Ngày soạn: thứ hai, 01.03.2010 Giáo án: ĐẠI SỚ 7
Tiết: 55
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
MỤC TIÊU:
* Kiến thức :
– HS Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng .
– Nắm được cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng .
* Kó năng:
– Nhận biết được các đơn thức đồng dạng
– Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng .
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi BT.
HS: Bảng nhóm , bút dạ
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (6ph) :
Câu hỏi Đáp án
H1 : a) Thế nào là đơn thức ? Cho ví dụ về
đơn thức bậc 4 với các biến là x, y, z .
b) Tính giá trò của đơn thức
2 2
1
5x y tạix= 1;y
2
− =−
HS1) a) Nêu khái nòêm đơn thức( SGK)
b) Kết quả
5
4
3. Bài mới :
– Giới thiệu bài : (1ph) Ta đã biết nhân hai đơn thức ta được một đơn thức còn cộng hai đơn thức
thì như thế nào, có luôn cộng được không ? Trường hợp nào thì cộng được và cộng như thế
nào ? Bài học hôm nay sẽ trả lời chúng ta các câu hỏi đó : §4 Đơn thức đồng dạng
TL HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
12ph
HĐ 1 Đơn thức đồng
dạng:
GV : Đưa
?1
lên bảng
phụ :
GV: Các đơn thức viết
trong câu a gọi là các đơn
thức đồng dạng .
Các đơn thức viết trong
câu b không phải là các
đơn thức đồng dạng .
GV: Vậy thế nào là đơn
thức đồng dạng .
GV: Em hãy lấy ví dụ về
đơn thức đòng dạng .
GV : Nêu chú ý (tr 33 sgk)
HS : Hoạt động nhóm để làm
?1
Treo một số bảng nhóm lên
bảng
HS : đơn thức đồng dạng là
đơn thức có hệ số khác
không và cùng có chung
phần biến .
HS : Tự lấy ví dụ
HS : ghi bài
1. Đơn thức đồng dạng:
?1
Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức có hệ số khác 0
và có cùng phần biến .
Ví dụ :
2 3 2 3 2 3
2
3x y ; x y ; x y
5
− −
là các
đơn thức đồng dạng .
Chú ý : Các số khác 0 được coi
là những đơn thức đồng dạng
Giáo viên: Nguyễn Phương Tú Trang 45
Ngày soạn: thứ hai, 01.03.2010 Giáo án: ĐẠI SỚ 7
18ph
6ph
GV: Cho HS làm
?2
GV: Cho HS làm thêm bài
15 tr 34 sgk để củng cố
HĐ2: Cộng, trừ hai đơn
thức đồng dạng :
GV: Cho HS tự nghiên cứu
sgk phần “cộng, trừ các
đơn thức đồng dạng”
GV : Để cộng (hay trừ )
các đơn thức đồng dạng ta
làm thế nào?
GV: Cho HS làm
?3
GV: Có thể bỏ qua bước
trung gian
3
(1 5 7)xy+ −
GV : Cho HS làm nhanh
bài 16 tr 34 sgk .
HĐ3: Củng cố
Hỏi: HsK: Hãy nhắc lại
khái niệm đơn thức đồng
dạng
Hỏi: HsTb: Hãy nêu cách
cộng ( hay trừ ) các đơn
thức đồng dạng
GV: Nêu bài tập
Thu gọn các biểu thức sau
− −
− −
+ −
2 2
2 3 2 3
1
a)5xy xy xy
3
b)3xy ( 3xy )
c)7y z ( 7 z )
HS : Thực hiện
?2
Bạn nói đúng vì hai đơn thức
0,9xy
2
và 0,9x
2
y có cùng phần
hệ số nhưng lại khác nhau
phần biến nên không đồng
dạng .
HS: Nhận xét
HS : Lên bảng thực hiện
Bài 15/SGK:
Có hai nhóm đơn thức đồng
dạng đó là :
2 2 2 2
5 1 2
x y ; x y ; x y ; x y
3 2 5
− −
và
2 2 2
1 2
x y ; x y ; x y
4 5
−
HS: Nhận xét
HS : Tự đọc sách nội dung
phần
2 của bài học không kể
?3
HS : Nêu cách cộng (hay trừ )
như sgk
HS: Thực hiện
?3
HS : Tự làm bài, 2 HS làm
trên bảng trình bày
HS lớp: Nhận xét
HS: Thực hiện
HS: Phát biểu
HS: Hoạt động nhóm thực hiện
Thu gọn các biểu thức sau :
2. Cộng, trừ hai đơn thức
đồng dạng:
Để cộng (hay trừ ) các đơn thức
đồng dạng, ta cộng hay trừ các
hệ số với nhau và giữ nguyên
phần biến .
Ví dụ :
2 2 2
2 2
xy ( 2xy ) 8xy
(1 2 8)xy 7xy
+ − +
= − + =
5ab 7ab 4ab (5 7 4)ab
6ab
− − = − −
=
?3
3 3 3
3 3
xy 5xy ( 7xy )
(1 5 7)xy xy
+ + − =
+ − = −
Bài 16/SGK:
2 2 2 2
25xy 55xy 75xy 155xy
+ + =
Giáo viên: Nguyễn Phương Tú Trang 46
Ngày soạn: thứ hai, 01.03.2010 Giáo án: ĐẠI SỚ 7
GV: Nhận xét kết quả HĐ
nhóm, nhắc HS chú ý
tránh sai sót khi tính toán.
− −
= − − =
− −
= − − =
+ −
= − =
2 2
2 2
2 3 2 3
2 3
1
a)5xy xy xy
3
1 11
(5 1)xy xy
3 3
b)3xy ( 3xy )
(3 ( 3))xy 6xy
c)7y z ( 7y z )
(7 7)y z 0
Một vài nhóm treo bảng nhóm
trước lớp.
HS: Nhận xét
4. Hướng dẫn học ở nhà : (1ph)
- Cần nắm được thế nào là hai đơn thức đồng dạng và biết cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng
- Làm các bài tập :18 tr.35 SGK, 19 –> 21 tr.12 SBT
- Tiết 56 đơn thức đờng dạng tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Giáo viên: Nguyễn Phương Tú Trang 47
Ngày soạn: thứ hai, 01.03.2010 Giáo án: ĐẠI SỐ 7
Giáo viên: Nguyễn Phương Tú Trang 48