Tiết: 56
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG ( tiếp)
MỤC TIÊU:
* Kiến thức :
–Củng cố đònh nghóa hai đơn thức đồng dạng , cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng .
* Kó năng:
– Nhận biết thành thạo các đơn thức đồng dạng
– Cộng, trừ được các đơn thức đồng dạng .
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi BT.
HS: Bảng nhóm , bút dạ
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (9ph) :
Câu hỏi Đáp án
H1 : a) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
p dụng: Giải BT 19 tr.12 SBT ( có bổ sung)
Hãy xếp các đơn thức sau thành nhóm các
đơn thức đồng dạng với nhau:
–5x
2
yz ; –8 ; 3xy
2
z ;
x
2
yz ;
; 10x
2
y
2
z ; –
xy
2
z; 0,25 ; 5x
2
y
2
z;
H2: Nêu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng
dạng.
p dụng: tính:
a) 5xy + 4xy +
−
xy
b) –9xy
2
– (–9xy
2
)
c) –
xyz –
xyz
HS1) a) Nêu khái hai đơn thức đồng dạng
( SGK)
p dụng:
Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau:
Nhóm 1: –5x
2
yz ;
x
2
yz ;
Nhóm 2: 3xy
2
z ; –
xy
2
z;
Nhóm 3: 10x
2
y
2
z ; 5x
2
y
2
z
Nhóm 4: –8 ;
; 0,25
HS2: Nêu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng
dạng. ( SGK)
p dụng:
Kết quả : a)
!
xy; b) 0 ;c) –xyz
3. Bài mới :
–
Giới thiệu bài: Để giúp các em nắm chắc hơn về đơn thức đồng dạng và "#, trừ các đơn thức đồng
dạng, tiết học hôm nay ta học tiếp bài §4 Đơn thức đồng dạng ( tiếp)
– Tiến trình bài giảng:
TL HĐ của GV HĐ của HS
Nội dung
18ph
HĐ1: Cộng, trừ hai đơn thức
đồng dạng( tiếp)
?3
$%& '"()*+
",
!,
/,
$0$1) Để cộng (hay trừ )
các đơn thức đồng dạng ta
HS:
2.Cộng, trừ hai đơn thức đồng
dạng (tiếp)
?3
3 3 3
3 3
xy 5xy ( 7xy )
(1 5 7)xy xy
+ + − =
+ − = −
Giáo viên:Nguyễn Phương Tú Trang 45
15ph
làm thế nào?
BT 21 tr.12 SBT
GV: Yêu cầu HS tự làm, sau
đó gọi 1 em lên bảng trình
bày
BT 17 tr.34 SGK
GV: Đưa bài tập 17 lên bảng
phụ. Hỏi :
Muốn tính giá trò của biểu
thức ta làm thế nào ?
GV: Có thể làm cách nào
khác đối với biểu thức trên ?
Hãy tính giá trò của biểu thức
theo hai cách trên .
GV: Em hãy so sánh hai
cách làm đó ?
GV: Ta nên rút gọn biểu
thức trước khi tính giá trò của
nó .
HĐ3: Củng cố
$0$1): Hãy nhắc lại khái
niệm đơn thức đồng dạng
$0$1): Hãy nêu cách
cộng ( hay trừ ) các đơn thức
đồng dạng
GV: Nêu bài tập
Thu gọn các biểu thức sau :
Để cộng (hay trừ ) các đơn
thức đồng dạng, ta cộng hay
trừ các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến .
HS tự làm bài
1HS lên bảng trình bày
HSlớp: nhận xét
HS : đứng tại chỗ trả lời :
HS : … ta thay giá trò của các
biến vào biểu thức rồi thực
hiện phép tính
HS : Cộng các đơn thức đồng
dạng để được biểu thức đơn
giản hơn rồi tính giá trò của
biểu thức
thu gọn .
HS1 : Tính trực tiếp :
Thay
= = −x 1;y 1vào biểu thức ta có
HS2 : Thu gọn biểu thức trước :
HS : cách tính thứ hai dễ hơn
HS: Phát biểu
HS: Hoạt động nhóm thực hiện
Thu gọn các biểu thức sau :
BT 21 tr.12 SBT
Tính tổng:
b)
!
xy
2
+
xy
2
+
2
xy
2
+
−
÷
xy
2
=(5+
+
2
-
)xy
2
=(
2
+
2
+
2
-
2
) xy
2
=
2
xy
2
BT 17 tr.34 SGK
5 5 5
5 5
1 3
x y x y x y
2 4
1 3
1 x y x y
2 4 4
− +
3
= − + =
÷
Thay
x 1,y 1= = −
vào ta có :
5
3 3
1 ( 1)
4 4
× × − = −
Giáo viên:Nguyễn Phương Tú Trang 46
− −
− −
+ −
2 2
2 3 2 2 3
1
a)5xy xy xy
3
b)3xy ( 3xy )
c)7y z ( 7 y z )
GV: Nhận xét kết quả HĐ
nhóm, nhắc HS chú ý tránh
sai sót khi tính toán.
− −
= − − =
− −
= − − =
+ −
= − =
2 2
2 2
2 3 2 3
2 3
1
a)5xy xy xy
3
1 11
(5 1)xy xy
3 3
b)3xy ( 3xy )
(3 ( 3))xy 6xy
c)7y z ( 7y z )
(7 7)y z 0
Một vài nhóm treo bảng nhóm
trước lớp.
HS: Nhận xét
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2ph)
- Cần nắm được thế nào là hai đơn thức đồng dạng và biết cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng
- Làm các bài tập :
19 21 (tr36sgk)và 19 22(tr12sbt)
→ →
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Giáo viên:Nguyễn Phương Tú Trang 47