Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

giao an dia ly 7 ky 2 chuẩn 2 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.43 KB, 70 trang )

Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
Ngày soạn:
Tiết 37. Bài 32 Các khu vực châu Phi
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS cần:
- Thấy được sự phân chia châu Phi thành 3 khu vực : Bắc Phi, Trung Phi, Nam Phi.
- Nắm được các đặc điểm tự nhiên và kinh tế của khu vực Bắc Phi, Trung Phi.
2 . Kỹ năng
- Rèn và củng cố các kĩ năng đọc bản đồ, phân tích các số liệu
3. Thái độ
- Học sinh chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài và nghiên cứu khoa học
II. Phương pháp: Trực quan , nêu vấn đề
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên- Lược đồ các khu vực châu Phi.
2. Học sinh - Nghiên cứu bài trước ở nhà. Ôn lại các kiến thức bài trước
IV. Tiến trình trên lớp
1. ổn định tổ chức lớp
Thứ
Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Học sinh vắng
7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ
HS làm bài tập trắc nghiệm sau:- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Châu Phi nhập khẩu những mặt hàng nào?
a. Nông, khoáng sản b. Máy móc, thiết bị c. Hàng tiêu dùng
Đặc điểm nền kinh tế châu Phi?
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài : ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu về kinh tế của châu Phi. Vậy để tìm
hiểu cụ thể hơn về châu Phi chúng ta hãy vào bài học hôm nay
b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học
T/g HĐ của GV và HS ND ghi bảng


GV treo b/đồ các k/vực c.Phi và y/cầu HS q. sát
Quan sát bản đồ và cho biết châu Phi có mấy khu
vực đó là các khu vực nào ?
Chỉ trên bản đồ ranh giới các khu vực ?
Căn cứ vào đâu để chia châuPhi ra các k/vực
đó ?
Quan sát khu vực Bắc Phi Nêu đặc điểm về vị trí
địa lí của khu vực Bắc Phi?
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm : 2 nhóm
Nhóm 1 : Thảo luận tìm hiểu đặc điểm tự nhiên
của khu vực ven Địa Trung Hải
Nhóm 1 : Thảo luận tìm hiểu đặc điểm tự nhiên
của khu vực hoang mạc Xa-Ha-Ra ?
- Các nhóm báo cáo kết quả
Gv tổng hợp đánh giá
1. Khu vực Bắc Phi
a. Khái quát về tự nhiên
- Vị trí:Nằm ở phía Bắc châu Phi
- Địa hình: Rìa phía Bắc ven ĐTH
là đồng bằng
->môi trường Địa Trung Hải mát
mẻ và có khá nhiều mưa rừng sồi
dẻ mọc rậm rạp
- Phía nam là h.mạc Xa-ha-ra khô
và nóng chủ yếu là các bãi đá và
cồn cát mênh mông đ.t/ vật nghèo
nàn sống chủ yếu trong các ốc đảo
Khái quát kinh tế - xã hội
- Dân cư, tôn giáo
-Chủ yếu là người ả Rập và người

Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
Quan sát bản đồ các khu vực châu Phi nêu tên
các nước trong khu vực Bắc Phi?
Nêu đặc điểm dân cư, tôn giáo của Bắc Phi ?
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm : 2 nhóm
- Nhóm 1 tìm hiểu hoạt động kinh tế các nước
ven Địa Trung Hải
- Nhóm 2 tìm hiểu hoạt động kinh tế các nước
thuộc Xa-ha-ra Các nhóm báo cáo kết quả
- GV tổng hợp đánh giá
Trình bày hiểu biết của em về k/vực Bắc Phi?
- GV chốt rồi chuyển
Béc-be theo đạo Hồi
- Các nước ven Địa Trung Hải
- Có lịch sử phát triển từ rất sớm
kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác –
xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt
phát và du lịch
- Trồng các loại cây : Lúa mì, ô liu,
cây ăn quả cận nhiệt đới
- Các nước thuộc Xa-ha-ra
- Có nhiều đô thị mới với các công
trình khai thác , chế biến dầu mỏ
- Trồng các loại cây : lạc, bông,
ngô
Chỉ và nêu vị trí của k/vực Trung Phi trên b/đồ ?
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm : 2 nhóm
Nhóm 1 : Thảo luận tìm hiểu về đặc điểm tự
nhiên của khu vực phía Tây của Trung Phi?

Nhóm 2 : Thảo luận tìm hiểu về đặc điểm tự
nhiên của phần phía Tây của khu vực Trung
Phi ?
- Các nhóm báo cáo kết quả
- GV tổng hợp đánh giá
Q/sát hình 32.1 nêu tên các nước ở khu vực T Phi
Dựa vào phần dân cư châu Phi hãy nêu đặc điểm
dân cư của Trung Phi ?
Nêu đặc điểm k/tế của các quốc gia Trung Phi ?
Vì sao các q/gia ở đây lại có dặc điểm như vậy?
Nêu tên các cây c/nghiệp chủ yếu ở Trung Phi ?
Cho biết sản xuất nông nghiệp của T.Phi phát
triển ở những vùng nào? T/sao lại p/triển ở đó ?
So với Bắc Phi Trung Phi có những điểm khác
biệt ?
2. Khu vực Trung Phi
a. Khái quát về tự nhiên
-Phần phía Tây
Phần phía Tây của Trung Phi chủ
yếu là các bồn địa gồm môi trường
xích đạo ẩm và môi trường nhiệt
đới
- Phần phía Đông
Phần phía đông Trung Phi được
nâng cao có nhiều núi lửa và các hồ
kiến tạo sâu, dài Khí hậu gió mùa
xích đạo
b. Khái quát về kinh tế xã hội
- Dân cư: đông đúc chủ yếu là
người Ban-tu có t/ngưỡng đa dạng.

- Kinh tế:
- Chậm p/triển chủ yếu dựa vào
k/thác l/sản, k/sản và trồng cây
c/nghiệp xuất khẩu.
- Khó khăn: Đất đai thoái hoá, hạn
hán, nạn châu chấu, giá n/sản và
k/sản không ổn định
4.Củng cố
HS làm bài tập trắc nghiệm sau:- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực nào ?
a. Bắc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi d. Cả 3 khu vực trên
2. Khu vực nào nền kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt phát,
du lịch ?
a. Bắc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi d. Cả 3 khu vực trên
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm được nội dung bài học
- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
- Tìm hiểu thêm về kinh tế châu Phi
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 33: Các khu vực châu Phi
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn:
Tiết 38. Bài 33: Các khu vực châu Phi (Tiếp theo )
I. Mục tiêu

1. Kiến thức : HS cần:
- Nắm được đặc điểm tự nhiên và kinh tế- xã hội của khu vực Nam Phi.
- Nắm vững những nét khác nhau giữâ các khu vực Bắc Phi và Nam Phi.
2. Kỹ năng
- Rèn cho HS kĩ năng đọc bản đồ, phân tích số liệu
3. Thái độ
- Học sinh chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài và nghiên cứu khoa học
II. Phương pháp : Trực quan nêu vấn đề
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên- Lược đồ các khu vực châu Phi, lược đồ tự nhiên châu Phi
- Các số liệu và tranh ảnh về các khu vực châu Phi
2. Học sinh- Nghiên cứu bài trước ở nhà. Ôn lại các kiến thức bài trước
IV. Tiến trình trên lớp
1. ổn định tổ chức lớp
Thứ
Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Học sinh vắng
7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ
HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Khu vực nào có khí hậu khô hạn nhất châu Phi ?
a. Bắc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi d. Cả 3 khu vực trên
2. Khu vực nào nền kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt phát,
du lịch ?
a. Bắc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi d. Cả 3 khu vực trên
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu về 2 khu vực Bắc và Trung Phi của châu Phi. Vậy còn
khu vực Nam Phi có đặc điểm như thế nào chúng ta hãy vào bài học hôm nay

b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học
Thời
gian
HĐ của GV và HS ND ghi bảng
Chỉ trên bản đồ vị trí của Nam Phi ? 3. Khu vực Nam Phi
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Giáo án Địa Lí 7
Nờu c im a hỡnh ca Nam Phi ?
a hỡnh nh vy cú nh hng gỡ n khớ
hu Nam Phi ?
Nờu cỏc loi mụi trng Nam Phi ?
Ch v trớ v nờu c im ca cỏc loi mụi
trng khớ hu ú ?
Khớ hu, cnh quan ca Nam Phi cú gỡ khỏc
vi Bc v Trung Phi ?
Vỡ sao Nam Phi li cú c im khớ hu v
cnh quan nh vy ?
-> Vi c im t nhiờn ú cú nh hng gỡ
n kinh t xó hi chỳng ta sang phn b
Quan sỏt H 32.1. Nờu tờn cỏc nc thuc
khu vc Nam Phi ?
Nờu c im dõn c , tụn giỏo ca Nam
Phi?
c im dõn c xó hi Nam Phi cú gỡ khỏc
so vi Bc v Trung Phi ?
Em hiu gỡ v tỡnh hỡnh dõn c cng ho
Nam Phi ?
Quan sỏt H 32.3 Nờu s phõn b cỏc loi
khoỏng sn chớnh ca khu vc Nam Phi ?
Vi lng khoỏng sn nh vy to tim nng

cho ngnh kinh t no phỏt trin ?
Nờu c din kinh t ca cỏc nc nam Phi
c im ú cú gỡ khỏc so vi cỏc khu vc
khỏc ca chõu Phi?
Nc phỏt trin nht Nam Phi l nc
no?
Nờu c im kinh t ca Nam Phi?
- GV cht ri chuyn
a. Khỏi quỏt v t nhiờn
- a hỡnh
- a hỡnh : Cao TB 1000 m Phn
rung tõm l bn a Ca-la-ha-ri phớa
ụng l dóy rờ-ken-bộc
- Cỏc mụi trng t nhiờn
Phn ln Nam Phi cú khớ hu nhit
i nhng m v du hn Bc Phi ?
- Lng ma gim dn t ụng sang
Tõy
b. Khỏi quỏt Kinh t- xó hi
- Dõn c , xó hi
- Dõn c Nam Phi thuc chng tc
Nờ-grụ-it, -rụ-pờ-ụ-it v ngi lai
phn ln theo o thiờn chỳa. o
Ma-a-ga-xca cú ngi Mụn-gụ-lụ-ớt.
- Nam Phi cú ch phõn bit
chng tc nng n ó c u tranh
loi b
- Kinh t
- Khoỏng sn Nam Phi phong phỳ
ch yu l cỏc loi khoỏng sn quý

- Cỏc nc Nam Phi cú trỡnh phỏt
trin kinh t rt chờnh lch
- Nam Phi l quc gia phỏt trin nht
4. Cng c
1. Phn ln Nam Phi nm trong mụi trng gỡ ?
2. Khớ hu Nam Phi so vi Bc Phi cú c im ?
3. Dõn c Nam Phi thuc chng tc no ?
4. Cỏc nc Nam Phi cú trỡnh Phỏt trin kinh t ?
5. Cng ho Nam Phi ng u th gii v xut khu sn phm gỡ ?
5. Hng dn v nh.
- Nm c ni dung bi hc
- Lm cỏc bi tp V BT v TB
- Tỡm hiu thờm v cỏc khu vc chõu Phi
- Chun b cho bi mi: Bi 34. Thc hnh. Cn ụn li ni dung ca bi 32,33
V. Rỳt kinh nghim


Giáo viên: Phùng Thị Bích Nghiệp Trờng: THCS Hiền Lơng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn:
Tiết 39. bài 34: Thực hành:
So sánh nền kinh tế của ba khu vực châu Phi
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS cần:
- Nắm vững sự khác biệt trong thu nhập bình quân đầu người giữa các quốc gia châu Phi
- Nắm vững sự khác biệt trong nền kinh tế của ba khu vực châu Phi.
2. Kỹ năng

- Rèn cho HS kĩ năng đọc bản đồ, phân tích so sánh các số liệu
3. Thái độ
- Học sinh chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài và nghiên cứu khoa học
II. Phương pháp: Trực quan - đặt vấn đề
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên- Lược đồ các khu vực châu Phi,
- Lược đồ thu nhập bình quân theo đầu người của các nước châu Phi
2. Học sinh - Nghiên cứu bài trước ở nhà. Ôn lại các kiến thức bài trước
IV. Tiến trình trên lớp
1. ổn định tổ chức lớp
Thứ
Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Học sinh vắng
7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ
GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1 Môi trường khí hậu nào không có ở Nam Phi?
a. Xích Đạo ẩm b. Nhiệt đới c. Cận nhiệt đới d. Hoang mạc
2. Khí hậu Nam Phi so với Bắc Phi có đặc điểm ?
a. Khô nóng hơn b. Khô lạnh hơn c. ẩm và dịu hơn d. Cả a,b,c
3. Dân cư Nam Phi thuộc chủng tộc nào ?
a. Ơ-rô-pê-ô-it b. Môn-gô-lô-it c. Nê-grô-it d. Cả 3 chủng tộc
4. Các nước Nam Phi có trình độ Phát triển kinh tế ?
a. Đồng đều b. Khá đồng đều c. Chênh lệch d. Rất chênh lệch
5. Cộng hoà Nam Phi đứng đầu thế giới về xuất khẩu sản phẩm gì ?
a. Dầu mỏ, khí đốt b. Hoa quả cận nhiệt đới c. Vàng, uranium, kim cương
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu về các khu vực Châu Phi. Để củng cố cho các em các kiến

thức về kinh tế của 3 khu vực chúng ta hãy vào bài học hôm nay
b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học

T/gia HĐ của GV và HS ND ghi bảng
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Giáo án Địa Lí 7
n
- GV cho HS quan sỏt lc thu nhp bỡnh quõn
u ngi ca cỏc nc chõu Phi.
? Quan sỏt v cho bit ni dung ca bn ?
- GV t chc cho HS hot ng theo nhúm :
3nhúm GV giao nhim v cho cỏc nhúm
? Nhúm 1: tho lun tỡm hiu tờn cỏc quc gia
chõu Phi cú thu nhp bỡnh quõn u ngi trờn
1000 USD/nm ?
? Nhúm 1: tho lun tỡm hiu tờn cỏc quc gia
chõu Phi cú thu nhp bỡnh quõn u ngi di
200 USD/nm ? cỏc quc gia ny ch yu nm
khu vc no ca chõu Phi?
? Nhúm 3 : tho lun nờu nhn xột v s phõn hoỏ
thu nhp bỡnh quõn theo u ngi gia 3 khu vc
kinh t ca chõu Phi ?
- Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu trờn bn
- GV tng hp ỏnh giỏ kt qu
- GV cht ri chuyn
1. c : Lc thu nhp
bỡnh quõn u ngi ca
cỏc nc chõu Phi
- Cỏc quc gia cú thu nhp
bỡnh quõn u ngi di

1000 U SD/nm
- Cỏc quc gia cú thu nhp
bỡnh quõn u ngi di
200 U SD/nm
- GV t chc cho HS hot ng theo nhúm : 3 nhúm mi nhúm tho lun tỡm
hiu c im kinh t ca 1 khu vc v lờn bng in vo ct ca nhúm mỡnh
Khu
vc
Bc Phi Trung Phi Nam Phi
c
im
kinh
t
- Kinh t tng i
phỏt trin trờn c
s cỏc ngnh du
khớ v du lch
- Kinh t chm phỏt trin ,
ch yu da vo khai thỏc
lõm sn, k.sn v trng cõy
cụng nghip xut khu
- Nam Phi cú trỡnh
phỏt trin k/t rt chờnh
lch phỏt trin nht l
cng ho Nam Phi .
4. Cng c
GV cho HS lm bi tp trc nghim sau:
- Chn phng ỏn tr li ỳng nht cho cỏc cõu sau:
1. Khu vc no cú mc thu nhp bỡnh quõn theo u ngi cao nht ?
a. Bc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi

2. Cỏc quc gia cú thu nhp bỡnh quõn u ngi di 200 U SD/nm tp trung ch yu
Khu vc no ?
a. Bc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi
3. Khu vc no cú nn kinh t phỏt trin rt khụng ốu chõu Phi ?
a. Bc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi
4. Nn kinh t ch yu da vo xut khu du m, khớ t v du lch l khu vc no ?
a. Bc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi
5. Hng dn v nh.
- Nm c ni dung bi hc
- Lm cỏc bi tp V BT v TB
- Tỡm hiu thờm v cỏc khu vc chõu Phi
- Chun b cho bi mi: Bi 35. Khỏi quỏt Chõu M
V. Rỳt kinh nghim
Giáo viên: Phùng Thị Bích Nghiệp Trờng: THCS Hiền Lơng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn:
Chương VII : Châu Mĩ
Tiết 40. Bài 35 Khái quát châu Mĩ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS cần:
- Nắm vững vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, kích thước để hiểu ró châu Mĩ là 1 lãnh thổ rộng
lớn.
- Hiểu rõ châu Mĩ là lãnh thổ của dân nhập cư từ châu Âu và quá trình nhập cư này gắn với
sự tiêu diệt thổ dân
2. Kĩ năng. - Rèn cho HS kĩ năng đọc bản đồ , phân tích các tranh ảnh hình vẽ

3. Thái độ
- Học sinh chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài và nghiên cứu khoa học
II Phương pháp: Trực quan - hoạt động tập thể
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên: - Lược đồ tự nhiên châu Mĩ
- Lược đồ nhập cư vào châu Mĩ
2. Học sinh:- Nghiên cứu bài trước ở nhà
- Ôn lại các kiến thức bài trước
IV. Tiến trình trên lớp
1. ổn định tổ chức lớp
Thứ
Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Học sinh vắng
7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ
- GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Khu vực nào có mức thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất ?
a. Bắc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi
2. Các quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao tập trung chủ yếu ở Khu vực nào ?
a. Bắc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi
3. Khu vực nào có nền kinh tế phát triển rất không đèu ở châu Phi ?
a. Bắc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: Với bài thực hành chúng ta chia tay lục địa đen để sang tìm hiểu vùng đất
mới đó là châu Mĩ. đầu tiên chúng ta tìm hiểu khái quát về châu Mĩ.
b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học
T/gia
n
HĐ của GV và HS ND ghi bảng

15’ - GV treo bản đồ châu Mĩ và yêu cầu HS quan 1. Một lãnh thổ rộng lớn
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Giáo án Địa Lí 7
sỏt. GV ch gii hn ca chõu M.
Da vo sỏch giỏo khoa hay nờu s liu v din
tớch ca chõu M?
Xỏc nh trờn b/ to .lớ ca chõu M?
Lờn bng ch v xỏc nh v trớ tip giỏp ca
chõu M trờn bn ?
Xỏc nh v n/xột v h/dng ca chõu M ?
Qua ú em cú nhn xột gỡ v lónh th chõu M?
Vi v trớ v h.dng ú cú .hng gỡ ti
t.nhiờn ca chõu M ?
Nờu ý ngha k.t ca kờnh o Pa-na-ma ?
- Rng 42 triu km
2
nm na
cu Tõy
- Tip giỏp
- Bc tip giỏp BBDng, Tõy
tip giỏp T BDng, ụng tip
giỏp n Dng.
- Chõu M nm tri di trờn
nhiu v -> T nhiờn a
dng, p/ phỳ
- Kờnh o Pa-na-ma ni lin
TBD vi TD
20 - GV gthiu s lc cỏc cuc phỏt kin a lớ
v q.trỡnh Cri-xtp Cụ-lụm-bụ phỏt hin ra
c.M?

Trc khi Cri-xtp Cụ-lụm-bụ p.hin ra chõu
M cú thnh phn chng tc nh th no ?
Q.sỏt l. cỏc lung nhp c vo chõu M nờu
q.trỡnh nhp c vo chõu M ca cỏc tc ngi?
GV t chc cho HS hot ng theo nhúm : 2
nhúm GV giao nhim v cho cỏc nhúm
Nhúm 1 : Tho lun tỡm hiu v ngi Anh -
iờng chõu M?
Nhúm 2 : Tho lun tỡm hiu v dõn nhp c
vo chõu M sau ny ?
Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu v nhn xột b sung.
- Gv tng hp ỏnh giỏ.
Qua ú em cú n.xột gỡ v .im dõn c c. M ?
Vi c im ú cú nh hng gỡ n vn hoỏ
ca chõu M ?
Ti sao cú s khỏc nhau v ngụn ng ga dõn
c Bc M vi dõn c Trung v Nam M ?
- GV cht ri chuyn.
2. Vựng t ca dõn nhp c.
thnh phn chng tc a
dng.
- Trc kia :
- Trc kia chõu M cú ngi
Anh - iờng di c t chõu ỏ
sang phõn b ri rỏc khp chõu
lc, sng ch yu bng ngh
sn bt v trng trt
- T th k XI n nay
T th k XI ngi gc u
nhp c sang chõu M ngy

cng ụng xõm chim chõu M
tn sỏt ngi Anh-iờng.
Ngi da en gc Phi b bt
bỏn sang õy lm nụ l
-> Thnh phn chng tc chõu
M rt a dng v phong phỳ
4. Cng c- Chn phng ỏn tr li ỳng nht cho cỏc cõu sau:
1. Chõu M nm hon ton na cu no ?
a. Na cu Bc b. Na cu Nam c. Na cu ụng d. Na cu Tõy
2. Kờnh o Pa-na-ma ni lin cỏc i dng no ?
a. Thỏi Bỡnh Dng v Bc Bng Dng b. n dng vi i Tõy Dng
c. Thỏi Bỡnh Dng vi i Tõy Dng d. Bc Bng Dng vi n dng
3. Trc th k XI dõn c chõu M thuc chng tc no ?
a. -rụ-pờ-ụ-it b. Mụn gụ-lụ-it c. Nờ- grụ-it d. C 3 chng tc trờn
4. Ngi Anh, Phỏp, I-ta-li-a, c nhp c ch yu vo khu vc no ?
a. Bc M b. Trung M c. Nam M d. Ton b chõu M
5. Hng dn v nh
- Nm c ni dung bi hc. Lm cỏc bi tp V BT v TB
- Tỡm hiu thờm v Chõu M
Giáo viên: Phùng Thị Bích Nghiệp Trờng: THCS Hiền Lơng
Giáo án Địa Lí 7
- Chun b cho bi mi: Bi 36. Thiờn nhiờn Bc M
V. Rỳt kinh nghim





Ngy son:
Tit 41. Bi 36 Thiờn nhiờn Bc M

I. Mc tiờu
1. Kin thc : HS cn:
- Nm vng c im a hỡnh Bc M.
- Nm vng s phõn hoỏ a hỡnh theo hng kinh tuyn kộo di theo s phõn hoỏ khớ hu
Bc M.
2. K nng
- Rốn k nng phõn tớch lỏt ct a hỡnh
- Cng c k nng c bn .
II. Phng phỏp: Trc quan - Hot ng tp th
III. Chun b
1. Giỏo viờn: - Lc t nhiờn chõu M - Lt ct a hỡnh bc M
2. Hc sinh:- Nghiờn cu bi trc nh - ễn li cỏc kin thc bi trc
IV. Tin trỡnh trờn lp
1. n nh t chc lp
Th
Ngy ging Lp Tit S s Hc sinh vng
7A
7B
2. Kim tra bi c
GV cho HS lm bi tp trc nghim sau:
- Chn phng ỏn tr li ỳng nht cho cỏc cõu sau:
1.Lónh th Chõu M tri di theo chiu ?
a. Bc- Nam b. ụng-Tõy c. C 2 chiu trờn
2. Chõu M khụng nm hon ton na cu no ?
a. Na cu Bc b. Na cu Nam c. Na cu ụng d. C a,b,c
3. Ngi Tõy-ban-Nha v B- o- Nha nhp c ch yu vo khu vc no ?
a. Bc M b. Trung M c. Nam M d. Ton b chõu M
4. Th dõn chõu M gi l ngi gỡ ?
a. Ngi da en b. Ngi Anh-iờng c. Ngi da trng
3. Dy bi mi

a. Gii thiu bi : Tit trc chỳng ta tỡm hiu khỏi quỏt chung v chõu M tỡm hiu c
th tng khu vc ca chõu M chỳng ta hóy vo bi hc hụm nay?
b. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dy hc
T/ gian H ca GV v HS ND ghi bng
15 - GV treo bn hnh chớnh chõu M yờu 1. Cỏc khu vc a hỡnh
Giáo viên: Phùng Thị Bích Nghiệp Trờng: THCS Hiền Lơng
Giáo án Địa Lí 7
cu hc sinh quan sỏt
? Ch v xỏc nh trờn bn v trớ, gii hn
ca khu vc Bc M?
- GV treo bn t nhiờn v lỏt ct yờu cu
HS quan sỏt
? Nờu c im cu trỳc a hỡnh ca Bc
M ?
- GV t chc cho HS hot ng theo nhúm:
3 nhúm . Mi nhúm tho lun tỡm hiu 1
khu vc a hỡnh
GV hng dn v ụn c cỏc nhúm lm
vic ht gi gi cỏc nhúm bỏo cỏo gi nhn
xột b sung. GV tng hp ỏnh giỏ kt qu.
Vi c im a hỡnh nh vy cú nh
hng gỡ n t nhiờn Bc M ?
- GV cht ri chuyn
- a hỡnh bc M chia lm 3 khu
vc
a.H thng nỳi Cooc-i-e phớa
tõy
- Cao, s gm nhiu dóy chy
song song xen cỏc cao nguyờn
ln cú nhiu khoỏng sn

b.Min ng bng gia
- Cú dng lũng mỏng cao dn v
phớa bc v tõy bc, cú nhiu h
ln
c.Min nỳi gi v sn nguyờn
phớa ụng
- Chay theo hng tõy bc- ụng
nam, õy l min nỳi gi, nhiu
khoỏng sn
15 GV treo bn cỏc kiu khớ hu Bc M yờu
cu HS quan sỏt
? Quan sỏt lc v nờu cỏc kiu khớ hu
Bc M v s phõn b ca chỳng
? Qua ú cú nhn xột gỡ v cỏc chiu phõn
hoỏ ca khớ hu Bc M ?
- GV t chc cho HS hot ng theo nhúm :
2 nhúm mi nhúm tho lun tỡm hiu 1
chiốu phõn hoỏ ca khớ hu bc M?
- GV dnh 5 cho cỏc nhúm tho lun, GV
hng dn v ụn c cỏc nhúm lm vic
ht gi gi cỏc nhúm bỏo cỏo gi nhn xột
b sung. GV tng hp ỏnh giỏ kt qu.
? Ti sao cú s khỏc bit v khớ hu gia
phớa ụng v phớa Tõy kinh tuyn 100
0
T ?
? Ngoi s phõn hoỏ trờn khớ hu gia sn
ụng v sn Tõy dóy Coúcie cú gỡ khỏc
bit? vớ sao cú s khỏc bit ú?
? Qua ú em cú nhn xột ỏnh giỏ ntn v khớ

hu Bc M? Khớ hu ú cú nh hng gỡ
n sn xut nụng nghip Bc M ?
2. S phõn hoỏ khớ hu
- Khớ hu bc M phõn hoỏ theo
chiu bc-nam, ụng- tõy
-Cú s khỏc bit v khớ hu gia
phớa ụng v phớa Tõy kinh tuyn
100
0
T
-S phõn hoỏ trờn khớ hu gia
sn ụng v sn Tõy dóy
Coúc-i e
- Khớ hu phõn hoỏ a dng phc
tp
4. Cng c - Chn phng ỏn tr li ỳng nht cho cỏc cõu sau:
1. Kiu khớ hu no chiộm din tớch ln nht bc M?
a. Khớ hu hn i b. Khớ hu ụn i
c. Khớ hu nỳi cao d. Khớ hu cn nhit i
2. Khớ hu Bc M phõn hoỏ theo chiu ?
a. Bc- Nam b. Tõy- ụng c. C 2 chiu bờn
5. Hng dn v nh.
- Nm c ni dung bi hc- Lm cỏc bi tp V BT v TB
Giáo viên: Phùng Thị Bích Nghiệp Trờng: THCS Hiền Lơng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
- Tìm hiểu thêm về Bắc Mĩ- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 37. Dân cư Bắc Mĩ
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn:
Tiết 42. Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS cần:
- Nắm vững sự phân bố dân cư khác nhau ở phía đông và phía tây kinh tuyến 100
0
T
- Hiểu rõ tầm quan trọng của quá trình đô thị hoá.
- Hiểu rõ các luồng di cư từ vùng hồ lớn xuống vành đai mặt trời, từ Mê-hi – cô sang lãnh thổ
Hoa-kì.
2. Kĩ năng: - Rèn cho HS kĩ năng đọc bản đồ dân cư đô thị, kĩ năng phân tích các tranh ảnh
hình vẽ
II. Phương pháp: Trực quan- Hoạt động tập thể
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên: - Lược đồ dân cư đô thị châu Mĩ
- Các tranh ảnh, số liệu về dân cư, đô thị bắc Mĩ
2. Học sinh: - Nghiên cứu bài trước ở nhà
- Ôn lại các kiến thức bài trước
IV. Tiến trình trên lớp
1. ổn định tổ chức lớp
Thứ
Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Học sinh vắng
7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ
GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Kiểu khí hậu nào chiém diện tích nhỏ nhất ở bắc Mĩ?

a. Khí hậu hàn đới b. Khí hậu ôn đới
c. Khí hậu núi cao d. Khí hậu cận nhiệt đới
2. Khí hậu Bắc Mĩ không phân hoá theo chiều ?
a. Bắc- Nam b. Tây- Đông c. Thấp lên cao d. Từ biển vào đất liền
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài : Tiết trước chúng ta tìm hiểu về tự nhiên bắc Mĩ . Vậy dân cư bắc Mĩ có
đặc điểm ntn chúng ta hãy vào bài học hôm nay?
T
gian
HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng
15’ ? Nêu số liẹu về tổng số dân và mật độ 1. Sự phân bố dân cư
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
dân số trung bình của Bắc Mĩ ?
? Quan sát lược đồ dân cư đô thị bắc Mĩ .
Chỉ trên bản đồ các khu vực đông dân
của bắc Mĩ?
? Nhận xét về sự phân bố dân cư của Bắc
Mĩ?
? Giải thích ì sao dân cư bắc Mĩ lại phân
bố như vậy ?
? Trình bày hướng di chuyển dân cư của
Bắc Mĩ ? Vì sao lại có sự di chuyển đó ?
? GV liên hệ dân số Việt Nam và so sánh
- GV chốt rồi chuyển
- Số dân : 415,1 triệu người . Mật độ
trung bình: 20 người/km
2

- Dân cư bắc Mĩ phân bố không đều:

Dân cư tập trung đông đúc ở ĐB
Hoa kì, nam Hồ lớn,
- Do lịch sử phát triển kinh tế, do
các điều kiện tự nhiên
- Dân cư bắc Mĩ di chuyển từ vùng
Đông Bắc xuống vùng công nghiệp
mới và từ Mê-hi-cô vào Mĩ.
? Trình bày quá trình đô thị hoá diễm ra
ở bắc Mĩ ?
? Số dân thành thị chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
? Quan sát tranh ảnh về đô thị và nghiên
cứu các tư liệu về đô thị ở Bắc Mĩ hãy
nêu đặc điểm của các đô thị ở Bắc Mĩ ?
? Quan sát lược đồ dân cư đô thị châu Mĩ
hãy lên bảng chỉ và nêu tên các đô thị lớn
của Bắc Mĩ ?
? Dựa vào lược đồ hãy nêu đặc điểm
phân bố đô thị của Bắc Mĩ ?
? Vì sao đô thị bắc Mĩ lại có sự phân bố
như vậy ?
? Nêu xu hướng phát triển các đô thị ở
Bắc Mĩ ?
? Tại sao Bắc Mĩ lại có xu hướng phát
triển các đô thị như vậy?
? So sánh với các đô thị ở Việt Nam có
những điểm giống và khác nhau nào ?
- GV chốt rồi chuyển
2. Đặc điểm đô thị
- Quá trình đô thị hoá diễn ra ở bắc
mĩ rất nhanh chóng chiếm 76% dân

số
- Các đô thị tập trung thành các dải
đô thị, siêu đô thị
- Các đô thị tập trung ở vùng đông
bắc Hoa kì và ven khu Hồ lớn. vào
sâu trong nội địa mạng lưới đô thị
thưa thớt.
- Quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh
mẽ ở miền nam và duyên hải Thái
Bình dương cua Hoa Kì.
- Các siêu đô thị : Niu-I-oóc, Lốt-
An-giơ-lét, Mê-hi-co Xi-ti.
4. Củng cố
GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Dân cư bắc Mĩ phân bố như thế nào ?
a. Đều b. Không đều c. Rất không đều d. Cả a,b,c.
2. Dân cư Bắc Mĩ tập trung đông đúc nhất ở khu vực nào ?
a. Bán đảo A-la-xca và bắc Ca-na-đa b. Hệ thống Cooc-đi-e
c. Đông bắc Hoa-kì d. Cả 3 khu vực trên
3. Dân cư Hoa kì có xu hướng di chuyển như thế nào ?
a. Từ Đông Bắc xuống phía Nam và duyên hải TBD b. Từ Tây sang Đông
c. Từ phía Bắc xuống phía Nam d. Cả 3 hướng trên
4. Tấc độ đô thị hoá diễn ra ở Bắc Mĩ như thế nào ?
a. Rất chậm b. Rất nhanh c. Trung bình d. Cả a,b,c.
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm được nội dung bài học
- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ

- Tìm hiểu thêm về dân cư Bắc Mĩ
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 38. Kinh tế Bắc Mĩ
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn:
Tiết 43. Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS cần:
- Nắm vững nền nông nghiệp Bắc Mĩ mang lại hiệu quả cao mặc dù bị nhiều thiên tai và phụ
thuộc nhiều vào thương mại và tài chính.
2. Kĩ năng: - Rèn cho HS kĩ năng đọc bản đồ kinh tế và phân tích các số liệu, tranh ảnh.
II. Phương pháp: Trực quan - Hoạt động tập thể
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên: - Lược đồ kinh tế chung châu Mĩ
2. Học sinh:- Nghiên cứu bài trước ở nhà
IV. Tiến trình trên lớp
1. ổn định tổ chức lớp
Thứ
Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Học sinh vắng
7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ
GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Dân cư bắc Mĩ phân bố như thế nào ?
a. Đều b. Không đều c. Rất không đều d. Cả a,b,c.

2. Dân cư Bắc Mĩ thưa thớt nhất ở khu vực nào ?
a. Bán đảo A-la-xca và bắc Ca-na-đa b. Hệ thống Cooc-đi-e
c. Đông bắc Hoa-kì d. Cả 3 khu vực trên
3. Dân cư Hoa kì có xu hướng di chuyển như thế nào ?
a. Từ Đông Bắc xuống phía Nam và duyên hải TBD b. Từ Tây sang Đông
c. Từ phía Bắc xuống phía Nam d. Cả 3 hướng trên
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: Tiết trước chúng ta tìm hiểu về dân cư bắc Mĩ . Vậy dân cư và tự nhiên
bắc Mĩ có ảnh hưởng ntn tới sự phát triển nông nghiệp chúng ta hãy vào bài học hôm nay?
T/gia
n
HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng
15’ Gv treo bảng số liệu và yêu cầu HS 1. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
quan sát
? Đọc bảng số liệu hãy nhận xét về tỉ lệ
lao động trong nông nghiệp và sản
lượng lương thực, vật nuôi của các
nước Bắc Mĩ?
? Vì sao các nước Bắc Mĩ lại đạt được
các thành tựu đó ?
- GV dùng các tranh ảnh hình vẽ minh
hoạ. H38.1 ; H14.2; H14.6 trong SGK
? Qua đó em có nhận xét gì về trình độ
phát triển nền nông nghiệp của Bắc Mĩ
? So sánh với nền nông nghiệp Việt
Nam có những khác biệt gì ?
? So sánh nền nông nghiệp của các
nước ở Bắc Mĩ ?

? Nêu những khó khăn mà nền nông
nghiệp Bắc Mĩ gặp phải ?
? Phân tích các ảnh hưởng của các khó
khăn đó đối với nền nông nghiệp Bắc

- Đặc điểm sản xuất nông nghiệp
- Bắc Mĩ có tỉ lệ lao động trong nông
nghiệp rất thấp nhưng sản xuất ra khối
lượng nông sản rất lớn.
- Thành tựu
- Nhờ những điều kiện tự nhiên thuận
lợi và kĩ thuật tiên tiến:
- Có diện tích đất đai rộng, áp dụng
khoa học kĩ thuật vào sản xuất, sản xuất
nông nghiệp hàng hoá với quy mô lớn
- Trình độ:
Nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ
đạt đến trình độ cao
- Mê-hi-cô có trình độ phát triển nông
nghiệp thấp hơn Hoa-kì và Ca-na-đa.
- Khó khăn: Thiên tai(Bão,lụt lội, thời
tiết bất thường) nhiều. Nông sản có giá
thành cao bị cạnh tranh trên thị
trường,sử dụng nhiều phân hoá học,
thuốc trừ sâu ảnh hưởng xấu tới môi
trường.
15’ -GV treo lược đồ kinh tế chung châu
Mĩ và yêu cầu Hs quan sát.
? Dựa vào bản đồ lên bảng chỉ và nêu
sự phân bố của 1 số sản phẩm trồng

trọt, chăn nuôi trên lãnh thổ Bắc Mĩ ?
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm :
2 nhóm.
Nhóm 1 Thảo luận tìm hiểu sự phân bố
của các sản phẩm nông nghiệp phân
hoá theo chiều từ Bắc xuống Nam và
giải thích vì sao có sự phân hoá đó ?
Nhóm 2 : Thảo luận tìm hiểu sự phân
bố của các sản phẩm nông nghiệp phân
hoá theo chiều từ Tây sang Đông và
giải thích vì sao có sự phân hoá đó ?
- GV dành 5’ cho các nhóm thảo luận ,
GV hướng dẫn và đôn đốc các nhóm
làm việc hết giờ gọi các nhóm báo cáo
gọi nhận xét bổ sung. GV tổng hợp
đánh giá kết quả.
2 Sự phân bố của các sản phẩm nông
nghiệp
-Phân hoá từ Tây sang Đông:
- Duyên hải phía Tây trồng: Bông,
cam,nho vì đay có khí hậu khô lạnh,
Vùng Cooc-đi-e nuôi nhiều bò vì đây
có nhiều cao nguyên. Đồng bằng trung
tâm nuôi lợn và trông các loại cây: lúa
mì,ngô, đậu tương, mía, bông
-Phân hoá từ Bắc xuống Nam
-Trồng lúa mì, ngô, nuôi bò->Nuôi lợn
trồng ngô ,đậu tương, mía-> Lạc, bông,
cam-> Dừa, ngô, chuối, cà phê
4. Củng cố

GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Nền nông nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm gì ?
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
2. Nền nông nghiệp Bắc Mĩ gặp những khó khăn gì ?
3. Nước nào ở Bắc Mĩ có trình độ phát triển nông nghiệp thấp nhất /
4. Các sản phẩm nông nghiệp bắc Mĩ phân bố theo chiều nào ?
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm được nội dung bài học. Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về nền nông nghiệp Bắc Mĩ
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 39. Kinh tế Bắc Mĩ ( tiếp theo )
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………-

Ngày soạn:
Tiết 44. Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS cần
- Công nghiệp Bắc Mĩ đã phát triển ở trình độ caoHiểu rõ mối quan hệ giữa các nước thành
viên NAFTA và vai trò của Hoa Kì trong NAFTA.
2. Kĩ năng
- Rèn và củng cố cho Hs kĩ năng đọc lược đồ kinh tế, phân tích các số liệu , tranh ảnh
II. Phương pháp: Trực quan- Hoạt động tập thể
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên: - Lược đồ kinh tế chung châu Mĩ
2. Học sinh:- Nghiên cứu bài trước ở nhà- Ôn lại các kiến thức bài trước

IV. Tiến trình trên lớp
1. ổn định tổ chức lớp
Thứ
Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Học sinh vắng
7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ
1. Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có đặc điểm này ?
2. Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không gặp những khó khăn này ?
3. Dạy bài mới
Giới thiệu bài: dùng lời giới thiệu trong sách giáo khoa
T.gia
n
HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Giáo án Địa Lí 7
10 - GV treo bn kinh t chung chõu M
v yờu cu HS quan sỏt
Lờn bng ch v nờu s phõn b ca cỏc
ngnh cụng nghip Bc M trờn bn ?
- GV t chc cho HS hot ng theo
nhúm :4 nhúm giỏo viờn giao nhim v
cho cỏc nhúm;
Nhúm 1,2 : Tho lun tỡm hiu v c
im ca nn cụng nghip Hoa Kỡ
Nhúm 3 : Tho lun tỡm hiu v c im
ca nn cụng nghip Ca-na-a
Nhúm 4: Tho lun tỡm hiu v c im
ca nn cụng nghip Mờ-hi-cụ
GV hng dn cỏc nhúm lm vic

gi cỏc nhúm bỏo cỏo gi nhn xột b
sung. GV tng hp ỏnh giỏ kt qu.
Trong cỏc quc gia trờn quc gia no cú
nn cụng nghip phỏt trin cao v ton
din nht ?
Qua ú em cú nhn xột gỡ v s phỏt trin
ca ngnh cụng nghip Bc M ?
1. Cụng nghip chim v trớ hng u
trờn th gii.
- Nn cụng nghip Hoa Kỡ:
- HK cú nn c.nghip ng u t.gii
- Cỏc ngnh cụng nghip truyn
thng : luyn kim, ch to mỏy cụng
c, hoỏ cht, dt, thc phm Tp
trung Nam H Ln v vung ụng
Bc. Phỏt trin t sm tri qua nhiu
bin ng ln b sa sỳt phi thay i
cụng ngh
- Nn cụng nghip Ca-na-a
- Ca-na-a cú cỏc ngnh ch cht:
khai khoỏng, luen kim, ch biộn g,
giy , thc phm phõn b Bc H
ln v ven i Tõy Dng.
- Nn cụng nghip Mờ-hi-cụ
- Cỏc ngnh quan trng : Khai thỏc
du, qung kim loi mu, hoỏ du,
thc phm phõn b th ụ v ven
vnh Mờ-hi-cụ
Cỏc nc Bc M cú nn c.n p.trincao
10 - GV treo bng s liu v yờu cu HS c

c bng s liu v nhn xột v t trng ca
ngnh dch v trong c cu GDP ca Bc M ?
Qua ú em cú nhn xột gỡ v vai trũ ca ngnh
dch v trong nn kinh t Bc M ?
Nờu cỏc ngnh quan trng ca ngnh dch v ?
Cỏc ngnh dch v Bc M phõn b ch yu
cỏc khu vc no ?
- GV so sỏnh t trng ca ngnh dch v Bc M
vi Vit Nam v cỏc nc khỏc lm ni bt
vai trũ ca ngnh dch v
3. Dch v chim t trng cao
trong nn kinh t.
- Dch v chim t trng cao
trong c cu GDP ca Bc M
- Dch v l ngnh kinh t
quan trng nht Bc M
- Cỏc ngnh quan trng : Ti
chớnh, ngõn hng, bo him,
bu chớnh vin thụng , giao
thụng vn ti
- Phõn b : Quanh H ln v
Vnh ai Mt Tri
Quan sỏt lc hnh chớnh Bc M
nờu cỏc quc gia thuc NAPTA ?
Hip nh mu dch t do Bc
M gm cú cỏc quc gia no kớ kt
vo nm no?
Cỏc quc gia trng hip nh cú cú
nhng quyn li gỡ?
Nờu vai trũ ca Hoa Kỡ trong khi

NATTA?
4. Hip nh mu dch t do Bc M
(NATTA)
+ Gm 3 nc Canaa, Hoa Kỡ, Mờ-Hi-Cụ.
+ c kớ kt nm 1993
+ Nhm kt hp th mnh ca 3 nc to
mt th trng chung tng sc cnh tranh
+ Hoa Kỡ phỏt trin tt c cỏc ngnh chim
phn ln th phn khi
4. Cng c
GV cho HS lm bi tp trc nghim sau:
Giáo viên: Phùng Thị Bích Nghiệp Trờng: THCS Hiền Lơng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Trong nền công nghiệp của Hoa Kì ngành công nghiệp nào chiếm sản lượng lớn nhất?
A. Ngành khai thác B. Ngành chế biến C. Cả hai ý trên
2. Ngành CN của Hoa Kì có hướng chuyển biến như thế nào?
A. Phát triển mạnh các ngành truyền thống B. Phát triển mạnh các ngành công nghệ cao
C. Có hướng chuyển vốn và lao động xuống vùng vành đai Mặt Trời D. Cả 2 ý B,C
3. Ngành dịch vụ của Bắc Mĩ chiếm tỉ trọng ntn trong cơ cấu GDP?
A. Chiếm tỉ trọng nhỏ B. Chiếm tỉ trọng trung bình C. Chiếm tỉ trọng lớn
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm được nội dung bài học
- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về nền kinh tế Bắc Mĩ
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 40. Thực hành.
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………-

Ngày soạn:
Tiết 45. Bài 40: Thực hành
Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở đông bắc hoa kì
và vùng công nghiệp “vành đai mặt trời”
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS cần
- Hiểu rõ cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đã làm thay đổi trong phân bố sản xuất công
nghiệp ở Hoa Kì.
- Hiểu rõ sự thay đổi trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ở vùng công nghiệp Đông Bắc và ở “
Vành đai Mặt Trời”
2. Kĩ năng
- Rèn và củng cố cho HS kĩ năng đọc phân tích bản đồ, số liệu
II.Phương pháp: Trực quan - Hoạt động tập thể
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên: - Lược đồ kinh tế chung châu Mĩ
- Lược đồ không gian công nghiệp Hoa Kì
- Các tranh ảnh, số liệu về công nghiệp Bắc Mĩ
2. Học sinh: - Nghiên cứu bài trước ở nhà. Ôn lại các kiến thức bài trước
IV. Tiến trình trên lớp
1. ổn định tổ chức lớp
Thứ
Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Học sinh vắng
7A
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
7B
2. Kiểm tra bài cũ
- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau

1. Các ngành công nghiệp truyền thống phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Hoa Kì ?
a. Duyên hải ven Thái Bình Dương b. Phía nam
c. Đông Bắc d. cả 3 khu vực trên
2. 3 nước bắc Mĩ kí hiệp định mậu dịch tự do (NAFTA) Nhằm mục đích gì ?
3. Trình bày những hiểu biết của em về kinh tế Bắc Mĩ ?
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài : -Tiết trước chúng ta tìm hiểu về nền kinh tế bắc Mĩ .ểTong các quốc gia
Bắc Mĩ Hoa Kì là quốc gia lớn nhất của bắc Mĩ .Vậy để rõ hơn về kinh tế Hoa Kì nhất là
ngành công nghiệp có đặc điểm ntn chúng ta hãy vào bài học hôm nay?
b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: T/c cho HS tìm hiểu về vùng c/n truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì(17’)
T.gian HĐ của GV ND cơ bản
17’ - Gv treo các bản đồ : Dân cư đô thị, kinh
tế chung yêu cầu HS quan sát
? Xác định trên bản đồ vị trí của vùng công
nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì ?
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm:
3 nhóm. GV giao nhiệm vụ cho các nhóm
mỗi nhóm thảo luận tìm hiểu 1 nội dung
yêu cầu trong SGK ?
- GV dành 5’ cho các nhóm thảo luận , GV
hướng dẫn và đôn đốc các nhóm làm việc
hết giờ gọi các nhóm cử đại diện báo cáo
kết quả và thuyết trình trên bản đồ gọi nhận
xét bổ sung. GV tổng hợp đánh giá kết quả.
1.Vùng công nghiệp truyền
thống ở Đông Bắc Hoa Kì
- Tên các đô thị công nghiệp Niu
I-ooc, Oa-sinh-tơn, Si-ca-gô
- Các ngành công nghiệp chính :

Cơ khí, luyện kim, hoá chất, khai
thác và chế biến gỗ, dệt, đóng tàu
- Các ngành công nghiệp truyền
thống có thời kì bị sa sút do đã
phát triển từ rất sớm lên công
nghệ đã lạc hậu. Do các đợt
khủng hoảng kinh tế
* Hoạt động 2: T/c cho HS tìm hiểu về sự phát triển của vành đai công nghiệp mới (17’ )
- Phương pháp : Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
- GV treo : Lược đồ không gian
công nghiẹp Hoa Kì và yêu cầu
HS quan sát
? Xác định vị trí của vành đai
công nghiệp mới ( Vành đai
Mặt Trời )?
? Nghiên cứu BĐ hãy nêu
hướng chuyển dịch vốn và lao
động trên lãnh thổ Hoa Kì?
? Thảo luận cả lớp tìm hiểu tại
sao có sự chuyển dịch vốn và
lao động đó?
? Thảo luận phân tích thuận lợi
của vị trí vùng công nghiệp mới
( Vành đai Mặt Trời )?
2. Sự phát triển của vành đai công nghiệp
mới
-Hướng chuyển dịch vốn và lao động trên
lãnh thổ Hoa Kì: Chuyển từ vung Đông Bắc
xuống vành đai công nghiệp mới ( Vành đai
Mặt Trời ) - Có sự chuyển dịch vốn, lao

động là do sự phát triển của vùng công
nghiệp mới đòi hỏi. Hơn nữa vùng Đông
Bắc là vùng đông dân và là trung tâm tài
chính của Hoa Kì đang bị sa sút đòi hỏi phải
có hướng đầu tư mới
- Vị trí của vùng công nghiệp mới (Vành đai
Mặt Trời) + Gần biên gới Mê-hi-cô dễ nhập
khảu nguyên liệu và xuất khẩu hàng hoá
sang các nước Trung và nam Mĩ
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
- Gv yêu cầu HS sinh lên chỉ và
thuyết trình trên bản đồ.
- Phía Tây thuận lợi cho việc giao tiếp với
châu á Thái Bình Dương
4. Củng cố
- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Trong các đô thị sau đô thị nào không có ở vùng Đông Bắc?
a. Lốt An-giơ-let b.Niu I-ooc c. Oa-sinh-tơn d. Si-ca-gô
2. Tại sao Các ngành công nghiệp tuyền thống có thời kì bị sa sút?
3. Vùng công nghiệp mới ( Vành đai Mặt Trời ) của Hoa Kì bao gồm các khu vực nào ?
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm được nội dung bài học
- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về nền Kinh tế Bắc Mĩ
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 41. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………-


Ngày soạn:
Tiết 46. Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS cần
- Nhận biết Trung và nam mĩ là 1 không gian địa lí khổng lồ.
- Các đặc điểm tự nhiên của Trung và Nam Mĩ.
2. Kĩ năng
- Rèn và tiếp tục củng cố cho HS kĩ năng đọc, phân tích bản đồ tự nhiên
II. Phương pháp: Trực quan- Hoạt động tập thể
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên: - Lược đồ tự nhiên châu Mĩ
- Các tranh ảnh, số liệu về thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
2. Học sinh: - Nghiên cứu bài trước ở nhà
- Ôn lại các kiến thức bài trước
IV. Tiến trình trên lớp
1. ổn định tổ chức lớp
Thứ
Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Học sinh vắng
7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau
1. Trong các đô thị sau đô thị nào không có ở vùng Đông Bắc?
a. Lốt An-giơ-let b.Niu I-ooc c. Oa-sinh-tơn d. Si-ca-gô

2. Tại sao Các ngành công nghiệp tuyền thống có thời kì bị sa sút?
a.Do đã phát triển từ rất sớm lên công nghệ đã lạc hậu.
b. Do các đợt khủng hoảng kinh tế
c. Cả 2 nguyên nhân trên
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
-Tiết trước chúng ta tìm hiểu về nền kinh tế bắc Mĩ .Vậy Trung và Nam Mĩ có đặc điểm ntn
chúng ta hãy vào bài học hôm nay?
b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về eo đát Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti (15’ )
T.gia
n
HĐ của GV ND cơ bản
15’ - GV treo lược đồ châu Mĩ yêu cầu HS quan sát
giáo viên chỉ giới hạn của khu vực Trung Mĩ và
Nam Mĩ
Lên bảng chỉ và xác định trên bản đồ vị trí, giới
hạn của khu vực ?
Nêu số liệu về diện tích của khu vực ?Xác định
vị trí tiếp giáp của Trung và nam mĩ ?
Qua đó em có nhận xét gì về vị trí của Trung và
Nam Mĩ ?
- GV chỉ eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng –ti
cho HS quan sát
Quan sát bản đồ cho biết eo đất Trung Mĩ và
quần đảo Ăng –ti nằm trong môi trường khí hậu
nào ?
Loại gió chính thôi ở đây là gió gì thổi theo
hướng nào ?
Dựa vào bản đồ và SGK hãy thảo luận tìm hiểu

đặc điểm tự nhiên của eo đất Trung Mĩ và quần
đảo Ăng –ti?
Tại sao eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng –ti lại
có đặc điểm tự nhiên như vậy?
- GV chốt rồi chuyển
1. Khái quát tự nhiên
- Diện tích : 20,5 triệu km
2
- Tiếp giáp
+ Bắc giáp Bắc Mĩ
+ Đông bắc, Đông nam tiếp
giáp Đại Tây Dương
+ Tây giáp Thái Bình Dương
-> Trung và Nam Mĩ nằm
trong 1 không gian địa lí
rộng lớn
a. Eo đất Trung Mĩ và quần
đảo Ăng –ti
+ Eo đất Trung Mĩ phần lớn
diện tích là núi và cao
nguyên có nhiều núi lửa
dang hoạt động, đồng bằng
nhỏ hẹp, ven biển.
+ Quần đảo Ăng-ti phần lớn
là các đảo có núi cao và
đồng bằng ven biển
* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về khu vực Nam Mĩ(20’ )
15’ - GV chỉ khu vực Nam Mĩ trên bản đồ và yêu
cầu HS quan sát
? Nam Mĩ gồm mấy khu vực chính đó là các

khu vực nào ?
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm : 3
nhóm mỗi nhóm thảo luận tìm hiểu 1 khu vực
b. Khu vực Nam Mĩ
- Nam Mĩ có 3 khu vực Địa
hình chính
- Dãy núi trẻ An-đét
Dãy núi trẻ An-đét chạy dọc
phía Tây cao và đồ sộ, thiên
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
- GV dành 5’ cho các nhóm thảo luận , GV
hướng dẫn và đôn đốc các nhóm làm việc hết
giờ gọi các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả
và thuyết trình trên bản đồ gọi nhận xét bổ
sung. GV tổng hợp đánh giá kết quả.
? Qua đó cho thấy địa hình Nam Mĩ có gì khác
so với Bắc Mĩ ?
nhiên phâ nhoá từ bắc xuống
Nam từ thấp lên cao
- Đồng bằng ở giữa
Đồng bằng ở giữa rộng và
bằng phẳng
- Các cao nguyên ở phía đông
Các cao nguyên
4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập
- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Trung và Nam Mĩ không tiếp giáp với đại dương này ?
a. Bắc Băng dương b. Đại Tây Dương c. Thái Bình Dương
2. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti ?

3. Đồng bằng nào là đồng bằng lớn nhất ở Nam Mĩ ?
a. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô b. Đồng bằng A-ma-dôn
c. Đồng bằng La-pla-ta c. Đồng bằng Pam-pa
5. Hoạt động nối tiếp.
- Nắm được nội dung bài học
- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về nền thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 42. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo)
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:
Tiết 47. Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS cần
- Nắm vững vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ và kích thước Trung và Nam Mĩ để thấy được
Trung và Nam Mĩ là một không gian địa lí khổng lồ
- Nắm vững các kiểu môi trường của Trung và Nam Mĩ.
2. Kĩ năng
- Rèn và củng cố cho HS kĩ năng đọc bản đồ khí hậu, kĩ năng vận dụng các quy luật địa lí giải
thích được các đặc điểm khí hậu
II. Phương pháp:Trực quan- Hoạt đọng tập thể
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên: - Lược đồ tự nhiên châu Mĩ
2. Học sinh: - Nghiên cứu bài trước ở nhà. Ôn lại các kiến thức bài trước
IV. Tiến trình trên lớp
1. ổn định tổ chức lớp
Thứ

Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Học sinh vắng
7A
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
7B
2. Kiểm tra bài cũ:
1. Trung và Nam Mĩ nằm trải dài qua các khu vực nào ?
2. Dòng hải lưu chính chảy ven bờ phía tây của Nam mĩ là hải lưu có tính chất ntn?
? Nêu đặc điểm khái quát về tự nhiên của Trung và Nam Mĩ ?
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài : -Tiết trước chúng ta tìm hiểu khái quát về tự nhiên Trung và Nam Mĩ .
Vậy Trung và Nam Mĩ có đặc điểm về khí hậu, cảnh quan ntn chúng ta hãy vào bài học hôm
nay?
b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về khí hậu(15’ )
T.gia
n
HĐ của GV ND cơ bản
- GV treo lược đồ khí hậu và yêu
cầu HS quan sát
Trung và Nam Mĩ có các kiểu khí
hậu nào? Qua đó em có nhận xét gì
về đặc điểm khí hậu của Trung và
Nam Mĩ ?
Dựa vào kiến thức bài trước và bản
đồ hãy giải thích tại sao Trung và
Nam Mĩ lai có đặc điểm khí hậu như
vậy ?
Dựa vào bản đồ chỉ ra sự khác nhau
gữa khí hậu lục địa Nam Mĩ với khí

hậu Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti ?
- GV chốt rồi chuyển
2. Sự phân hoá tự nhiên
a. Khí hậu
- Trung và Nam Mĩ có các kiểu khí hậu :
Xích đạo, cận xích đạo, núi cao, cận nhiệt
đới, ôn đới.
-> Khí hậu Trung và Nam Mĩ thật đa
dạng và phong phú
- Sự khác nhau gữa khí hậu lục địa Nam
Mĩ với khí hậu Trung Mĩ và quần đảo
Ăng-ti
- ở Nam Mĩ khí hậu phân há theo chiều
từ Bắc xuống Nam còn Trung Mĩ và quần
đảo Ăng-ti khí hậu phân hoá từ Tây sang
Đông
* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về các đặc điểm khác của môi trường (20’ )
- GV treo lược đồ khí hậu và yêu
cầu HS quan sát
Nêu chiều phân hoá của khí hậu
Trung và Nam Mĩ?
GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm: 3 nhóm GV giao nhiệm vụ
cho các nhóm
Nhóm 1: Thảo luận tìm hiểu về sự
phân hoá của tự nhien từ Tây sang
Đông ( Vị trí , khí hậu, cảnh quan
và giải thích )
Nhóm 2: Thảo luận tìm hiểu về sự
phân hoá của tự nhien từ Bắc

xuống Nam ( Vị trí , khí hậu, cảnh
quan và giải thích )
Nhóm 3: Thảo luận tìm hiểu về sự
phân hoá của tự nhien từ Thấp lên
b. Các đặc điểm khác của môi trường
- Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ phân hoá
từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây, từ
thấp lên cao
- Khu Tây có các kiểu khí hậu Nhiệt đới
(Rừng thưa, xa van) Nhiệt đới khô
(hoang mạc) Cận nhiệt Địa Trung Hải, ôn
đới hải dương, Núi cao
- Khu Đông : Khí hậu cận xích đạo
( Rừng rậm nhiệt đới) Khí hậu xích đạo
( Rừng xích đạo xanh quanh năm ) Nhiệt
đới ẩm , cận nhiệt đới hải dương( Thảo
nguyên) ôn đới lục địa (Bán hoang mạc
ôn đới)
- Cận xích đạo (rừng mưa nhiệt đới),
Xích đạo (Rừng xích đạo xanh quanh
năm) Khí hậu cận xích đạo (Rừng rậm
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
cao ( Vị trí , khí hậu, cảnh quan
và giải thích )
- GV dành 5’ cho các nhóm thảo
luận , GV hướng dẫn và đôn đốc
các nhóm làm việc hết giờ gọi các
nhóm cử đại diện báo cáo kết quả
và thuyết trình trên bản đồ gọi nhận

xét bổ sung. GV tổng hợp đánh giá
kết quả.
- GV chốt rồi chuyển
nhiệt đới) khí hậu Nhiệt đới (Rừng thưa,
xa van. Rừng rậm nhiệt đới) cận nhiệt đới
(thảo nguyên, rừng lá cứng cây bụi ) ôn
đới (Bán hoang mạc ôn đới, rừng lá rộng)
Chủ yếu ở dãy An-đet
- Thấp phía Bắc nóng ẩm có rừng xích
đạo xanh quanh năm, Nam An-đét ôn hoá
có rừng cận nhiệt và ôn đới. Lên cao có
rừng lá rộng, lá kim, đồng cỏ, núi cao và
băng tuyết
4.Củng cố:Chọn các cảnh quan cột B cho phù hợp với các địa điểm cột A
A. Địa điểm Làm bài B. Cảnh quan
1. Vùng trung tâm và phía Tây
s/n Braxin
1 - a. Rừng xích đạo điển hình nhất trên thế giới
2. Đồng bằng A-ma-dôn 2 - b. Hoang mạc A-ta-ca-ma
3. Phía tây An-đét 3 - c. Thảo nguyên khô
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm được nội dung bài học
- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 43. Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn:
Tiết 48. Bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS cần
- Hiểu rõ quá trình thuộc địa trong quá khứ ở Trung và Nam Mĩ
- Nắm vững đặc điẻm dân cư Trung và Nam Mĩ
- Hiễu rõ Trung và Nam Mĩ nằm trong sự kiểm soát của Hoa Kì và sự độc lập của Cu-ba
2. Kĩ năng- Rèn và củng cố cho HS kĩ năng đọc bản đồ Dân cư đô thị
II. Phương pháp: Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên: - Lược đồ dân cư đô thị châu Mĩ
2. Học sinh:- Nghiên cứu bài trước ở nhà- Ôn lại các kiến thức bài trước
IV. Tiến trình trên lớp
1. ổn định tổ chức lớp
Thứ
Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Học sinh vắng
7A
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Gi¸o ¸n §Þa LÝ 7
7B
2. Kiểm tra bài cũ: GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
Chọn các kiểu khí hậu cột B cho phù hợp với các địa điểm cột A
A. Địa điểm Làm bài B. Khí hậu
1. Từ 10
0
B đến 20
0
N 1 - a. Khí hậu ôn đới
2. Từ 28
0

N đến 40
0
N 2 - b. Khí hậu nhiệt đới và xích đạo
3. Từ 40
0
N trở xuống 3 - c. Khí hậu cận nhiệt đới
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài : -Tiết trước chúng ta tìm hiểu về tự nhiên Trung và Nam Mĩ . Vậy Trung
và Nam Mĩ có đặc điểm về dân cư, xã hội ntn chúng ta hãy vào bài học hôm nay?
b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu sơ lược về lịch sử (15’ )
T.gia
n
HĐ của GV và HS Nội dang ghi bảng
- GV treo Lược đồ các cuộc phát kiến địa lí và
yêu cầu HS quan sát?
Cri-xtốp Cô-lôm-bô Phát hiện ra châu Mĩ vào
khi nào ?
Trước đó tình hình của Trung Và Nam Mĩ
như thế nào ?
Sau 1492 Trung và N.Mĩ có những skiện gì ?
Các quốc gia Trung Và Nam Mĩ trở thành
thuộc địa của các nước nào ?
Quá trình dấu tranh của các nước Trung Và
Nam Mĩ diễn ra như thế nào ?
Vì sao các nước Trung Và Nam Mĩ lại phụ
thuộc chặt chẽ vào Mĩ ?Em hiểu gì về Cu-ba ?
Ngày nay các nước Trung Và Nam Mĩ phát
triển ntn ?
1. Sơ lược về lịch sử

- Trước 1492 người Anh điêng
sinh sống ở Trung Và Nam Mĩ
- Từ 1492 -> TK XVI người
Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
xâm nhập vào vùng này mua nô
lệ da đen từ châu Phi sang
- Từ thế kỉ XVI -> XIX các
nước Trung Và Nam Mĩ trở
thành thuộc địa của TBN và
BĐN
- Từ đầu TK XIX đến nay các
nước Trung và Nam Mĩ bắt đầu
dành được độc lập nhưng còn lệ
thuộc nhiều vào Mĩ trừ Cu-ba
* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về dân cư (10’ )
Gi¸o viªn: Phïng ThÞ BÝch NghiÖp Trêng: THCS HiÒn L¬ng
Giáo án Địa Lí 7
Qua phn tỡm hiu v lch s trờn hóy cho bit
thnh phn chng tc ca Trung V Nam M ?
Ti sao Trung V Nam M vn phõn bit
chng tc khụng t ra gay gt nh Bc M
hay nam Phi ?
Ngụn ng chớnh õy l ting gỡ ?
Ti sao ngi ta li gi Trung V Nam M l
chõu M La Tinh ?
Vi c im trờn ó nho nn cho Trung V
Nam M bn sc vn hoỏ nh th no ?
Nờu t/hỡnh g/tng dõn s caTrung v Nam M ?
- GV treo bn dõn c ụ th chõu M v yờu
cu HS quan sỏt ?

Lờn bng ch v trỡnh by s phõn b dõn c ca
Trung V Nam M?
Em cú nhn xột gỡ v s phõn b dõn c ca
Trung V Nam M ?
2. Dõn c
- Ch yu dõn c Trung V
Nam M l ngi lai. vỡ l
ngi lai nờn cú s ho trn
nhiu dũng mỏu nờn vn
phõn bit chng tc khụng t
ra õy v lm cho nn vn
hoỏ M La Tinh thờm c ỏo
- Ngụn ng chớnh l ting La
tinh lờn gi l chõu M La
Tinh
- Dõn c Trung V Nam
Mgia tng khỏ nhanh > 1,7%
- Dõn c Trung V Nam M
phõn b khụng u tp trung
ụng ỳc trờn cỏc cao
nguyờn, ca sụng ven bin
* Hot ng 3: T chc cho HS tỡm hiu v ụ th hoỏ (15 )
Nờu t l dõn ụth ca Trung V Nam M ?
Tc ụ th hoỏ ca Trung V Nam M
din ra nh th no
Cuc sng ca dõn ụ th Trung V Nam
M din ra nh th no ?
Ti sao cú hin tng ú ?
Quan sỏt lc dan c ụ th chõu M nờu
s p/b ca cỏc ụ th Trung V Nam M ?

Cỏc ụ th Trung V Nam M phõn b cú gỡ
khỏc so vi cỏc ụ th bc M ?
Ch v c tờn trờn bn cỏc ụ th ln ca
Trung V Nam M ?
- GV cht ri chuyn
3. ụ th hoỏ
- T l dõn ụ th : 75%
- Trung V Nam M dn u th
gii v tc ụ th hoỏ
- Mt phn ln dõn ụ thi phi
sng ngoi ụ trong khu nh
chut vi nhng iu kiờn khú
khn do ụ th hoỏ t phỏt. Tc
ụ th hoỏ nhanh hn tc
phỏt trin kinh t nờn gõy nhiu
vn xó hi ny sinh
- Cỏc /th TvNamM p/b
trờn cỏc c/nguyờn hoc cỏc mch
nỳi
4. Cng c
1. Trong quỏ kh Trung v Nam M ó tng l thuc a ca cỏc quc gia no ?
2. Phn ln dõn c Trung v Nam M l ngi gỡ ?
3. Dõn c , ụ th Tõy Ban Nha v B o Nha tp trung ch yu cỏc khu vc ?
5. Hng dn v nh Nm c ni dung bi hc - Lm cỏc bi tp V BT v TB
- Tỡm hiu thờm v dõn c, xó hi Trung v Nam M - Chun b cho bi mi: Bi 44. Kinh t
Trung v Nam M
V. Rỳt kinh nghim





Giáo viên: Phùng Thị Bích Nghiệp Trờng: THCS Hiền Lơng

×