunàosauđâylàđúngkhinóivềsóngcơ?
A.Bướcsónglàkhoảngcáchgiữahaiđiểmtrêncùngmộtphươngtruyềnsóngmàdaođộngtạihaiđiểmđó
cùngpha.
B.Sóngcơtruyềntrongchấtrắnluônlàsóngdọc.
C.Sóngcơtruyềntrongchấtlỏngluônlàsóngngang.
D.Bướcsónglàkhoảngcáchgiữahaiđiểmgầnnhaunhấttrêncùngmộtphươngtruyềnsóngmàdaođộngtại
haiđiểmđócùngpha.
Câu 84: (CĐ2014)Khinóivềsóngâm,phátbiểunàosauđâysai?
A.Siêuâmcótầnsốlớnhơn20000Hz B.Hạâmcótầnsốnhỏhơn16Hz
C.ĐơnvịcủamứccườngđộâmlàW/m
2
D.Sóngâmkhôngtruyềnđượctrongchânkhông
Câu 85: Khoảngcáchgiữahaiđiểmtrênphươngtruyềnsónggầnnhaunhấtdaođộngcùngphanhaugọilà
A.vậntốctruyềnsóng. B.bướcsóng. C.độlệchpha. D.chukỳ.
Câu 86:
Mốiliênhệgiữabướcsóngλ,vậntốctruyềnsóngv,chukìTvàtầnsốf củamộtsónglà
A.
1 v
f
T
B.
1 T
v
f
C.
T f
v v
D.
v
v.f
T
Câu 87: Phátbiểunàosauđâylàđúngkhinóivềsóngcơhọc?
A.Sóngâmtruyềnđượctrongchânkhông.
B.Sóngdọclàsóngcóphươngdaođộngvuônggócvớiphươngtruyềnsóng.
C.Sóngdọclàsóngcóphươngdaođộngtrùngvớiphươngtruyềnsóng.
D.Sóngnganglàsóngcóphươngdaođộngtrùngvớiphươngtruyềnsóng.
Câu 88: MộtnguồndaođộngđặttạiđiểmAtrênmặtchấtlỏngnằmngangphátradaođộngđiềuhòatheo
phươngthẳngđứngvớiphươngtrìnhu
A
=acosωt.Sóngdonguồndaođộngnàytạoratruyềntrênmặtchất
lỏngcóbướcsóngλtớiđiểmMcáchAmộtkhoảngx.Coibiênđộsóngvàvậntốcsóngkhôngđổikhitruyềnđi
thìphươngtrìnhdaođộngtạiđiểmMlà:
A.u
M
=acost B.u
M
=acos(tx/) C.u
M
=acos(t+x/) D.u
M
=acos(t2x/)
Câu 89: MộtsóngcơhọccóbướcsóngλtruyềntheomộtđườngthẳngtừđiểmMđếnđiểmN.Biếtkhoảng
cáchMN=d.Độlệchpha
Δϕ
củadaođộngtạihaiđiểmMvàNlà
A.=
2
d
B.=
d
C.=
d
D.=
2 d
Câu 90: Khicósóngdừngtrênmộtsợidâyđànhồithìkhoảngcáchgiữahaibụngsóngliêntiếpbằng
A.mộtphầntưbướcsóng. B.mộtbướcsóng. C.nửabướcsóng. D.haibướcsóng.
Câu 91: Khicósóngdừngtrênmộtsợidâyđànhồi,khoảngcáchtừmộtbụngđếnnútgầnnónhấtbằng
A.mộtsốnguyênlầnbướcsóng. B.mộtnửabướcsóng.
C.mộtbướcsóng. D.mộtphầntưbướcsóng.
Câu 92: Mộtsóngâmtruyềntrongkhôngkhí,cácđạilượng:biênđộsóng,tầnsốsóng,vậntốctruyềnsóng,
bướcsóng;đạilượngnàokhôngphụthuộcvàocácđạilượngcònlạilà
A.bướcsóng. B.biênđộsóng. C.vậntốctruyềnsóng. D.tầnsốsóng
TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN
- Trang 8/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi!
Câu 93: TrênmặtnướcnằmngangcóhainguồnkếthợpS
1
vàS
2
daođộngtheophươngthẳngđứng,cùng
pha,vớicùngbiênđộa khôngthayđổitrongquátrìnhtruyềnsóng.Khicósựgiaothoahaisóngđótrênmặt
nướcthìdaođộngtạitrungđiểmcủađoạnS
1
S
2
cóbiênđộ
A.cựcđại B.cựctiểu C.bằnga/2 D.bằnga
Câu 94: Sóngsiêuâm
A.truyềnđượctrongchânkhông. B.khôngtruyềnđượctrongchânkhông.
C.truyềntrongkhôngkhínhanhhơntrongnước. D.truyềntrongnướcnhanhhơntrongsắt.
Câu 95: Âmsắclàđặctínhsinhlícủaâm
A.chỉphụthuộcvàobiênđộ. B.chỉphụthuộcvàotầnsố.
C.chỉphụthuộcvàocườngđộâm. D.phụthuộcvàotầnsốvàbiênđộ.
Câu 96: Quansáttrênmộtsợidâythấycósóngdừngvớibiênđộcủabụngsónglàa.Tạiđiểmtrênsợidây
cáchbụngsóngmộtphầntưbướcsóngcóbiênđộdaođộngbằng
A.a/2 B.0 C.a/4 D.a
Câu 97: Trênmộtsợidâycóchiềudài
l
,haiđầucốđịnh,đangcósóngdừng.Trêndâycómộtbụngsóng.Biết
vậntốctruyềnsóngtrêndâylàvkhôngđổi.Tầnsốcủasónglà
A.
2
v
B.
4
v
C.
2v
D.
v
Câu 98: Khinóivềsóngcơ,phátbiểunàodướiđâylàsai?
A.Sóngnganglàsóngmàphươngdaođộngcủacácphầntửvậtchấtnơi sóngtruyềnquavuônggócvới
phươngtruyềnsóng.
B.Khisóngtruyềnđi,cácphầntửvậtchấtnơisóngtruyềnquacùngtruyềnđitheosóng.
C.Sóngcơkhôngtruyềnđượctrongchânkhông.
D.Sóngdọclàsóngmàphươngdaođộngcủacácphầntửvậtchấtnơisóngtruyềnquatrùngvớiphương
truyềnsóng.
Câu 99: Khinóivềsóngcơhọc,phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Sóngcơhọclàsựlantruyềndaođộngcơhọctrongmôitrườngvậtchất
B.Sóngcơhọctruyềnđượctrongtấtcảcácmôitrườngrắn,lỏng,khívàchânkhông.
C.Sóngâmtruyềntrongkhôngkhílàsóngdọc.
D.Sóngcơhọclantruyềntrênmặtnướclàsóngngang
Câu 100: Mộtsóngâmtruyềntừkhôngkhívàonướcthì
A.tầnsốvàbướcsóngđềuthayđổi. B.tầnsốthayđổi,cònbướcsóngkhôngthayđổi.
C.tầnsốkhôngthayđổi,cònbướcsóngthayđổi. D.tầnsốvàbướcsóngđềukhôngthayđổi.
Câu 101: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo
phươngthẳngđứng.Cósựgiaothoacủahaisóngnàytrênmặtnước.TạitrungđiểmcủađoạnAB,phầntử
nướcdaođộngvớibiênđộcựcđại.Hainguồnsóngđódaođộng
A.lệchphanhaugóc/3 B.cùngphanhau C.ngượcphanhau. D.lệchphanhaugóc/2
Câu 102: TạihaiđiểmAvàBtrênmặtnướcnằmngangcóhainguồnsóngcơkếthợp,cùngbiênđộ,cùng
pha,daođộngtheophươngthẳngđứng.Coibiênđộsóngkhôngđổitrongquátrìnhtruyềnsóng.Phầntử
nướcthuộctrungđiểmcủađoạnAB
A.daođộngvớibiênđộnhỏhơnbiênđộdaođộngcủamỗinguồn.
B.daođộngvớibiênđộcựcđại.
C.khôngdaođộng.
D.daođộngvớibiênđộbằngbiênđộdaođộngcủamỗinguồn.
Câu 103: Khinóivềsóngcơ,phátbiểunàosauđâysai?
A.Bướcsónglàkhoảngcáchgiữahaiđiểmgầnnhaunhấttrêncùngmộtphươngtruyềnsóngmàdaođộngtại
haiđiểmđóngượcphanhau.
B.Sóngtrongđócácphầntửcủamôitrườngdaođộngtheophươngtrùngvớiphươngtruyềnsónggọilàsóng
dọc.
C.Sóngtrongđócácphầntửcủamôitrườngdaođộngtheophươngvuônggócvớiphươngtruyềnsónggọilà
sóngngang.
D.Tạimỗiđiểmcủamôitrườngcósóngtruyềnqua,biênđộcủasónglàbiênđộdaođộngcủaphầntửmôi
trường.
Câu 104: Tạimộtđiểm,đạilượngđobằnglượngnănglượngmàsóngâmtruyềnquamộtđơnvịdiệntích
đặttạiđiểmđó,vuônggócvớiphươngtruyềnsóngtrongmộtđơnvịthờigianlà
A.cườngđộâm B.độcaocủaâm. C.độtocủaâm. D.mứccườngđộâm
Câu 105: Khinóivềsiêuâm,phátbiểunàosauđâysai?
A.Siêuâmcóthểtruyềnđượctrongchấtrắn. B.Siêuâmcótầnsốlớnhơn20KHz.
C.Siêuâmcóthểtruyềnđượctrongchânkhông. D.Siêuâmcóthểbịphảnxạkhigặpvậtcản.
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công!
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 9/37 -
Câu 106: Tạimộtvịtrítrongmôitrườngtruyềnâm,mộtsóngâmcócườngđộâmI.Biếtcườngđộâmchuẩn
làI
0
.MứccườngđộâmLcủasóngâmnàytạivịtríđóđượctínhbằngcôngthức
A.L(dB)=10lg
0
I
I
. B.L(dB)=10lg
0
I
I
. C.L(dB)=lg
0
I
I
. D.L(dB)=lg
0
I
I
.
Câu 107: Mộtâmcótanso xácđịnhlanlượ ttruyentrongnhôm,nướ c,khôngkhı́vớ ito cđộtươngứ nglà
v
1
,v
2
,v
.3
.Nhậnđịnhnàosauđâylàđúng
A.v
2
>v
1
>v
3
B.v
1
>v
2
>v
3
C.v
3
>v
2
>v
1
D.v
2
>v
3
>v
2
Câu 108: Sóngtruyềntrênmộtsợidâycómộtđầucốđịnh,mộtđầutựdo.Muốncósóngdừngtrêndâythì
chiềudàicủasợidâyphảibằng
A.mộtsốchẵnlầnmộtphầntưbướcsóng. B.mộtsốlẻlầnnửabướcsóng.
C.mộtsốnguyênlầnbướcsóng. D.mộtsốlẻlầnmộtphầntưbướcsóng.
Câu 109: Trênmặtnướchainguồnkếthợpdaođộngđiềuhòa
cùngphatheophươngthẳngđứng.Coibiên
độkhôngđổikhisóngtruyềnđi.Trênmặtnước,trongvùnggiaothoa,phầntửtạiMdaođộngvớibiênđộcực
đạikhihiệuđườngđicủahaisóngtừhainguồntruyềntớiMbằng
A.mộtsốlẻlầnmộtphầntưbướcsóng B.mộtsốnguyênlầnbướcsóng
C.mộtsốlẻlầnnửabướcsóng D.mộtsốnguyênlầnnửabướcsóng
Câu 110: Sóngâmkhôngtruyềnđượctrong
A.chấtkhí B.chấtrắn C.chấtlỏng D.chânkhông
Câu 111: Khinóivềsựtruyềnâm,phátbiểunàosauđâyđúng?
A.Sóngâmtruyềntrongkhôngkhívớitốcđộnhỏhơntrongchânkhông.
B.Trongmộtmôitrường,tốcđộtruyềnâmkhôngphụthuộcvàonhiệtđộcủamôitrường.
C.Sóngâmkhôngthểtruyềnđượctrongcácmôitrườngrắnvàcứngnhưđá,thép.
D.Ởcùngmộtnhiệtđộ,tốcđộtruyềnâmtrongnướclớnhơntốcđộtruyềnâmtrongkhôngkhí
TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN
- Trang 10/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi!
CHƯƠNG III. ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 112: (TN2014) ĐặtđiệnápxoaychiềuvàohaiđầuđoạnmạchcóR,L,Cmắcnốitiếp.Hệsốcôngsuất
củađoạnmạchkhôngphụthuộcvào
A.tầnsốcủađiệnápđặtvàohaiđầuđoạnmạch.
B.điệntrởthuầncủađoạnmạch.
C.điệnáphiệudụngđặtvàohaiđầuđoạnmạch.
D.độtựcảmvàđiệndungcủađoạnmạch.
Câu 113: (TN2014) Mộtmáybiếnápcósốvòngdâycủacuộnsơcấplớnhơnsốvòngdâycủacuộnthứcấp.
Máybiếnápnàycótácdụng
A.tăngđiệnápvàtăngtầnsốcủadòngđiệnxoaychiều.
B.tăngđiệnápmàkhôngthayđổitầnsốcủadòngđiệnxoaychiều.
C.giảmđiệnápvàgiảmtầnsốcủadòngđiệnxoaychiều.
D.giảmđiệnápmàkhôngthayđổitầnsốcủadòngđiệnxoaychiều.
Câu 114: (TN2014): Đặtđiệnápxoaychiềuu=U
0
cos2ft(VớiU
0
vàfkhôngđổi)vàohaiđầuđoạnmạch
mắcnốitiếpgồmbiếntrởR,cuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiệndungC.ĐiềuchỉnhbiếntrởR
tớigiátrịR
0
đểcôngsuấttiêuthụcủađoạnmạchđạtcựcđại.Cườngđộhiệudụngcủadòngđiệnchạyqua
mạchkhiđóbằng
A.
0
0
2R
U
B.
0
0
R
U
C.
0
0
2R
U
D.
0
0
2
R
U
Câu 115: (CĐ2007) ĐoạnmạchđiệnxoaychiềugồmđiệntrởthuầnR,cuộndâythuầncảm(cảmthuần)Lvà
tụđiệnCmắcnốitiếp.Kíhiệuu
R
,u
L
,u
C
tươngứnglàđiệnáptứcthờiởhaiđầucácphầntửR,LvàC.Quan
hệvềphacủacácđiệnápnàylà
A.u
R
trễphaπ/2sovớiu
C
. B.u
C
trễphaπsovớiu
L
C.u
L
sớmphaπ/2sovớiu
C
. D.u
R
sớmphaπ/2sovớiu
L
.
Câu 116: (CĐ2007) Dòngđiệnxoaychiềutrongđoạnmạchchỉcóđiệntrởthuần
A.cùngtầnsốvớiđiệnápởhaiđầuđoạnmạchvàcóphabanđầuluônbằng0.
B.cùngtầnsốvàcùngphavớiđiệnápởhaiđầuđoạnmạch.
C.luônlệchphaπ/2sovớiđiệnápởhaiđầuđoạnmạch.
D.cógiátrịhiệudụngtỉlệthuậnvớiđiệntrởcủamạch.
Câu 117: (CĐ2007) ĐoạnmạchđiệnxoaychiềuABchỉchứamộttrongcácphầntử:điệntrởthuần,cuộn
dâyhoặctụđiện.Khiđặtđiệnápu=U
0
cos(ωt+π/6)lênhaiđầuAvàBthìdòngđiệntrongmạchcóbiểu
thứci=I
0
cos(ωt-π/3).ĐoạnmạchABchứa
A.cuộndâythuầncảm(cảmthuần). B.điệntrởthuần.
C.tụđiện. D.cuộndâycóđiệntrởthuần.
Câu 118: (CĐ2008) MộtđoạnmạchgồmtụđiệncóđiệndungC,điệntrởthuầnR,cuộndâycó điệntrở
trongrvàhệsốtựcảmLmắcnốitiếp.Khiđặtvàohaiđầuđoạnmạchđiệnápu=U√2cosωt(V)thìdòngđiện
trongmạchcógiátrịhiệudụnglàI.Biếtcảmkhángvàdungkhángtrongmạchlàkhácnhau.Côngsuấttiêu
thụtrongđoạnmạchnàylà
A.U
2
/(R+r). B.(r+R)I
2
. C.I
2
R. D.UI.
Câu 119: (CĐ2008) ĐặtmộtđiệnápxoaychiềucógiátrịhiệudụngkhôngđổivàohaiđầuđoạnmạchRLC
khôngphânnhánh.Điệnápgiữahaiđầu
A. đoạnmạchluôncùngphavớidòngđiệntrongmạch.
B. cuộndâyluônngượcphavớiđiệnápgiữahaiđầutụđiện.
C. cuộndâyluônvuôngphavớiđiệnápgiữahaiđầutụđiện.
D. tụđiệnluôncùngphavớidòngđiệntrongmạch.
Câu 120: (CĐ2009) Trongđoạnmạchđiệnxoaychiềugồmđiệntrởthuần,cuộncảmthuầnvàtụđiệnmắc
nốitiếpthì
A.điệnápgiữahaiđầutụđiệnngượcphavớiđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch.
B.điệnápgiữahaiđầucuộncảmcùngphavớiđiệnápgiữahaiđầutụđiện.
C.điệnápgiữahaiđầutụđiệntrễphasovớiđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch.
D.điệnápgiữahaiđầucuộncảmtrễphasovớiđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch.
Câu 121: (CĐ2009) Đặtđiệnápxoaychiềuu=U
0
cos2ft,cóU
0
khôngđổivàfthayđổiđượcvàohaiđầu
đoạnmạchcóR,L,Cmắcnốitiếp.Khif=f
0
thìtrongđoạnmạchcócộnghưởngđiện.Giátrịcủaf
0
là
A.
2
LC
. B.
2
LC
. C.
1
LC
. D.
1
2 LC
.
Câu 122: (CĐ2009) Trongđoạnmạchđiệnxoaychiềugồmđiệntrởthuầnmắcnốitiếpvớicuộncảmthuần,
sovớiđiệnáphaiđầuđoạnmạchthìcườngđộdòngđiệntrongmạchcóthể
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công!
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 11/37 -
A.trễpha
2
. B.sớmpha
4
. C.sớmpha
2
. D.trễpha
4
Câu 123: (CĐ2009) Khiđộngcơkhôngđồngbộbaphahoạtđộngổnđịnh,từtrườngquaytrongđộngcơcó
tầnsố
A.bằngtầnsốcủadòngđiệnchạytrongcáccuộndâycủastato.
B.lớnhơntầnsốcủadòngđiệnchạytrongcáccuộndâycủastato.
C.cóthểlớnhơnhaynhỏhơntầnsốcủadòngđiệnchạytrongcáccuộndâycủastato,tùyvàotải.
D.nhỏhơntầnsốcủadòngđiệnchạytrongcáccuộndâycủastato.
Câu 124: (CĐ2010) Đặtđiệnápxoaychiềuu=U
0
costvàohaiđầuđoạnmạchchỉcóđiệntrởthuần.GọiUlà
điệnáphiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch;i,I
0
vàIlầnlượtlàgiátrịtứcthời,giátrịcựcđạivàgiátrịhiệu
dụngcủacườngđộdòngđiệntrongđoạnmạch.Hệthứcnàosauđâysai?
A.
0 0
0
U I
U I
B.
0 0
2
U I
U I
C.
0
u i
U I
. D.
2 2
2 2
0 0
1
u i
U I
.
Câu 125: (CĐ2010) Đặtđiệnápu=U
0
costcóthayđổiđượcvàohaiđầuđoạnmạchgồmcuộncảmthuần
cóđộtựcảmL,điệntrởthuầnRvàtụđiệncóđiệndungCmắcnốitiếp.Khi<
1
LC
thì
A.điệnáphiệudunggiữahaiđầuđiệntrởthuầnRbằngđiệnáphiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch.
B.điệnáphiệudụnggiữahaiđầuđiệntrởthuầnRnhỏhơnđiệnáphiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch.
C.cườngđộdòngđiệntrongđoạnmạchtrễphasovớiđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch.
D.cườngđộdòngđiệntrongđoạnmạchcùngphavớiđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch.
Câu 126: (CĐ2011) Khinóivềhệsốcôngsuất
osc
củađoạnmạchxoaychiều,phátbiểunàosauđâysai?
A.Vớiđoạnmạchchỉcótụđiệnhoặcchỉcócuộncảmthuầnthì
os =0
c
B.Vớiđoạnmạchcóđiệntrởthuầnthì
os 1
c
C.VớiđoạnmạchcóR,L,Cmắcnốitiếpđangxảyracộnghưởngthì
os =0
c
D.Vớiđoạnmạchgồmtụđiệnvàđiệntrởthuầnmắcnốitiếpthì
0 os 1
c
Câu 127: (CĐ2011) Mộtđoạnmạchđiệnxoaychiềugồmmộttụđiệnvàmộtcuộncảmthuầnmắcnốitiếp.
Độlệchphagiữađiệnápởhaiđầutụđiệnvàđiệnápởhaiđầuđoạnmạchbằng
A.
2
. B.
2
. C.0hoặcπ. D.
6
hoặc
6
.
Câu 128: (CĐ2011) Trongmáyphátđiệnxoaychiềubaphađanghoạtđộng,suấtđiệnđộngxoaychiềuxuất
hiệntrongmỗicuộndâycủastatocógiátrịcựcđạilàE
0
.Khisuấtđiệnđộngtứcthờitrongmộtcuộndâybằng
0thìsuấtđiệnđộngtứcthờitrongmỗicuộndâycònlạicóđộlớnbằngnhauvàbằng
A.
0
3
2
E
. B.
0
2
3
E
. C.
0
2
E
. D.
0
2
2
E
.
Câu 129: (CĐ2011) KhitruyềnđiệnnăngcócôngsuấtPtừnơiphátđiệnxoaychiềuđếnnơitiêuthụthì
côngsuấthaophítrênđườngdâylà∆P.Đểchocôngsuấthaophítrênđườngdâychỉcònlà
P
n
(vớin>1),
ởnơiphátđiệnngườitasửdụngmộtmáybiếnáp(lítưởng)cótỉsốgiữasốvòngdâycủacuộnsơcấpvàsố
vòngdâycủacuộnthứcấplà
A.
n
. B.
1
n
. C.n. D.
1
n
.
Câu 130: (CĐ2012) Đặtđiệnápu=U
0
cos(t+)(U
0
khôngđổi,thayđổiđược)vàohaiđầuđoạnmạch
gồmđiệntrởthuần,cuộncảmthuầnvàtụđiệnmắcnốitiếp.Điềuchỉnh=
1
thìcảmkhángcủacuộncảm
thuầnbằng4lầndungkhángcủatụđiện.Khi=
2
thìtrongmạchxảyrahiệntượngcộnghưởngđiện.Hệ
thứcđúnglà
A.
1
=2
2
. B.
2
=2
1
. C.
1
=4
2
. D.
2
=4
1
.
Câu 131: (CĐ2012) ĐặtđiệnápxoaychiềuvàohaiđầuđoạnmạchXmắcnốitiếpchứahaitrongbaphầntử:
điệntrởthuần,cuộncảmthuầnvàtụđiện.BiếtrằngđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạchXluônsớmphasovới
cườngđộdòngđiệntrongmạchmộtgócnhỏhơn
2
.ĐoạnmạchXchứa
A.cuộncảmthuầnvàtụđiệnvớicảmkhánglớnhơndungkháng.
B.điệntrởthuầnvàtụđiện.
C.cuộncảmthuầnvàtụđiệnvớicảmkhángnhỏhơndungkháng.
D.điệntrởthuầnvàcuộncảmthuần.
TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN
- Trang 12/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi!
Câu 132: (CĐ2012) Đặtđiệnápu=
2
U
cos2ft(trongđóUkhôngđổi,fthayđổiđược)vàohaiđầuđiện
trởthuần.Khif=f
1
thìcôngsuấttiêuthụtrênđiệntrởbằngP.Khif=f
2
vớif
2
=2f
1
thìcôngsuấttiêuthụtrên
điệntrởbằng
A.
2
P. B.
2
P
. C.P. D.2P.
Câu 133: (CĐ2012) Đặtđiệnápu=U
0
cos(t+)vàohaiđầuđoạnmạchgồmđiệntrởthuậnRvàcuộncảm
thuầncóđộtựcảmLmắcnốitiếp.Hệsốcôngsuấtcủađoạnmạchlà
A.
L
R
. B.
2 2
( )
R
R L
. C.
R
L
. D.
2 2
( )
L
R L
Câu 134: (CĐ2012) Đặtđiệnápu=U
0
cos(t+)(vớiU
0
vàkhôngđổi)vàohaiđầuđoạnmạchgồmbiến
trởmắcnốitiếpvớicuộncảmthuần.Điềuchỉnhbiếntrởđểcôngsuấttỏanhiệttrênbiếntrởđạtcựcđại.Khi
đó
A.điệnáphiệudụnggiữahaiđầubiếntrởbằngđiệnáphiệudụnggiữahaiđầucuộncảmthuần.
B.điệnáphiệudụnggiữahaiđầubiếntrởbằnghailầnđiệnáphiệudụnggiữahaiđầucuộncảmthuần.
C.hệsốcôngsuấtcủađoạnmạchbằng1.
D.hệsốcôngsuấtcủađoạnmạchbằng0,5.
Câu 135: (CĐ2012) Đặtđiệnápu=U
0
cos(t+)(U
0
vàkhôngđổi)vàohaiđầuđoạnmạchmắcnốitiếp
gồmđiệntrởthuần,tụđiệnvàcuộncảmthuầncóđộtựcảmLthayđổiđược.KhiL=L
1
hoặcL=L
2
thìcường
độdòngđiệnhiệudụngtrongđoạnmặtbằngnhau.Đểcườngđộdòngđiệnhiệudụngtrongđoạnmạchgiátrị
cựcđạithìgiátrịcủaLbằng
A.
1 2
1
( )
2
L L
. B.
1 2
1 2
L L
L L
. C.
1 2
1 2
2
L L
L L
. D.2(L
1
+L
2
).
Câu 136: (ĐH2007) ĐặtvàohaiđầuđoạnmạchRLCkhôngphânnhánhmộtđiệnápxoaychiềuu=U
0
cosωt
thìdòngđiệntrongmạchlài=I
0
cos(ωt+π/6).Đoạnmạchđiệnnàyluôncó
A.Z
L
<Z
C
B.Z
L
=Z
C
C.Z
L
=R. D.Z
L
>Z
C
.
Câu 137: (ĐH2007) Trongmộtđoạnmạchđiệnxoaychiềuchỉcótụđiệnthìhiệuđiệnthếởhaiđầuđoạn
mạch
A.sớmphaπ/2sovớicườngđộdòngđiện. B.sớmphaπ/4sovớicườngđộdòngđiện.
C.trễphaπ/2sovớicườngđộdòngđiện. D.trễphaπ/4sovớicườngđộdòngđiện.
Câu 138: (ĐH2007) Đặthiệuđiệnthếu=U
0
sinωt(U
0
khôngđổi)vàohaiđầuđoạnmạchRLCkhôngphân
nhánh.Biếtđiệntrởthuầncủamạchkhôngđổi.Khicóhiệntượngcộnghưởngđiệntrongđoạnmạch,phát
biểunàosauđâysai?
A.Cườngđộhiệudụngcủadòngđiệntrongmạchđạtgiátrịlớnnhất.
B.HiệuđiệnthếtứcthờiởhaiđầuđoạnmạchcùngphavớihiệuđiệnthếtứcthờiởhaiđầuđiệntrởR.
C.Cảmkhángvàdungkhángcủađoạnmạchbằngnhau.
D.HiệuđiệnthếhiệudụngởhaiđầuđiệntrởRnhỏhơnhiệuđiệnthếhiệudụngởhaiđầuđoạnmạch.
Câu 139: (ĐH2007) Trongmộtđoạnmạchđiệnxoaychiềukhôngphânnhánh,cườngđộdòngđiệnsớmpha
φ(với0<φ<0,5π)sovớihiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạch.Đoạnmạchđó
A.gồmđiệntrởthuầnvàtụđiện. B.chỉcócuộncảm.
C.gồmcuộncảmthuầnvàtụđiện. D.gồmđiệntrởthuầnvàcuộncảmthuần.
Câu 140: (ĐH2008) ChođoạnmạchđiệnxoaychiềugồmcuộndâycóđiệntrởthuầnR,mắcnốitiếpvớitụ
điện.Biếthiệuđiệnthếgiữahaiđầucuộndâylệchpha
2
sovớihiệuđiệnthếgiữahaiđầuđoạnmạch.Mối
liênhệgiữađiệntrởthuầnRvớicảmkhángZ
L
củacuộndâyvàdungkhángZ
C
củatụđiệnlà
A.R
2
=Z
C
(Z
L
–Z
C
). B.R
2
=Z
C
(Z
C
–Z
L
). C.R
2
=Z
L
(Z
C
–Z
L
). D.R
2
=Z
L
(Z
L
–Z
C
).
Câu 141: (ĐH2008) Nếutrongmộtđoạnmạchđiệnxoaychiềukhôngphânnhánh,cườngđộdòngđiệntrễ
phasovớihiệuđiệnthếgiữahaiđầuđoạnmạch,thìđoạnmạchnàygồm
A.tụđiệnvàbiếntrở.
B.cuộndâythuầncảmvàtụđiệnvớicảmkhángnhỏhơndungkháng.
C.điệntrởthuầnvàtụđiện.
D.điệntrởthuầnvàcuộncảm.
Câu 142: (ĐH2008) ChođoạnmạchgồmđiệntrởthuầnRnốitiếpvớitụđiệncóđiệndungC.Khidòngđiện
xoaychiềucótầnsốgócchạyquathìtổngtrởcủađoạnmạchlà
A.
2
2
1
R .
C
B.
2
2
1
R .
C
C.
2
2
R C .
D.
2
2
R C .
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công!
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 13/37 -
Câu 143: (ĐH2008) Phátbiểunàosauđâylàđúngkhinóivềdòngđiệnxoaychiềubapha?
A.Khicườngđộdòngđiệntrongmộtphabằngkhôngthìcườngđộ dòngđiệntronghaiphacònlạikhác
không
B.Chỉcódòngđiệnxoaychiềubaphamớitạođượctừtrườngquay
C.Dòngđiệnxoaychiềubaphalàhệthônggồmbadòngđiệnxoaychiềumộtpha,lệchphanhaugóc
3
D.Khicườngđộdòngđiệntrongmộtphacựcđạithìcườngđộdòngđiệntronghaiphacònlạicựctiểu.
Câu 144: (ĐH2008) ĐoạnmạchđiệnxoaychiềukhôngphânnhánhgồmcuộndâycóđộtựcảmL,điệntrở
thuầnRvàtụđiệncóđiệndungC.Khidòngđiệncótầnsốgóc
1
LC
chạyquađoạnmạchthìhệsốcôngsuất
củađoạnmạchnày
A.phụthuộcđiệntrởthuầncủađoạnmạch. B.bằng0.
C.phụthuộctổngtrởcủađoạnmạch. D.bằng1.
Câu 145: (ĐH2008) ĐoạnmạchđiệnxoaychiềugồmbiếntrởR,cuộndâythuầncảmcóđộtựcảmLvàtụ
điệncóđiệndungCmắcnốitiếp.BiếthiệuđiệnthếhiệudụnghaiđầuđoạnmạchlàU,cảmkhángZ
L
,dung
khángZ
C
(vớiZ
C
Z
L
)vàtầnsốdòngđiệntrongmạchkhôngđổi.ThayđổiRđếngiátrịR
0
thìcôngsuấttiêu
thụcủađoạnmạchđạtgiátrịcựcđạiP
m
,khiđó
A.R
0
=Z
L
+Z
C
. B.
2
m
0
U
P .
R
C.
2
L
m
C
Z
P .
Z
D.
0 L C
R Z Z
Câu 146: (ĐH2009) Đặtđiệnápu=U
o
cosωtvàohaiđầuđoạnmạchmắcnốitiếpgồmđiệntrởthuầnR,tụ
điệnvàcuộncảmthuầncóđộtựcảmLthayđổiđược.BiếtdungkhángcủatụđiệnbằngR
3
.ĐiềuchỉnhL
đểđiệnáphiệudụnggiữahaiđầucuộncảmđạtcựcđại,khiđó:
A. điệnápgiữahaiđầutụđiệnlệchphaπ/6sovớiđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch.
B. điệnápgiữahaiđầucuộncảmlệchphaπ/6sovớiđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch.
C. trongmạchcócộnghưởngđiện.
D. điệnápgiữahaiđầuđiệntrởlệchphaπ/6sovớiđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch.
Câu 147: (ĐH2009) Đặtđiệnápxoaychiềuu=U
0
cosωtcóU
0
khôngđổivàωthayđổiđượcvàohaiđầu
đoạnmạchcóR,L,Cmắcnốitiếp.Thayđổiωthìcườngđộdòngđiệnhiệudụngtrongmạchkhiω=ω
1
bằng
cườngđộdòngđiệnhiệudụngtrongmạchkhiω=ω
2
.Hệthứclà
A.ω
1
ω
2
=
1
LC
. B. ω
1
+ω
2
=
2
LC
. C. ω
1
ω
2
=
1
LC
. D. ω
1
+ω
2
=
2
LC
Câu 148: (ĐH2009) Máybiếnáplàthiếtbị
A.biếnđổitầnsốcủadòngđiệnxoaychiều.
B.cókhảnăngbiếnđổiđiệnápcủadòngđiệnxoaychiều.
C.làmtăngcôngsuấtcủadòngđiệnxoaychiều.
D.biếnđổidòngđiệnxoaychiềuthànhdòngđiệnmộtchiều.
Câu 149: (ĐH2009) ĐặtmộtđiệnápxoaychiềucógiátrịhiệudụngUvàohaiđầuđoạnmạchABgồmcuộn
cảmthuầncóđộtựcảmL,điệntrởthuầnRvàtụđiệncóđiệndungCmắcnốitiếptheothứtựtrên.GọiU
L
,U
R
vàU
C_
lầnlượtlàcácđiệnáphiệudụnggiữahaiđầumỗiphầntử.BiếtđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạchABlệch
pha
2
sovớiđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạchNB(đoạnmạchNBgồmRvàC).Hệthứcnàodướiđâylàđúng?
A.
2 2 2 2
R C L
U U U U
. B.
2 2 2 2
C R L
U U U U
. C.
2 2 2 2
L R C
U U U U
D.
2 2 2 2
R C L
U U U U
Câu 150: (ĐH2010) Đặtđiệnápu=U
0
costvàohaiđầuđoạnmạchgồmđiệntrởthuầnR,cuộncảmthuần
cóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiệndungCmắcnốitiếp.Gọiilàcườngđộdòngđiệntứcthờitrongđoạnmạch;
u
1
,u
2
vàu
3
lầnlượtlàđiệnáptứcthờigiữahaiđầuđiệntrở,giữahaiđầucuộncảmvàgiữahaiđầutụđiện.
Hệthứcđúnglà
A.
2 2
1
( )
u
i
R L
C
. B.
3
.i u C
C.
1
.
u
i
R
D.
2
u
i
L
.
Câu 151: (ĐH2010) Đặtđiệnápu=U
0
costvàohaiđaucuộncảmthuancóđộ tự cảmLthı̀cườ ngđộdò ng
điệnquacuộncảmlà
A.
0
U
i cos( t )
L 2
B.
0
U
i cos( t )
2
L 2
C.
0
U
i cos( t )
L 2
D.
0
U
i cos( t )
2
L 2
TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN
- Trang 14/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi!
Câu 152: (ĐH2011) Đặtđiệnáp
2 cosu U t
vàohaiđầumộttụđiệnthìcườngđộdòngđiệnquanócó
giátrịhiệudụnglàI.Tạithờiđiểmt,điệnápởhaiđầutụđiệnlàuvàcườngđộdòngđiệnquanólài.Hệthức
liênhệgiữacácđạilượnglà
A.
2 2
2 2
u i 1
U I 4
B.
2 2
2 2
u i
1
U I
C.
2 2
2 2
u i
2
U I
D.
2 2
2 2
u i 1
U I 2
Câu 153: (ĐH2011) Đặtđiệnápxoaychiềuu=U
0
cost(U
0
khôngđổivàthayđổiđược)vàohaiđầuđoạn
mạchgồmđiệntrởthuầnR,cuộncàmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiệndungCmắcnốitiếp,vớiCR
2
<
2L.Khi=
1
hoặc=
2
thìđiệnáphiệudụnggiữahaibảntụđiệncócùngmộtgiátrị.Khi=
0
thìđiện
áphiệudụnggiữahaibảntụđiệnđạtcựcđại.Hệthứcliênhệgiữa
1
,
2
và
0
là
A.
0 1 2
1
( )
2
B.
2 2 2
0 1 2
1
( )
2
C.
0 1 2
D.
2 2 2
0 1 2
1 1 1 1
( )
2
Câu 154: (ĐH2012) Đặtđiệnápu=U
0
costvàohaiđầuđoạnmạchgồmđiệntrởthuầnR,cuộncảmthuần
cóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiệndungCmắcnốitiếp.Gọiilàcườngđộdòngđiệntứcthờitrongđoạnmạch;
u
1
,u
2
vàu
3
lầnlượtlàđiệnáptứcthờigiữahaiđầuđiệntrở,giữahaiđầucuộncảmvàgiữahaiđầutụđiện;Z
làtổngtrởcủađoạnmạch.Hệthứcđúnglà
A.i=u
3
C. B.i=
1
u
R
. C.i=
2
u
L
. D.i=
u
Z
.
Câu 155: (ĐH2012) Đặtđiệnápxoaychiềuu=U
0
cos
t(U
0
khôngđổi,
thayđổiđược)vàohaiđầuđoạn
mạchcóR,L,Cmắcnốitiếp.Khi
=
1
thìcảmkhángvàdungkhángcủađoạnmạchlầnlượtlàZ
1L
vàZ
1C
.
Khi
=
2
thìtrongđoạnmạchxảyrahiệntượngcộnghưởng.Hệthứcđúnglà
A.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
B.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
C.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
D.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
Câu 156: (ĐH2012) Đặtđiệnápu= U
0
cos2
ftvàohaiđầuđoạnmạchgồmđiện trởthuầnR,cuộncảm
thuầncóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiệndungCmắcnốitiếp.GọiU
R
,U
L
,U
C
lầnlượtlàđiệnáphiệudụnggiữa
haiđầuđiệntrở,giữahaiđầucuộncảmvàgiữahaiđầutụđiện.Trườnghợpnàosauđây,điệnáptứcthời
giữahaiđầuđoạnmạchcùngphavớiđiệnáptứcthờigiữahaiđầuđiệntrở?
A.ThayđổiCđểU
Rmax
B.ThayđổiRđểU
Cmax
C.ThayđổiLđểU
Lmax
D.ThayđổifđểU
Cmax
Câu 157: (CĐ2014) Cườngđộdòngđiệni=2cos100t(A)cógiátrịcựcđạilà
A.2A. B.2,82A. C.1A. D.1,41A.
Câu 158: (CĐ2014) Điệnápu=100cos314t(utínhbằngV,ttínhbằngs)cótầnsốgócbằng
A.100rad/s. B.157rad/s. C.50rad/s. D.314rad/s.
Câu 159: (CĐ2014) Trongđoạnmạchđiệnxoaychiềuchỉcóđiệntrởthuần,cườngđộdòngđiệntrongmạch
vàđiệnápởhaiđầuđoạnmạchluôn
A.lệchphanhau60
0
B.ngượcphanhau C.cùngphanhau D.lệchphanhau90
0
Câu 160: (CĐ2014) Đặtđiệnáp
0
u U tcos
vàohaiđầuđiệntrởthuầnR.Tạithờiđiểmđiệnápgiữahai
đầuRcógiátrịcựcđạithìcườngđộdòngđiệnquaRbằng
A.
0
U
R
B.
0
U 2
2R
C.
0
U
2R
D.0
Câu 161: (ĐH2014) Cácthaotáccơbảnkhisửdụngđồnghồđanănghiệnsố(hình
vẽ)đểđođiệnápxoaychiềucỡ120Vgồm:
a. NhấnnútONOFFđểbậtnguồncủađồnghồ.
b.Chohaiđầuđocủahaidâyđotiếpxúcvớihaiđầuđoạnmạchcầnđođiệnáp.
c.Vặnđầuđánhdấucủanúmxoaytớichấmcóghi200,trongvùngACV.
d.CắmhaiđầunốicủahaidâyđovàohaiổCOMvàV.
e.Chờchocácchữsốổnđịnh,đọctrịsốcủađiệnáp.
g.Kếtthúccácthaotácđo,nhấnnútONOFFđểtắtnguồncủađồnghồ.
Thứtựđúngcácthaotáclà
A.a,b,d,c,e,g. B.c,d,a,b,e,g.
C.d,a,b,c,e,g. D.d,b,a,c,e,g
Câu 162: (ĐH2014) MộtđoạnmạchđiệnxoaychiềugồmđiệntrởthuầnRmắcnối
tiếpvớimộtcuộncảmthuầncócảmkhángvớigiátrịbằngR.Độlệchphacủađiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch
vớicườngđộdòngđiệntrongmạchbằng
A.
4
. B.0. C.
2
D.
3
.
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công!
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 15/37 -
Câu 163: (ĐH2014) Đặt điện áp
0
u U 100 t V
4
cos
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
cườngđộdòngđiệntrongmạchlà
0
i I 100 t A
cos
.Giátrịcủa
bằng
A.
4
3
. B.
2
. C.-
4
3
. D.
2
.
Câu 164: (ĐH2014) Điệnáp
u 141 2 100 t
cos
(V)cógiátrịhiệudụngbằng
A.141V B.200V C.100V D.282V
Câu 165: Tácdụngcủacuộncảmvớidòngđiệnxoaychiềulà
A.ngăncảnhoàntoàndòngđiệnxoaychiều. B.gâycảmkhángnhỏnếutầnsốdòngđiệnlớn.
C.chỉchophépdòngđiệnđiquatheomộtchiều D.gâycảmkhánglớnnếutầnsốdòngđiệnlớn.
Câu 166: PhátbiểunàosauđâylàđúngvớimạchđiệnxoaychiềuchỉcócuộnthuầncảmL,tầnsốgóccủa
dòngđiệnlàω
A.Điệnápgiữahaiđầuđoạnmạchsớmphahaytrễphasovớicườngđộdòngđiệntùythuộcvàothờiđiểmta
xét.
B.Tổngtrởcủađọanmạchbằng1/(ωL)
C.Mạchkhôngtiêuthụcôngsuất
D.Điệnáptrễphaπ/2sovớicườngđộdòngđiện.
Câu 167: Trongquátrìnhtruyềntảiđiệnnăng,biệnpháplàmgiảmhaophítrênđườngdâytảiđiệnđượcsử
dụngchủyếuhiệnnaylà
A.giảmtiếtdiệndây B.giảmcôngsuấttruyềntải
C.tăngđiệnáptrướckhitruyềntải D.tăngchiềudàiđườngdây
Câu 168: Chobiếtbiểuthứccủacườngđộdòngđiệnxoaychiềulài=I
0
cos(ωt+φ).Cườngđộhiệudụng
củadòngđiệnxoaychiềuđólà
A.I=
2
0
I
B.I=
2
0
I
C.I=I
0
.
2
D.I=2I
0
Câu 169: Mạchđiệnxoaychiềukhôngphânnhánhgồm:điệntrởthuầnR,cuộndâythuầncảmLvàtụđiệnC.
Đặtvàohaiđầuđoạnmạchđiệnápxoaychiềucótầnsốvàđiệnáphiệudụngkhôngđổi.Dùngvônkếcóđiện
trởrấtlớn,lầnlượtđođiệnápởhaiđầuđoạnmạch,haiđầutụđiệnvàhaiđầucuộndâythìsốchỉcủavônkế
tươngứnglàU,U
C
vàU
L
.BiếtU=U
C
=2U
L
.Hệsốcôngsuấtcủamạchđiệnlà
A.cosφ=
2
2
B.cosφ=
2
1
C.cosφ=1 D.cosφ=
2
3
Câu 170: MộtđoạnmạchđiệnxoaychiềugồmđiệntrởthuầnRmắcnốitiếpvớitụđiệnC.Nếudungkháng
Z
C
bằngRthìcườngđộdòngđiệnchạyquađiệntrởluôn
A.nhanhphaπ/2sovớiđiệnápởhaiđầuđoạnmạch. B.nhanhphaπ/4sovớiđiệnápởhaiđầuđoạnmạch.
C.chậmphaπ/2sovớiđiệnápởhaiđầutụđiện. D.chậmphaπ/4sovớiđiệnápởhaiđầuđoạnmạch.
Câu 171: Đặtđiệnápu=U
0
cosωtvàohaiđầuđoạnmạchchỉcótụđiệnCthìcườngđộdòngđiệntứcthời
chạytrongmạchlài.Phátbiểunàosauđâylàđúng?
A.Ởcùngthờiđiểm,điệnápuchậmphaπ/2sovớidòngđiệni
B.Dòngđiệniluônngượcphavớiđiệnápu.
C.Ởcùngthờiđiểm,dòngđiệnichậmphaπ/2sovớiđiệnápu.
D.Dòngđiệniluôncùngphavớiđiệnápu.
Câu 172: Mộtmáybiếnápcóhiệusuấtxấpxỉbằng100%,cósốvòngdâycuộnsơcấplớnhơn10lầnsố
vòngdâycuộnthứcấp.Máybiếnthếnày
A.làmtăngtầnsốdòngđiệnởcuộnsơcấp10lần. B.làmáytăngthế.
C.làmgiảmtầnsốdòngđiệnởcuộnsơcấp10lần. D.làmáyhạthế.
Câu 173: Đặtmộtđiệnápxoaychiềuvàohaiđầuđoạnmạchchỉcótụđiệnthì
A.cườngđộdòngđiệntrongđoạnmạchtrễphaπ/2sovớiđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch.
B.tầnsốcủadòngđiệntrongđoạnmạchkháctầnsốcủađiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch.
C.cườngđộdòngđiệntrongđoạnmạchsớmphaπ/2sovớiđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch.
D.dòngđiệnxoaychiềukhôngthểtồntạitrongđoạnmạch.
Câu 174: Khiđộngcơkhôngđồngbộbaphahoạtđộngổnđịnhvớitốcđộquaycủatừtrườngkhôngđổithì
tốcđộquaycủarôto
A.lớnhơntốcđộquaycủatừtrường.
B.nhỏhơntốcđộquaycủatừtrường.
C.luônbằngtốcđộquaycủatừtrường.
D.cóthểlớnhơnhoặcbằngtốcđộquaycủatừtrường,tùythuộctải
TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN
- Trang 16/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi!
Câu 175: Điệnnăngtruyềntảiđixathườngbịtiêuhao,chủyếudotỏanhiệttrênđườngdây.GọiRlàđiệntrở
đườngdây,Plàcôngsuấtđiệnđượctruyềnđi,Ulàđiệnáptạinơiphát,coslàhệsốcôngsuấtcủamạchđiện
thìcôngsuấttỏanhiệttrêndâylà
A.P=R
2
2
)cos(
P
U
. B.P=R
2
2
)cos(
U
P
. C.P=
2
2
)cos(
U
PR
. D.P=R
2
2
)cos(
P
U
.
Câu 176: Phátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềđoạnmạchđiệnxoaychiềuchỉcótụđiện?
A.Hệsốcôngsuấtcủađoạnmạchbằngkhông.
B.Côngsuấttiêuthụcủađoạnmạchlàkháckhông.
C.Tầnsốgóccủadòngđiệncànglớnthìdungkhángcủađoạnmạchcàngnhỏ.
D.Điệnápgiữahaibảntụđiệntrễpha
2
sovớicườngđộdòngđiệnquađoạnmạch.
Câu 177: Khinóivềđoạnmạchxoaychiềuchỉcócócuộncảmthuần,phátbiểunàosauđâyđúng?
A.Cườngđộdòngđiệnhiệudụngquacuộndâytỉlệthuậnvớitầnsốcủadòngđiệnquanó.
B.Hệsốcôngsuấtcủađoạnmạchbằng1
C.Điệnápgiữahaiđầucuộncảmsớmpha
2
sovớicườngđộdòngđiệnquanó.
D.Cảmkhángcủacuộncảmtỉlệthuậnvớichukìcủadòngđiệnquanó.
Câu 178: CuộnsơcấpvàthứcấpcủamáybiếnáplítưởngcósốvòngdâylầnlượtlàN
1
vàN
2
.Đặtđiệnáp
xoaychiềucógiatrịhiệudụngU
1
vàohaiđầucuộnsơcấpthìđiệnáphiệudụnggiữahaiđầucuộnthứcấpđể
hởlàU
2
.Hệthứcđúng
A.
1
21
2
1
N
NN
U
U
B.
1
2
2
1
N
N
U
U
C.
2
1
2
1
N
N
U
U
D.
2
21
2
1
N
NN
U
U
Câu 179: Đặtđiệnápxoaychiều
tUu
cos
0
vàohaiđầuđoạnmạchgồmđiệntrởRvàcuộndâythuần
cảmcóđộtựcảmLmắcnốitiếp.Tổngtrởcủađoạnmạchlà
A.
LR
22
B.
22
LR
C.
222
LR
D.
222
LR
Câu 180: Máyphátđiệnxoaychiềuhoạtđộngdựatrên:
A.hiệntượngcảmứngđiệntừ. B.tácdụngcủadòngđiệnlênnamchâm.
C.tácdụngcủatừtrườnglêndòngđiện. D.hiệntượngquangđiện.
Câu 181: Đặtđiệnápxoaychiềuvàohaiđầuđoạnmạchmắcnốitiếpgồmđiệntrởthuần,cuộncảmthuầnvà
tụđiệnthìcườngđộdòngđiệntrongđoạnmạch:
A.trễpha
2
sovớiđiệnápgiữahaibảntụđiện.
B.sớmpha
2
sovớiđiệnápgiữahaiđầucuộncảmthuần.
C.cùngphavớiđiệnápgiữahaiđầuđiệntrởthuần.
D.cùngphavớiđiệnápgiữahaiđầucuộncảmthuần.
Câu 182: Khitruyềntảiđiệnnăngđixa,đểgiảmhaophíđiệnnăngtrênđườngdâytảiđiện,ngườitadùng
biệnphápnàosauđây:
A.Tăngđiệntrởsuấtcủadâydẫn B.Giảmtiếtdiệncủadâydẫn.
C.Tăngchiềudàicủadâydẫn. D.Tăngđiệnápởnơitruyềnđi.
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công!
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 17/37 -
CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 183: (TN2014)Trongsơđồkhốicủamộtmáythuthanhvôtuyếnđơngiảnkhôngcóphậnnàosau
đây?
A.Mạchkhuếchđạiâmtần B.Mạchbiếnđiệu
C.Loa D.Mạchtáchsóng
Câu 184: (CĐ2007) Sóngđiệntừvàsóngcơhọckhôngcóchungtínhchấtnàodướiđây?
A.Phảnxạ. B.Truyềnđượctrongchânkhông.
C.Mangnănglượng. D.Khúcxạ.
Câu 185: (CĐ2007) Sóngđiệntừlàquátrìnhlantruyềncủađiệntừtrườngbiếnthiên,trongkhônggian.
Khinóivềquanhệgiữađiệntrườngvàtừtrườngcủađiệntừtrườngtrênthìkếtluậnnàosauđâylàđúng?
A.Véctơcườngđộđiệntrườngvàcảmứngtừcùngphươngvàcùngđộlớn.
B.Tạimỗiđiểmcủakhônggian,điệntrườngvàtừtrườngluônluôndaođộngngượcpha.
C.Tạimỗiđiểmcủakhônggian,điệntrườngvàtừtrườngluônluôndaođộnglệchphanhauπ/2.
D.Điệntrườngvàtừtrườngbiếnthiêntheothờigianvớicùngchukì.
Câu 186: (CĐ2008) Khinóivềsóngđiệntừ,phátbiểunàodướiđâylàsai?
A.Trongquátrìnhtruyềnsóngđiệntừ,vectơcườngđộđiệntrườngvàvectơcảmứngtừluôncùngphương.
B.Sóngđiệntừtruyềnđượctrongmôitrườngvậtchấtvàtrongchânkhông.
C.Trongchânkhông,sóngđiệntừlantruyềnvớivậntốcbằngvậntốcánhsáng.
D.Sóngđiệntừbịphảnxạkhigặpmặtphâncáchgiữahaimôitrường.
Câu 187: (CĐ2009) TrongmạchdaođộngLClítưởngcódaođộngđiệntừtựdothì
A.nănglượngđiệntrườngtậptrungởcuộncảm.
B.nănglượngđiệntrườngvànănglượngtừtrườngluônkhôngđổi.
C.nănglượngtừtrườngtậptrungởtụđiện.
D.nănglượngđiệntừcủamạchđượcbảotoàn.
Câu 188: (CĐ2009) MạchdaođộngLClítưởnggồmtụđiệncóđiệndungC,cuộncảmthuầncóđộtựcảmL.
Trongmạchcódaođộngđiệntừtựdo.BiếtđiệnápcựcđạigiữahaibảntụđiệnlàU
0
.Nănglượngđiệntừcủa
mạchbằng
A.
2
1
LC
2
. B.
2
0
U
LC
2
. C.
2
0
1
CU
2
. D.
2
1
CL
2
.
Câu 189: (CĐ2009) MộtmạchdaođộngLClítưởng,gồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiện
dungC.Trongmạchcódaođộngđiệntừtựdo.GọiU
0
,I
0
lầnlượtlàđiệnápcựcđạigiữahaiđầutụđiệnvà
cườngđộdòngđiệncựcđạitrongmạchthì
A.
0
0
I
U
LC
. B.
0 0
L
U I
C
. C.
0 0
C
U I
L
. D.
0 0
U I LC
.
Câu 190: (CĐ2009) Khinóivềsóngđiệntừ,phátbiểunàodướiđâylàsai?
A.Sóngđiệntừbịphảnxạkhigặpmặtphâncáchgiữahaimôitrường.
B.Sóngđiệntừtruyềnđượctrongmôitrườngvậtchấtvàtrongchânkhông
C.Trongquátrìnhtruyềnsóngđiệntừ,vectơcườngđộđiệntrườngvàvectơcảmứngtừluôncùngphương.
D.Trongchânkhông,sóngđiệntừlantruyềnvớivậntốcbằngvậntốcánhsáng
Câu 191: (CĐ2010) MạchdaođộnglítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiệndungC
đangthựchiệndaođộngđiệntừtựdo.GọiU
0
làđiệnápcựcđạigiữahaibảntụ;uvàilàđiệnápgiữahaibản
tụvàcườngđộdòngđiệntrongmạchtạithờiđiểmt.Hệthứcđúnglà
A.
2 2 2
0
( )i LC U u
. B.
2 2 2
0
( )
C
i U u
L
. C.
2 2 2
0
( )i LC U u
. D.
2 2 2
0
( )
L
i U u
C
.
Câu 192: (CĐ2010) Trongsơđồkhốicủamộtmáyphátthanhdùngvôtuyếnkhôngcóbộphậnnàodưới
đây?
A.Mạchtáchsóng. B.Mạchkhuyếchđại. C.Mạchbiếnđiệu. D.Anten.
Câu 193: (CĐ2011) Khinóivềđiệntừtrường,phátbiểunàosauđâysai?
A.Nếutạimộtnơicótừtrườngbiếnthiêntheothờigianthìtạiđóxuấthiệnđiệntrườngxoáy.
B.Điệntrườngvàtừtrườnglàhaimặtthểhiệnkhácnhaucủamộttrườngduynhấtgọilàđiệntừtrường.
C.Trongquátrìnhlantruyềnđiệntừtrường,vectocườngđộđiệntrườngvàvectocảmứngtừtạimộtđiểm
luônvuônggócvớinhau.
D.Điệntrườngkhônglantruyềnđượctrongđiệnmôi.
Câu 194:
(CĐ2011) TrongmạchdaođộngLClítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo,cườngđộdòngđiện
trongmạchvàhiệuđiệnthếgiữahaibảntụđiệnlệchphanhaumộtgócbằng
A.
4
. B.π. C.
2
. D.0.
TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN
- Trang 18/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi!
Câu 195: (CĐ2011) TrongmạchdaođộnglítưởnggồmtụđiệncóđiệndungCvàcuộncảmthuầncóđộtự
cảmL,đangcódaođộngđiệntừtựdo.BiếthiệuđiệnthếcựcđạigiữahaibảntụlàU
0
.Khihiệuđiệnthếgiữa
haibảntụlà
0
2
U
thìcườngđộdòngđiệntrongmạchcóđộlớnbằng
A.
0
3
2
U
L
C
. B.
0
5
2
U
C
L
. C.
0
5
2
U
L
C
. D.
0
3
2
U
C
L
.
Câu 196: (CĐ2012) Trongsóngđiệntừ,daođộngcủađiệntrườngvàcủatừtrườngtạimộtđiểmluônluôn
A.ngượcphanhau. B.lệchphanhau
4
. C.đồngphanhau. D.lệchphanhau
2
.
Câu 197: (CĐ2012) MạchdaođộngđiệntừlítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiện
dungC.Trongmạchđangcódaođộngđiệntừtựdo.GọiU
0
làhiệuđiệnthếcựcđạigiữahaibảntụvàI
0
là
cườngđộdòngđiệncựcđạitrongmạch.Hệthứcđúnglà
A.
0 0
2
C
I U
L
B.
0 0
C
I U
L
C.
0 0
C
U I
L
D.
0 0
2C
U I
L
Câu 198: (CĐ2012) MộtmạchdaođộnglítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdovớichukìdaođộngT.Tại
thờiđiểmt=0,điệntíchtrênmộtbảntụđiệnđạtgiátrịcựcđại.Điệntíchtrênbảntụnàybằng0ởthờiđiểm
đầutiên(kểtừt=0)là
A.
8
T
. B.
2
T
. C.
6
T
. D.
4
T
.
Câu 199: (CĐ2012) MộtmạchdaođộngđiệntừlítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiệncó
điệndungC.Trongmạchđangcódaođộngđiệntừtựdo.BiếtđiệntíchcựcđạitrênmộtbảntụđiệnlàQ
0
và
cườngđộdòngđiệncựcđạitrongmạchlàI
0
.Tầnsốdaođộngđượctínhtheocôngthức
A.f=
1
2 LC
. B.f=2LC. C.f=
0
0
2
Q
I
. D.f=
0
0
2
I
Q
.
Câu 200: (ĐH2007) TrongmạchdaođộngLCcóđiệntrởthuầnbằngkhôngthì
A.nănglượngtừtrườngtậptrungởcuộncảmvàbiếnthiênvớichukìbằngchukìdaođộngriêngcủamạch.
B.nănglượngđiệntrườngtậptrungởcuộncảmvàbiếnthiênvớichukìbằngchukìdaođộngriêngcủa
mạch.
C.nănglượngtừtrườngtậptrungởtụđiệnvàbiếnthiênvớichukìbằngnửachukìdaođộngriêngcủa
mạch.
D.nănglượngđiệntrườngtậptrungởtụđiệnvàbiếnthiênvớichukìbằngnửachukìdaođộngriêngcủa
mạch.
Câu 201: (ĐH2007) Phátbiểunàosaikhinóivềsóngđiệntừ?
A.Sóngđiệntừlàsựlantruyềntrongkhônggiancủađiệntừtrườngbiếnthiêntheothờigian.
B.Trongsóngđiệntừ,điệntrườngvàtừtrườngluôndaođộnglệchphanhauπ/2.
C.Trongsóngđiệntừ,điệntrườngvàtừtrườngbiếnthiêntheothờigianvớicùngchukì.
D.Sóngđiệntừdùngtrongthôngtinvôtuyếngọilàsóngvôtuyến.
Câu 202: (ĐH2008) Đốivớisựlantruyềnsóngđiệntừthì
A.vectơcườngđộđiệntrường
E
cùngphươngvớiphươngtruyềnsóngcònvectơcảmứngtừ
B
vuônggóc
vớivectơcườngđộđiệntrường
E
.
B.vectơcườngđộđiệntrường
E
vàvectơcảmứngtừ
B
luôncùngphươngvớiphươngtruyềnsóng.
C.vectơcườngđộđiệntrường
E
vàvectơcảmứngtừ
B
luônvuônggócvớiphươngtruyềnsóng.
D.vectơcảmứngtừ
B
cùngphươngvớiphươngtruyềnsóngcònvectơcườngđộđiệntrường
E
vuônggóc
vớivectơcảmứngtừ
B
Câu 203: (ĐH2008) Phátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềnănglượngdaođộngđiệntừtựdo(daođộng
riêng)trongmạchdaođộngđiệntừLCkhôngđiệntrởthuần?
A.Khinănglượngđiệntrườnggiảmthìnănglượngtừtrườngtăng.
B.Nănglượngđiệntừcủamạchdaođộngbằngtổngnănglượngđiệntrườngtậptrungởtụđiệnvànăng
lượngtừtrườngtậptrungởcuộncảm.
C.Nănglượngtừtrườngcựcđạibằngnănglượngđiệntừcủamạchdaođộng.
D.Nănglượngđiệntrườngvànănglượngtừtrườngbiếnthiênđiềuhòavớitầnsốbằngmộtnửatầnsốcủa
cườngđộdòngđiệntrongmạch.
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công!
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 19/37 -
Câu 204: (ĐH2008) TrongmộtmạchdaođộngLCkhôngcóđiệntrởthuần,códaođộngđiệntừtựdo(dao
độngriêng).HiệuđiệnthếcựcđạigiữahaibảntụvàcườngđộdòngđiệncựcđạiquamạchlầnlượtlàU
0
vàI
0
.
Tạithờiđiểmcườngđộdòngđiệntrongmạchcógiátrị
0
I
2
thìđộlớnhiệuđiệnthếgiữahaibảntụđiệnlà
A.
0
3
U .
4
B.
0
3
U .
2
C.
0
1
U .
2
D.
0
3
U .
4
Câu 205: (ĐH2008) Trongsơđồcủamộtmáyphátsóngvôtuyếnđiện,khôngcómạch(tầng)
A.táchsóng B.khuếchđại C.phátdaođộngcaotần D.biếnđiệu
Câu 206: (ĐH2009) TrongmạchdaođộngLClítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo,điệntíchcủamộtbản
tụđiệnvàcườngđộdòngđiệnquacuộncảmbiếnthiênđiềuhòatheothờigian
A.luônngượcphanhau. B.vớicùngbiênđộ. C.luôncùngphanhau. D.vớicùngtầnsố.
Câu 207: (ĐH2009) KhinóivềdaođộngđiệntừtrongmạchdaođộngLClítưởng,phátbiểunàosauđây
sai?
A.Cườngđộdòngđiệnquacuộncảmvàhiệuđiệnthếgiữahaibảntụđiệnbiếnthiênđiềuhòatheothờigian
vớicùngtầnsố.
B.Nănglượngđiệntừcủamạchgồmnănglượngtừtrườngvànănglượngđiệntrường.
C.Điệntíchcủamộtbảntụđiệnvàcườngđộdòngđiệntrongmạchbiếnthiênđiềuhòatheothờigianlệch
phanhau
2
D.Nănglượngtừtrườngvànănglượngđiệntrườngcủamạchluôncùngtănghoặcluôncùnggiảm.
Câu 208: (ĐH2009) Phátbiểunàosauđâylàsai khinóivềsóngđiệntừ?
A.Sóngđiệntừlàsóngngang.
B.Khisóngđiệntừlantruyền,vectơcườngđộđiệntrườngluônvuônggócvớivectơcảmứngtừ.
C.Khisóngđiệntừlantruyền,vectơcườngđộđiệntrườngluôncùngphươngvớivectơcảmứngtừ.
D.Sóngđiệntừlantruyềnđượctrongchânkhông.
Câu 209: (ĐH2009) MộtmạchdaođộngđiệntừLClítưởnggồmcuộncảmthuầnđộtựcảmLvàtụđiệncó
điệndungthayđổiđượctừC
1
đếnC
2
.Mạchdaođộngnàycóchukìdaođộngriêngthayđổiđược.
A.từ
1
4
LC
đến
2
4
LC
B.từ
1
2
LC
đến
2
2
LC
C.từ
1
2
LC
đến
2
2
LC
D.từ
1
4
LC
đến
2
4
LC
Câu 210: (ĐH2010) MộtmạchdaođộnglítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiệndungC
đangcódaođộngđiệntừtựdo.Ởthờiđiểmt=0,điệnápgiữahaibảntụcógiátrịcựcđạilàU
0
.Phátbiểunào
sauđâylàsai?
A.Nănglượngtừtrườngcựcđạitrongcuộncảmlà
2
2
0
CU
.
B.CườngđộdòngđiệntrongmạchcógiátrịcựcđạilàU
0
L
C
.
C.Điệnápgiữahaibảntụbằng0lầnthứnhấtởthờiđiểmt=
LC
2
D.Nănglượngtừtrườngcủamạchởthờiđiểmt=
LC
2
là
4
2
0
CU
.
Câu 211: (ĐH2010)Sóngđiệntừ
A.làsóngdọchoặcsóngngang.
B.làđiệntừtrườnglantruyềntrongkhônggian.
C.cóthànhphầnđiệntrườngvàthànhphầntừtrườngtạimộtđiểmdaođộngcùngphương.
D.khôngtruyềnđượctrongchânkhông.
Câu 212: (ĐH2010)MạchdaođộnglítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiệndungC
đangthựchiệndaođộngđiệntừtựdo.GọiU
0
làđiệnápcựcđạigiữahaibảntụ;uvàilàđiệnápgiữahaibản
tụvàcườngđộdòngđiệntrongmạchtạithờiđiểmt.Hệthứcđúnglà
A.
2 2 2
0
( )i LC U u
. B.
2 2 2
0
( )
C
i U u
L
. C.
2 2 2
0
( )i LC U u
. D.
2 2 2
0
( )
L
i U u
C
.
Câu 213: (ĐH2010) Trongsơđồkhốicủamộtmáyphátthanhdùngvôtuyếnkhôngcóbộphậnnàodưới
đây?
A.Mạchtáchsóng. B.Mạchkhuyếchđại. C.Mạchbiếnđiệu. D.Anten.
TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN
- Trang 20/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi!
Câu 214: (ĐH2011) Phátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềsóngđiệntừ?
A.Khisóngđiệntừgặpmặtphâncáchgiữahaimôitrườngthìnócóthểbịphảnxạvàkhúcxạ.
B.Sóngđiệntừtruyềnđượctrongchânkhông.
C.Sóngđiệntừlàsóngngangnênnóchỉtruyềnđượctrongchấtrắn.
D.Trongsóngđiệntừthìdaođộngcủađiệntrườngvàcủatừtrườngtạimộtđiểmluônđồngphavớinhau.
Câu 215: (ĐH2012).Trongmộtmạchdaođộnglítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo.GọiLlàđộtựcảm
vàClàđiệndungcủamạch.Tạithờiđiểmt,hiệuđiệnthếgiữahaibảntụđiệnlàuvàcườngđộdòngđiện
trongmạchlài.GọiU
0
làhiệuđiệnthếcựcđạigiữahaibảntụđiệnvàI
0
làcườngđộdòngđiệncựcđạitrong
mạch.Hệthứcliênhệgiữauvàilà
A.
2 2 2
0
( )
C
i U u
L
B.
2 2 2
0
( )
L
i U u
C
C.
2 2 2
0
( )i LC U u
D.
2 2 2
0
( )i LC U u
Câu 216: (ĐH2012) Khinóivềsóngđiệntừ,phátbiểusai?
A.Sóngđiệntừmangnănglượng.
B.Sóngđiệntừtuântheocácquyluậtgiaothoa,nhiễuxạ.
C.Sóngđiệntừlàsóngngang.
D.Sóngđiệntừkhôngtruyềnđượctrongchânkhông.
Câu 217: (ĐH2012) TạiHàNội,mộtmáyđangphátsóngđiệntừ.Xétmộtphươngtruyềncóphươngthẳng
đứnghướnglên.Vàothờiđiểmt,tạiđiểmMtrênphươngtruyền,vectơcảmứngtừđangcóđộlớncựcđạivà
hướngvềphíaNam.Khiđóvectơcườngđộđiệntrườngcó
A.độlớncựcđạivàhướngvềphíaTây. B.độlớncựcđạivàhướngvềphíaĐông.
C.độlớnbằngkhông. D.độlớncựcđạivàhướngvềphíaBắc.
Câu 218: (ĐH2013)MộtmạchdaođộngLClýtưởngđangthựchiệndaođộngđiệntừtựdo.Biếtđiệntích
cựcđạicủatụđiệnlàq
0
vàcườngđộdòngđiệncựcđạitrongmạchlàI
0
.Tạithờiđiểmcườngđộdòngđiện
trongmạchbằng0,5I
0
thìđiệntíchcủatụđiệncóđộlớn
A.
0
2
2
q
. B.
0
3
2
q
. C.
0
2
q
. D.
0
5
2
q
.
Câu 219: (CĐ2014) MộtmạchdaođộngđiệntừLClítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiện
cóđiệndungCđangcódaođộngđiệntừtựdo.GọiU
0
làđiệnápcựcđạigiữahaibảntụđiện;uvàIlàđiệnáp
giữahaibảntụđiệnvàcườngđộdòngđiệntrongmạchtạithờiđiểmt.Hệthứcđúnglà
A.
2 2 2
0
i LC(U u )
. B.
2 2 2
0
C
i (U u )
L
. C.
2 2 2
0
i LC(U u )
. D.
2 2 2
0
L
i (U u )
C
Câu 220: (CĐ2014) MộtmạchdaođộngđiệntừLClítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiện
cóđiệndungthayđổitừC
1
đếnC
2
.Chukìdaođộngriêngcủamạchthayđổi
A.từ
1
4 LC
đến
2
4 LC
. B.từ
1
2 LC
đến
2
2 LC
.
C.từ
1
2 LC
đến
2
2 LC
. D.từ
1
4 LC
đến
2
4 LC
.
Câu 221: (CĐ2014) Sóngđiệntừvàsóngcơkhôngcócùngtínhchấtnàodướiđây?
A.Mangnănglượng B.Tuântheoquyluậtgiaothoa
C.Tuântheoquyluậtphảnxạ D.Truyềnđượctrongchânkhông
Câu 222: (ĐH2014) MộtmạchdaođộngLClítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdovớiđiệntíchcựcđạicủa
tụđiệnlàQ
0
vàcườngđộdòngđiệncựcđạitrongmạchlàI
0
.Daođộngđiệntừtựdotrongmạchcóchukìlà
A.
0
0
4 Q
T
I
B.
0
0
Q
T
2I
C.
0
0
2 Q
T
I
D.
0
0
3 Q
T
I
Câu 223: (ĐH2014) TrongmạchdaođộngLClítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo,điệntíchcủamộtbản
tụđiệnvàcườngđộdòngđiệnquacuộncảmthuầnbiếnthiênđiềuhòatheothờigian
A.luônngượcphanhau B.luôncùngphanhau
C.vớicùngbiênđộ D.vớicùngtầnsố
Câu 224: TầnsốgóccủadaođộngđiệntừtrongmạchLCcóđiệntrởthuầnkhôngđángkểđượcxácđịnhbởi
biểuthức
A.ω=
LC
2
B.ω=
LC
2
1
C.ω=
LC
2
1
D.ω=
LC
1
Câu 225: Khinóivềsóngđiệntừ,phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Sóngđiệntừchỉtruyềnđượctrongmôitrườngvậtchấtđànhồi.
B.Sóngđiệntừlàsóngngang.
C.Sóngđiệntừtruyềntrongchânkhôngvớivậntốcc=3.10
8
m/s.
D.Sóngđiệntừbịphảnxạkhigặpmặtphâncáchgiữahaimôitrường.
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công!
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 21/37 -
Câu 226: Phátbiểunàosauđâylàsai khinóivềnănglượngcủamạchdaođộngđiệnLCcóđiệntrởkhông
đángkể?
A.Nănglượngđiệntrườngvànănglượngtừtrườngcùngbiếnthiêntuầnhoàntheomộttầnsốchung.
B.Nănglượngđiệntừcủamạchdaođộngbiếnđổituầnhoàntheothờigian.
C.Nănglượngđiệntừcủamạchdaođộngbằngnănglượngtừtrườngcựcđại.
D.Nănglượngđiệntừcủamạchdaođộngbằngnănglượngđiệntrườngcựcđạiởtụđiện.
Câu 227: MộtmạchdaođộngđiệntừLC,cóđiệntrởthuầnkhôngđángkể.Điệnápgiữahaibảntụđiệnbiến
thiênđiềuhòatheothờigianvớitầnsốf.Phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Nănglượngđiệntrườngbiếnthiêntuầnhoànvớitầnsố2f.
B.Nănglượngđiệntừbằngnănglượngđiệntrườngcựcđại.
C.Nănglượngđiệntừbằngnănglượngtừtrườngcựcđại.
D.Nănglượngđiệntừbiếnthiêntuầnhoànvớitầnsốf.
Câu 228: Sóngđiệntừ
A.làsóngdọc. B.khôngtruyềnđượctrongchânkhông.
C.khôngmangnănglượng. D.làsóngngang.
Câu 229: Khimộtmạchdaođộnglítưởnggồmcuộncảmthuầnvàtụđiệnhoạtđộngmàkhôngcótiêuhao
nănglượngthì
A.ởthờiđiểmnănglượngđiệntrườngcủamạchcựcđại,nănglượngtừtrườngcủamạchbằngkhông.
B.cườngđộđiệntrườngtrongtụđiệntỉlệnghịchvớidiệntíchcủatụđiện.
C.ởmọithờiđiểm,trongmạchchỉcónănglượngđiệntrường.
D.cảmứngtừtrongcuộndâytỉlệnghịchvớicườngđộdòngđiệnquacuộndây
Câu 230: MộtmạchdaođộngLClítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdovớitầnsốgócω.Gọiq
0
làđiệntích
cựcđạicủamộtbảntụđiệnthìcườngđộdòngđiệncựcđạitrongmạchlà
A.I
0
=
0
q
. B.q
0
. C.q
0
2
. D.
2
0
q
.
Câu 231: TrongmộtmạchdaođộngLClítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmLmắcnốitiếpvớitụđiện
cóđiệndungCđangcódaođộngđiệntừtựdovớitầnsốf.Hệthứcđúnglà
A.C=
2
2
4
f
L
. B.C=
L
f
2
2
4
. C.C=
Lf
22
4
1
. D.C=
L
f
22
4
Câu 232: MạchdaođộngđiệntừLClítưởngđanghoạtđộng.Điệntíchcủamộtbảntụđiện
A.biếnthiêntheohàmbậcnhấtcủathờigian B.biếnthiêntheohàmbậchaicủathờigian
C.khôngthayđổitheothờigian D.biếnthiênđiềuhòatheothờigian
Câu 233: Khinóivềquátrìnhlantruyềnsóngđiệntừ,phátbiểunàosauđâysai?
A.Vectơcườngđộđiệntrường
E
cùngphươngvớivectơcảmứngtừ
B
.
B.Daođộngcủađiệntrườngvàcủatừtrườngtạimộtđiểmluônđồngphanhau.
C.Sóngđiệntừlàsóngngangvàmangnănglượng.
D.Sóngđiệntừlantruyềnđượctrongchânkhông.
Câu 234:
TrongmạchdaođộngLClítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo,
daođộngcủađiệntrường
vàcủatừtrường
lệchphanhaumộtgócbằng
A.
4
. B.π. C.
2
. D.0.
TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN
- Trang 22/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi!
CHƯƠNG V. TÍNH CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 235: (TN2014) Trongchânkhông,mộtánhsángcóbướcsóng0,40μm.Ánhsángnàycómàu
A.vàng B.đỏ C.lục D.tím
Câu 236: (TN2014) Gọin
c
,n
v
và
n
lầnlượtlàchiếtsuấtcủanướcđốivớicácánhsángđơnsắcchàm,vàng
vàlục.Hệthứcnàosauđâyđúng?
A.n
c
>n
v
>
n
. B.n
v
>
n
>n
c
. C.
n
>n
c
>n
v
. D.n
c
>n
ℓ
>n
v
.
Câu 237: (TN2014) Khinóivềquangphổliêntục,phátbiểunàosauđâysai?
A.Quangphổliêntụccủacácchấtkhácnhauởcùngmộtnhiệtđộthìkhácnhau.
B.Quangphổliêntụcdocácchấtrắn,chấtlỏngvàchấtkhíởápsuấtlớnphátrakhibịnungnóng.
C.Quangphổliêntụcgồmmộtdảicómàutừđỏđếntímnốiliềnnhaumộtcáchliêntục.
D.Quangphổliêntụckhôngphụthuộcvàobảnchấtcủavậtphátsáng.
Câu 238: (TN2014) Khinóivềtiatửngoại,phátbiểunàosauđâyđúng?
A.Tiatửngoạicóbướcsónglớnhơn0,76
m
B.Tiatửngoạiđượcsửdụngđểdòtìmkhuyếttậtbêntrongcácvậtđúcbằngkimloại.
C.Tiatửngoạikhôngcókhảnănggâyrahiệntượngquangđiện.
D.Tiatửngoạibịnướcvàthủytinhhấpthụmạnh.
Câu 239: (CĐ2007) QuangphổliêntụccủamộtnguồnsángJ
A.phụthuộcvàocảthànhphầncấutạovànhiệtđộcủanguồnsángJ.
B.khôngphụthuộcvàocảthànhphầncấutạovànhiệtđộcủanguồnsángJ.
C.khôngphụthuộcthànhphầncấutạocủanguồnsángJ,màchỉphụthuộcvàonhiệtđộcủanguồnsángđó.
D.khôngphụthuộcvàonhiệtđộcủanguồnsángJ,màchỉphụthuộcthànhphầncấutạocủanguồnsángđó.
Câu 240: (CĐ2007) TiahồngngoạivàtiaRơnghenđềucóbảnchấtlàsóngđiệntừ,cóbướcsóngdàingắn
khácnhaunên
A.chúngbịlệchkhácnhautrongtừtrườngđều.
B.cókhảnăngđâmxuyênkhácnhau.
C.chúngbịlệchkhácnhautrongđiệntrườngđều.
D.chúngđềuđượcsửdụngtrongytếđểchụpX-quang.
Câu 241: (CĐ2007) Trongcácphátbiểusauđây,phátbiểunàolàsai?
A.Ánhsángtrắnglàtổnghợp(hỗnhợp)củanhiềuánhsángđơnsắccómàubiếnthiênliêntụctừđỏtớitím.
B.Ánhsángđơnsắclàánhsángkhôngbịtánsắckhiđiqualăngkính.
C.Hiệntượngchùmsángtrắng,khiđiquamộtlăngkính,bịtáchrathànhnhiềuchùmsángcómàusắckhác
nhaulàhiệntượngtánsắcánhsáng.
D.ÁnhsángdoMặtTrờiphátralàánhsángđơnsắcvìnócómàutrắng.
Câu 242: (CĐ2007) Mộtdảisóngđiệntừtrongchânkhôngcótầnsốtừ4,0.1014Hzđến7,5.1014Hz.Biết
vậntốcánhsángtrongchânkhôngc=3.10
8
m/s.Dảisóngtrênthuộcvùngnàotrongthangsóngđiệntừ?
A.VùngtiaRơnghen. B.Vùngtiatửngoại.
C.Vùngánhsángnhìnthấy. D.Vùngtiahồngngoại.
Câu 243: (CĐ2008) Tiahồngngoạilànhữngbứcxạcó
A.bảnchấtlàsóngđiệntừ.
B.khảnăngionhoámạnhkhôngkhí.
C.khảnăngđâmxuyênmạnh,cóthểxuyênqualớpchìdàycỡcm.
D.bướcsóngnhỏhơnbướcsóngcủaánhsángđỏ.
Câu 244: (CĐ2008) Khinóivềtiatửngoại,phátbiểunàodướiđâylàsai?
A.Tiatửngoạicótácdụngmạnhlênkínhảnh.
B.Tiatửngoạicóbảnchấtlàsóngđiệntừ.
C.Tiatửngoạicóbướcsónglớnhơnbướcsóngcủaánhsángtím.
D.Tiatửngoạibịthuỷtinhhấpthụmạnhvàlàmionhoákhôngkhí.
Câu 245: (CĐ2009) Khinóivềquangphổ,phátbiểunàosauđâylàđúng?
A.Cácchấtrắnbịnungnóngthìphátraquangphổvạch.
B.Mỗinguyêntốhóahọccómộtquangphổvạchđặctrưngcủanguyêntốấy.
C.Cácchấtkhíởápsuấtlớnbịnungnóngthìphátraquangphổvạch.
D.Quangphổliêntụccủanguyêntốnàothìđặctrưngchonguyêntốđó.
Câu 246: (CĐ2009) Phátbiểunàosauđâylàđúng?
A.Ánhsángđơnsắclàánhsángbịtánsắckhiđiqualăngkính.
B.Ánhsángtrắnglàhỗnhợpcủavôsốánhsángđơnsắccómàubiếnthiênliêntụctừđỏđếntím.
C.Chỉcóánhsángtrắngmớibịtánsắckhitruyềnqualăngkính.
D.Tổnghợpcácánhsángđơnsắcsẽluônđượcánhsángtrắng.
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công!
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 23/37 -
Câu 247: (CĐ2009) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có
khoảngvâni.Nếukhoảngcáchgiữahaikhecònmộtnửavàkhoảngcáchtừhaikheđếnmàngấpđôisovới
banđầuthìkhoảngvângiaothoatrênmàn
A.giảmđibốnlần. B.khôngđổi. C.tănglênhailần. D.tănglênbốnlần.
Câu 248: (CĐ2010) Trongcácloạitia:Rơn-ghen,hồngngoại,tửngoại,đơnsắcmàulục;tiacótầnsốnhỏ
nhấtlà
A.tiatửngoại. B.tiahồngngoại. C.tiađơnsắcmàulục. D.tiaRơn-ghen.
Câu 249: (CĐ2010) Chiếuánh sángtrắng domột nguồn nóngsáng phátravàokhehẹp Fcủamộtmáy
quangphổlăngkínhthìtrêntấmkínhảnh(hoặctấmkínhmờ)củabuồngảnhsẽthuđược
A.ánhsángtrắng
B.mộtdảicómàutừđỏđếntímnốiliềnnhaumộtcáchliêntục.
C.cácvạchmàusáng,tốixenkẽnhau.
D.bảyvạchsángtừđỏđếntím,ngăncáchnhaubằngnhữngkhoảngtối.
Câu 250:
(CĐ2011) Khinóivềtiatửngoại,phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Tiatửngoạilàsóngđiệntừcótầnsốnhỏhơntầnsốcủaánhsángtím.
B.Trongyhọc,tiatửngoạiđượcdùngđểchữabệnhxương.
C.Trongcôngnghiệp,tiatửngoaiđượcdùngđểpháthiệncácvếtnứttrênbềmặtcácsảnphẩmkimloại.
D.Tiatửngoạicótácdụngmạnhlênphimảnh.
Câu 251: (CĐ2011) TrongthínghiệmY-ângvềgiaothoaánhsáng,chiếuánhsángtrắngvàohaikhe.Trên
màn,quansátthấy
A.chỉmộtdảisángcómàunhưcầuvồng.
B.hệvângồmnhữngvạchmàutímxenkẽvớinhữngvạchmàuđỏ.
C.hệvângồmnhữngvạchsángtrắngxenkẽvớinhữngvạchtối.
D.vântrungtâmlàvânsángtrắng,haibêncónhữngdảimàunhưcầuvồng,tímởtrong,đỏởngoài.
Câu 252: (CĐ2012) KhinóivềtiaRơn-ghenvàtiatửngoại,phátbiểunàosauđâysai?
A.TiaRơn-ghenvàtiatửngoạiđềucócùngbảnchấtlàsóngđiệntừ.
B.TầnsốcủatiaRơn-ghennhỏhơntầnsốcủatiatửngoại.
C.TầnsốcủatiaRơn-ghenlớnhơntầnsốcủatiatửngoại.
D.TiaRơn-ghenvàtiatửngoạiđềucókhảnănggâyphátquangmộtsốchất.
Câu 253: (CĐ2012) Bứcxạcótầnsốnhỏnhấttrongsốcácbứcxạhồngngoại,tửngoại,Rơn-ghen,gammalà
A.gamma B.hồngngoại. C.Rơn-ghen. D.tửngoại.
Câu 254: (CĐ2012) Khinóivềtiatửngoại,phátbiểunàosauđâysai?
A.Tiatửngoạitácdụnglênphimảnh.
B.Tiatửngoạidễdàngđixuyênquatấmchìdàyvàixentimét.
C.Tiatửngoạilàmionhóakhôngkhí.
D.Tiatửngoạicótácdụngsinhhọc:diệtvikhuẩn,hủydiệttếbàoda.
Câu 255: (CĐ2012) Khinóivềánhsáng,phátbiểunàosauđâysai?
A.Ánhsángtrắnglàhỗnhợpcủanhiềuánhsángđơnsắccómàubiếnthiênliêntụctừđỏđếntím.
B.Ánhsángđơnsắckhôngbịtánsắckhiđiqualăngkính.
C.Chiếtsuấtcủachấtlàmlăngkínhđốivớicácánhsángđơnsắckhácnhauđềubằngnhau.
D.Chiếtsuấtcủachấtlàmlăngkínhđốivớicácánhsángđơnsắckhácnhauthìkhácnhau.
Câu 256: (CĐ2012) TrongthínghiệmY-ângvềgiaothoaánhsáng,haikheđượcchiếubằngánhsángđơn
sắc.Khoảngvângiaothoatrênmànquansátlài.Khoảngcáchgiữahaivânsángbậc3nằmởhaibênvânsáng
trungtâmlà
A.5i. B.3i. C.4i. D.6i.
Câu 257: (CĐ2012) TrongthínghiệmY-ângvềgiaothoaánhsáng,haikheđượcchiếubằngánhsángđơn
sắccóbướcsóng.NếutạiđiểmMtrênmànquansátcóvântốithìhiệuđườngđicủaánhsángtừhaikhe
đếnđiểmMcóđộlớnnhỏnhấtbằng
A.
4
. B.. C.
2
. D.2.
Câu 258: (CĐ2013) Khinóivềquangphổvạchphátxạ,phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Quangphổvạchphátxạcủamộtnguyêntốlàhệthốngnhữngvạchsángriênglẻ,ngăncáchnhaubởinhững
khoảngtối.
B.Quangphổvạchphátxạcủanguyêntốhóahọckhácnhauthìkhácnhau.
C.Quangphổvạchphátxạdochấtrắnhoặcchấtlỏngphátrakhibịnungnóng.
D.Trongquangphổvạchphátxạcủanguyêntửhiđrô,ởvùngánhsángnhìnthấycóbốnvạchđặctrưnglà:
vạchđỏ,vạchlam,vạchchàm,vạchtím.
Câu 259: (CĐ2013) Trongchânkhông,ánhsángcóbướcsónglớnnhấttrongsốcácánhsángđỏ,vàng,lam,
tímlà
TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN
- Trang 24/37 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi!
A.ánhsángvàng. B.ánhsángtím. C.ánhsánglam. D.ánhsángđỏ.
Câu 260: (CĐ2013) TrongthínghiệmY-ângvềgiaothoaánhsáng, nếuthayánhsángđơnsắcmàu lam
bằngánhsángđơnsắcmàuvàngvàgiữnguyêncácđiềukiệnkhácthìtrênmànquansát
A.khoảngvântănglên. B.khoảngvângiảmxuống.
C.vịtrịvântrungtâmthayđổi. D.khoảngvânkhôngthayđổi.
Câu 261: (ĐH2007) Hiệntượngđảosắccủavạchquangphổ(đảovạchquangphổ)chophépkếtluậnrằng
A.trongcùngmộtđiềukiệnvềnhiệtđộvàápsuất,mọichấtđềuhấpthụvàbứcxạcácánhsángcócùngbước
sóng.
B.ởnhiệtđộxácđịnh,mộtchấtchỉhấpthụnhữngbứcxạnàomànócókhảnăngphátxạvàngượclại,nóchỉ
phátnhữngbứcxạmànócókhảnănghấpthụ.
C.cácvạchtốixuấthiệntrênnềnquangphổliêntụclàdogiaothoaánhsáng.
D.trongcùngmộtđiềukiện,mộtchấtchỉhấpthụhoặcchỉbứcxạánhsáng.
Câu 262: (ĐH2007) Bướcsóngcủamộttrongcácbứcxạmàulụccótrịsốlà
A.0,55nm. B.0,55mm. C.0,55μm. D.55nm.
Câu 263: (ĐH2007) Từkhôngkhíngườitachiếuxiêntớimặtnướcnằmngangmộtchùmtiasánghẹpsong
songgồmhaiánhsángđơnsắc:màuvàng,màuchàm.Khiđóchùmtiakhúcxạ
A.gồmhaichùmtiasánghẹplàchùmmàuvàngvàchùmmàuchàm,trongđógóckhúcxạcủachùmmàu
vàngnhỏhơngóckhúcxạcủachùmmàuchàm.
B.vẫnchỉlàmộtchùmtiasánghẹpsongsong.
C.gồmhaichùmtiasánghẹplàchùmmàuvàngvàchùmmàuchàm,trongđógóckhúcxạcủachùmmàuvàng
lớnhơngóckhúcxạcủachùmmàuchàm.
D.chỉlàchùmtiamàuvàngcònchùmtiamàuchàmbịphảnxạtoànphần.
Câu 264: (ĐH2008) TiaRơnghencó
A.cùngbảnchấtvớisóngâm. B.bướcsónglớnhơnbướcsóngcủatiahồngngoại.
C.cùngbảnchấtvớisóngvôtuyến. D.điệntíchâm.
Câu 265: (ĐH2008) Phátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềánhsángđơnsắc?
A.Chiếtsuấtcủamộtmôitrườngtrongsuốtđốivớiánhsángđỏlớnhơnchiếtsuấtcủamôitrườngđóđốivới
ánhsángtím.
B.Ánhsángđơnsắclàánhsángkhôngbịtánsắckhiđiqualăngkính.
C.Trongcùngmộtmôitrườngtruyền,vậntốcánhsángtímnhỏhơnvậntốcánhsángđỏ.
D.Trongchânkhông,cácánhsángđơnsắckhácnhautruyềnđivớicùngvậntốc.
Câu 266: (ĐH2008) Phátbiểunàosauđâylàđúngkhinóivềquangphổ?
A.Quangphổliêntụccủanguồnsángnàothìphụthuộcthànhphầncấutạocủanguồnsángấy.
B.Mỗinguyêntốhóahọcởtrạngtháikhíhayhơinóngsángdướiápsuấtthấpchomộtquangphổvạchriêng,
đặctrưngchonguyêntốđó.
C.Đểthuđượcquangphổhấpthụthìnhiệtđộcủađámkhíhayhơihấpthụphảicaohơnnhiệtđộcủanguồn
sángphátraquangphổliêntục.
D.Quangphổhấpthụlàquangphổcủaánhsángdomộtvậtrắnphátrakhivậtđóđượcnungnóng.
Câu 267: (ĐH2009) Phátbiểunàosauđâylàđúng?
A.Chấtkhíhayhơiởápsuấtthấpđượckíchthíchbằngnhiệthaybằngđiệnchoquangphổliêntục.
B.Chấtkhíhayhơiđượckíchthíchbằngnhiệthaybằngđiệnluônchoquangphổvạch.
C.Quangphổliêntụccủanguyêntốnàothìđặctrưngchonguyêntốấy
D.Quangphổvạchcủanguyêntốnàothìđặctrưngchonguyêntốấy.
Câu 268: (ĐH2009) Chiếuxiênmộtchùmsánghẹpgồmhaiánhsángđơnsắclàvàngvàlamtừkhôngkhí
tớimặtnướcthì
A.chùmsángbịphảnxạtoànphần.
B.sovớiphươngtiatới,tiakhúcxạvàngbịlệchíthơntiakhúcxạlam.
C.tiakhúcxạchỉlàánhsángvàng,còntiasánglamphảnxạtoànphần
D.sovớiphươngtiatới,tiakhúcxạlambịlệchíthơntiakhúcxạvàng.
Câu 269: (ÐH2009) Trongchânkhông,cácbứcxạđượcsắpxếptheothứtựbướcsónggiảmdầnlà:
A.tiahồngngoại,ánhsángtím,tiatửngoại,tiaRơn-ghen.
B.tiahồngngoại,ánhsángtím,tiaRơn-ghen,tiatửngoại.
C.ánhsángtím,tiahồngngoại,tiatửngoại,tiaRơn-ghen.
D.tiaRơn-ghen,tiatửngoại,ánhsángtím,tiahồngngoại.
Câu 270: (ÐH2009) Quangphổliêntục
A.phụthuộcvàonhiệtđộcủanguồnphátmàkhôngphụthuộcvàobảnchấtcủanguồnphát.
B.phụthuộcvàobảnchấtvànhiệtđộcủanguồnphát.
C.khôngphụthuộcvàobảnchấtvànhiệtđộcủanguồnphát.
D.phụthuộcvàobảnchấtcủanguồnphátmàkhôngphụthuộcvàonhiệtđộcủanguồnphát.
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công!
ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 - Trang 25/37 -
Câu 271: (ÐH2009) Khinóivềtiahồngngoại,phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Tiahồngngoạicóbảnchấtlàsóngđiệntừ.
B.Cácvậtởnhiệtđộtrên2000
0
Cchỉphátratiahồngngoại.
C.Tiahồngngoạicótầnsốnhỏhơntầnsốcủaánhsángtím.
D.Tácdụngnổibậtcủatiahồngngoạilàtácdụngnhiệt.
Câu 272: (ĐH2010) Tiatửngoạiđượcdùng
A.đểtìmvếtnứttrênbềmặtsảnphẩmbằngkimloại. B.trongytếđểchụpđiện,chiếuđiện.
C.đểchụpảnhbềmặtTráiĐấttừvệtinh. D.đểtìmkhuyếttậtbêntrongsảnphẩmbằngkimloại.
Câu 273: (ĐH2010) Quangphổvạchphátxạ
A.củacácnguyêntốkhácnhau,ởcùngmộtnhiệtđộthìnhưnhauvềđộsángtỉđốicủacácvạch.
B.làmộthệthốngnhữngvạchsáng(vạchmàu)riênglẻ,ngăncáchnhaubởinhữngkhoảngtối.
C.docácchấtrắn,chấtlỏnghoặcchấtkhícóápsuấtlớnphátrakhibịnungnóng.
D.làmộtdảicómàutừđỏđếntímnốiliềnnhaumộtcáchliêntục.
Câu 274: (ĐH2010) TrongthínghiệmY-ângvềgiaothoaánhsáng,haikheđượcchiếubằngánhsángđơn
sắccóbướcsóngλ.NếutạiđiểmMtrênmànquansátcóvântốithứba(tínhtừvânsángtrungtâm)thìhiệu
đườngđicủaánhsángtừhaikheS
1
,S
2
đếnMcóđộlớnbằng
A.2λ. B.1,5λ. C.3λ. D.2,5λ.
Câu 275: (ĐH2010) Khinóivềtiahồngngoại,phátbiểunàodướiđâylàsai?
A.Tiahồngngoạicũngcóthểbiếnđiệuđượcnhưsóngđiệntừcaotần.
B.Tiahồngngoạicókhảnănggâyramộtsốphảnứnghóahọc.
C.Tiahồngngoạicótầnsốlớnhơntầnsốcủaánhsángđỏ.
D.Tácdụngnổibậtnhấtcủatiahồngngoạilàtácdụngnhiệt.
Câu 276: (ĐH2010) Trongcácloạitia:Rơn-ghen,hồngngoại,tựngoại,đơnsắcmàulục;tiacótầnsốnhỏ
nhấtlà
A.tiatửngoại. B.tiahồngngoại. C.tiađơnsắcmàulục. D.tiaRơn-ghen.
Câu 277: (ĐH2010) Chiếuánhsáng trắngdomột nguồnnóng sángphát ravàokhehẹpF củamột máy
quangphổlăngkínhthìtrêntấmkínhảnh(hoặctấmkínhmờ)củabuồngảnhsẽthuđược
A.ánhsángtrắng
B.mộtdảicómàutừđỏđếntímnốiliềnnhaumộtcáchliêntục.
C.cácvạchmàusáng,tốixenkẽnhau.
D.bảyvạchsángtừđỏđếntím,ngăncáchnhaubằngnhữngkhoảngtối.
Câu 278: (ĐH2010) Trongcácnguồnbứcxạđanghoạtđộng:hồquangđiện,mànhìnhmáyvôtuyến,lòsưởi
điện,lòvisóng;nguồnphátratiatửngoạimạnhnhấtlà
A.mànhìnhmáyvôtuyến. B.lòvisóng. C.lòsưởiđiện. D.hồquangđiện.
Câu 279: (ĐH2011) Chiếutừnướcrakhôngkhímộtchùmtiasángsongsongrấthẹp(coinhưmộttiasáng)
gồm5thànhphầnđơnsắc:tím,lam,đỏ,lục,vàng.Tialóđơnsắcmàulụcđilàlàmặtnước(sátvớimặtphân
cáchgiữahaimôitrường).Khôngkểtiađơnsắcmàulục,cáctialórangoàikhôngkhílàcáctiađơnsắcmàu:
A.tím,lam,đỏ. B.đỏ,vàng,lam. C.đỏ,vàng. D.lam,tím.
Câu 280: (ĐH2011) ThựchiệnthínghiệmY-ângvềgiaothoavớiánhsángđơnsắcmàulamtaquansát
đượchệvângiaothoatrênmàn.Nếuthayánhsángđơnsắcmàulambằngánhsángđơnsắcmàuvàngvàcác
điềukiệnkháccủathínghiệmđượcgiữnguyênthì
A.khoảngvântănglên. B.khoảngvângiảmxuống.
C.vịtrívântrungtâmthayđổi. D.khoảngvânkhôngthayđổi.
Câu 281: (ĐH2012) Chiếuxiêntừkhôngkhívàonướcmộtchùmsángsongsongrấthẹp(coinhưmộttia
sáng)gồmbathànhphầnđơnsắc:đỏ,lamvàtím.Gọir
đ
,
r
,r
t
lầnlượtlàgóckhúcxạứngvớitiamàuđỏ,tia
màulamvàtiamàutím.Hệthứcđúnglà
A.r
ℓ
=r
t
=r
đ
. B.r
t
<r
ℓ
<r
đ
. C.r
đ
<r
ℓ
<r
t
. D.r
t
<r
đ
<r
ℓ
.
Câu 282: (ĐH2012) Mộtánhsángđơnsắcmàucamcótầnsốfđượctruyềntừchânkhôngvàomộtchất
lỏngcóchiếtsuấtlà1,5đốivớiánhsángnày.Trongchấtlỏngtrên,ánhsángnàycó
A.màutímvàtầnsốf. B.màucamvàtầnsố1,5f.
C.màucamvàtầnsốf. D.màutímvàtầnsố1,5f.
Câu 283: (ĐH2012)Mộtsóngâmvàmộtsóngánhsángtruyềntừkhôngkhívàonướcthìbướcsóng
A.củasóngâmtăngcònbướcsóngcủasóngánhsánggiảm.
B.củasóngâmgiảmcònbướcsóngcủasóngánhsángtăng.
C.củasóngâmvàsóngánhsángđềugiảm.
D.củasóngâmvàsóngánhsángđềutăng.
Câu 284: (ĐH2012) Khinóivềtínhchấtcủatiatửngoại,phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Tiatửngoạilàmiônhóakhôngkhí. B.Tiatửngoạikíchthíchsựphátquangnhiềuchất.
C.Tiatửngoạitácdụnglênphimảnh. D.Tiatửngoạikhôngbịnướchấpthụ.