Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BAI TAP ON CHUONG IV VA VI LY 10NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.55 KB, 2 trang )

Bi tp chng IV,VI Lý 10NC NNH

BàI TậP MừNG ĐảNG QUANG VINH, MừNG XUÂN TÂN MãO 2011
BI TP CHNG IV: CC NH LUT BO TON
Bi 1: Mt toa xe khi lng m
1
= 3 tn chy vi vn tc v
1
= 4m/s u va chm vo mt toa xe ang ng yờn cú khi
lng m
2
= 5 tn. Sau va chm toa ny chuyn ng vi vn tc v
2
= 3m/s. Hi toa 1 chuyn ng nh th no? S: -1m/s
Bi 2: Mt viờn n ang bay theo phng ngang vi vn tc 200m/s thỡ n thnh 2 mnh cú khi lng 10kg v 5kg.
Mnh nh bay lờn trờn theo phng thng ng vi vn tc 346m/s. Hi mnh to bay theo phng no, vi vn tc bao
nhiờu? B qua sc cn khụng khớ. S: 346m/s, hp vi phng ngang chch xung di gúc 30
0
Bi 3: Xe cú khi lng 10 tn, trờn xe gn mt khu i bỏc 5 tn. Bn mt phỏt sỳng theo phng ngang vi vn tc ca
n so vi sỳng l 500m/s. n cú khi lng 100kg. Tỡm vn tc ca xe ngay sau khi bn nu:
a) Ban u xe ng yờn. b) Xe ang chy vi vn tc 18km/h S: a) -3,3m/s b) 1,6m/s
Bi 4:Mt ụtụ khi lng 2 tn, khi hnh sau 10s t vn tc 36km/h, chuyn ng trờn ng ngang cú h s ma sỏt
=0,05.
a) Tớnh lc kộo ca ng c xe?
b) Tỡm cụng v cụng sut ca ng c trong thi gian ú? S: a) 3000N b) 150KJ ; 15KW
Bi 5: Mt cn trc nõng u mt vt khi lng m=1 tn lờn cao 10m trong thi gian 30s.
a. Bit hiu sut ca ng c l 60%. Tớnh cụng sut ca ng c cn trc
b. Nu phi nõng u mt vt khi lng 2 tn cng lờn cao 10m thỡ thi gian nõng l bao nhiờu? S:a. 5,6KW b. 60s
Bi 6:Cụng sut ca t mỏy thy in l 240MW. Mt nc trong h cao hn tua-bin 100m. Lu lng nc qua tua-bin
l; 400m
3


/s. Tớnh hiu sut ca tua-bin, b qua mt mỏt nng lng trong ng dn nc (ly g = 10m/s
2
) S: 60%
Bi 7: Mt ụtụ khi lng 1 tn chuyn ng thng u trờn mt ng ngang vi vn tc 36km/h. Bit cụng sut ca ng
c ụtụ l 5KW. a) Tớnh lc ma sỏt ca mt ng tỏc dng lờn ụtụ?
b) Sau ú, ụtụ tng tc chuyn ng nhanh dn u, sau khi i thờm c 125m t vn tc 54km/h. Tớnh
cụng sut trung bỡnh ca ng c ụtụ trờn quóng ng ny? S: a) 500N b) 12,5KW
Bi 8: Mt vt cú khi lng m =200g gn vo u 1 lũ xo cú cng k =300N/m, u kia ca lũ xo c gng vo 1
im A c nh, h c t trờn mt phng nm ngang. a vt n v trớ lũ xo b dón 4 cm ri th nh. Xỏc nh ln
vn tc ca vt khi vt ti v trớ lũ xo b nộn 2 cm ? S: 1,34 m/s
Bi 9: Mt vt khi lng 1kg c th ri t cao 20m.
a) Tớnh th nng ca vt lỳc bt u th. Suy ra c nng ca vt.
b) Tớnh th nng ca vt cao 10m. Suy ra ng nng ca vt ti õy?
c) Tớnh ng nng ca vt khi chm t. Suy ra vn tc ca vn khi chm t? S:a)200 b)100J ; 100J c)200J; 20m/s
Bi 10: Mt viờn ỏ nng 100g c nộm thng ng lờn trờn vi vn tc 10m/s t mt t.
a) Tớnh ng nng ca viờn ỏ lỳc nộm. Suy ra c nng ca viờn ỏ?
b) Tỡm cao cc i ma viờn ỏ t ti?
c) cao no thỡ th nng ca viờn ỏ bng ng nng ca nú? S: a) 5J b) 5m c) 2,5m
Bi 11: Mt qu búng nng 10g c nộm thng ng xung di vi vn tc 10m/s t cao 5m
a) Tỡm c nng ca búng? b) Vn tc búng khi chm t
c) cao no thỡ ng nng ln gp 3 ln th nng ca qu búng?
d) Xung n t búng li ny lờn. Gi s va chm vi t l tuyt i n hi. Tớnh cao cc i m búng t ti?
S: a) 1J b) 10
2
m/s c) 2,5m/s d) 10m
Bi 12: Mt xe khi lng 1tn , khi hnh A trờn an ng nm ngang n B ri lờn dc nghiờng = 30
0
so vi
phng ngang B, xe cú vn tc V
B

= 10m/s v khi lờn n nh dc C vn tc ch cũn 2m/s
a) Cho AB = 50m. Tớnh lc kộo ca ng c?
b) Tỡm chiu di ca dc BC? S: a) 1000N b) 12m
Bi 13: Vt trt t nh dc nghing AB ( = 30
0
) , sau ú tip tc chuyn ng trờn mt ngang BC. Bit h s ma sỏt
gia vt vi mt phng nghiờng v mt phng ngang l nh nhau (=0,11), cao mp nghiờng l AH = 1m .
a) Tớnh vn tc vt ti B. Ly g= 10m/s
2
. b) Quóng ng vt i c trờn mt phng ngang BC. S: 4m/s ; 8m
Bi 14: Mt lũ xo n hi cú cng 200N/m , khi lng khụng ỏng k, c treo thng ng . u di ca lũ xo gn
vo vt nh khi lng m = 400g. Vt c gi ti v trớ lũ xo khụng co dón, sau ú c th nh nhng cho chuyn ng.
a) Ti v trớ no thỡ lc n hi cõn bng vi trng lc ca vt. Tớnh bin dng ca lũ xo khi ú?
b) Tớnh vn tc ca vt ti v trớ ú. Ly g = 10m/s
2
. S: a) 0,02m b) 0,45m/s
Bi 15: Mt con lc n gm 1 qu cu nng 50g treo vo u dõy di 1m ti ni cú g = 9,8m/s
2
. B qua ma sỏt. Gúc lch
cc i ca con lc l
m
= 60
0
. Tớnh vn tc con lc v lc cng dõy treo ti:
a) V trớ cú li gúc = 30
0
b) V trớ cõn bng ca con lc.
c) Tớnh c nng, ng nng ca con lc khi = 30
0


Trang 1
Bài tập chương IV,VI Lý 10NC NNH

BÀI TẬP CHƯƠNG VI: CHẤT KHÍ
I) Định luật Bôilơ_ Mariốt: Quá trình đẳng nhiệt pV = const hay p
1
V
1
= p
2
V
2
II) Định luật Saclơ: Quá trình đẳng tích
p
const
T
=
hay
1 2
1 2
p p
T T
=
III) Phương trình trạng thái khí lý tưởng:
pV
const
T
=
hay
1 2

1 2
1 2
p p
V V
T T
=
IV) Định luật Gayluyxac: Quá trình đẳng áp
V
const
T
=
hay
1 2
1 2
V V
T T
=
V) Phương trình Clapêrôn_ Menđêlêep: Xét một lượng khí có khối lựợng m, khối lượng mol của chất khí là μ
đang ở nhiệt độ T, áp suất p và thể tích V.
m
pV RT
µ
=
Với R= 8,31J/mol.K Gọi là hằng số của các khí
Lưu ý: Thể tích: 1m
3
= 10
3
dm
3

= 10
6
cm
3
== 1000 lít
Áp suất: Vật lý: 1 atm = 760mmHg =1,013.10
5
Pa =1,033at ; Pa là paxcan ( 1Pa = 1 N/m
2
) : dùng trong hệ SI
1bar =10
5
Pa
Kỹ thuật: 1at=736mmHg = 9,81.10
4
N/m
2
Torr còn gọi là milimet thủy ngân( 1 torr = 1 mmHg = 133,3N/m
2
)
Nhiệt độ: T = 273 + t Nhiệt độ luôn luôn là độ Kenvin (
0
K)
Bài 1: Ở nhiệt độ không đổi, dưới áp suất 10
4
N/m
2
. Một lượng khí có thể tích 10 lít. Tính thể tích của lượng khí
đódưới áp suất 5.10
4

N/m
2
ĐS: 2 lít
Bài 2: Tính áp suất của một lượng khí H
2
ở 30
0
C. Biết áp suất của lượng khí này ở 0
0
C là 700mmHg thể tích của
khí được giữ không đổi. ĐS: 777mmHg
Bài 3: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27
0
C và dưới áp suất 0,6at. Khi đèn cháy sáng áp suất khí trong đèn là
1 at và không làm vở bóng đèn. Tính nhiệt độ khí trong đèn khi cháy sáng? ĐS: 227
0
C
Bài 4: Ở nhiệt độ 273
0
C, thể tích của một lượng khí là 10 lít. Tính thể tích của lượng khí đó ở 546
0
C khi áp suất
không đổi? ĐS: 15lít
Bài 5: Chất khí trong xylanh của một động cơ nhiệt có áp suất 2atm và nhiệt độ là 127
0
C
a) Khi thể tích khí không đổi, nhiệt độ giảm còn 27
0
C thí áp suất trong xylanh là bao nhiêu?
b) Khi nhiệt độ trong xylanhkhông đổi, muốn tăng áp suất lên 8 atm thì thể tích khí thay đổi thế nào?

c) Nếu nén, thể tích khí giảm 2 lần. Áp suất tăng lên 3atm thì nhiệt độ khí lúc đó bằng bao nhiêu?
ĐS: 1.5atm b) giảm 4 lần c) 27
0
C
Bài 6: Trong xylanh của một động cơ đốt trong hỗn hợp khí ở áp suất 1atm, nhiệt độ 47
0
C có thể tích 40dm
3
, áp
suất 15atm. Tính nhiệt độ của khí sau khi nén? Biết thể tích sau khi nén 5dm
3
ĐS: 327
0
C
Bài 7: Một bình cầu dung tích 20 lít chứa khí oxy ở 16
0
C dưới áp súât 100atm. Tính thể tích lượng oxy ở điều
kiện tiêu chuẩn? ĐS: 1889lít
Bài 8: Pittông của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 27
0
C và áp súât 1 atm vào bình
chứa khí có thể tích 2m
3
. Tính nhiệt độ khí trong bình khi pittông thực hiện 1000 lần nén. Biết áp suất lúc đó là
2,1 atm. ĐS: 42
0
C
Bài 9:Áp suất khí trong xylanh của một động cơ vào cuối kỳ nén là bao nhiêu? Biết trong quá trình nén, nhiệt độ
tăng từ 50
0

C đến 250
0
C the63 tich1 giảm từ 0,75 lít đến 0,12 lít. Áp suất ban đầu là 8.10
4
N/m
2.
ĐS: 80,96.10
4
N/m
2
Bài 10: Xác định nhiệt độ của lượng khí chứa trong một bình kín, nếu áp suất của khí tăng thêm 0,4% áp suất ban
đầu khi khí được nung nóng lên 1 độ. ĐS: 250
0
K
Bài 11: Một lượng khí ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 27
0
C chiếm thể tích 5 lít. Biến đổi đẳng tích tới nhiệt độ 327
0
C,
rồi sau đó, biến đổi đẳng áp lượng khí này, biết nhiệt độ trong quá trình đẳng áp, tăng 120
0
C. Tìm áp suất và thể
tích khí sau khi biến đổi? ĐS: 2 atm ; 6 lít
Bài 12: Một bình có dung tích 0,75 lít chứa 0,1 mol khí ở nhiệt độ 0
0
C. Áp suất khí trong bình khi nhiệt độ
không đổi là bao nhiêu?
Trang 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×