Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giao an tuân 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.51 KB, 34 trang )

Trường Tiểu học Ngũn Bá Ngọc Giáo án
Tuần 25
Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2010
Tiết 1: Tập trung ( Chào cờ )
Tiết 1 + 2: Tập đọc

BÀI 1: TRƯỜNG EM
I. MỤC ĐÍCH U CẦU:
1. Đọc
- Học sinh đọc đúng, nhanh và đọc trơn được cả bài : Trường em
- Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó:tiếng có vần: ai, ay, ương; từ ngữ : cơ giáo, bè bạn, thân
thiết, anh em, dạy em, điều hay, mái trường.
- Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phấy.
2. Ơn các tiếng có vần ai, ay;
-Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay.
3. Hiểu các từ ngữ trong bài : ngơi nhà thứ hai, thân thiết
- Nhắc lại được nội dung bài. Hiểu được sự thân thiết của ngơi trường với bạn học sinh. Bồi dưõng
tình cảm u mến của học sinh với mái trường.
- Biết hỏi - đáp theo mẫu về trường, lớp của em.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Gv: Sử dụng tranh minh hoạ SGK
- HS: SGK, tranh minh hoạ sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
Tiết 1
A. Mở đầu: (5 phút)

- GV giới thiệu chương trình phân mơn tập
đọc từ tuần 25 đến hết chương trình lớp 1
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1 phút) - GV Ycầu hs qsát tranh: Bức tranh vẽ gì ?


- HS qsát tranhtrả lời:
- GV giới thiệu chủ điểm: trường học, giới
thiệu nội dung bài học
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc
a) Đọc mẫu lần 1 (5 phút)
- Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng tình cảm
b) Học sinh luyện đọc ( 14 phút )
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: thứ hai, cơ
- GV đọc mẫu tồn bài
- Học sinh theo dõi bài
- GV hướng dẫn học sinh cách đọc
- GV nêu u cầu học sinh tìm tiếng có vần
Giáo Viên: Phạm Thị Ngụt Minh
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án
giáo, dạy em, điều hay, rất yêu, mái
trường
ương, tiếng có âm gi
- HS nêu lần lượt
- GV dùng hai loại phấn màu gạch chân âm
và vần để học sinh phân tích cấu tạo tiếng
- HS nêu các tiếng, giáo viên gạch chân
- HS phân tích cấu tạo các tiếng (CN, cả lớp )
Ngôi nhà thứ hai :trường học giống
như ngôi nhà vì ở đây có những
người rất gần gũi, thân yêu.
Thân thiết :rất thân, rất gần gũi
- GV kết hợp giải nghĩa các từ khó
- Luyện đọc câu (5 câu ) - GV nêu yêu cầu học sinh đếm số lượng câu
văn ( 1 học sinh )
- GV đánh số thứ tự các câu lần lượt

- GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất, hs
đọc nhẩm theo
- HS đọc trơn câu thứ nhất (4 học sinh)
- HS thực hiện tương tự với câu 2,3,4,5
- HS đọc nối tiếp từng câu (CN)
- Luyện đọc đoạn, bài
Nghỉ tại chỗ(5 phút )
c) Ôn các vần: ai, ay ( 13 phút )
- Tìm tiếng trong bài có vần: ai, ay
- Tìm tiếng ngoài bài cóvần: ai, ay
M: con nai, máy bay
- GV chia bài thành 3 đoạn
- GV chia nhóm, 3 học sinh một nhóm, mỗi
em đọc một đoạn
- 2 em đọc lại toàn bài
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc đồng thanh cả bài một lần ( cả lớp )
- HS múa hát
+ GV nêu yêu cầu 1 trong sgk
- HS thi tìm nhanh tiếng chứa vần ai, ay(CN)
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS phân tích cấu tạo các tiếng (CN, cả lớp )
- HS đọc bài trên bảng ( cả lớp )
+ GV nêu yêu cầu 2 trong sgk
- HS đọc từ mẫu ( 2 học sinh )
- HS thi tìm tiếng theo yêu cầu ( CN )
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc các từ (CN )
- Nói câu chứa tiếng có vần ai, hoặc
ay

M: - Tôi là máy bay chở khách.
- Tai để nghe bạn nói.
+ GV đọc yêu cầu 3 trong sgk.
- HS quan sát sgk nói theo theo 2 câu mẫu và
làm làm động tác theo mẫu (2 học sinh )
- HS thi nói câu chứa tiếng có vần ai, ay
(CN) - GV nhận xét ,chỉnh sửa .
Tiết 2
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án
3. Luyện tập:
a)Luyện đọc SGK kết hợp tìm hiểu
bài đọc (20 phút)

+ Câu 1: Trong bài trường học được
gọi là gì?
+Câu 2: Nói tiếp: Trường học là
ngôi nhà thứ hai của em vì
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2
- 2 HS đọc đoạn văn 1 và trả lời câu hỏi 1
- 3 HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2 (3 học
sinh)

- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (6 hs )
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- HS thi đọc diễn cảm bài văn (4 học sinh )
- Nhận xét ghi điểm
Nghỉ tại chỗ(5 phút ) - HS múa hát
d) Luyện nói: Hỏi nhau về trường,
lớp (5 phút)

- HS quan sát tranh nhận xét.
- HS đọc tên mục luyện nói (CN, cả lớp)
- GV nêu yêu cầu của bài luyện nói
- HS đóng vai hỏi- đáp theo mẫu (2 học sinh)
4. Củng cố, dặn dò (2 phút)
- HS hỏi- đáp theo câu hỏi các em tự nghĩ ra
- GV nhận xét tuyên dương
- GV nhận xét tiết học, về nhà đọc bài.
- HS chuẩn bị bài tặng cháu .

………………………………………………………………………………………….
Tieát 1: Toaùn
LUYỆN TẬP
( Trang 132)
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Giúp HS củng cố làm tính trừ( đặt tính, tính ) và trừ nhẩm các số tròn chục( trong phạm vi 100)
- Củng cố về giải toán.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ,
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án
HS: SGK. Vở ô li, bảng con.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P
- TínHS: 50 – 30 40 – 20 70 - 10 - HS: Lên bảng thực hiện
- HS + GV: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P

2. Luyện tập 32P
Bài 1/ 132: Đặt tính rồi tính
70 80 60 40 90
- - - - -
50 40 30 10 50
20 40 30 30 40

Bài 2/132: Số ?
Nghỉ giải lao
Bài 3/132 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 60cm – 10cm = 50cm Đ
b) 60cm – 10cm = 50cm Đ
c) 60cm – 10cm = 40cm S
Bài 4/132 :
Tóm tắt
Lan có : 20 cái bát
Mua thêm : 1 chục (đổi 10 cái bát )
Lan có tất cả: cái bát ?
Bài giải
Nhà lan có số bát là:
20 + 10 = 40( cái kẹo)
Đáp số: 40 cái kẹo
Bài 5: Điền dấu thích hợp ( + - )
- GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. inHS:
- HS nêu yêu cầu,
- HS: Làm bài vào bảng con lần lượt
- GV: Nhận xét, bổ sung
- HS: Nêu yêu cầu BT
- HD học sinh quan sát hình vẽ SGK trang
132 và nêu cách làm

- HS: Nêu miệng kết quả lần lượt
- HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
- GV: Nêu yêu cầu
- HS: nêu cách làm
- Cả lớp làm vào vở
- 1 hs lên bảng chữa bài
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung
- 2 em đọc bài toán, phân tích bài toán
- GV: + Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết nhà Lan có tất cả bao
nhiêu cái bát ta làm tính gì?
- Gọi hs nêu tóm tắt
- Hs làm bài vào vở ô ly, 1 em lên bảng
chữa bài
- HS + GV nhận xét kết quả bài làm
- GV: Nêu yêu cầu, gợi ý cách làm bài
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh
Trng Tiờu hoc Nguyờn Ba Ngoc Giao an
50 10 = 40 30 + 20 = 50
40 20 = 20
3. Cng c, dn dũ: 3P
- 1 em lờn bng lm bi, c lp in SGK
- HS+GV: Nhn xột, b sung, cha bi
- GV: Nhn xột gi hc.
- GV: Cht li ni dung bi
- HS: ễn li bi v lm BT nh
.
Thửự ba ngaứy 1 thang 3 nm 2010
Tieỏt 2 + 3: Taọp ủoùc

TNG CHU
I. MC CH YấU CU:
1. Hc sinh c trn c bi. Phỏt õm ỳng cỏc ting cú vn yờu; ting mang thanh hi(v, t ); cỏc t
ng: tng chỏu, lũng yờu, gi l, nc non .
- Bit ngh hi ỳng sau mi dũng th ( bng khong thi gian phỏt õm mt ting, nh l sau du
chm )
2. ễn cỏc vn ao, au; tỡm c ting, núi c cõu cha ting cú vn ao, au.
3. Hiu cỏc t ng trong bi : nc non
- Hiu c tỡnh cm ca Bỏc H vi thiu nhi: Bỏc rt yờu thiu nhi, Bỏc mong mun cỏc chỏu
thiu nhi phi hc gii tr thnh ngi cú ớch cho t nc.
- Tỡm v hỏt c cỏc bi hỏt v Bỏc H.
- Hc thuc lũng bi th.
II. DNG DY HC
- HS: v bi tp Ting Vit tp 2.
III. CC HOT NG DY HC
NI DUNG CCH THC TIN HNH
Tit 1
A. Kim tra bi c (5 phỳt)
Bi 1: Trng em, - HS c bi , tr li cõu hi (2hs )
- HS, GV nhn xột, ghi im
B. Bi mi
1. Gii thiu bi (1 phỳt) - HS quan sỏt tranh, nhn xột
- GV gii thiu ch im: trng hc, gii
Giao Viờn: Pham Thi Nguyờt Minh
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án
thiệu nội dung bài học
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc
a) Đọc mẫu (2 phút)
- Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng tình cảm
b) Học sinh luyện đọc (14 phút )

- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: vở, gọi là,
nước non
- GV đọc mẫu toàn bài lần 1, học sinh theo
dõi
- GV hướng dẫn học sinh cách đọc
- GV nêu yêu cầu học sinh tìm tiếng có thanh
hỏi, tiếng có vần: ươc
- HS đọc tên bài và thi tìm tiếng ( học sinh )
- GV dùng hai loại phấn màu gạch chân âm
và vần để học sinh phân tích cấu tạo tiếng
- HS nêu các tiếng, giáo viên gạch chân
- HS phân tích cấu tạo các tiếng (CN, cả lớp )
Nước non - GV kết hợp giải nghĩa các từ khó( Sông
nước và núi non: Thường dùng để chỉ đất
nước,tổ quốc )
- Luyện đọc câu (4 câu ) - GV nêu yêu cầu học sinh đếm số lượng câu
thơ ( 1 học sinh )
- GV chỉ bảng từng tiếng ở 2 dòng thơ đầu,
hs đọc nhẩm theo
- HS đọc trơn câu thứ nhất (4 học sinh)
- HS thực hiện tương tự với câu 3,4
- HS đọc nối tiếp từng câu (CN)
- Sửa lỗi đọc cho hs
- Luyện đọc đoạn, bài
Nghỉ tại chỗ(5 phút )
c) Ôn các vần: ao, au
- GV chia nhóm, 4 học sinh một nhóm, mỗi
em đọc một dòng thơ.
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc đồng thanh cả bài một lần ( cả lớp )

- HS múa hát
- Tìm tiếng trong bài có vần: au
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au
M: chim chào mào
cây cau
- Nói câu chứa tiếng có vần ao, hoặc
au
* 2 HS nêu yêu cầu 1 trong sgk
- HS thi tìm nhanh tiếng chứa vần: au(CN)
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS phân tích cấu tạo các tiếng (CN, cả lớp )
- HS đọc tiếng có vần ôn trên bảng ( cả lớp )
* GV nêu yêu cầu 2 trong sgk
- 2 HS đọc từ mẫu ( 2 học sinh )
- HS thi tìm tiếng theo yêu cầu ( CN )
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc các từ (CN )
* GV đọc yêu cầu 3 trong sgk.
- HS quan sát sgk nói theo theo 2 câu mẫu và
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh
Trường Tiểu học Ngũn Bá Ngọc Giáo án
M: - Sao sáng trên bầu trời.
- Các bạn học sinh rủ nhau đi
học.
làm làm động tác theo mẫu (2 học sinh )
- HS thi nói câu chứa tiếng có vần ai, ay
(CN)
- GV nhận xét ,chỉnh sửa .
Tiết 2
3.Luyện tập

a)Luyện đọc SGK kết hợp tìm hiểu
bài thơ (23 phút)

+Câu hỏi 1: Bác Hồ tặng vở cho ai?

+Câu hỏi 2: Bác mong bạn nhỏ làm
điều gì?
* Học thuộc lòng bài thơ
*Hát các bài hát về Bác Hồ.
- GV đọc mẫu lần 2, HS theo dõi
- HS đọc hai dòng thơ đầu ( 4 em ) và trả lời
câu hỏi 1
- HS :( tặng cho bạn hs )
- HS khác nhận xét bổ sung
- HS nối tiếp nhau đọc câu 3,4 (3 hs )
- HS trả lời ( Mong các bạn nhỏ ra cơng mà
học tập để mai saugiúp nước non nhà và là
người có ích cho đất nươc )
- GV đọc diễn cảm tồn bài
- HS thi đọc diễn cảm bài thơ (2 học sinh)
- GV hướng dẫn hs đọc thuộc lòng bài thơ
tại lớp
- GV xố dần chữ; chỉ giữ lại những tiếng
đầu dòng.
- HS thi đọc thuộc lòng bài thơ (CN )
- Nhận xét , cho điểm
- GV cho học sinh trao đổi, tìm các bài hát
về Bác hồ.
- HS thi hát theo nhóm
- HS, GV nhận xét, chấm điểm thi đua.

Nghỉ tại chỗ (5 phút) - HS múa hát.

4. Củng cố, dặn dò (2 phút) - GV nhận xét tiết học, về nhà đọc bài.
- HS chuẩn bị bài: Cái nhãn vở .
Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Toán
ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGỒI MỘT HÌNH
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
Giáo Viên: Phạm Thị Ngụt Minh
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án
- Giúp HS bước đầu nhận biết điểm ở trong, ở ngoài 1 hình
- Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II.Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK, bảng phụ vẽ sẵn 1 số hình, điểm
- HS: SGK. Vở ô li, bảng con,
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P
Tính 70 – 30 90 - 50 - 2 HS: Lên bảng thực hiện
- HS + GV: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P
2. Nội dung 32P
a) Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở
ngoài một hình
N. N
.P
b) Thực hành
Bài 1/ 133: Đúng gi đ, sai ghi s


Bài 2/ 134:
- GV: Giới thiệu trực tiếp
* GV: Vẽ hình vuông và HD học sinh nhận
biết điểm ở trong và điểm ở ngoài hình
vuông như HD ở SGK
+ GV chỉ vào điểm A, N trên bảng (điểm A
ở trong hình vuông, điểm N ngoài hình
vuông )
- HS: Nhận biết và nhắc lại.
* GV: Vẽ hình tròn và HD học sinh nhận
biết điểm ở trong và điểm ở ngoài hình tròn
như HD ở SGK : GV chỉ vào điểm O và P
( điểm O êmtrong hình tròn, điểm P ở ngoài
hình tròn )
- HS: Nhận biết và nhắc lại.
- HS: Nêu yêu cầu bài tập
- HS: Quan sát hình vẽ
- GV: HD học sinh xác định điểm ở trong
và điểm ở ngoài của hình tam giác
- HS: Lên bảng thực hiện
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
- GV: Nêu yêu cầu,
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh
Trng Tiờu hoc Nguyờn Ba Ngoc Giao an
a) V 2 im trong hỡnh vuụng, v 4
im ngoi hỡnh vuụng
b. V 3 im trong hỡnh trũn, v 2
im ngoi hỡnh trũn
Ngh gii lao

Bi 3/134 : Tớnh
20 + 10 + 10 = 40 60 10 20 = 30
30 + 10 + 20 = 60 60 20 10 = 30
30 + 20 + 10 =60 70 + 10 20 = 60
Bi 4/134:
Bi gii
An cú s ko l:
10 + 20 = 30( nhón v)
ỏp s: 30 nhón v
3. Cng c, dn dũ: 3P
- HS: Lm bi SGK
- 1 Lờn bng lm bi
- HS+GV: Nhn xột, b sung
- HS : Nờu yờu cu BT
- HD hc sinh cỏch lm
- HS: lm SGK ln lt nờu ming kt
qu
- HS+GV: Nhn xột, cha bi.
- 2HS: c bi
- HS+GV: Phõn tớch, túm tt
- C lp lm vo v
- 2 em lờn bng cha bi
- HS+GV: Nhn xột, b sung
- GV: Nhn xột gi hc.
- GV: Cht li ni dung bi
- HS: ễn li bi v lm BT nh
Tieỏt 2: Chớnh taỷ ( Taọp cheựp )
TRNG EM
I. MC CH YấU CU:
Giao Viờn: Pham Thi Nguyờt Minh

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án
- Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài Trường em. Tốc độ chép tối thiểu: 2
tiếng/ 1 phút.
- Điền đúng vần ai hoặc ay, chữ c hoặc k vào chỗ trống.
- Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu đều nét
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- HS : vở ô li, vở bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A.Mở đầu (3 phút) - GV nêu yêu cầu của tiết Chính tả và những
đồ dùng cần thiết cho tiết học.
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài (1 phút) - GV nêu yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn học sinh tập chép
(20 phút)
- VD: trường, ngôi, hai, giáo, hiền,
nhiều, thiết,
- HS quan sát đoạn văn trên bảng lớp đọc (3hs
đọc)
- GV chỉ thước cho học sinh đọc những tiếng
các em dễ viết sai.( 4 hs đọc )
- HS tự nhẩm đánh vần từng tiếng và viết vào
bảng con ( cả lớp )
- HS, GV nhận xét, chữa lỗi.
*. Viết vở ô li
- Đoạn từ: “ Trường học là như anh
em”
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách đặt vở
, cách ngôì , cách cầm bút viết, cách viết hoa
sau dấu chấm

- GV hướng dẫn học sinh cách trình bày,
nhắc cách viết đề bài, chữ đầu đoạn văn, sau
dấu chấm phải viết hoa.
- HS chép bài vào vở( cả lớp )
- GV đọc chậm, chỉ vào những chữ trên bảng
để học sinh soát lại.
- Gv hướng dẫn học sinh gạch chân chữ viết
sai, sửa bên lề vở.
Nghỉ tại chỗ (5 phút). - HS múa hát.
3. Chấm, chữa bài (4 phút) - HS đổi vở, nêu nhận xét bài của bạn.
- GV chấm một số bài
- GV nhận xét các bài đã chấm.
4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả (5 phút)
Bài 1/ 57: Điền vần ai hoặc ay
gà m m ảnh
- HS đọc yêu cầu bài tập 1-sgk/57(1 hs )
- HS quan sát các bức tranh, lựa chọn vần
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh
Trng Tiờu hoc Nguyờn Ba Ngoc Giao an
in vo ch chm.
- GV hng dn hc sinh chn vn cn in
vo SGK.
- HS lờn bng in vn (2 hs )
- HS KHỏc nhn xột b sung
Bi 2/ 57: in ch: c hoc k
ỏ vng thc k lỏ
- 1 em c ycu ca bi
- HS in vn vo SGK (c lp )
- HS nờu kt qu, GV nhn xột kt lun.

4. Cng c, dn dũ (2 phỳt) - GV nhn xột tit hc.
- Tuyờn dng hc sinh cú bi vit p, trỡnh
by hp lớ, lm ỳng bi tp chớnh t.

Tiờt 3: Đạo đức
Thực hành kĩ năng giữa kì 2
I.Mục tiêu:
- Củng cố các kĩ năng, hành vi đạo đức đã học.
- Biết thực hiện các hành vi đạo đức đã học
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
- Khi đi bộ trên đờng có vỉa hè em cần đi nh thế nào?
- Đờng không có vỉa hè em cần đi ở vị trí nào?
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn học tập
* Hoạt động 1: Thảo luận lớp.
- Khi gặp thầy , cô giáo em cần làm gì? ( Lờ phep chao thõy giao cụ giao)
- Vì sao phải lễ phép với thày giáo, cô giáo? ( HS tra li theo y hiờu, GV sa )
- Vì sao cần c xử tốt với bạn? ( HS Tra li theo y hiờu)
- Để c xử tốt với bạn em cần làm gì? ( HSTL)
- C xử tốt với bạn có lợi gì? ( HSTL)
- Vì sao cần đi bộ đúng quy định?(Tranh xay ra tai nan giao thụng )
- Đi bộ đúng quy định là đi nh thế nào? ( i theo quy inh)
* Hoạt động 2: Xử lí tình huống theo nhóm.
- TH1: Trên đờng cùng mẹ đi chợ em gặp cô giáo trong trờng em sẽ làm gì ?
- TH2: Em có một con gấu bông, em rất thích nó. Bạn của em đến chơi , bạn cũng thích nó.
Lúc đó em sẽ làm gì?
- TH3: Trên đờng đi học về em gặp một bạn chạy theo chiếc ô tô. Lúc đó em sẽ làm gì?
3. Củng cố dặn dò.

- Cần thực hiện tốt các hành vi đạo đức đã học.
Giao Viờn: Pham Thi Nguyờt Minh
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án
……………………………………………………………………………………
Tieát 4: TN & XH
CON CÁ
I. MỤC TIÊU: Giúp hs biết
- Kể tên một số loại cá và nơi sống của chúng (cá biển, các sông, các suối, cá ao)
- Phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá
- Nêu một số cách đánh bắt cá
- Nhận biết được ăn cá giúp cơ thể khoẻ mạnh, phát triển tốt
- HS biết cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NÔỊ DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Kiểm trabài cũ: (3 phút)
- Kể tên các bộ phận của cây gỗ?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1phút)
2. Nội dung bài:
a) Hoạt động 1: Quan sát con cá
(12phút)
Mục tiêu: HS nhận ra các bộ
phận của con cá, mô tả được con
cá bơi và thở



- GV nêu câu hỏi
- HS trả lời ( gồm có rễ, thân , lá )

- HS, GV nhận xét
- GV giới thiệu trực tiếp
* Bước 1: HS quan sát thảo luận cặp đôi và
trả lời câu hỏi
- GV nêu câu hỏi
+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con
cá?
+ Khi bơi cá phải sử dụng bộ phận nào?
+ Cá thở như thế nào?
*Bước 2: Ycầu đại diện từng cặp trình bày
- HS khác nhận xét,
- GV kết luận: Con cá có đầu,mình,đuôi, các vây
Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di
chuyển… thở bằng mang
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh
Trường Tiểu học Ngũn Bá Ngọc Giáo án
Nghỉ giữa giờ (5 phút)
b) Hoạt động 2: Làm việc với
SGK(12phút)
Mục tiêu: HS biết đặt câu hỏi và
trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh
trong SGK, biết một số cách bắt cá.
Biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ
c. Hoạt động 3: Thi vẽ con cá.
Củng cố dặn dò: (2 phút)
- HS quan sát tranh trong SGKđọc và trả lời câu
hỏi theo cặp
* Bước 1: giao nhiệm vụ
- HS qsát các bức tranh trong SGK, ! em hỏi và 1
em trả lời

* Bước 2: Trình bày trước lớp
+ Kể về 1 số cách bất cá?
+ Kể tên các lồi cá mà em biết?
+ Em thích ăn loại cá nào?
+ Ăn cá có lợi ích gì?
+ Khi ăn cá cần chú ý điều gì?
- HS trả lời
- HS khác nhận xét,
* GV kết luận: Bắt cá bằng lưới, kéo vó, câu, …
Ăn cá có nhiều đạm, rất tốt cho cơ thể, giúp
xương phát triển chóng lớn
* Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Ycầu hs vẽ một con cá
* Bước 2: Kiểm tra kết quả
- Gọi một số em lên bảng giới thiệu con cá của
mình, chỉ và nói tên các bộ phận
- Nhận xét , Tun dương
- GVcủng cố nội dung bài
- Nhắc HS quan sát trước con gà
……………………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Giúp HS củng cố về số tròn chục, cộng trừ số tròn chục
- Củng cố về điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II.Đồ dùng dạy – học:
Giáo Viên: Phạm Thị Ngụt Minh
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án

GV: SGK,
HS: SGK. Vở ô li, bảng con.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P
- TínHS: 90 – 80 80 + 20 70 - 40 - HS:3 em lên bảng thực hiện
- HS + GV: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P
2. Luyện tập 32P
bài 1/ 135: Viết theo mẫu
- Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
- Số 18 gồm chục và đơn vị
- Số 40 gồm chục và đơn vị
- Số 70 gồm chục và đơn vị
Bài 2/ 135:
a)Viết các số theo thứ tự từ bé đén lớn

9 13 50 80
b)Viết các số theo thứ tự từ lớn đén bé
80 50 13 9
Nghỉ giải lao
Bài 3/135:
a)Đặt tính rồi tính
70 + 20 20 + 70 80 – 30 80 - 50
70 20 80 80 90
+ + - - -
20 70 30 50 40
90 90 50 30 50
b) Tính nhẩm

50 + 20 =70 60 cm + 10 cm = 70 cm
70 – 50 =20 30cm + 20cm = 50 cm
70 – 20 =50 40 cm – 20 cm = 20 cm
Bài 4/ 135:
- GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
- HS: Nêu yêu cầu của bài toán
- GV: hướng dẫn mẫu 1 phép tính
- Điền kết quả SGK,Nêu miệng kết quả
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung
- GV: Nêu yêu cầu,
- HS: Làm bài vào SGK
- 2 em lên bảng chữa bài, HS1ý a. HS2 ý b
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung
- 2HS nêu yêu cầu BT
- 1 em HS nêu cách thực hiện
HS : thực hiện lần lượt bảng con
- GV: Nhận xét, chữa bài.
- HS nhẩm nêu kết quả lần lượt
- GV: Nhận xét, chữa bài.
- 2 HS đọc đề toán
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án
Bài giải
Cả hai lớp vẽ được số tranh là:
20 + 30 = 50( bức tranh)
Đáp số: 50 bức tranh
Bài 5/ 134:
- Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác
- Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác.
3. Củng cố, dặn dò: 3P

- HS+GV: Phân tích, tóm tắt
- Cả lớp làm vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung
- GV: Nêu yêu cầu
- 1 em lên bảng làm bài
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chữa bài
- GV: Nhận xét giờ học.
- GV: Chốt lại nội dung bài
- HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà
……………………………………………………………………………………….
Tieát4 : Keå chuyeän
RÙA VÀ THỎ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Học sinh nghe giáo viên kể truyện, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo ranh và
gợi ý dưới tranh. Sau đó, kể được toàn bộ câu chuyện. Bước đầu, biết đổi giọng để phân biệt lời của
Rùa, của Thỏ và lời của người dẫn chuyện.
2. Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm như Rùa nhưng kiên trì và nhẫn
nại ắt thành công.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ truyện kể trong sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Mở đầu (2 phút)

- GV nói về cách học các tiết kể chuyện
trong sgk tiếng việt 1 tập 2.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1 phút) - GV giới thiệu chuyện và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn kể chuyện

a) Giáo viên kể chuyện (5 phút) - GV kể chuyện 3 lần với giọng diễn cảm.
+ Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện
+ Kể lần 2,3 kết hợp với từng tranh minh hoạ
- GV lưu ý kỹ thuật kể, giọng điệu, biểu lộ
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án
b) Hướng dẫn kể từng đoạn của
câu chuyện theo tranh (10 phút )
- Tranh 1: + Rùa đang làm gì?
+ Thỏ nói gì với rùa?
- Tranh 2: +Rùa trả lời ra sao?
- Tranh 3: + Thỏ làm gì khi Rùa cố
sức chạy ?
-Tranh 4: Cuối cùng ai thắng cuộc ?
Nghỉ tại chỗ (5 phút )
c )Hướng dẫn học sinh kể toàn bộ
câu chuyện ( 9 phút )
cảm xúc.
- HS lắng nghe để nhớ các chi tiết câu truyện
- GV yêu cầu học sinh xem tranh trong sgk,
đọc câu hỏi.

- GV yêu cầu mỗi tổ cử một đại diện thi kể
đoạn 1.
- HS lắng nghe bạn kể, nhận xét về:Bạn có
nhớ nội dung đoạn chuyện hay không? Có kể
thiếu hay thừa chi tiết nào không? Có diễn
cảm không?
-HS nối tiếp nhau kể theo các tranh 2,3,4(3hs)
- HS múa hát.

- HS kể toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh và
lời gợi ý (CN ) HS, GV nhận xét, tuyên
dương
đ) Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu
chuyện (5 phút )
+ Vì sao Thỏ thua Rùa?
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì?
*Ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện
khuên các em chớ chủ quan, kiêu
ngạo như Thỏ sẽ thất bại . Hãy học
tập Rùa. Rùa chậm chạp như thế
mà nhờ kiên trì và nhẫn nại đã
thành công.
- GV hỏi, HS trả lời ( nhiều học sinh )

- GV nêu ý nghia câu chuyện.
- HS liên hệ thực tế.
3. Củng cố, dặn dò (2 phút) - GV nhận xét tiết học, về nhà tập kể ch
người thân nghe.
- HS chuẩn bị câu chuyện tuần sau
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án
……………………………………………………………………………………………
Tieát 3 : Taäp vieát
TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â,
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS biết tô chữ hoa: A,Ă,Â
-Viết đúng các vần: ai, ay, các từ chùm vải, suối chảy bằng chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét;
đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vởTập
viết.

- Giáo dục HS tính kiên trì, cẩn thận.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : chữ mẫu: A, Ă, Â ,B
- HS :Vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A.Mở đầu (3phút)
- GV nêu yêu cầu của tiết luyện viết.
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài (1 phút) - GV nêu yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn viết
a. Hướng dẫn tô chữ hoa(6 phút )
* Hướng dẫn quan sát, nhận xét: chữ
hoa: A, Ă, Â,
- HS quan sát chữ hoa A trên bảng và trong
vở tập viết ( CN, cả lớp )
GV: Chữ hoa A có 3 nét : gồm một nét móc
trái, một nét móc dưới và một nét ngang
- GV nêu quy trình viết, vừa nói vừa tô chữ
trong khung chữ.
- Chữ Ă, Â chỉ khác chữ A ở hai dấu phụ đặt
trên đỉnh
- HS luyện viết bảng con lần lượt A, Ă, Â
( cả lớp )
- GV nhận xét, sửa sai cho học sinh
b. Hướng dẫn viết vần, và từ ứng
dụng:(6 phút )
- ai, ay, chùm vải, suối chảy.
- HS đọc nội dung bài viết (CN, cả lớp )
- HS quan sát các vần và từ ngữ ứng dụng

trên bảng phụ và trong vở tập viết
- HS quan sát, nhận xét các vần, từ (6 hs )
- HS viết trên bảng con (cả lớp )
- HS, GV nhận xét sửa lỗi cho hs , tuyên
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án
dương
Nghỉ tại chỗ (5 phút) - HS múa hát.
c. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết
(13 phút)
- GV hướng dẫn cách trình bày.
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS tô các chữ hoa, viết các vần, từ ngữ vào
vở tập viết (cả lớp)
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.
3. Chấm, chữa bài (4 phút) - HS đổi vở, nêu nhận xét bài của bạn.
- GV chấm một số bài
- GV nhận xét các bài đã chấm.
4. Củng cố, dặn dò (2 phút) - GV nhận xét tiết học.
- Tuyên dương những học sinh viết bài đúng,
đẹp.
…………………………………………………………………………………
Tieát 3: Taäp vieát
TÔ CHỮ HOA B
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS biết tô chữ hoa: B
- Viết đúng các vần: ang, ac, các từ cái bảng, bản nhạc bằng chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu; đều
nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ
theo mẫu chữ trong vởTập viết.
- Giáo dục HS tính kiên trì, cẩn thận.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Bảng phụ, chữ mẫu: B
- HS :Vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài (1 phút) - GV nêu yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn viết
a. Hướng dẫn tô chữ hoa(6 phút )
* Hướng dẫn quan sát, nhận xét: chữ
hoa: B
- HS quan sát chữ hoa B trên bảng và trong
vở tập viết ( CN, cả lớp )
- GV nhận xét số lượng nét, kiểu nét.
- GV nêu quy trình viết, vừa nói vừa tô chữ
trong khung chữ.
- HS viết bảng con ( cả lớp )
- GV nhận xét, sửa sai cho học sinh
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh
Trng Tiờu hoc Nguyờn Ba Ngoc Giao an
b. Hng dn vit vn, v t ng
dng:(6 phỳt )
- ang, ac, cỏi bng, bn nhc. - HS 2 em c ni dung bi vit (CN,
c lp )
- HS quan sỏt cỏc vn v t ng ng dng
trờn bng v trong v tp vit
- HS quan sỏt, nhn xột cỏc vn, t (6 hs )
- HS vit trờn bng con (c lp )
- HS, GV nhn xột, tuyờn dng
Ngh ti ch (5 phỳt) - HS mỳa hỏt.

c. Hng dn vit vo v Tp vit
(13 phỳt)
- GV hng dn cỏch trỡnh by.
- HS nhc li t th ngi vit.
- HS tụ cỏc ch hoa, vit cỏc vn, t ng vo
v tp vit (c lp)
3. Chm, cha bi (4 phỳt)
- Giỏo viờn theo dừi, giỳp hc sinh yu
- HS i v, nờu nhn xột bi ca bn.
- GV chm mt s bi
- GV nhn xột cỏc bi ó chm.
4. Cng c, dn dũ (2 phỳt) - GV nhn xột tit hc.
- Tuyờn dng nhng hc sinh vit bi ỳng,
p.
.
t 4: Thu cụng
Cắt, dán hình chữ nhật
( 2 Tiết)
I. mục tiêu :
Giúp HS :
- Kẻ đợc hình chữ nhật.
- Cắt, dán đợc hình chữ nhật theo 2 cách.
II. đồ dùng dạy học :
- Hình chữ nhật bằng giấy màu dán trên tờ giấy trắng kẻ ô
- Giấy màu kẻ ô, bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Giao Viờn: Pham Thi Nguyờt Minh
Trng Tiờu hoc Nguyờn Ba Ngoc Giao an
1. ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :
- Kẻ các đờng thẳng cách đều
- KT dụng cụ HS
- Nhận xét chung
3. Bài mới: Tiờt 1:( a day tuõn 24)
a) Giới thiệu bài:
b) Vào bài:
*HĐ1: HD quan sát và nhận xét
- GV treo hình mẫu lên bảng
- Hớng dẫn HS quan sát:
+ Hình chữ nhật có mấy cạnh? (4 cạnh)
+ Độ dài các cạnh nh thế nào?
- GV nêu kết luận: Hình chữ nhật có 2 cạnh dài
bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
* HĐ2: Hớng dẫn mẫu
- GV hớng dẫn cách kẻ HCN:
+ GV ghim tờ giấy có kẻ ô lên bảng
+ Hớng dẫn: Lấy các điểm A,B,C,D. Kẻ từ A
sang B 7 ô ta đợc cạnh AB. Kẻ từ A-D 5 ô ta đợc
cạnh ngắn AD (hình1)
*HĐ3: Hớng dãn cắt, dán
- GV hớng dẫn HS cắt theo cạnh AB, BC, CD,
DA đợc HCN
- GV thao tác mẫu lại từng bớc
- HS thực hành kẻ cắt HCN
Tiết 2: Thực hành
* HĐ1: Quan sát, hớng dẫn mẫu
- GV cài quy trình vào bảng lớp
- GV hớng dẫn từng thao tác
- Nhắc HS phải ớm sản phẩm vào vở thủ công tr-

ớc để dán chính xác, cân đối
* HĐ2: Trng bày sản phẩm
- GV cài 3 tờ bìa lớn vào bảng
- GV ghi thứ tự từng tổ
- Từng tổ cài sản phẩm
- GV nhận xét, đánh giá
* HĐ3: Thi cắt, dán hình chữ nhật
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy mẫu cỡ lớn
(có kẻ ô lớn)
- 2HS lên bảng kẻ
- HS đặt dụng cụ trên bàn
- Quan sát, nêu nhận xét
- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
A B
C D D
- 2 HS nhắc lại
- HS thực hành theo cô trên giấy kẻ ô, giấy
màu
- Theo dõi, nhắc lại quy trình
- HS thực hành kẻ, cắt hình trên giấy màu
- Dán sản phẩm vào vở thủ công
- Từng tổ lên cài sản phẩm
- Lớp xem sản phẩm đúng, đẹp, nêu nhận
xét
- Nhận giấy mẫu
- Lắng nghe
- Đại diện nhóm lên thi tài
Giao Viờn: Pham Thi Nguyờt Minh
Trng Tiờu hoc Nguyờn Ba Ngoc Giao an

- Nêu yêu cầu
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm
- GV nhận xét, đánh giá
4. Nhân xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị dụng cụ, vật liệu tiết sau học bài
Cát, dán hình vuông

Thửự saựu ngaứy 4 thang 3 nm 2010
Tit 1: Toỏn
CC S Cể HAI CH S ( T 136)
I.Mc tiờu: Giỳp hc sinh
- Giỳp HS bc u nhn bit v s lng, c vit cỏc s t 20 n 50
- Bit m v nhn ra cu to cỏc s t 20 n 100.
- Vn dng kin thc ó hc vo thc t.
II. dựng dy hc:
GV: SGK, bú 1 chc que tớnh v 10 que tớnh ri.
HS: SGK. V ụ li, bng con, que tớnh
III.Cỏc hot ng dy hc:
Ni dung Cỏc thc tin hnh
A. Kim tra bi c: 4P
Tớnh 50 20 50 40 20 + 20 - 3 HS: Lờn bng thc hin
- HS + GV: nhn xột, ỏnh giỏ
B. Bi mi
1. Gii thiu bi 1P
2. Ni dung 32P
a) Gii thiu cỏc s t 20 n 30


-GV: Gii thiu trc tip

- GV : Ly 1 bú 1 chc que tớnh, ly thờm 3
que tớnh na v núi 10 thờm 3 bng 13
- GV+ HS : Ly 2 bú 1 chc que tớnh, ly
thờm 3 que tớnh na : Cú tt c bao nhiờu
que tớnh ?
Giao Viờn: Pham Thi Nguyờt Minh
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án
b) Giới thiệu các số từ 30 đến 50
c) Thực hành
Bài 1/136:
a)Viết số
- Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi
hai, hai mươi ba, hai mươi chín
b) Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
rồi đọc các số đó.
Bài 2/137: Viết số:
- ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai,
ba mươi ba, ba mươi chín
Nghỉ giải lao
Bài 3/137: Viết số:
- bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi
hai, bốn mươi ba, bốn mươi chín
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi
đọc các số đó.
24 26 3
0
36
35 38 42 46
40 45 50
3. Củng cố, dặn dò: 3P

- HS có 23 que tính
- GV: Số 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- HS gôm 2 chục và 3 đơn vị
- HS: Đọc 23
- GV: HD cách viết 23
- GV: HD học sinh nhận biết các số còn lại
( tương tự )
* a. GV: Nêu yêu cầu bài tập
- HS: Viết bảng con theo HD của GV
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
* b. GV: Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS: Lên bảng thực hiện, lớp làm bài
SGK
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
- GV: Nêu yêu cầu,
- HS: Làm bài vào bảng con
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Nêu yêu cầu BT
HS: Viết bảng con
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
- GV: Nêu yêu cầu BT
- HS: Cả lớp l àm bài SGK , 3 HS lên bảng
thực hiện
- HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
- GV: Nhận xét giờ học.
- GV: Chốt lại nội dung bài
- HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh
Trng Tiờu hoc Nguyờn Ba Ngoc Giao an
.

Tieỏt 2 + 3 : Taọp ủoùc
CI NHN V
I. MC CH YấU CU:
1. Hc sinh c trn c bi. Phỏt õm ỳng cac ting, t ng khú:quyn v, nn nút, vit, ngay ngn,
khen.
2. ễn cỏc vn ang, ac; tỡm c ting cú vn ang, ac.
3. Hiu cỏc t ng trong bi : nn nút, ngay ngn
- Bit vit nhón v. Hiu c tỏc dng ca nhón v.
- T lm v trang trớ c nhón v.
II. DNG DY HC
- HS: v bi tp Ting Vit tp 2.
III. CC HOT NG DY HC
NI DUNG CCH THC TIN HNH
Tit 1
A. Kim tra bi c: (5 phỳt)
- Bi: Tng chỏu, cõu hi 1,2 - HS c thuc lũng bi th ( 3 hs )
- HS tr li cõu hi ( 2 hs )
B. Bi mi
1. Gii thiu bi (1 phỳt) - HS quan sỏt tranh, nhn xột
2. Hng dn hc sinh luyn c
a) c mu (5 phỳt)
- Ging chm rói, nh nhng tỡnh cm
b) Hc sinh luyn c ( 14 phỳt )
- Luyn c ting, t ng: nhón v,
trang trớ, nn nút, ngay ngn
- GV c mu ton bi, hc sinh theo dừi
- GV hng dn hc sinh cỏch c
- 2 HS c mu bi
- GV nờu yờu cu hc sinh tỡm ting cú vn
uyờn, an, ang, n

- GV dựng hai loi phn mu gch chõn õm
v vn hc sinh phõn tớch cu to cỏc
- HS phõn tớch cu to cỏc ting (CN, c lp )
Nn nút :vit cn thn cho p:
Ngay ngn
- GV kt hp gii ngha cỏc t khú
- Luyn c cõu (4 cõu ) - GV nờu yờu cu hc sinh m s lng cõu
vn ( 1 hc sinh )
- GV ch bng tng ting cõu th nht, hs
c nhm theo
Giao Viờn: Pham Thi Nguyờt Minh
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án
- HS đọc trơn câu thứ nhất (4 học sinh)
- HS thực hiện tương tự với câu 2,3,4
- HS đọc nối tiếp từng câu (CN)
- Luyện đọc đoạn, bài
+Đoạn 1:3 câu đầu
+Đoạn 2: câu còn lại
Nghỉ tại chỗ(5 phút )
c) Ôn các vần: ang, ac ( 13 phút )
- Tìm tiếng trong bài có vần ang, ac
- Tìm tiếng ngoài bài cóvần ang, ac
M: cái bảng, con hạc, bản nhạc
- GV chia bài thành 2 đoạn
- GV chia nhóm, 2 học sinh một nhóm, mỗi
em đọc một đoạn
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc đồng thanh cả bài một lần ( cả lớp )
- HS múa hát
- 1 hs nêu yêu cầu 1 trong sgk

- HS thi tìm nhanh tiếng chứa vần ang, ac
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS phân tích cấu tạo các tiếng (CN, cả lớp )
- HS đọc bài trên bảng ( cả lớp )
- GV nêu yêu cầu 2 trong sgk
- HS đọc từ mẫu ( 2 học sinh )
- HS thi tìm tiếng theo yêu cầu ( CN )
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc các từ (CN )
Tiết 2
3. Luyện tập:
a)Luyện đọc SGK kết hợp tìm hiểu
bài đọc (20 phút)

+Bạn Giang viết những gì trên nhãn
vở?
+Bố Giang khen bạn ấy như thế nào?
- Gv đ ọc mẫu l ần 2
- 2 HS đọc câu hỏi 1
- 2 HS đọc câu văn thứ nhất và trả lời câu hỏi
1
- HS nối tiếp nhau đọc câu 2 (3 hs )
- HS nối tiếp nhau trả lời (3 học sinh )
- GV nói thêm về tác dụng của nhãn vở cho
ta biết là không thể nhầm lẫn
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- HS thi đọc diễn cảm bài văn (2 học sinh )
Nghỉ tại chỗ(5 phút ) - HS múa hát

c) Hướng dẫn học sinh tự làm và

trang trí một nhãn vở. (5 phút)
- HS quan sát tranh chiếc nhãn vở.
- HS thi làm nhãn vở(CN)
- GV nhận xét tuyên dương
4. Củng cố, dặn dò (2 phút) - GV nhận xét tiết học, về nhà đọc bài.
- HS chuẩn bị bài :Bàn tay mẹ .
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Giáo án
………………………………………………………………………………………
Tieát 2: Chính taû ( Tập cheùp)
TẶNG CHÁU
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Chép lại chính xác, không mắc lỗi bài thơ: “ Tặng cháu”, trình bày đúng bài thơ. Tốc độ chép tối
thiểu: 2 tiếng/ 1 phút.
- Điền đúng chữ n hoặc l, dấu hỏi hay dấu ngã.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: bảng phụ.
- HS : vở ô li,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A.Kiểm tra bài cũ (3 phút)
- GV nêu yêu cầu của tiết Chính tả và những
đồ dùng cần thiết cho tiết học.
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài (1 phút) - GV nêu yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn học sinh tập chép
(20 phút)
- VD: cháu, gọi là, mai sau, non nhà.
- HS quan sát đoạn văn trên bảng lớp đọc
(3hs) )

- GV chỉ thước cho học sinh đọc những tiếng
các em dễ viết sai.
- HS tự nhẩm đánh vần từng tiếng và viết vào
bảng con ( cả lớp )
- HS, GV nhận xét, chữa lỗi.
*. Viết vở ô li
- Bốn câu thơ. - HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách đặt vở
(1 học sinh )
- GV hướng dẫn học sinh cách trình bày,
nhắc cách viết đề bài, chữ đầu câu thơ viết
hoa.
- HS chép bài vào vở( cả lớp )
- GV đọc chậm, chỉ vào những chữ trên bảng
để học sinh soát lại.
- Gv hướng dẫn học sinh gạch chân chữ viết
Giáo Viên: Phạm Thị Nguyệt Minh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×