Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án đại lớp 7 chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.08 KB, 21 trang )

Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
CHƯƠNG III:
THỐNG KÊ.
Ngày soạn:17/01/06
Ngày giảng: Tiết 41:
THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ,TẦN SỐ.
A/MỤC TIÊU:
1/ Học sinh làm quen với bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê
khi điều tra (Về cấu tạo,nội dung);Biết xác đònh và diễn tả được dấu hiệu điều
tra,hiểu được ý nghóa của cụm từ : “số các giá trò của dấu hiệu” và số các gái
trò khác nhau của dấu hiệu;làm quen với khái niệm tần số của một giá trò.
2/ Biết được các ký hiệu đối với một dấu hiệu. Biết lập bảng đơn giản.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên: Một số số liệu trong thực tế, bảng số liệu điều tra số
cây,bảng phụ ghi nội dung bảng 2.
2/Học sinh:Bảng nhóm.
C/TIẾN TRÌNH :
Hoạt động 1:Đặt vấn đề.
Trong đời sống,chúng ta
thường gặp một số cán
bộ vào điều tra,ví dụ
điều tra trình độ văn
hoá.Vậy họ thu thập số
liệu xong và xử lý ra
sao,trong chương này
chúng ta tìm hiểu vấn đề
này.
Hoạt động 2:Thu thập
số liệu,bảng số liệu
thống kê ban đầu.
Gv nêu ví dụ và treo


bảng phụ.
-Gv:Việc làm trên người
ta gọi là thu thập số liệu
về vấn đề quan tâm.
Học sinh đọc lại ví dụ.
1/ Thu thập số liệu,bảng
số liệu thống kê ban
đầu:
Ví dụ:Sgk/4
Việc làm trên gọi là thu
thập số liệu ban đầu.
Bảng 1(Sgk/4) gọi là
bảng số liệu ban đầu.


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
81
81
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Gv cho học sinh thử lập
bảng thống kê số con
của 5 hộ gia đình(trong
nhóm).(Bảng gồm mấy
cột là cột nào?)
-Gv cho học sinh quan
sát bảng 2 trong sgk/5.
Hoạt động 3:Dấu hiệu.
Gv cho học sinh làm ?2.
Gv cho học sinh làm ?2.
Gv nêu thêm 1 ví

dụ:Điều tra tuổi nghề
của 20 công nhân có
bảng số liệu ban đầu.(Gv
treo bảng phụ) và cho
học sinh nhận ra dấu
hiệu,đơn vò điều tra… =>
Kn dấu hiệu ?
Gv nói: Trong ví dụ
trên,mỗi lớp trồng được
một số cây khác nhau và
gọi đó là giá trò của dấu
hiệu.
Hoạt động 4:Tần số:
Gv cho học sinh làm ?4
Gv tiếp tục cho học sinh
giải ?5.
Gv cho học sinh làm ?6.
Gv nêu chú ý.
GV hướng dẫn và đi đến
khái niệm về tần số của
giá trò.
GV cho HS đọc chú ý
Sgk/7
Học sinh trả lời:Bảng có
ít nhất 3 cột:STT;Họ và
tên; số con.
HS thảo luận nhóm.
-Học sinh trả lời:Là số
cây trồng được của mỗi
lớp.

-Có 20 đơn vò điều tra.
Vấn đề hay hiện tượng
mà người điều tra quan
tâm tìm hiểu
-Học sinh tìm dãy giá trò
của các dấu hiệu.
Có 2 giá trò; học sinh
đọc.
4 số khác nhau là đó là
28;30; 35; 50.
Có 8 đơn vò điều tra (8
lớp) trồng được 30 cây…
-Tùy vào yêu cầu của
mỗi cuộc điều tra mà
lập bảng số liệu ban
đầu.
2/ Dấu hiệu:
a/ Dấu hiệu,đơn vò điều
tra:
-Ở ví dụ là số cây trồng
được của mỗi lớp là dấu
hiệu.
-Mỗi lớp là một đơn vò
điều tra.
* Vấn đề hay hiện tượng
mà người điều tra quan
tâm tìm hiểu gọi là dấu
hiệu.
b/ Giá trò của dấu hiệu,
dãy giá trò của dấu hiệu:

-Số tất cả các giá trò của
dấu hiệu gọi là dãy giá
trò của dấu hiệu X.
3/ Tần số của mỗi giá
trò:
Số lần xuất hiện của
một giá trò trong dãy giá
trò của dấu hiệu được
gọi là tần số của giá trò
đó.
Giá trò của dấu hiệu ký
hiệu là x; tần số của giá
trò thương ký hiệu là n.
X là ký hiệu đối với dấu
hiệu.
Chú ý:Sgk/7
Hoạt động 5: Dặn dò.
- Học sinh học kỹ các khái niệm thông qua giải bài tập số 1; 2 Sgk/7. Tiết
sau luyện tập.


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
82
82
Giáo án đại số 7
- Nghieõn cửựu baứi 3, 4 Sgk/8


Hoàng Văn Phúc-Tr ờng THCS Diễn Thịnh
83

83
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Ngày soạn:21/01
Ngày giảng:22/01 Tiết 42:
LUYỆN TẬP.
A/MỤC TIÊU:
1/ Học sinh được củng cố khái niệm mở đầu về thống kê mô tả:Dấu hiệu,dãy
giá trò của dấu hiệu,tần số.
2/Bước đầu làm quen với việc lập bảng của một cuộc điều tra.
3/Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên:Bảng mẫu 5, 6, 7
2/Học sinh:Ôn tập lý thuyết.
C/TIẾN TRÌNH :
Hoạt động 1:KTBC
Điều tra 10 hộ gia đình
về số con, ta có bảng
sau:
3 2 1 0 4
3 2 1 1 5
Cho biết:-Dấu hiệu,đơn
vò điều tra,các giá trò của
dấu hiệu X. Tần số của
các giá trò đó.
Hoạt động 2:Luyện tập.
Gv sửa bài tập kiểm tra
bài cũ.
Bài 3/8.
GV treo bảng mẫu HS
quan sát

-Em hãy nêu dấu hiệu
chung?
-Hãy cho biết số các giá
trò của dấu hiệu?
Một học sinh lên bảng
giải.
-Dấu hiệu là Số con.
-Đơn vò điều tra là mỗi
hộ gia đình.
Các giá trò là 3, 2, 1, 0,
4, 3, 2, 1, 1, 5
Tần số x
0
=1; x
1
=3;
x
2
=2; x
3
=2; x
4
=1; x
5
=1.
Thời gian chạy của học
sinh nam và nữ.
-Là 40.
Luyện tập:
-Bài tập kiểm tra bài cũ.

Điều tra 10 hộ gia đình về
số con,ta có bảng sau:
3 2 1 0 4
3 2 1 1 5
Cho biết:-Dấu hiệu,đơn vò
điều tra,các giá trò của
dấu hiệu X. Tần số của
các giá trò đó.
Giải: -Dấu hiệu là Số con
trong một gia đình.
-Đơn vò điều tra là mỗi hộ
gia đình.
Các giá trò là 3, 2, 1, 0, 4,
3, 2, 1, 1, 5
Tần số x
0
=1; x
1
=3; x
2
=2;
x
3
=2; x
4
=1; x
5
=1.
Bài 3/8.
-Dấu hiệu chung là thời

gian chạy của học sinh
nam và nữ.
-Số các giá trò của dấu


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
84
84
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Số các giá trò của dấu
hiệu khác nhau là những
giá trò nào?
_Tìm tần số của các giá
trò dấu hiệu?
Bài4/9.
-Học sinh đọc đề và thảo
luận nhóm
GV treo bảng mẫu cho
HS quan sát và làm.
8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8;
9,2; 9,0; 9,3.
HS thảo luận nhan và
đọc kết quả.
-Dấu hiệu là Trọng
lượng của các hộp chè.
-Số các giá trò khác
nhau của dấu hiệu
là:98; 99;100; 101; 102.
-Các giá trò khác nhau
cùng tần số:

98 g có tần số 3.
99 g có tần số 4.
100 g có tần số 16.
101 g có tần số 4.
102 g có tần số 3.
hiệu là:40.
2/ Số các giá trò khác
nhau của dấu hiệu đối
với từng bảng:8,3; 8,4;
8,5; 8,7; 8,8; 9,2; 9,0; 9,3.
3/ Các giá trò khác nhau
của dấu hiệu cùng tần số
của chúng:
Bảng 1 Bảng 2
Giá
trò
Tần
số
Giá
trò
Tần
số
8,3 2 8,7 3
8,4 3 9,0 5
8,5 8 9,2 7
8,7 5 9,3 5
8,8 2
Bài 4Sgk/9.
-Dấu hiệu là Trọng lượng
của các hộp chè.

-Số các giá trò khác nhau
của dấu hiệu là:98;
99;100; 101; 102.
-Các giá trò khác nhau
cùng tần số:
98 g có tần số 3.
99 g có tần số 4.
100 g có tần số 16.
101 g có tần số 4.
102 g có tần số 3.
Hoạt động 3:Dặn dò
-Xem lại các khái niệm.
-BTVN số 1;2/3 sách BT toán.
-Chuẩn bò trước bài 2 tiết sau học


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
85
85
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết 43:
BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU.
A/ MỤC TIÊU:
1/ Học sinh nắm được lập bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục
đích của bảng số liệu ban đầu,nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về các giá trò
của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
2/ Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu và biết nhận xét
qua một cuộc điều tra.
3/Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.

B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên:Bảng phụ ghi nội dung KTBC
2/Học sinh: Chuẩn bò trước bài học.
C/ TIẾN TRÌNH:
Hoạt động 1:KTBC.
Cân nặng 10 học sinh
lớp 7 được cho bởi bảng
sau:
30 40 36 35 35
36 35 40 36 36
Hãy cho biết tập hợp
thống kê,dấu hiệu và
tần số của tập hợp trên.
Hoạt động 2:Lập bảng
tần số:
Gv treo bảng phụ lập
bảng trong ví dụ KTBC.
Quan sát bảng trên, em
hãy ghi lại các giá trò
khác nhau của dấu hiệu
theo thứ tự tăng dần.
-Học sinh tự kẻ bảng
theo gợi ý của giáo viên.
Học sinh giải:
Dấu hiệu là Trọng lượng
(Cân nặng).
-Tần số được cho như
sau:
Giá
trò

30 35 36 40
Tầ
n
số
1 3 4 2
-Hoặc:
Giá trò Tần số
30 1
35 3
36 4
40 2
1/ Lập bảng tần số:
Ví dụ:Sgk/9.
Bảng tần số (Còn gọi là
bảng phân phối thực
nghiệm)
Giá
trò x
30 35 36 40
Tần
số n
1 3 4 2
2/ Chú ý:
-Có thể chuyển bảng về
dạng dọc.
-Bảng phân phối thực
nghiệm giúp cho chúng
ta quan sát thuận tiện
hơn.
Tóm tắt: < Sgk/10>



Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
86
86
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Gv cho học sinh nêu
tháng sinh của mình và
ghi lên bảng sau đó yêu
cầu học sinh làm bài số
5/11.
-Giáo viên cho học sinh
giải bài 6/11.
-Hãy nêu dấu hiệu?
-Hãy lập bảng phân phối
thực nghiệm.
Em hãy cho biết có bao
nhiêu gia đình có 4 con?
2 con? 3 con? 1 con? Và
không có con?
-Hãy nêu nhận xét?
-Học sinh nêu và sau đó
giải bài 5/11
Học sinh đứng tại chỗ
nêu dấu hiệu.
Học sinh lên bảng lập
bảng tần số(Bảng phân
phối thực nghiệm)-Có
thể lập dạng cột hoặc
dạng ngang.

Trong 30 hộ gia đình, số
gia đình có từ 3 con trở
lên có 7/30 chiếm tỷ lệ:
23,3%. Cũng còn khá
cao so với kế hoạch hoá
gia đình.
3/ Luyện tập:
Trò chơi toán học (bài số
5/11)
Bài 6/11.
Dấu hiệu cần tìm hiểu là
số con của các gia đình
trong thôn.
Bảng tần số:
Giá trò (x) Tần số (n)
0 2
1 4
2 17
3 5
4 2
-Nhận xét:
Trong 30 hộ gia đình, số
gia đình có từ 3 con trở
lên có 7/30 chiếm tỷ lệ:
23,3%. Cũng còn khá
cao so với kế hoạch hoá
gia đình.
Hoạt động 3:Dặn dò
-Học sinh tập điều tra số con của 10 hộ gia đình xung quanh nhà mình ở và lập
bảng phân phối thực nghiệm.

-BTVN số 7/11.


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
87
87
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Ngày soạn:28/01/07
Tiết 44:
LUYỆN TẬP.
A/MỤC TIÊU:
1/ Học sinh tập làm quen với lập bảng phân phối thực nghiệm ở hai
dạng bảng khác nhau. Đồng thời biết nhận xét thông qua cuộc điều tra.
2/ Học sinh được tập luyện về nhận xét một cuộc điều tra.
3/Cẩn thận, chính xác trong tính toán, nhận xét.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên:Bài tập luyện tập.
2/Học sinh:Ôn kó lí thuyết.
C/TIẾN TRÌNH :
Hoạt động 1:KTBC.
Bài 7/11.
-Dấu hiệu ở đây là gì?
-Số các giá trò bằng bao
nhiêu?
Em hãy cho biết tần số
của các giá trò của dấu
hiệu.
Qua bảng phân phối
thực nghiệm,hãy đưa ra
nhận xét?

Hoạt động 2:Luyện tập:
-Gv sửa lại bài 7/11.
-Gv cho học sinh đọc đề
bài 8/12.
-Học sinh nêu dấu hiệu?
-Hãy cho biết xạ thủ
bắn bao nhiêu phát
súng?
-Hãy lập bảng tần số?
-Hãy rút ra nhận xét?
Học sinh lên bảng giải.
-Dấu hiệu là:Tuổi nghề.
-Số các giá trò là 25.
-Học sinh lập bảng tần
số.
-Học sinh tập đưa ra
nhận xét.
Nhận xét:
Có 10 giá trò của dấu
hiệu, giá trò lớn nhất là
10. Điều này có nghóa
là người có tuổi nghề
lớn nhất là 10 năm. Chủ
yếu tay nghề của công
nhân
4 -5 tuổi. Tức tay nghề
còn trẻ.
-Học sinh đọc đề.
-Dấu hiệu là Số điểm
mà xạ thủ bắn được.

-Xạ thủ bắn 30 phút
súng.
Bài 7/11:
Dấu hiệu là tuổi nghề của
công nhân.Số các giá trò
bằng 25.
Bảng tần số:
Giá trò Tần số.
1 1
2 3
3 1
4 6
5 3
6 1
7 5
8 2
9 1
10 1
Bài 8/12.
-Dấu hiệu là Số điểm mà
xạ thủ bắn được.
-Xạ thủ bắn 30 phút súng.
-Bảng tần số:
Số
điể
m
7 8 9 10
Phát
trúng
3 9 10 8



Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
88
88
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Bài 9/12.
-Dấu hiệu ở đây là gì?
-Số các giá trò của dấu
hiệu bằng bao nhiêu?
-Hãy lập bảng tần số?
-Hãy rút ra nhận xét?
Học sinh đưa ra nhận
xét nhờ vào số điểm 9;
10.
Học sinh trả lời miệng:
-Dấu hiệu là Thời gian
giải một bài toán.
-Số các giá trò bằng 35.
-Nhận xét: Do cùng một
bài tập, số học sinh giải
dưới 6 phút có 24 bạn
điều này chứng tỏ số
học sinh trên giải toán
còn chậm.
Nhận xét : Xạ thủ bắn
được 18/30 phát trúng
điểm 9; 10 chiếm tỷ lệ
60%. Điều này chứng tỏ
xạ thủ cần luyện tập

nhiều hơn nữa để có thể
đạt điểm cao hơn.
Bài 9/12.
Bảng tần số:
Thời gian Số học
sinh
3 1
4 3
5 3
6 4
7 5
8 11
9 3
10 5
-Nhận xét: Do cùng một
bài tập, số học sinh giải
dưới 6 phút có 24 bạn
điều này chứng tỏ số học
sinh trên giải toán còn
chậm, số HS giỏi ít còn
số HS trung bình và yếu
còn nhiều.
Hoạt động 3:hướng dẫn về nhà:
-Học kỹ các khái niệm.
-BTVN số5;6/4 sách bài tập.
-Chuẩn bò trước bài 3 tiết sau học: Xem lại cách vẽ biểu đồ đã học ở môn đòa,
tham khảo thêm một số dạng biểu đồ.


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh

89
89
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Ngày soạn:31/01/07
Ngày giảng Tiết 45:
BIỂU ĐỒ.
A/MỤC TIÊU:
1/ Học sinh hiểu được ý nghóa của việc minh hoạ của biểu đồ của dấu
hiệu và tần số tương ứng.
2/ Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số
biến thiên theo thời gian.
3/ Biết cách đọc một số loại biểu đồ đơn giản, cẩn thận, chính xác khi
vẽ biểu đồ.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên: Bảng phụ ghi : KTBC, hình 1.
2/Học sinh: Bảng nhóm
C/TIẾN TRÌNH :
Hoạt động 1:KTBC
Hãy cho biết dấu hiệu,
lập bảng tần số của
cuộc điều tra tuổi nghề
của 20 công nhân.
Hoạt động 2:Biểu đồ
đoạn thẳng:
-Gv nêu lại ví dụ trong
phần kiểm tra bài cũ.
Gv cho học sinh làm bài
?/13.
-Em hãy nêu nhận xét
về biểu đồ đoạn thẳng?

5 6 9 10 5
6 9 5 6 10
9 9 5 6 6
7 6 7 7 10
Bảng phân phối thực
nghiệm:
Tuổi nghề
(x)
Số công
nhân(n)
5 4
6 6
7 3
9 4
10 3
-Học sinh trình bày
miệng.
-Cách vẽ giống như vẽ
đồ thò(Về biểu diễn một
điểm trên mặt phẳng toạ
độ)
1/ Biểu đồ đoạn thẳng:
-Ví dụ:Tuổi nghề của 20
công nhân ta có:
5 6 9 10 5
6 9 5 6 10
9 9 5 6 6
7 6 7 7 10
Hãy lập biểu đồ đoạn
thẳng.

Biểu đồ:
n

6

3
4


x
0 5 6 7 9 10 (T.Nghề)
Biểu đồ trên gọi là biểu
đồ đoạn thẳng.


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
90
90
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Gv nêu chú ý và treo
tranh vẽ minh họa.
Từ biểu đồ, giáo viên
cho học sinh tìm hiểu
các số liệu trên biểu đồ.
Biểu đồ trên cho ta biết
điều gì?
-Hãy cho biết năm 1995
có bao nhiêu hecta rừng
bò phá?
-Hãy cho biết dấu hiệu

của bảng thống kê?
Số các giá trò là bao
nhiêu?
-Hãy vẽ biểu đồ?
Hoạt động 3:Hướng dẫn
về nhà:
-Gv cho học sinh đọc bài
đọc thêm.
-Học sinh ôn tập vẽ biểu
đồ đoạn thẳng.
-BTVN số 11, 12 Sgk/14.
HS thảo luận và trình
bày.
2/ Chú ý:
-Bên cạnh biểu đồ đoạn
thẳng, người ta còn vẽ
biểu đồ hình chữ nhật.
Cũng có khi các hình chữ
nhật được vẽ sát nhau để
dễ nhận xét và so sánh.
3. Luyện tập:
Bài 10/14.
-Dấu hiệu là: Điểm kiểm
tra học kì môn toán lớp 7C
- Có 50 giá trò
(n)
12

10


8

7

6

4
2
1

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (x)


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
91
91
Nghìn ha
20
20
7 8
5

1995 1996 1997 1998
Biểu đồ diện tích rừng bò
phá
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Ngày soạn: 14/02/07
Ngày giảng: Tiết 46:
LUYỆN TẬP.

A/ MỤC TIÊU:
1/Củng cố cách vẽ đồ thò đoạn thẳng. Có kỹ năng vẽ đồ thò.
2/Biết đọc các số liệu trên đồ thò.
3/ Biết vận dụng để đọc đồ thò trong thực tế đời sống, cẩn thận, chính
xác.
B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/ Giáo viên: Một số đồ thò vẽ sẵn.
2/ Học sinh: Thước chia khoảng.
C/ TIẾN TRÌNH:
Hoạt động 1:KTBC.
Bài 11/14.
−Để vẽ được đồ thò, ta
cần làm gì?
−Hãy cho biết các giá trò
khác nhau của cuộc điều
tra?
−Hãy cho biết tần số
tương ứng của chúng?
Hoạt động 2:Luyện tập.
Bài 13/15.
Gv treo tranh vẽ biểu
đồ:
−Quan sát biểu đồ và
cho biết năm 1921 dân
số nước ta là bao nhiêu?
−Năm nào dân số nước
ta đạt 76 triệu người?
Như vậy từ năm 1921
đến 1999 dân số nước
tăng bao nhiêu?

Bài 12/14.
Học sinh đọc đề.
−Em hãy lập bảng tần
số?
Học sinh giải:
Bảng tần số:
x(i) n(i)
x
1
=0 2
x
2
=1 4
x
3
=2 17
x
4
=3 5
x
5
=4 2
N=30
Học sinh trả lời .
−Học sinh lập bảng tần
số.
Bài 11/sgk/14:
Bài 13/sgk/15.
−Dân số nước ta năm
1921 là 16 triệu người.

−Năm 1999 dân số nước
ta là 76 triệu. sau 68
năm từ năm 1921 đến
1999 dân số nước ta tăng
thêm 60 triệu.
−Từ 1980 đến 1999 dân
số nước ta tăng thêm là:
76 − 54 = 22 triệu người.
Bài 12/sgk/14.


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
92
92
17
5
2
0 1 2 3 4 x(i)
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Bảng tần số:
Giá trò: 17 18 20 25 28 30 31 32
Tần số: 1 3 1 1 2 1 2 1
Biểu đồ:
Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà:
−Xem trước bài số trung bình cộng.
−GV cùng HS nghiên cứu về tần suất bài đọc thêm trang 15, 16 sgk.
-BTVN: Bài 5 đnến bài 9 Sbt/4, 5.


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh

93
93
n
3
2
1
0 17 18 20 25 28 30 31 32 x
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Ngày soạn: 16/02/07
Ngày giảng: Tiết 47:
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG.
A/ MỤC TIÊU :
1/ Học sinh nắm được cách tính số trung bình cộng.Biết tìm mốt.
2/ Biết tính trung bình cộng của một tập hợp thống kê.
3/ Hiểu được ý nghóa của việc tìm số trung bình cộng. Hiểu được khái
niệm mốt, cẩn thận trong tính toán, tìm số trung bình cộng.
B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/ Giáo viên: Ghi bảng 20, 21 Sgk/17, 18
2/ Học sinh: Máy tính, thước.
C/ TIẾN TRÌNH:
Hoạt động 1:KTBC.
Gv nêu đề bài là ví
dụ trong sgk/17.
−Có bao nhiêu học
sinh được kiểm tra?
−Hãy tính điểm trung
bình cộng của lớp?
Hoạt động 2:Số
trung bình cộng.
−Có bao nhiêu giá trò

khác nhau?
−Các tần số tương
ứng của chúng là bao
nhiêu?
−Hãy tính các tích
tương ứng x . n ?
cho HS lên điền
trong bảng phụ
Giáo viên nêu chú ý.
Giáo viên nêu công
thức tính giá trò trung
bình.
−Một học sinh giải.Số
còn lại nháp.
−Có 9 giá trò khác
nhau là:2;3;4…10.
3, 2 ,3, …
6, 6, 12, …
1/Số trung bình cộng:
a/ Bài toán:
Sgk/17.
Bảng tần số:
Điể
m số
Tần
số

c
tích
x.n

2 3 6
25,6
40
250
=
=X
3 2 6
4 3 12
5 3 15
6 8 48
7 9 63
8 9 72
9 2 18
10 1 10
n=40 250
Chú ý:Sgk/18.
b/Công thức:
N
nx nxnx
X
kk2211
+++
=
Giải thích ký hiệu:(Sgk/18)


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
94
94
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7

Giáo viên cho học
sinh thảo luận ?3/18
và điền trong bảng
phụ.
Giáo viên cho học
sinh rút ra nhận xét.
Hoạt động 3: Ý
nghóa của số trung
bình cộng.
−Số trung bình cộng
được dùng để làm gì?
-Cho HS đọc chú ý
Hoạt động 4: Mốt
của dấu hiệu.
Gv nêu ví dụ.
−Cỡ dép nào bán
được nhiều nhất ?
=> Mốt của dấu hiệu
Hoạt động 5:Hướng
dẫn về nhà.
−Học kỹ các tính số
trung bình, mốt là gì?
BTVN: 14, 15, 16
Sgk/20 tiết sau luyện
tập.
Học sinh thảo luận và
trìng bày
Kết quả làm bài của
lớp 7A tốt hơn kết quả
làm bài của lớp 7C

−Dùng để so sánh với
các dấu hiệu cùng
loại.
Cỡ dép
(x)
Số dép
bán được
(n)
36 13
37 45
38 110
39 184
40 126
41 40
42 5
N=523
Điể
m số
Tầ
n
số

c
tích
x.n
3 2 6
675,6
40
267
X

=
=
4 2 8
5 4 20
6 10 60
7 8 56
8 10 80
9 3 27
10 1 10
N=40 267
2/Ý nghóa của số trung bình
cộng:
Sgk/19.
Chú ý:Sgk/19.
3/Mốt của dấu hiệu:
Mốt của dấu hiệu là giá trò có
tần số lớn nhất trong bảng tần
số. Ký hiệu là M
o
.


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
95
95
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Ngày soạn: 22/02/07
Ngày giảng: Tiết 48:
LUYỆN TẬP.
A/ MỤC TIÊU:

1/ Củng cố cách tính giá trò trung bình của dấu hiệu.Biết tìm mốt của
dấu hiệu.
2/ Biết nhận xét một dấu hiệu nhờ vào giá trò trung bình.
3/Thấy được cách tính giá trò trung bình trong đời sống.
B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/ Giáo viên: Bảng phụ vẽ bảng 16, 17 Sgk/20
2/ Học sinh: Ôn tập kiến thức
C/ TIẾN TRÌNH:
Hoạt động 1:Luyện tập.
- GV yêu cầu HS lên thực hiện, số còn lại làm nháp tại chỗ sau đó cho HS
nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh đối với từng bài.
Bài 14 Sgk/20: Tính giá trò trung bình trong bài tập 9. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bảng tần số:
Thời gian
(x)
Số học
sinh (n)
Các tích
x.n
Giá trò trung
bình
3 1 3
3,7
35
254
X ≈=
4 3 12
5 3 15
6 4 24
7 5 35

8 11 88
9 3 27
10 5 50
N=35 254
Biểu đồ:

(n)

11



5
4
3


1


0

3 4 5 6

7

8 9 10
(x)



Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
96
96
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7

Bài 16 Sgk/20:
Bảng tần số:
Giá trò (x) 2 3 4 90 100
Tần số(n) 3 2 2 2 1 N=10
Vì các giá trò quá chênh lệch nên không thể lấy
X
làm đại diện.
Bài 17 Sgk/20:
Thời
gian(x)
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số
(n)
1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 n=50
Các
tích
(x.n)
3 12 20 42 56 72 72 50 33 24 384
Giá trò
TB
68,7
50
384
X ==
phút


Mốt: M
o
=8
Hoạt động 2:Hướng dẫn về nhà:
−Ôn tập chương III theo nội dung trang 22.
−BTVN số 18;19, 20 Sgk/21−22.


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
97
97
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Ngày soạn: 25/02/07
Ngày giảng: Tiết 49:
ÔN TẬP CHƯƠNG III.
A/ MỤC TIÊU:
1/ Củng cố,hệ thống hoá các kiến thức của chươngIII:Các khái niệm,
bảng tần số, cách tìm mốt.
2/ Biết cách tìm giá trò trung bình của dấu hiệu, nhận xét.
3/ Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/ Giáo viên: Chuẩn bò một số biểu đồ.
2/ Học sinh: Chuẩn bò một số biểu đồ.
C/ TIẾN TRÌNH:
Hoạt động 1:Ôn tập.
−Muốn thu thập các số
liệu về một vấn đề mà
mình quan tâm, chẳng
hạn như mầu sắc mà

mỗi bạn trong lớp ưa
thích ta phải làm những
việc gì?
−Tần số của một giá trò
là gì? Có nhận xét gì về
tổng các tần số?
−Bảng tần số có tác
dụng gì?
−Để tính giá trò trung
bình ta cần thực hiện
các bước nào?
Hoạt động 2:Bài tập.
−Gv cho học sinh giải
bài 20/23.
−Gv cho học sinh lên
điền các số liệu thích
hợp vào bảng.
−Học sinh trả lời:
Xác đònh dấu hiệu. Lập
bảng số liệu ban đầu.
Tìm giá trò khác nhau
trong dãy giá trò. Tìm
tần số của mỗi giá trò.
Bằng số các giá trò hay
số đơn vò điều tra
Dễ quan sát, nhận xét
Tính các tích x.n, tính
tổng các tích này và lấy
tổng chia cho tổng tần
số.

Học sinh lên bảng giải.
Học sinh lên bảng điền.
I/Lý thuyết:
1/Cách thu tập số liệu
của một cuộc điều tra:
2/ Tần số:Là số lần lặp
lại của dấu hiệu.
−Tổng các tần số bằng
Tổng các đơn vò điều tra.
3/ Tác dụng của bảng tần
số:
4/Các bước tính giá trò
trung bình.
−Ý nghóa của số trung
bình.
II/Bài tập:
Bài 20/23.
1/Bảng tần số:
Sản
lượng
Số
tỉnh
Các
tích
x.n
20 1 20
25 3 75
30 7 210
35 9 315
40 6 240

45 4 180
50 1 50


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
98
98
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
−Biểu đồ đoạn thẳng
gồm mấy trục?
−Trục ngang thể hiệ giá
trò nào?
−Trục đứng biểu thò giá
trò nào?
−Hãy cho biết mốt của
dấu hiệu?
Giáo viên treo biểu đồ
chuẩn bò sẵn trên giấy
Rô ky.
Học sinh vẽ biểu đồ như
sau:
Mốt của dấu hiệu là:
M
o
=35.
Học sinh quan sát biểu
đồ và nêu nhận xét.
2,35
31
1090

X ≈=

9
7
6
4

3

1

0 20 25 30 35 40 45 50
Bài 21/23.
Biểu đồ giáo viên chuẩn bò như sau:
Chất lượng giáo dục Hạnh kiểm của một trường như sau:
Xếp loại Tốt Khá T.Bình Yếu
Tỉ lệ 22.2 21 46.8 6
Giáo viên cho học sinh đọc số liệu.
Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà.
−Học sinh ôn tập kỹ các khái niệm đã học.
−Chuẩn bò kiểm tra chương 3.


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
99
99
0
10
20
30

40
50
Giỏi Tốt Khá T.BÌNH Yếu
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
Ngày soạn: 01/03/07
Ngày giảng: Tiết 50
KIỂM TRA CHƯƠNG III.
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức đã học ở chương 3 về:cách thu thập
số liệu;lập bảng tần số;Tính trung bình,tìm mốt…
2/ Có kỹ năng sắp xếp số liệu một cách khoa học,vẽ được biểu đồ.
3/Cẩn than6, trung thực, tự giác, tích cực trong kiểm tra.
B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/ Giáo viên:Đề kiểm tra.
2/ Học sinh:Đồ dùng học tập.
C/ TIẾN TRÌNH:
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm:
Điều tra số con trong 40 hộ gia đình thôn A ở xã B ta có bảng thống kê sau:
3 0 2 2 1 0 1 1 2 2
4 0 2 2 1 1 1 0 0 2
5 1 4 4 4 2 0 1 2 2
3 2 1 2 3 4 1 0 2 2
Câu 1:Bảng trên là bảng:
1/Số liệu ban đầu. 2/Bảng tần số 3/ Cả hai đều sai.
Câu 2:Dấu hiệu của cuộc điều tra là:
…………………………………………………………………………………………
Câu 3:Mốt của dấu hiệu là:
1/ 14 2/ 0 3/ 2 4/ 1.
Câu 4:Giá trò khác nhau của dấu hiệu gồm:

1/ 0;1; 2 2/ 0;1; 2; 3 3/ 0, 1; 2; 3; 4 4/ 0;1; 2; 3; 4; 5.
Câu 5:Số gia đình có 4 con là:
1/ 3 2/ 4 3/ 5 4/ 6
Câu 6:Đơn vò điều tra của cuộc điều tra trên là:
1/ Thôn A 2/ Xã B 3/ Mỗi hộ gia đình 4/ Cả ba đều đúng.
II/ Tự luận:
Thời gian giải một bài tập của 40 học sinh được cho như sau (Tính theo phút)
3 8 9 3 5 6 7 8 2 4
5 7 9 10 10 10 10 2 5 6
4 7 5 8 6 9 1 10 7 9
4 5 7 9 10 3 3 4 7 8


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh
100
100
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7
1/ Hãy cho biết dấu hiệu và giá trò khác nhau của dấu hiệu.
2/ Hãy lập bảng tần số và tính giá trò trung bình.
3/ Vẽ biểu đồ của cuộc điều tra trên.
4/ Từ cuộc điều tra, hãy đưa ra nhận xét về thời gian giải bài tập của
các học sinh được điều tra?
Biểu điểm:
I/Phần trắc nghiệm: (3đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5đ.
Câu 1 2 3 4 5 6
ĐS:Đún
g
a Điền: Số con 2 4 3 3
II/Tự luận : (7đ)

1/Dấu hiệu :Thời gian giải một bài tập.(1đ)
2/Bảng tần số: (3đ)
Thời gian (phút) Số HS Các tích x
i
m
i
Giá trò trung bình
1 1 1
4,6
375,6
40
255
X

==
2 2 4
3 4 12
4 4 16
5 5 25
6 3 18
7 6 42
8 4 32
9 5 45
10 6 60
N=40 255
3/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2đ)
4/Nhận xét:1đ


Hoµng V¨n Phóc-Tr êng THCS DiƠn ThÞnh

101
101
Số HS
Thời gian
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
6−
5−
4−
3−
2−
1−

×