Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi vào THPTNK Trần Phú co ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.74 KB, 4 trang )

Sở giáo dục và đào tạo Kỳ THI VàO 10 THPT NK TRầN PHú
Hải Phòng Năm học 2004-2005
Môn thi: Hoá chuyên
Thời gian làm bài: 150 phút( không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (5 điểm)
1. Một khoáng vật có thành phần về khối lợng là 14,05% K; 8,65% Mg; 34,6% O;
4,32% H và còn lại là thành phần của một nguyên tố khác. Hãy xác định công thức hóa
học của khoáng vật đó?
2. Đem hoà tan a(g) kim loại R vào dung dịch HCl đợc dung dịch X. Để trung hoà vừa
hết X cần dùng 64g dung dịch NaOH 12,5%. Phản ứng xong thu đợc dung dịch Y chứa
4,68% NaCl và 13,3% RCl
2
. Cho tiếp lợng d NaOH vào Y, lọc tách kết tủa tạo thành rồi
đem nung đến khối lợng không đổi đợc 14g chất rắn.
a) Xác định R và C% dung dịch HCl
b) Tính a?
Bài 2: (8 điểm)
1. Các muối tan thờng đợc tinh chế bằng cách làm kết tinh lại. Bảng sau cho biết C% của
dung dịch Na
2
S
2
O
3
bão hoà ở các nhiệt độ khác nhau:
t
0
C 0 10 20 30 40 50 60 80 100
C%
Na
2


S
2
O
3
52,7 53,4 55,1 57,5 59,4 62,3 65,7 69,9 72,7
Ngời ta pha m
1
gam Na
2
S
2
O
3
.5H
2
O ( có độ tinh khiết 96%) vào m
2
gam nớc thu đợc dung
dịch bão hoà Na
2
S
2
O
3
ở 40
0
C rồi làm lạnh dung dịch xuống 0
0
C thì thấy tách ra 10 g
Na

2
S
2
O
3
.5H
2
O tinh khiết.
a) Tính m
1
và m
2
?
b) Em hãy dự đoán xem nhiệt độ nóng chảy của Na
2
S
2
O
3
.5H
2
O tinh khiết là bao nhiêu?
2. Quá trình hoà tan một chất tan để tạo thành dung dịch là quá trình vật lý hay quá trình
hoá học?
3. Thực hiện sơ đồ p/( ghi rõ điều kiện p/ nếu có)
A, B, E, D, F, K, G là những hợp chất hữu cơ khác nhau.
B E C
2
H
6

O ( K)
A

D F C
2
H
6
O ( G)
Bài 3: (4,5 điểm)
1. Hỗn hợp khí A gồm H
2
và một hidrocacbon mạch hở X ở điều kiện tiêu chuẩn. ở cùng
điều kiện A nặng gấp 4,8 lần H
2
cùng thể tích. Dẫn 1,92g A qua nớc Br
2
d thấy có 12,8g
Br
2
đã tham gia p/.
a) Xác định công thức phân tử của X
b) Tính thành phần % thể tích của mỗi khí trong A.
2. Cho 3 ống nghiệm đựng 3 chất lỏng trong suốt bị mất nhãn là: rợu êtylic, dd
CH
3
COOH, dd (CH
3
COO)
2
Ca. Em hãy trình bày phơng pháp nhận biết chúng chỉ bằng

một thuốc thử.
Bài 4: (2,5 điểm)
Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau(Ghi rõ điều kiện nếu có)
a) + Zn Na
2
SO
4
+ + H
2
b) + KOH CH
3
COOK + HCOOK +
c) + Ag
2
O C
5
H
6
(OH)
5
COOH + Ag
d) Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH
Sở giáo dục và đào tạo
Hải phòng
Đáp án
Đề thi tuyển sinh vào trờng THPT NK Trần Phú

Bài 1: (5 điểm)
1.1. 3 điểm
Gọi công thức của khoáng vật : K
x
Mg
y
O
z
H
t
X
k
trong đó X là nguyên tố cha biết có số oxi
hoá là a. Vậy:
x:y:z:t:k = 14,05/39 : 8.65/24 : 34,6/16 : 4.32/1 : 38,36/X.
Suy ra: y = x ; z = 6x ; t = 12x ; k = 106,5.x/X.
Mặt khác do tổng số oxi hóa trong phân tử bằng 0 nên:
x + 2y 2z + t + k.a = 0 Suy ra: x + 2x 12x + 12x + 106,5.x.a/X = 0
X = - 35,5a. Vì X>0 nên a<0; Lâp bảng
a -1 -2 -3
X 35,5 71 106,5
Kết luận Cl loại loại
Vậy X là Cl. k = 3x. Có x:y:z:t:k = 1:1:6:12:3. Công thức của khoáng chất là:
KMgCl
3
H
12
O
6
hay KCl.MgCl

2
.6H
2
O.
1.2. 2 điểm
P.t.p.: R + 2HCl RCl
2
+ H
2
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
RCl
2
+ 2NaOH R(OH)
2
+ 2NaCl
R(OH)
2
RO + H
2
O
Có: n
NaOH
= 64.0,125/40 = 0,2 mol = n
NaCl
trong Y vậy m
Y
= 0,2.58,5/0,468 = 250g
Suy ra m

RCl2
= 250.0,133 = 33,25g. Vì n
RCl2
= n
RO
nên 14/(R+16) = 33,25/(R+71).
vậy R = 24 hóa trị 2 là Mg. Lại có a = 14.24/40 = 8,4g.
Bài 2:(8 điểm)
2.1. Phần a hai trờng hợp, mỗi trờng hợp 1,5 điểm = 3 điểm
Phần b: 0,5 điểm
a).TH1: Nếu tạp chất không tan trong nớc:
Xét dung dịch thu đợc sau khi kết tinh Na
2
S
2
O
3
.5H
2
O là bão hoà ở 0
0
C ta có
0,527.(m
2
+ 0,96m
1
10) + 158.10/248 = 0,96m
1
.158/248
Xét dung dịch trớc khi kết tinh là bão hoà ở 40

0
C ta có
0,96m
1
.158/248.(0,96m
1
+m
2
) = 0,594.
Giải ra : m
1
= 15,96g và m
2
= 1,12g.
TH2: Nếu tạp chất tan trong nớc và giả thiết độ tan của Na
2
S
2
O
3
không bị ảnh hởng bởi
các tạp chất tan:
Xét dung dịch thu đợc sau khi kết tinh Na
2
S
2
O
3
.5H
2

O là bão hoà ở 0
0
C ta có
0,527.(m
2
+ m
1
10) + 158.10/248 = 0,96m
1
.158/248
Xét dung dịch trớc khi kết tinh là bão hoà ở 40
0
C ta có
0,96m
1
.158/248.(m
1
+m
2
) = 0,594.
Giải ra : m
1
= 15,96g và m
2
= 0,48g
b). Xét tinh thể Na
2
S
2
O

3
.5H
2
O có C% Na
2
S
2
O
3
= 158/248 = 63,71%. Dựa vào bảng đã
cho thấy nồng độ này nằm trong khoảng nồng độ của dung dịch bão hoà ở nhiệt độ từ
50
0
C đến 60
0
C. Vậy có thể dự đoán nhiệt độ nóng chảy của tinh thể nằm trong khoảng
này. Thực nghiệm cho biết nhiệt độ nóng chảy của Na
2
S
2
O
3
.5H
2
O là 54,5
0
C.
2.2. 1,5 điểm
Quá trình hòa tan chất tan trong dung môi để thu đợc dung dịch bao gồm cả quá trình vật
lý và cả quá trình hóa học.

- Quá trình vật lý là quá trình khuếch tán các tiểu phân chất tan trong dung môi.
- Quá trình hóa học là sự phá vỡ liên kết giữa các tiểu phân chất tan( ví dụ phá vỡ liên
kết trong mạng tinh thể NaCl chẳng hạn) và sự tạo thành liên kết mới giữa các tiểu phân
chất tan và phân tử dung môi( gọi là quá trình sonvat hóa)
2.3. 0,5.6 = 3 điểm. Sai điều kiện hoặc thiếu cân bằng trừ một nửa số điểm.
2CH
4
C
2
H
2
+ 3H
2
(A) (B)
C
2
H
2
+ H
2
C
2
H
4
(E)
xt: Pd, t
0

C
2

H
4
+ H
2
O C
2
H
5
OH (K)
xt: H
2
SO
4
loãng
CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
đk: As. (D)
CH
3
Cl + NaOH CH
3
OH + NaCl
(F)
2CH
3

OH CH
3
OCH
3
+ H
2
O
(G)
đk: H
2
SO
4
đ, 140
0
C
Bài 3: (4,5 điểm)
3.1. 3 điểm
A: H
2
(a mol) và C
x
H
2x+2-2k
(b mol) có M
A
= 4,8.2 = 9,6.
Trong 1,92g A: n
A
= a +b = 1,92/9,6 = 0,2 mol (1)
C

x
H
2x+2-2k
+ kBr
2
C
x
H
2x+2-2k
Br
2k
Vậy n
Br2
= 12,8/160 = 0,08 = k.b (2)
Và 1,92 = 2a + (14x +2-2k).b (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: 1,92 = 2(a+b) 2kb + 14xb Suy ra xb = 0,12 (4)
Từ (2) và (4) suy ra x = 1,5k
Do hidrocacbon ở thể khí (đktc) nên x < 5, x và k nguyên . Vậy k =2, x =3. Công thức
hidrocácbon là C
3
H
4
. Thay vào (1) và (4) có b = 0,04 mol và a = 0,16 mol
%V H
2
= 0,16/0,2 = 80%
%V C
3
H
4

= 20%
3.2. 1,5 điểm
Dùng Na
2
CO
3
nhận ra CH
3
COOH vì có khí bay lên, nhận ra (CH
3
COO)
2
Ca vì có kết tủa.
Còn lại là rợu etylic C
2
H
5
OH. Phơng trình p/:
2CH
3
COOH + Na
2
CO
3
2CH
3
COONa + H
2
O + CO
2

(CH
3
COO)
2
Ca + Na
2
CO
3
2CH
3
COONa + CaCO
3
Bài 4: 0,5.5 = 2,5 điểm
a) 2NaHSO
4
+ Zn Na
2
SO
4
+ ZnSO
4
+ H
2
b) CH
3
COOCH
2
- CH
2
OOCH + 2 KOH CH

3
COOK + HCOOK + HO-CH
2
- CH
2
-OH
c) C
5
H
6
(OH)
5
-CHO + Ag
2
O C
5
H
6
(OH)
5
COOH + 2Ag
d) Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ CaCO

3
+ 2H
2
O nếu NaOH d
Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH CaCO
3
+ NaHCO
3
+ H
2
O nếu Ca(HCO
3
)
2
d
Khối 12 Đề kiểm tra học kỳ II
Môn: Hoá
Thời gian: 45 phút
Câu 1:(4,5đ)
Viết p/ thực hiện sơ đồ:
FeO FeSO
4
Fe(OH)
2
Fe
Fe

2
O
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
Câu 2:(1đ) Chọn câu trả lời đúng
Trong số các kim loại: Na, Fe, Cu, Al, Ba, Ag. Kim loại nào tan đợc trong dung dịch
KOH?
A. Na, Fe, Al B. Na, Al, Ba
C. Cu, Ag, Ba D. Fe, Cu, Al
Câu 3:(1đ)
Cho 4 dung dịch trong suốt, không màu bị mất nhãn đựng HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, NaCl.
Chỉ dùng quì tím hãy nhận biết.
Câu 4:(3,5đ)
Cho 5,4g Al tan hoàn toàn trong 800ml dung dịch HCl 1M thu đợc dung dịch A. Cho từ
từ V(ml) dung dịch Ba(OH)
2
1M vào A. Tính V trong các trờng hợp:

a) Bắt đầu có kết tuả ?
b) Lợng kết tủa cực đại?
c) Kết tủa tan hết?

×