Tuần 19 - Tiết 37
Tuần 19 - Tiết 37
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
Bài 4 giải hệ ph
Bài 4 giải hệ ph
ơng trình bằng
ơng trình bằng
ph
ph
ơng pháp cộng đại số
ơng pháp cộng đại số
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
- Giúp hs hiểu cách bến đổi hệ pt bằng quy tắc cộng đại số.
- Giúp hs hiểu cách bến đổi hệ pt bằng quy tắc cộng đại số.
- Hs cần nắm vững cách giải hệ ph
- Hs cần nắm vững cách giải hệ ph
ơng trình bậc nhất hai ẩn bằng ph
ơng trình bậc nhất hai ẩn bằng ph
ơng pháp cộng
ơng pháp cộng
đại số.
đại số.
- Rèn tính cẩn thận khi giải hệ pt bằng ph
- Rèn tính cẩn thận khi giải hệ pt bằng ph
ơng pháp cộng đại số .
ơng pháp cộng đại số .
B -
B -
Chuẩn bị
Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ , máy chiếu .
- GV: Bảng phụ , máy chiếu .
- HS : Bảng phụ , bút dạ
- HS : Bảng phụ , bút dạ
C -
C -
Tiến trình dạy học
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của thày
H.đ của
H.đ của
trò
trò
Ghi bảng
Ghi bảng
I -
I -
Kiểm tra
Kiểm tra
Nêu các b
Nêu các b
ớc giải hệ ph
ớc giải hệ ph
-
-
ơng trình bằng ph
ơng trình bằng ph
ơng pháp
ơng pháp
thế .
thế .
Giải hệ ph
Giải hệ ph
ơng trình bằng
ơng trình bằng
ph
ph
ơng pháp thế :
ơng pháp thế :
2 1
2
x y
x y
=
+=
II -
II -
Bài mới
Bài mới
Gv nêu quy tắt .
Gv nêu quy tắt .
Gv cho hs quan sát hệ pt
Gv cho hs quan sát hệ pt
(I) .
(I) .
Hãy thực hiện b
Hãy thực hiện b
ớc 1 ta có
ớc 1 ta có
gì ?
gì ?
Hãy thực hiện b
Hãy thực hiện b
ớc 2 ta có
ớc 2 ta có
hệ pt ntn?
hệ pt ntn?
Hãy đọc ?1
Hãy đọc ?1
Hãy thực hiện từng b
Hãy thực hiện từng b
ớc
ớc
theo h
theo h
ớng dẫn của ?1
ớng dẫn của ?1
Gv nhận xét .
Gv nhận xét .
Hãy quan sát hệ pt và trả
Hãy quan sát hệ pt và trả
lời ?2 .
lời ?2 .
Hãy vận dụng quy tắc trên
Hãy vận dụng quy tắc trên
để biến đổi hpt .
để biến đổi hpt .
Hs nghe .
Hs nghe .
Hs quan sát
Hs quan sát
Hs trả lời : ta
Hs trả lời : ta
có 3x = 3
có 3x = 3
Hs nêu hpt .
Hs nêu hpt .
Hs đọc ?1
Hs đọc ?1
Hs thực hiện
Hs thực hiện
Hs quan sát
Hs quan sát
hệ pt và trả
hệ pt và trả
lời ?2
lời ?2
Hs thực hiện
Hs thực hiện
1/ Quy tắc cộng đại số
1/ Quy tắc cộng đại số
B
B
ớc 1: Cộng hay trừ từng vế hai ph
ớc 1: Cộng hay trừ từng vế hai ph
ơng
ơng
trình của hpt đã cho để đ
trình của hpt đã cho để đ
ợc một ph
ợc một ph
ơng
ơng
trình mới .
trình mới .
B
B
ớc 2 : Dùng ph
ớc 2 : Dùng ph
ơng trình mới ấy thay
ơng trình mới ấy thay
thế cho một trong hai ph
thế cho một trong hai ph
ơng trình của
ơng trình của
hệ ( giữ nguyên ph
hệ ( giữ nguyên ph
ơng trình kia ).
ơng trình kia ).
Vd1 . Xét hệ pt
Vd1 . Xét hệ pt
(I)
(I)
2 1
2
x y
x y
=
+=
B
B
ớc 1: Cộng từng vế
ớc 1: Cộng từng vế
ta có 3x = 3 B
ta có 3x = 3 B
-
-
ớc 2: Dùng
ớc 2: Dùng
ta có hệ ph
ta có hệ ph
ơng trình
ơng trình
3 3
2
x
x y
=
+ =
hoặc
hoặc
2 1
3 3
x y
x
=
=
?1
?1
B
B
ớc 1 : Trừ từng vế
ớc 1 : Trừ từng vế
ta có x-2y=-1
ta có x-2y=-1
B
B
ớc 2 : Dùng
ớc 2 : Dùng
ta có hpt :
ta có hpt :
2 1
2
x y
x y
=
+ =
hoặc
hoặc
2 1
2 1
x y
x y
=
=
2/ áp dụng .
2/ áp dụng .
1)
1)
tr
tr
ờng hợp thứ nhất .
ờng hợp thứ nhất .
vd2 : Xét hệ ph
vd2 : Xét hệ ph
ơng trình :
ơng trình :
(II)
(II)
2 3
6
x y
x y
+ =
=
?2 : Các hệ số của y trong hệ ph
?2 : Các hệ số của y trong hệ ph
ơng
ơng
1
1
Hãy cho biết nghiệm của
Hãy cho biết nghiệm của
pt trên là gì ?
pt trên là gì ?
Hãy quan sát hệ pt (III) .
Hãy quan sát hệ pt (III) .
Gv yêu cầu hs đứng tại
Gv yêu cầu hs đứng tại
chỗ trả lời ?3 .
chỗ trả lời ?3 .
Hãy kết luận nghiệm của
Hãy kết luận nghiệm của
hpt .
hpt .
Gv cho hs quan sát hpt
Gv cho hs quan sát hpt
(IV)
(IV)
Gv yêu cầu hs hoạt động
Gv yêu cầu hs hoạt động
theo nhóm ?4 và ?5 .
theo nhóm ?4 và ?5 .
Gv cho các nhóm nhận xét
Gv cho các nhóm nhận xét
chéo .
chéo .
Hs kết luận .
Hs kết luận .
Hs quan sát
Hs quan sát
hpt .
hpt .
Hai hs trả lời
Hai hs trả lời
?3 .
?3 .
Hs kết luận
Hs kết luận
nghiệm của
nghiệm của
hpt .
hpt .
Hs quan sát
Hs quan sát
hpt .
hpt .
N12- ?4
N12- ?4
N34 - ?5
N34 - ?5
trình (II) đối nhau .
trình (II) đối nhau .
(II)
(II)
3 9
6
x
x y
=
=
3
6
x
x y
=
=
3
3
x
y
=
=
Vậy hpt có
Vậy hpt có
là (x;y) = (3 ; -3)
là (x;y) = (3 ; -3)
Vd3 : Xét hpt : (III)
Vd3 : Xét hpt : (III)
2 2 9
2 3 4
x y
x y
+ =
=
?3
?3
a) Các hệ số của x trong hai pt của hệ
a) Các hệ số của x trong hai pt của hệ
bằng nhau .
bằng nhau .
b) (III)
b) (III)
5 5
2 3 4
y
x y
=
=
1
2 3 4
y
x y
=
=
3,5
1
x
y
=
=
2) Tr
2) Tr
ờng hợp thứ hai .
ờng hợp thứ hai .
Vd4 : Xét hpt :
Vd4 : Xét hpt :
(IV)
(IV)
3 2 7
2 3 3
x y
x y
+ =
+ =
*) (IV)
*) (IV)
6 4 14
6 9 9
x y
x y
+ =
+ =
*) (IV)
*) (IV)
6 4 14
6 9 9
x y
x y
=
+ =
III -
III -
Củng cố
Củng cố
Hãy nêu tóm tắt cách giải
Hãy nêu tóm tắt cách giải
hệ pt bằng ph
hệ pt bằng ph
ơng pháp
ơng pháp
cộng đại số .
cộng đại số .
Hs nêu tóm
Hs nêu tóm
tắt nh
tắt nh
sgk.
sgk.
D -
D -
H
H
ớng dẫn học ở nhà
ớng dẫn học ở nhà
- Học kĩ lý thuyết .
- Học kĩ lý thuyết .
- Hoàn thành các bài tập 20 21 SGK .
- Hoàn thành các bài tập 20 21 SGK .
Tuần 19 - Tiết 38
Tuần 19 - Tiết 38
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
Luyện tập
Luyện tập
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
- Củng cố về hai ph
- Củng cố về hai ph
ơng pháp giải hệ pt ( thế và cộng đại số ) .
ơng pháp giải hệ pt ( thế và cộng đại số ) .
- Rèn kĩ năng giải các hệ pt bằng hai ph
- Rèn kĩ năng giải các hệ pt bằng hai ph
ơng pháp trên với mức độ cao hơn một chút.
ơng pháp trên với mức độ cao hơn một chút.
- Rèn tính chính xác khi làm toán .
- Rèn tính chính xác khi làm toán .
B -
B -
Chuẩn bị
Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ ,hoặc máy chiếu .
- GV: Bảng phụ ,hoặc máy chiếu .
- HS : Bảng phụ , bút dạ
- HS : Bảng phụ , bút dạ
C -
C -
Tiến trình dạy học
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của thày
H.đ của
H.đ của
Ghi bảng
Ghi bảng
2
2
trò
trò
I -
I -
Kiểm tra
Kiểm tra
1. Nêu các b
1. Nêu các b
ớc giải hệ pt
ớc giải hệ pt
bằng ph
bằng ph
ơng pháp thế .
ơng pháp thế .
2. Nêu các b
2. Nêu các b
ớc giải hệ pt
ớc giải hệ pt
bằng ph
bằng ph
ơng pháp cộng đại
ơng pháp cộng đại
số .
số .
Hs1 trả lời
Hs1 trả lời
Hs2 trả lời
Hs2 trả lời
II -
II -
Bài mới
Bài mới
Muốn giải hệ pt bằng pp
Muốn giải hệ pt bằng pp
thế ta làm ntn?
thế ta làm ntn?
Gv cho hai hs lên bảng
Gv cho hai hs lên bảng
trình bày
trình bày
Hãy nhận xét bài làm của
Hãy nhận xét bài làm của
bạn .
bạn .
Gv yêu cầu hs đọc đề bài .
Gv yêu cầu hs đọc đề bài .
Gv gọi 2 hs lên bảng làm .
Gv gọi 2 hs lên bảng làm .
Gv yêu cầu hs nhận xét bài
Gv yêu cầu hs nhận xét bài
làm của bạn .
làm của bạn .
Gv đ
Gv đ
a đề bài lên màn hình
a đề bài lên màn hình
.
.
Có nhận xét gì về các hệ
Có nhận xét gì về các hệ
số của cùng một ẩn ?
số của cùng một ẩn ?
Từ đó nêu cách giải hệ pt
Từ đó nêu cách giải hệ pt
Ta kết luận ntn?
Ta kết luận ntn?
Gv cho hs hoạt động theo
Gv cho hs hoạt động theo
nhóm .
nhóm .
Gv quan sát các nhóm làm
Gv quan sát các nhóm làm
bài .
bài .
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs 1 a)
Hs 1 a)
Hs 2 b)
Hs 2 b)
Hs nhân xét
Hs nhân xét
Hs 1 a)
Hs 1 a)
Hs 2 b)
Hs 2 b)
Hs nhận xét .
Hs nhận xét .
Hs quan sát
Hs quan sát
và đọc đề bài
và đọc đề bài
Hệ số của ẩn
Hệ số của ẩn
x bằng nhau .
x bằng nhau .
Trừ theo vế
Trừ theo vế
Hs kết luận
Hs kết luận
N13-a)
N13-a)
N24 b)
N24 b)
Bài 16 (sgk) . Giải các hệ pt sau bằng
Bài 16 (sgk) . Giải các hệ pt sau bằng
ph
ph
ơng pháp thế .
ơng pháp thế .
a)
a)
3 5
5 2 23
x y
x y
=
+ =
3 5
5 2(3 5) 23
y x
x x
=
+ =
3 5
3
y x
x
=
=
3
4
x
y
=
=
c)
c)
2
3
10 0
x
y
x y
=
+ =
3 2
10
x y
y x
=
=
3 2(10 )
10
x x
y x
=
=
4
6
x
y
=
=
Bài 22/19 SGK : Giải hệ pt bằng ph
Bài 22/19 SGK : Giải hệ pt bằng ph
-
-
ơng pháp cộng đại số .
ơng pháp cộng đại số .
a)
a)
5 2 4
6 3 7
x y
x y
+ =
=
15 6 12
12 6 14
x y
x y
+ =
=
2
3 2
3
6 3 7 11
3
x
x
x y
y
=
=
=
=
Vậy hệ pt có
Vậy hệ pt có
c)
c)
3 2 10
2 1
3
3 3
x y
x y
=
=
3 2 10
3 2 10
x y
x y
=
=
0 0
10 2
3 2 0
3
y R
y
y
x y
x
=
+
=
=
Vậy
Vậy
Bài 23/19.SGK : Giải hpt
Bài 23/19.SGK : Giải hpt
(1 2) (1 2) 5
(1 2) (1 2) 3
x y
x y
+ + =
+ + + =
3
3
Gv gọi cac hs đại diện
Gv gọi cac hs đại diện
nhóm lên trình bày .
nhóm lên trình bày .
Gv có thể nêu cách thứ
Gv có thể nêu cách thứ
hai : Đặt ẩn phụ .
hai : Đặt ẩn phụ .
Các nhóm tr
Các nhóm tr
-
-
ởng trình bày
ởng trình bày
.
.
Hs nghe
Hs nghe
2 6
2
2
2
x
y
=
=
Vậy hpt có
Vậy hpt có
Bài 24/19 SGK : Giải các hệ pt
Bài 24/19 SGK : Giải các hệ pt
a)
a)
2( ) 3( ) 4
( ) 2( ) 5
x y x y
x y x y
+ + =
+ + =
5 4
3 5
x y
x y
=
=
1
2
13
2
x
y
=
=
b)
b)
2( 2) 3(1 ) 2
3( 2) 2(1 ) 3
x y
x y
+ + =
+ =
1
1
x
y
=
=
III -
III -
Củng cố
Củng cố
Nhắc lại các dạng bài tập
Nhắc lại các dạng bài tập
vừa làm .
vừa làm .
Hs nhắc lại
Hs nhắc lại
D -
D -
H
H
ớng dẫn học ở nhà
ớng dẫn học ở nhà
- Học kĩ hơn quy taqcs giảI hệ pt bằng pp cộng đại số và pp thế .
- Học kĩ hơn quy taqcs giảI hệ pt bằng pp cộng đại số và pp thế .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Làm các bài tập trong SBT .
- Làm các bài tập trong SBT .
- H
- H
ớng dẫn bài 25/19 SGK
ớng dẫn bài 25/19 SGK
P(x) là đa thức 0
P(x) là đa thức 0
3 5 1 0
4 10 0
m n
m n
+ =
=
Tuần 20 Tiết 39
Tuần 20 Tiết 39
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
Luyện tập
Luyện tập
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
- Tiếp tục củng cuố kĩ năng giải hệ ph
- Tiếp tục củng cuố kĩ năng giải hệ ph
ơng trình bằng ph
ơng trình bằng ph
ơng pháp cộng đại số .
ơng pháp cộng đại số .
- Biết đ
- Biết đ
a các bài toán về tìm hệ số của đ
a các bài toán về tìm hệ số của đ
ờng thẳng về giải hệ ph
ờng thẳng về giải hệ ph
ơng trình bậc nhất hai
ơng trình bậc nhất hai
ẩn .
ẩn .
- Rèn tính chính xác và sáng tạo khi làm toán .
- Rèn tính chính xác và sáng tạo khi làm toán .
B -
B -
Chuẩn bị
Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ
- GV : Bảng phụ
- HS : Bảng nhóm .
- HS : Bảng nhóm .
C -
C -
Tiến trình dạy học
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của thày
H.đ của
H.đ của
trò
trò
Ghi bảng
Ghi bảng
I -
I -
Kiểm tra
Kiểm tra
4
4
Giải các hệ ph
Giải các hệ ph
ơng trình
ơng trình
sau :
sau :
a)
a)
8 7 5
12 13 8
x y
x y
=
+ =
b)
b)
5( 2 ) 5
4 4 3( 5 ) 12
x y
x x y
+ =
+ =
gv yêu cầu hs nhận xét bài
gv yêu cầu hs nhận xét bài
làm của bạn và đánh giá
làm của bạn và đánh giá
cho điểm .
cho điểm .
Hs 1 a)
Hs 1 a)
Hs 2 b)
Hs 2 b)
Cả lớp làm
Cả lớp làm
vào vở .
vào vở .
II
II
luyện tập
luyện tập
Hãy đọc đề bài .
Hãy đọc đề bài .
Đồ thị hàm số y = a x + b
Đồ thị hàm số y = a x + b
đi qua hai điểm A(2;-2) và
đi qua hai điểm A(2;-2) và
B(-1;3) ta suy ra điều gì
B(-1;3) ta suy ra điều gì
?
?
Gv yêu cầu 1 hs lên bảng
Gv yêu cầu 1 hs lên bảng
trình bày
trình bày
Gv yêu cầu hs nhận xét bài
Gv yêu cầu hs nhận xét bài
làm của các bạn .
làm của các bạn .
Hãy đọc đề bài .
Hãy đọc đề bài .
GV h
GV h
ớng dẫn hs đặt ẩn
ớng dẫn hs đặt ẩn
phụ nh
phụ nh
SGK .
SGK .
Hãy đ
Hãy đ
a hệ ph
a hệ ph
ơng trình về
ơng trình về
hệ ph
hệ ph
ơng trình mới có ẩn
ơng trình mới có ẩn
là u
là u
;v .
;v .
Gv cho một hs lên bảng
Gv cho một hs lên bảng
trinh bày
trinh bày
Gv yêu cầu hs về nhà làm
Gv yêu cầu hs về nhà làm
câu b) .
câu b) .
Gv yêu cầu hs đọc đề bài
Gv yêu cầu hs đọc đề bài
32 SBT .
32 SBT .
Để tìm m tr
Để tìm m tr
ớc tiên ta phải
ớc tiên ta phải
làm gì
làm gì
?
?
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài
bài
hs 1 a)
hs 1 a)
hs2 b)
hs2 b)
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài .
bài .
Hs suy nghĩ
Hs suy nghĩ
và làm ra
và làm ra
giấy nháp .
giấy nháp .
hs lên bảng
hs lên bảng
trình bày .
trình bày .
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài và suy
bài và suy
nghĩ cách
nghĩ cách
làm .
làm .
-
-
Ta phải
Ta phải
tìm giao
tìm giao
Bài 26/19 SGK
Bài 26/19 SGK
Vì đồ thị hàm số y = a x + b đi qua
Vì đồ thị hàm số y = a x + b đi qua
hai điểm A(2;-2) và B(-1;3) nên ta có
hai điểm A(2;-2) và B(-1;3) nên ta có
2 2
3
a b
a b
+ =
+ =
3 5
3
a
a b
=
+ =
5
3
4
3
a
b
=
=
b) Vì đồ thị hàm số y = a x + b đi qua
b) Vì đồ thị hàm số y = a x + b đi qua
hai điểm A(4;-2) và B(2
hai điểm A(4;-2) và B(2
;1) nên ta có
;1) nên ta có
4 2
2 1
a b
a b
+ =
+ =
1
2
0
a
b
=
=
Bài 27 / 19 SGK : Giải các hệ ph
Bài 27 / 19 SGK : Giải các hệ ph
-
-
ơng trình sau
ơng trình sau
1 1
1
3 4
5
x y
x y
=
+ =
ĐK : x
ĐK : x
0;y
0;y
0
0
Đặt
Đặt
1 1
;u v
x y
= =
hệ trở thành
hệ trở thành
4
3 4 5
u v
u v
=
+ =
2
7
9
7
u
v
=
=
Trả lại ẩn x và y ta có
Trả lại ẩn x và y ta có
:
:
1 9
7
1 2
7
x
y
=
=
7
9
7
2
x
y
=
=
Vậy
Vậy
Bài 32 / 9 SBT
Bài 32 / 9 SBT
Toạ độ giao điểm (d
Toạ độ giao điểm (d
1
) và (d
) và (d
2
) là
) là
5
5
Hãy thay rồi tìm m
Hãy thay rồi tìm m
?
?
điểm (d
điểm (d
1
)
)
và (d
và (d
2
)
)
Thay toạ độ
Thay toạ độ
giao điểm
giao điểm
vào pt đt (d).
vào pt đt (d).
nghiệm của hệ :
nghiệm của hệ :
2 3 7
3 2 13
x y
x y
+ =
+ =
5
1
x
y
=
=
thay x=5 ; y=-1 vào ph
thay x=5 ; y=-1 vào ph
ơng trình
ơng trình
y = (2m-5)x 5m ta đ
y = (2m-5)x 5m ta đ
ợc :
ợc :
-1 = (2m 5) . 5 5m
-1 = (2m 5) . 5 5m
m = 4,8
m = 4,8
III -
III -
Củng cố
Củng cố
gv h
gv h
ớng dẫn học sinh
ớng dẫn học sinh
chứng minh bài 11/5/SBT
chứng minh bài 11/5/SBT
D -
D -
H
H
ớng dẫn học ở nhà
ớng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa , làm các bài tập trong SBT
- Xem lại các bài tập đã chữa , làm các bài tập trong SBT
- Đọc tr
- Đọc tr
ớc bài GiảI bài toán bằng cách lập hệ ph
ớc bài GiảI bài toán bằng cách lập hệ ph
ơng trình
ơng trình
Tuần 20 - Tiết 40
Tuần 20 - Tiết 40
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
Bài 5 : giảI bài toán bằng cách lập hệ ph
Bài 5 : giảI bài toán bằng cách lập hệ ph
ơng trình
ơng trình
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
- Học sinh nắm đ
- Học sinh nắm đ
ợc ph
ợc ph
ơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ ph
ơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ ph
ơng trình bậc nhất
ơng trình bậc nhất
hai ẩn .
hai ẩn .
- Hs có kĩ năng giải các bài toán đ
- Hs có kĩ năng giải các bài toán đ
ợc đề cập đến trong SGK
ợc đề cập đến trong SGK
B -
B -
Chuẩn bị
Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ
- GV : Bảng phụ
- HS : Bảng nhóm .
- HS : Bảng nhóm .
C -
C -
Tiến trình dạy học
Tiến trình dạy học
6
6
Hoạt động của thày
Hoạt động của thày
H.đ của
H.đ của
trò
trò
Ghi bảng
Ghi bảng
I -
I -
Kiểm tra
Kiểm tra
Để dành cho hs trả lời ?1
Để dành cho hs trả lời ?1
II -
II -
Bài mới
Bài mới
Hãy nêu các b
Hãy nêu các b
ớc giải bài
ớc giải bài
toán bằng cách lập ph
toán bằng cách lập ph
ơng
ơng
trình .
trình .
GV nói giải bài toán bằng
GV nói giải bài toán bằng
cách lập hệ pt ta cũng làm
cách lập hệ pt ta cũng làm
t
t
ơng tự .
ơng tự .
GV cho hs đọc đề bài vd1
GV cho hs đọc đề bài vd1
Bài toán cho biết gì , hỏi gì
Bài toán cho biết gì , hỏi gì
?
?
Hãy gọi ẩn cho bài toán
Hãy gọi ẩn cho bài toán
và đặt điều kiện cho ẩn .
và đặt điều kiện cho ẩn .
Số cần tìm có dạng ntn?
Số cần tìm có dạng ntn?
Số viết theo thứ tự ng
Số viết theo thứ tự ng
ợc
ợc
lại có dạng ntn
lại có dạng ntn
?
?
Hãy nêu hệ pt biểu diễn
Hãy nêu hệ pt biểu diễn
các mối liên hệ
các mối liên hệ
gv cho hs giải hpt và trả lời
gv cho hs giải hpt và trả lời
GV cho hs đọc đề bài vd2
GV cho hs đọc đề bài vd2
bài toán cho biết gì ,hỏi gì
bài toán cho biết gì ,hỏi gì
?
?
Hãy gọi ẩn và đặt đk cho
Hãy gọi ẩn và đặt đk cho
ẩn .
ẩn .
Từ các mối liên hệ của các
Từ các mối liên hệ của các
số liệu cho các pt ntn?
số liệu cho các pt ntn?
Từ các pt hãy kết hợp
Từ các pt hãy kết hợp
thành hệ pt .
thành hệ pt .
GV cho hs giải hệ pt
GV cho hs giải hệ pt
GV cho hs nhận xét lời
GV cho hs nhận xét lời
giải của bạn
giải của bạn
hãy trả lời
hãy trả lời
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs nghe
Hs nghe
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài vd1
bài vd1
Hs nêu
Hs nêu
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs nêu hệ
Hs nêu hệ
pt .
pt .
hs giải hpt
hs giải hpt
HS dọc vd2
HS dọc vd2
HS nêu tóm
HS nêu tóm
tắt đề bài
tắt đề bài
Hs lập các
Hs lập các
ph
ph
ơng trình.
ơng trình.
Hs viết hệ pt
Hs viết hệ pt
1 hs trình
1 hs trình
bày việc giải
bày việc giải
hệ pt
hệ pt
Hs nhân xét
Hs nhân xét
hs đứng tại
hs đứng tại
chỗ trả lời
chỗ trả lời
VD1 :
VD1 :
Gọi chữ số hàng chục là x , chữ số
Gọi chữ số hàng chục là x , chữ số
hàng đơn vị là y .
hàng đơn vị là y .
ĐK : 0 < x ; y
ĐK : 0 < x ; y
9 ; x,y là số tự nhiên
9 ; x,y là số tự nhiên
Số càn phải tìm có dạng
Số càn phải tìm có dạng
xy
= 10x +y
= 10x +y
Nếu viết theo thứ tự ng
Nếu viết theo thứ tự ng
ợc lại ta có số
ợc lại ta có số
yx
= 10y + x
= 10y + x
Theo bài ra ta có hệ pt
Theo bài ra ta có hệ pt
2 1
10 10 27
y x
x y y x
=
+ =
7
4
x
y
=
=
Vậy số cần tìm là 74 .
Vậy số cần tìm là 74 .
VD2
VD2
:
:
Gọi vận tốc xe tải là x (km/h)
Gọi vận tốc xe tải là x (km/h)
Gọi vận tốc xe khách là y (km/h)
Gọi vận tốc xe khách là y (km/h)
x>0
x>0
; y > 0
; y > 0
theo bài ra ta có ph
theo bài ra ta có ph
ơng trình :
ơng trình :
y x = 13 (1)
y x = 13 (1)
Quãng đ
Quãng đ
ờng xe tải đi đ
ờng xe tải đi đ
ợc cho đến khi
ợc cho đến khi
gặp nhau là
gặp nhau là
14
5
x
(km)
(km)
Quãng đ
Quãng đ
ờng xe khách đi đ
ờng xe khách đi đ
ợc cho đến
ợc cho đến
khi gặp nhau là
khi gặp nhau là
9
5
y
(km)
(km)
Theo bài ra ta có ph
Theo bài ra ta có ph
ơng trình
ơng trình
;
;
14
5
x
+
+
9
5
y
= 189 (2)
= 189 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ ph
Từ (1) và (2) ta có hệ ph
ơng trình :
ơng trình :
13
14 9
189
5 5
y x
x y
=
+ =
36
49
x
y
=
=
x = 36 , y = 49 thoả mãn điều kiện .
x = 36 , y = 49 thoả mãn điều kiện .
Vậ vận tốc xe tải là 36)km) , vận tốc
Vậ vận tốc xe tải là 36)km) , vận tốc
xe khách là 49(km) .
xe khách là 49(km) .
III -
III -
Củng cố
Củng cố
- Hãy nêu các b
- Hãy nêu các b
ớc giải bài
ớc giải bài
toán bằng cách lập hệ ph
toán bằng cách lập hệ ph
-
-
hs nhắc lại
hs nhắc lại
các b
các b
ớc
ớc
7
7
D -
D -
H
H
ớng dẫn học ở nhà
ớng dẫn học ở nhà
-
-
Xem lại các vd .
Xem lại các vd .
-
-
Học kĩ lí thuyết .
Học kĩ lí thuyết .
-
-
Làm các bài tập 28,30 sgk
Làm các bài tập 28,30 sgk
-
-
đọc tr
đọc tr
ớc vd3 của bài học sau .
ớc vd3 của bài học sau .
Tuần 21 - Tiết 41
Tuần 21 - Tiết 41
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
Bài 6: giảI bài toán bằng cách lập hệ ph
Bài 6: giảI bài toán bằng cách lập hệ ph
ơng trình (
ơng trình (
tiếp
tiếp
)
)
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
- Tiếp tục rèn cho hs kĩ năng giải toán bằng cách lập hệ ph
- Tiếp tục rèn cho hs kĩ năng giải toán bằng cách lập hệ ph
ơng trình .
ơng trình .
- HS đ
- HS đ
ợc luyện tập nhiều thông qua các bài tập .
ợc luyện tập nhiều thông qua các bài tập .
B -
B -
Chuẩn bị
Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ
- GV : Bảng phụ
- HS : Bảng nhóm .
- HS : Bảng nhóm .
C -
C -
Tiến trình dạy học
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của thày
H.đ của
H.đ của
trò
trò
Ghi bảng
Ghi bảng
I -
I -
Kiểm tra
Kiểm tra
HS1 : nêu các b
HS1 : nêu các b
ơcs giải
ơcs giải
bài toán bằng cách lập hệ
bài toán bằng cách lập hệ
ph
ph
ơng trình .
ơng trình .
HS2 : Trình bày lời giải
HS2 : Trình bày lời giải
bài tập 28
bài tập 28
Hs1 trả lời
Hs1 trả lời
Hs 2 trình
Hs 2 trình
bày
bày
II -
II -
Bài mới
Bài mới
Gv cho hs đọc đề bài .
Gv cho hs đọc đề bài .
Bài toán cho biết gì và hỏi
Bài toán cho biết gì và hỏi
gì ?
gì ?
Hãy lập bảng tóm tắt .
Hãy lập bảng tóm tắt .
Hãy gọi ẩn và đặt điều
Hãy gọi ẩn và đặt điều
kiện cho ẩn .
kiện cho ẩn .
Hãy tìm mối liên hệ giữa
Hãy tìm mối liên hệ giữa
các số liệu để lập các ph
các số liệu để lập các ph
-
-
ơng trình .
ơng trình .
Ta có hệ pt nh
Ta có hệ pt nh
thế nào
thế nào
?
?
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài .
bài .
hs lập bẳng
hs lập bẳng
tóm tắt .
tóm tắt .
1hs gọi ẩn và
1hs gọi ẩn và
Hai hs lập
Hai hs lập
hai pt .
hai pt .
1hs lập hệ pt
1hs lập hệ pt
và giải hệ pt
và giải hệ pt
VD3 :
VD3 :
Đội A
Đội A
Đội B
Đội B
Hai đội
Hai đội
công
công
việc
việc
1
1
1
1
1
1
năng
năng
suất
suất
1
x
1
y
1
24
thời
thời
gian
gian
x
x
y
y
24
24
Lời giải :
Lời giải :
Gọi số ngày đội A làm một mình xong
Gọi số ngày đội A làm một mình xong
công việc là x
công việc là x
; x > 0 .
; x > 0 .
Gọi số ngày đội B làm một mình xong
Gọi số ngày đội B làm một mình xong
công việc là y
công việc là y
: y > 0 .
: y > 0 .
Trong một ngày đọi A làm đ
Trong một ngày đọi A làm đ
ợc
ợc
1
x
,đội
,đội
B làm đ
B làm đ
ợc
ợc
1
y
, cả hai đội làm đ
, cả hai đội làm đ
ợc
ợc
1
24
nên ta có pt :
nên ta có pt :
1
x
+
+
1
y
=
=
1
24
(1)
(1)
Vì năng suất của đội A gấp r
Vì năng suất của đội A gấp r
ỡi đội B
ỡi đội B
nên ta có pt
nên ta có pt
:
:
1
x
=
=
3
2
.
.
1
y
(2)
(2)
8
8
Hãy nhận xét phần giải hệ
Hãy nhận xét phần giải hệ
ph của bạn .
ph của bạn .
Hãy nêu phần kết luận của
Hãy nêu phần kết luận của
bài toán .
bài toán .
Hs cho hs hoạt động theo
Hs cho hs hoạt động theo
nhóm .
nhóm .
Hãy nhận xét bài làm của
Hãy nhận xét bài làm của
các nhóm .
các nhóm .
đó .
đó .
Hs nhận xét .
Hs nhận xét .
hs trả lời .
hs trả lời .
Các hs hoạt
Các hs hoạt
động theo
động theo
nhóm .
nhóm .
Hs nhận
Hs nhận
xét .
xét .
Từ (1) và (2) ta có hệ pt :
Từ (1) và (2) ta có hệ pt :
1 1 1
24
1 3
2
x y
x y
+ =
=
40
60
x
y
=
=
Trả lời
Trả lời
:
:
Đội A làm một mình xong công việc
Đội A làm một mình xong công việc
trong 40 ngày .
trong 40 ngày .
Đội B làm một mình xong công việc
Đội B làm một mình xong công việc
trong 60 ngày .
trong 60 ngày .
?7
?7
Kết quả hoạt động nhóm
Kết quả hoạt động nhóm
:
:
Năng suất
Năng suất
Thời gian
Thời gian
Đội A
Đội A
x (x > 0)
x (x > 0)
1
x
Đội B
Đội B
y (y > 0)
y (y > 0)
1
y
Hai đội
Hai đội
x + y (=
x + y (=
1
24
)
)
24
24
Hệ ph
Hệ ph
ơng trình
ơng trình
:
:
1
24
3
2
x y
x y
+ =
=
1
x
= 40 ngày ;
= 40 ngày ;
1
y
= 60 ngày
= 60 ngày
III -
III -
Củng cố
Củng cố
Gv h
Gv h
ớng dẫn bài 31 - 33 /
ớng dẫn bài 31 - 33 /
32 -sgk :
32 -sgk :
Gv yêu cầu hs hoạt động
Gv yêu cầu hs hoạt động
theo nhóm .
theo nhóm .
N12 bài 31
N12 bài 31
N 34 bài 33
N 34 bài 33
Vác hệ pt tìm đ
Vác hệ pt tìm đ
ợc
ợc
:
:
Bài 31
Bài 31
21
2 30
x y
x y
+ =
+ =
Bài 32
Bài 32
1 1 5
24
9 5 6
. 1
24 5
x y
x
+ =
+ =
D -
D -
H
H
ớng dẫn học ở nhà
ớng dẫn học ở nhà
- Xem lại các vd .
- Xem lại các vd .
- Làm các bài tập 34 ,35,36,37,38 sgk
- Làm các bài tập 34 ,35,36,37,38 sgk
- Chú ý việc lập bảng để lập hệ ph
- Chú ý việc lập bảng để lập hệ ph
ơng trình .
ơng trình .
Tuần 21 - Tiết 42
Tuần 21 - Tiết 42
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
Luyện tập
Luyện tập
9
9
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giảI toán bằng cách lập hệ ph
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giảI toán bằng cách lập hệ ph
ơng trình . Tập trung vào
ơng trình . Tập trung vào
dạng viết số , quan hệ số , chuyển động .
dạng viết số , quan hệ số , chuyển động .
- Hs biết cách phân tích các đại l
- Hs biết cách phân tích các đại l
ợng trong bài bằng cách thích hợp ,lập đ
ợng trong bài bằng cách thích hợp ,lập đ
ợc hệ ph
ợc hệ ph
-
-
ơng trình và biết cách trình bày bài toán .
ơng trình và biết cách trình bày bài toán .
- Cung cấp cho hs kiến thức thực tế và thấy đ
- Cung cấp cho hs kiến thức thực tế và thấy đ
ợc ứng dụng của toán học vào đời
ợc ứng dụng của toán học vào đời
sống .
sống .
B -
B -
Chuẩn bị
Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ
- GV : Bảng phụ
- HS : Bảng nhóm .
- HS : Bảng nhóm .
C -
C -
Tiến trình dạy học
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của thày
H.đ của
H.đ của
trò
trò
Ghi bảng
Ghi bảng
I -
I -
Kiểm tra
Kiểm tra
Xen kẽ trong giờ học .
Xen kẽ trong giờ học .
II -
II -
Bài mới
Bài mới
Gv yêu cầu hs đọc đề bài .
Gv yêu cầu hs đọc đề bài .
GV yêu cầu hs lập bảng
GV yêu cầu hs lập bảng
tóm tắt .
tóm tắt .
Hãy nhận xét bảng vừa lập
Hãy nhận xét bảng vừa lập
Từ tr
Từ tr
ờng hợp 1 ta có pt
ờng hợp 1 ta có pt
ntn
ntn
?
?
từ tr
từ tr
ờng hợp 2 ta coa pt
ờng hợp 2 ta coa pt
ntn
ntn
?
?
Hãy cho biết hệ pt lập đ
Hãy cho biết hệ pt lập đ
ợc
ợc
và giải hệ pt đó .
và giải hệ pt đó .
Ta trả lời ntn
Ta trả lời ntn
?
?
Hãy đọc đề bài rồi phân
Hãy đọc đề bài rồi phân
tích bài toán .
tích bài toán .
Hãy gọi ẩn và đặt đk cho
Hãy gọi ẩn và đặt đk cho
ẩn .
ẩn .
Tìm mối quan hệ giữa các
Tìm mối quan hệ giữa các
số liệu để lập các ph
số liệu để lập các ph
ơng
ơng
trình .
trình .
Ta đ
Ta đ
ợc hệ pt ntn?
ợc hệ pt ntn?
Giáo viên cho một hs lên
Giáo viên cho một hs lên
bảng trình bày giải hệ pt .
bảng trình bày giải hệ pt .
Gv cho hs nhận xét phần
Gv cho hs nhận xét phần
giải hệ pt của bạn .
giải hệ pt của bạn .
Từ trên ta có thể trả lời
Từ trên ta có thể trả lời
ntn
ntn
?
?
Gv cho hs đọc đề bài 36
Gv cho hs đọc đề bài 36
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài .
bài .
Hs lập
Hs lập
bảng .
bảng .
hs nhận xét .
hs nhận xét .
Hs viết các pt
Hs viết các pt
và giải hệ pt
và giải hệ pt
đó .
đó .
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài .
bài .
Hs phân tích
Hs phân tích
bài toán .
bài toán .
Hs lập các pt
Hs lập các pt
Hs nêu hệ pt
Hs nêu hệ pt
1 hs lên bảng
1 hs lên bảng
trình bày
trình bày
Hs đứng tại
Hs đứng tại
chỗ trả lời .
chỗ trả lời .
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài .
bài .
Dạng 1 : Toán về số l
Dạng 1 : Toán về số l
ợng
ợng
Bài 34 / 24 / sgk
Bài 34 / 24 / sgk
số luống
số luống
số cây
số cây
/luống
/luống
số cây
số cây
x
x
y
y
xy
xy
x+8
x+8
y-3
y-3
(x+8)(y-3)
(x+8)(y-3)
x-4
x-4
y+2
y+2
(x-4)(y+2)
(x-4)(y+2)
Ta có hệ pt
Ta có hệ pt
:
:
( 8)( 3) 54
( 4)( 2) 32
xy x y
x y xy
+ =
+ =
50
15
x
y
=
=
Vậy v
Vậy v
ờn nhà Lan có 50 . 15 =750
ờn nhà Lan có 50 . 15 =750
Bài 35 / 24 / sgk .
Bài 35 / 24 / sgk .
Lời Gải
Lời Gải
Gọi giá tiền mua một quả thanh yên và
Gọi giá tiền mua một quả thanh yên và
một quả táo rừng lần l
một quả táo rừng lần l
ợt là x , y ( x , y
ợt là x , y ( x , y
> 0 ) .
> 0 ) .
Số tiền mua 9 quả thanh yên và 8 quả
Số tiền mua 9 quả thanh yên và 8 quả
táo rừng là 107 Rupi nên ta có ph
táo rừng là 107 Rupi nên ta có ph
ơng
ơng
trình
trình
:
:
9x + 8y = 107 (1)
9x + 8y = 107 (1)
Số tiền mua 7 quả thanh yên và7 quả
Số tiền mua 7 quả thanh yên và7 quả
táo rừng là 91 Rupi nên ta có ph
táo rừng là 91 Rupi nên ta có ph
ơng
ơng
trình
trình
:
:
7x + 7 y = 91 (2)
7x + 7 y = 91 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ ph
Từ (1) và (2) ta có hệ ph
ơng trình
ơng trình
:
:
9 8 107
7 7 91
x y
x y
+ =
+ =
Đáp số
Đáp số
: Thanh yên 3Rupi / quả
: Thanh yên 3Rupi / quả
; táo
; táo
10
10
sgk .
sgk .
Gv yêu cầu hs hoạt động
Gv yêu cầu hs hoạt động
theo nhóm phần lập hệ pt
theo nhóm phần lập hệ pt
trong thời gian 7 phút .
trong thời gian 7 phút .
Cho các nhóm nhận xét .
Cho các nhóm nhận xét .
Gv cho 1 hs lên bảng trình
Gv cho 1 hs lên bảng trình
bày lời giải hệ pt và trả lời
bày lời giải hệ pt và trả lời
bài toán .
bài toán .
G v nhận xét phần trình
G v nhận xét phần trình
bày của hs .
bày của hs .
Các nhóm
Các nhóm
hoạt động .
hoạt động .
Hs nhận xét .
Hs nhận xét .
1 hs trình
1 hs trình
bày .
bày .
Hs nghe
Hs nghe
rừng thơm 10 Rupi / quả .
rừng thơm 10 Rupi / quả .
B
B
ài 36 / 24 / sgk
ài 36 / 24 / sgk
Gọi số lần bắn đạt 8 điểm là a
Gọi số lần bắn đạt 8 điểm là a
;
;
Gọi số lần bắn đạt 6 điểm là b ( a , b
Gọi số lần bắn đạt 6 điểm là b ( a , b
N
)
)
Tổng số lần bắn là 100 nên ta có ph
Tổng số lần bắn là 100 nên ta có ph
-
-
ơng trình
ơng trình
:
:
25 + 42 + a + 15 + b =100
25 + 42 + a + 15 + b =100
a + b =18 (1)
a + b =18 (1)
Điểm trung bình của vận động viên là
Điểm trung bình của vận động viên là
8,69 nên ta có ph
8,69 nên ta có ph
ơng trình :
ơng trình :
25.10 42.9 8 7.15 6
8,69
100
a b
+ + + +
=
8a + 6b = 136 (2)
8a + 6b = 136 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ ph
Từ (1) và (2) ta có hệ ph
ơng trình
ơng trình
:
:
18
8 6 136
a b
a b
+ =
+ =
Giải hệ ph
Giải hệ ph
ơng trình ta đ
ơng trình ta đ
ợc kết quả x =
ợc kết quả x =
14 , y = 4 ( thoả mãn điều kiện )
14 , y = 4 ( thoả mãn điều kiện )
Vởy số lần bắn đ
Vởy số lần bắn đ
ợc 8 điểm là 14 lần
ợc 8 điểm là 14 lần
và số lần bắn đ
và số lần bắn đ
ợc 6 điểm là 4 lần .
ợc 6 điểm là 4 lần .
III -
III -
Củng cố
Củng cố
Nhắc lại các b
Nhắc lại các b
ớc giải bài
ớc giải bài
toán bằng cách lập hệ pt .
toán bằng cách lập hệ pt .
GV h
GV h
ớng dẫn bài 47 sbt
ớng dẫn bài 47 sbt
Hs nhắc lại
Hs nhắc lại
D -
D -
H
H
ớng dẫn học ở nhà
ớng dẫn học ở nhà
Khi giải bài toán bằng cách lập hệ ph
Khi giải bài toán bằng cách lập hệ ph
ơng trình cần đọc kĩ đề bài ,xác định dạng ,
ơng trình cần đọc kĩ đề bài ,xác định dạng ,
tìm các đại l
tìm các đại l
ợng trong bài ,mối quan hệ giữa chúng .
ợng trong bài ,mối quan hệ giữa chúng .
Bài tập về nhà : 37, 38 38-sgk
Bài tập về nhà : 37, 38 38-sgk
44,45 sbt
44,45 sbt
Tuần 22 - Tiết 43
Tuần 22 - Tiết 43
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
Luyện tập
Luyện tập
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập hệ pt ,tập trung vào dạng toán
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập hệ pt ,tập trung vào dạng toán
làm chung , làm riêng , vòi n
làm chung , làm riêng , vòi n
ớc chảy và toán phần trăm .
ớc chảy và toán phần trăm .
- Hs biết tóm tắt đề bài , phân tích đại l
- Hs biết tóm tắt đề bài , phân tích đại l
ợng bằng bảng , lập hệ pt , giải hệ pt .
ợng bằng bảng , lập hệ pt , giải hệ pt .
- Cung cấp kiến thức thực tế cho hs .
- Cung cấp kiến thức thực tế cho hs .
B -
B -
Chuẩn bị
Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ ghi sắn đề bài , vẽ sẵn sơ đồ vài bài giải mẫu .
- GV : Bảng phụ ghi sắn đề bài , vẽ sẵn sơ đồ vài bài giải mẫu .
- HS : Th
- HS : Th
ớc thẳng , bút dạ .
ớc thẳng , bút dạ .
C -
C -
Tiến trình dạy học
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của thày
H.đ của
H.đ của
trò
trò
Ghi bảng
Ghi bảng
I -
I -
Kiểm tra
Kiểm tra
Nêu các b
Nêu các b
ớc giải toán
ớc giải toán
bằng cách lập hệ pt .
bằng cách lập hệ pt .
11
11
Giải bài tập 37 sgk .
Giải bài tập 37 sgk .
II -
II -
Bài mới
Bài mới
Gv yêu cầu hs đọc đề bài .
Gv yêu cầu hs đọc đề bài .
Hãy phân tích đề bài và
Hãy phân tích đề bài và
lập bảng tóm tắt .
lập bảng tóm tắt .
Hãy gọi ẩn và đặt điều
Hãy gọi ẩn và đặt điều
kiên cho ẩn .
kiên cho ẩn .
Năng suất của mỗi ng
Năng suất của mỗi ng
ời có
ời có
mối liên hệ ntn với năng
mối liên hệ ntn với năng
suất của cả hai ng
suất của cả hai ng
ời
ời
?
?
Trong quá trình làm việc ,
Trong quá trình làm việc ,
viêc thực hiện đ
viêc thực hiện đ
ợc diễn ra
ợc diễn ra
ntn?
ntn?
Hệ pt của bài đ
Hệ pt của bài đ
ợc viết
ợc viết
ntn
ntn
?
?
Hãy nêu cách giải hệ pt
Hãy nêu cách giải hệ pt
này .
này .
Gv gọi 1 hs lên bảng trình
Gv gọi 1 hs lên bảng trình
bày phần giải hệ pt .
bày phần giải hệ pt .
Hãy kết luận bài toán .
Hãy kết luận bài toán .
Hãy đọc đề bài .
Hãy đọc đề bài .
Gv cho hs hoạt động theo
Gv cho hs hoạt động theo
nhóm phần lập bảng tóm
nhóm phần lập bảng tóm
tắt .
tắt .
Gv yêu cầu hs nhận xét
Gv yêu cầu hs nhận xét
của các nhóm .
của các nhóm .
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài .
bài .
Hs lập bảng
Hs lập bảng
tóm tắt .
tóm tắt .
Hs gọi ẩn .
Hs gọi ẩn .
Hs trả lời .
Hs trả lời .
Hs mô tả lại
Hs mô tả lại
quá trình
quá trình
thực hiện .
thực hiện .
Hs nêu hệ
Hs nêu hệ
pt .
pt .
Hs nêu cách
Hs nêu cách
giải hpt .
giải hpt .
1 hs trình
1 hs trình
bày .
bày .
Hs kết luận
Hs kết luận
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài .
bài .
Các nhóm
Các nhóm
cùng hoạt
cùng hoạt
động .
động .
Hs nhận xét .
Hs nhận xét .
Dạng 2 : toán làm chung , làm riêng .
Dạng 2 : toán làm chung , làm riêng .
Bài 45 sbt :
Bài 45 sbt :
Thời gian
Thời gian
HTCV
HTCV
Năng suất
Năng suất
1 ngày
1 ngày
Hai ng
Hai ng
ời
ời
4
4
1
4
Ng
Ng
ời 1
ời 1
x
x
1
x
Ng
Ng
ời 2
ời 2
y
y
1
y
Lời giải
Lời giải
Gọi thời gian ng
Gọi thời gian ng
ời thứ nhất hoàn thành
ời thứ nhất hoàn thành
công việc là x (ngày) , x > 0.
công việc là x (ngày) , x > 0.
Gọi thời gian ng
Gọi thời gian ng
ời thứ hai hoàn thành
ời thứ hai hoàn thành
công việc là y (ngày) . y > 0 .
công việc là y (ngày) . y > 0 .
Mỗi ngày ng
Mỗi ngày ng
ời thứ nhất làm đ
ời thứ nhất làm đ
ợc
ợc
1
x
công việc , ng
công việc , ng
ời thứ hai làm đ
ời thứ hai làm đ
ợc
ợc
1
y
công việc , cả hai ng
công việc , cả hai ng
ời làm đ
ời làm đ
ợc
ợc
1
4
công việc . Ta có pt :
công việc . Ta có pt :
1
x
+
+
1
y
=
=
1
4
(1)
(1)
9 ngày đầu ng
9 ngày đầu ng
ời thứ nhất làm đ
ời thứ nhất làm đ
ợc
ợc
9
x
công việc , ngày cuối cùng cả hai ng
công việc , ngày cuối cùng cả hai ng
ời
ời
làm đ
làm đ
ợc
ợc
1
4
công việc .
công việc .
Ta có pt
Ta có pt
9
x
+
+
1
4
= 1 (2)
= 1 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt :
Từ (1) và (2) ta có hệ pt :
1 1 1
4
9 1
1
4
x y
x
+ =
+ =
Giải hệ pt ta đ
Giải hệ pt ta đ
ợc x = 12 , y = 6
ợc x = 12 , y = 6
( TMĐK )
( TMĐK )
Vậy ng
Vậy ng
ời thứ nhất hoàn thành công
ời thứ nhất hoàn thành công
việc trong 12 ngày ; ng
việc trong 12 ngày ; ng
ời thứ hai hoàn
ời thứ hai hoàn
thành công việc trong 6 ngày .
thành công việc trong 6 ngày .
Bài 38 sgk
Bài 38 sgk
Thời gian
Thời gian
Năng suất
Năng suất
12
12
Gv cho hs hoạt động cá
Gv cho hs hoạt động cá
nhân phần giải hệ pt .
nhân phần giải hệ pt .
Ta trả lời bài toán ntn ?
Ta trả lời bài toán ntn ?
Hs tự giải hệ
Hs tự giải hệ
pt và báo kết
pt và báo kết
quả .
quả .
Hai vòi
Hai vòi
4
3
3
4
Vòi1
Vòi1
X
X
1
x
Vòi2
Vòi2
y
y
1
y
ta có hệ pt
ta có hệ pt
:
:
1 1 3
4
1 1 5
6 5 12
x y
x y
+ =
+ =
x = 2 , y = 4 . Vậy
x = 2 , y = 4 . Vậy
III -
III -
Củng cố
Củng cố
Khi giải toán bằng cách
Khi giải toán bằng cách
lập hêh pt cần chú ý điều
lập hêh pt cần chú ý điều
gì ?
gì ?
D -
D -
H
H
ớng dẫn học ở nhà
ớng dẫn học ở nhà
Học kĩ lí thuyết ,
Học kĩ lí thuyết ,
Làm cácbài tập còn lại trong sgk và sbt của bài 5 và bài6 .
Làm cácbài tập còn lại trong sgk và sbt của bài 5 và bài6 .
Tuần 22 - Tiết 44
Tuần 22 - Tiết 44
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
ôn tập ch
ôn tập ch
ơng III
ơng III
( tiết 1)
( tiết 1)
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
- Củng cố các kiến thức đã học trong ch
- Củng cố các kiến thức đã học trong ch
ơng , đặc biệt chú ý :
ơng , đặc biệt chú ý :
+ Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của pt và hệ hai pt bậc nhất hai ẩn cùng với minh
+ Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của pt và hệ hai pt bậc nhất hai ẩn cùng với minh
hoạ hình học của chúng .
hoạ hình học của chúng .
+ Các ph
+ Các ph
ơng pháp giải hệ pt bậc nhất hai ẩn : ph
ơng pháp giải hệ pt bậc nhất hai ẩn : ph
ơng pháp thế và ph
ơng pháp thế và ph
ơng pháp cộng đại
ơng pháp cộng đại
số .
số .
+ Củng cố và nâng cao kĩ năng giải pt và hệ hai pt bặc nhất hai ẩn số .
+ Củng cố và nâng cao kĩ năng giải pt và hệ hai pt bặc nhất hai ẩn số .
B -
B -
Chuẩn bị
Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ ghi sắn đề bài , vẽ sẵn sơ đồ vài bài giải mẫu .
- GV : Bảng phụ ghi sắn đề bài , vẽ sẵn sơ đồ vài bài giải mẫu .
- HS : Th
- HS : Th
ớc thẳng , bút dạ .
ớc thẳng , bút dạ .
C -
C -
Tiến trình dạy học
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của thày
H.đ của
H.đ của
trò
trò
Ghi bảng
Ghi bảng
I -
I -
Kiểm tra
Kiểm tra
Dành cho thời gian ôn lí
Dành cho thời gian ôn lí
thuyết .
thuyết .
Gv treo bảng phụ ghi bài
Gv treo bảng phụ ghi bài
tập điền vào chỗ trống
tập điền vào chỗ trống
hệ thống các nội dung
hệ thống các nội dung
trọng tâm của ch
trọng tâm của ch
ơng III .
ơng III .
Hs quan sát
Hs quan sát
và suy
và suy
nghĩ .
nghĩ .
Hai hs lên
Hai hs lên
bảng thực
bảng thực
hiện .
hiện .
1/ Dạng tổng quát pt bậc nhất hai ẩn số
1/ Dạng tổng quát pt bậc nhất hai ẩn số
x và y .
x và y .
2/ Nghiệm và số nghiệm pt bậc nhất hai
2/ Nghiệm và số nghiệm pt bậc nhất hai
ẩn .
ẩn .
3/ Dạng tổng quát của hệ pt bậc nhất
3/ Dạng tổng quát của hệ pt bậc nhất
hai ẩn số .
hai ẩn số .
4/ Nghiệm và số nghiệm của hệ , minh
4/ Nghiệm và số nghiệm của hệ , minh
hoạ bằng hình học .
hoạ bằng hình học .
5/ Các ph
5/ Các ph
ơng pháp giải hệ ph
ơng pháp giải hệ ph
ơng trình .
ơng trình .
13
13
Cả lớp quan
Cả lớp quan
sát và nhận
sát và nhận
xét .
xét .
II -
II -
Bài mới ( luyện
Bài mới ( luyện
tập )
tập )
Bài toán có mấy yêu cầu ,
Bài toán có mấy yêu cầu ,
nêu rõ từng yêu cầu .
nêu rõ từng yêu cầu .
Gv yêu cầu 1 hs lên bảng
Gv yêu cầu 1 hs lên bảng
làm .
làm .
Hãy nhận xét bài làm của
Hãy nhận xét bài làm của
bạn .
bạn .
Gv cho 2 hs lên bảng trình
Gv cho 2 hs lên bảng trình
bày .
bày .
Câu b) làm nh
Câu b) làm nh
h
h
ớng dẫn
ớng dẫn
sgk .
sgk .
Hãy nhận xét bài làm của
Hãy nhận xét bài làm của
các bạn .
các bạn .
Gv yêu cầu hs đọc đề bài
Gv yêu cầu hs đọc đề bài
Hãy nêu cách làm ý c)
Hãy nêu cách làm ý c)
áp dụng ph
áp dụng ph
ơng pháp nào
ơng pháp nào
để giải hpt ?
để giải hpt ?
Hs lên bảng
Hs lên bảng
làm .
làm .
Hs nhận xét
Hs nhận xét
.
.
Hs 1 a)
Hs 1 a)
Hs2 b)
Hs2 b)
Cả lớp làm
Cả lớp làm
vào vở .
vào vở .
Hs nhận xét
Hs nhận xét
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài .
bài .
Thay m=1
Thay m=1
vào hệ rồi
vào hệ rồi
giải hpt .
giải hpt .
Giải hệ pt
Giải hệ pt
bằng pp
bằng pp
cộng đại số.
cộng đại số.
Bài 40 / 27 sgk
Bài 40 / 27 sgk
Giải các pt sau và và minh hoạ hình học
Giải các pt sau và và minh hoạ hình học
kết quả tìm đ
kết quả tìm đ
ợc
ợc
a)
a)
2 5 2
2
1
5
x y
x y
+ =
+ =
2 5 2
2 5 5
x y
x y
+ =
+ =
0 0 3
2 5 5
x y
x y
+ =
+ =
Hệ này vô nghiệm .
Hệ này vô nghiệm .
Bài 41 /27 sgk
Bài 41 /27 sgk
Giải các hệ pt
Giải các hệ pt
:
:
a)
a)
5 (1 3 1
(1 3 5 1
x y
x y
+ =
+ =
1 3 5
3
1 3 5
3
x
y
+ +
=
+ +
=
b)
b)
2
2
1 1
3
1
1 1
x y
x y
x y
x y
+ =
+ +
+ =
+ +
Đặt ẩn phụ
Đặt ẩn phụ
;
1 1
x y
u v
x y
= =
+ +
14
14
22 15 2
2
2 2
7 2
x
y
=
+
=
+
Bài 42/27 sgk
Bài 42/27 sgk
c) Với m = 1 thay vào hệ pt ta có :
c) Với m = 1 thay vào hệ pt ta có :
2 1
4 2 2
x y
x y
=
=
2 2 2 1
2 1
x
x y
=
=
2 2 1
2
2 2 2
x
y
=
=
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất
III -
III -
Củng cố
Củng cố
Nhắc lại các kiến thức vừa
Nhắc lại các kiến thức vừa
học .
học .
Hs nhắc lại
Hs nhắc lại
D -
D -
H
H
ớng dẫn học ở nhà
ớng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Xem lại các bài tập đã chữa
- làm các bài tập 43,44,45,46/27 sgk
- làm các bài tập 43,44,45,46/27 sgk
Tuần 23 - Tiết 45
Tuần 23 - Tiết 45
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
ôn tập ch
ôn tập ch
ơng III
ơng III
(tiếp theo)
(tiếp theo)
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố kiến thức trong ch
- Tiếp tục củng cố kiến thức trong ch
ơng , trọng tâm là giải bài toán bằng cách lập hệ
ơng , trọng tâm là giải bài toán bằng cách lập hệ
ph
ph
ơng trình .
ơng trình .
- Nâng cao kĩ năng phân tích bài toán , trình bày bài toán qua các b
- Nâng cao kĩ năng phân tích bài toán , trình bày bài toán qua các b
ớc ( 3 b
ớc ( 3 b
ớc ) .
ớc ) .
B -
B -
Chuẩn bị
Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ ghi sắn đề bài , vẽ sẵn sơ đồ vài bài giải mẫu .
- GV : Bảng phụ ghi sắn đề bài , vẽ sẵn sơ đồ vài bài giải mẫu .
- HS : Th
- HS : Th
ớc thẳng , bút dạ .
ớc thẳng , bút dạ .
C -
C -
Tiến trình dạy học
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của thày
H.đ của
H.đ của
trò
trò
Ghi bảng
Ghi bảng
I -
I -
Kiểm tra
Kiểm tra
Nêu các b
Nêu các b
ớc giải bài toán
ớc giải bài toán
bằng cách lập hệ ph
bằng cách lập hệ ph
ơng
ơng
trình . trong các b
trình . trong các b
ớc đó ta
ớc đó ta
ccàn chú ý điều gì
ccàn chú ý điều gì
II -
II -
Bài mới
Bài mới
Hãy đọc đề bài .
Hãy đọc đề bài .
Gv yêu cầu hs gọi ẩn và
Gv yêu cầu hs gọi ẩn và
đặt điều kiện cho ẩn .
đặt điều kiện cho ẩn .
Hãy biểu thị thời gian của
Hãy biểu thị thời gian của
mỗi ng
mỗi ng
ời đi và cho biết pt
ời đi và cho biết pt
biểu diễn mối quan hệ giữa
biểu diễn mối quan hệ giữa
chúng ntn ?
chúng ntn ?
T
T
ơng tự hãy lập pt thứ
ơng tự hãy lập pt thứ
hai .
hai .
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài .
bài .
Hs gọi ẩn
Hs gọi ẩn
Hs lập pt thứ
Hs lập pt thứ
nhất .
nhất .
Hs lập pt thứ
Hs lập pt thứ
Bài 43/27 sgk
Bài 43/27 sgk
Gọi vận tốc của ng
Gọi vận tốc của ng
ời đi nhanh là x
ời đi nhanh là x
(km/h) ; x > 0 .
(km/h) ; x > 0 .
Gọi vận tốc của ng
Gọi vận tốc của ng
ời đi chậm là y
ời đi chậm là y
(km/h) ; y > 0 .
(km/h) ; y > 0 .
Theo bài ra ta có pt :
Theo bài ra ta có pt :
2 3,6 2
x y
=
(1)
(1)
15
15
Giáo viên cho hs viết hpt
Giáo viên cho hs viết hpt
và 1 hs lên bảng trình bày
và 1 hs lên bảng trình bày
lời giải hpt .
lời giải hpt .
Nhận xét giá trị tìm đ
Nhận xét giá trị tìm đ
ợc
ợc
của x
của x
Trả lời bài toán ntn
Trả lời bài toán ntn
?
?
Hãy đọc đề bài .
Hãy đọc đề bài .
Hãy điền vào bảng tóm tắt
Hãy điền vào bảng tóm tắt
Gv cho 1 hs lên bảng lập
Gv cho 1 hs lên bảng lập
hệ ph
hệ ph
ơng trình .
ơng trình .
Hãy nhận xét phần trình
Hãy nhận xét phần trình
bày của bạn .
bày của bạn .
Hãy giải hệ pt và cho biết
Hãy giải hệ pt và cho biết
nghiệm của hệ pt là gì
nghiệm của hệ pt là gì
?
?
Hãy trả lời bài toán .
Hãy trả lời bài toán .
hai .
hai .
Hs giải hệ
Hs giải hệ
pt .
pt .
Hs nhận xét .
Hs nhận xét .
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài .
bài .
Hs diiền vào
Hs diiền vào
bảng tóm
bảng tóm
tắt .
tắt .
1 hs trình
1 hs trình
bày và cả lớp
bày và cả lớp
thực hiện .
thực hiện .
Hs nhận xét .
Hs nhận xét .
Hs lên bảng
Hs lên bảng
trình bày .
trình bày .
Hs trả lời .
Hs trả lời .
Nếu ng
Nếu ng
ời đi chậm xuất phát ta có
ời đi chậm xuất phát ta có
pt
pt
:
:
1,8 1,8
6
x y
+ =
(2)
(2)
Từ (1) và (2) ta có hpt
Từ (1) và (2) ta có hpt
:
:
2 1,6
1,8 1,8
6
x y
x y
=
+ =
Giải hệ pt ta đ
Giải hệ pt ta đ
ợc
ợc
x = 4,5 , y = 3,6
x = 4,5 , y = 3,6
( TMĐK) .
( TMĐK) .
Vậy vận tốc của ng
Vậy vận tốc của ng
ời đi nhanh là 4,5
ời đi nhanh là 4,5
km/h . vận tốc của ng
km/h . vận tốc của ng
ời đi chậm là 3,6
ời đi chậm là 3,6
km/h .
km/h .
Bài 45 /27 sgk
Bài 45 /27 sgk
Thời gian
Thời gian
Năng suất
Năng suất
Đội I
Đội I
x
x
1
x
Đội II
Đội II
y
y
1
y
Hai đội
Hai đội
12
12
1
12
Gọi thời gian đội I làm riêng để
Gọi thời gian đội I làm riêng để
HTCV là x ngày , x > 0
HTCV là x ngày , x > 0
Gọi thời gian đội II làm riêng để
Gọi thời gian đội II làm riêng để
HTCV là y ngày , y > 0
HTCV là y ngày , y > 0
Mỗi ngày đội I làm đ
Mỗi ngày đội I làm đ
ợc
ợc
1
x
(cv), đội II
(cv), đội II
làm đ
làm đ
ợc
ợc
1
y
(cv), cả hai đội làm đ
(cv), cả hai đội làm đ
ợc
ợc
1
12
(cv) . Ta có pt
(cv) . Ta có pt
:
:
1
x
+
+
1
y
=
=
1
12
(1)
(1)
Hai đội làm trong 8 ngày đ
Hai đội làm trong 8 ngày đ
ợc
ợc
8 2
12 3
=
,
,
Đội II làm với năng suất gấp đoi trong
Đội II làm với năng suất gấp đoi trong
3,5 ngày thì hoàn thành công việc nên
3,5 ngày thì hoàn thành công việc nên
ta có pt
ta có pt
:
:
2 2
.3,5
3 y
+
7 1
3y
=
(2)
(2)
Từ (1) và (2) ta có hpt
Từ (1) và (2) ta có hpt
:
:
1 1 1
12
7 1
3
x y
y
+ =
=
28
21
x
y
=
=
(tmđk)
(tmđk)
Vậy với năng suất ban đầu ,để HTCV
Vậy với năng suất ban đầu ,để HTCV
đội I phải làm trong 28 ngày , đội II
đội I phải làm trong 28 ngày , đội II
phải làm trong 21 ngày .
phải làm trong 21 ngày .
16
16
III -
III -
Củng cố
Củng cố
Nêu các dạng bài tập đã
Nêu các dạng bài tập đã
học .
học .
Hs nêu
Hs nêu
D -
D -
H
H
ớng dẫn học ở nhà
ớng dẫn học ở nhà
- Học kĩ lí thuyết , xem lại các bài tập .
- Học kĩ lí thuyết , xem lại các bài tập .
- Làm các bài tập 54,55,56 sbt .
- Làm các bài tập 54,55,56 sbt .
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra .
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra .
Tuần 24 - Tiết 47
Tuần 24 - Tiết 47
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
Ch
Ch
ơng IV
ơng IV
: hàm số
: hàm số
2
( 0)y ax a
=
Ph
Ph
ơng trình bậc hai một ẩn
ơng trình bậc hai một ẩn
Bài 1 : hàm số
Bài 1 : hàm số
2
( 0)y ax a
=
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
- Về kiến thứ cơ bản : Hs phải nắm vững các nội dung sau :
- Về kiến thứ cơ bản : Hs phải nắm vững các nội dung sau :
+ Thấy đ
+ Thấy đ
ợc trong thực tế có những hàm số dạng
ợc trong thực tế có những hàm số dạng
2
( 0)y ax a
=
+ Tính chất và nhận xét về hàm số
+ Tính chất và nhận xét về hàm số
2
( 0)y ax a
=
- Về kĩ năng : Hs biết cách tính giá trị của hàm số t
- Về kĩ năng : Hs biết cách tính giá trị của hàm số t
ơng ứng với giá trị cho tr
ơng ứng với giá trị cho tr
ớc của
ớc của
biến số .
biến số .
- Về tính thực tiễn : Hs thấy đ
- Về tính thực tiễn : Hs thấy đ
ợc thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của toán học với
ợc thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của toán học với
thực tế : Toán học xuất phát từ thực tế và nó quay lại phục vụ thực tế .
thực tế : Toán học xuất phát từ thực tế và nó quay lại phục vụ thực tế .
B -
B -
Chuẩn bị
Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ ghi sắn đề bài , vẽ sẵn sơ đồ vài bài giải mẫu .
- GV : Bảng phụ ghi sắn đề bài , vẽ sẵn sơ đồ vài bài giải mẫu .
- HS : Th
- HS : Th
ớc thẳng , bút dạ .
ớc thẳng , bút dạ .
C -
C -
Tiến trình dạy học
Tiến trình dạy học
Hoạt động của
Hoạt động của
thày
thày
H.đ của
H.đ của
trò
trò
Ghi bảng
Ghi bảng
I -
I -
Kiểm tra
Kiểm tra
Dành cho thời gian nhận
Dành cho thời gian nhận
xét bài kiểm tra tiết tr
xét bài kiểm tra tiết tr
ớc
ớc
và đặt vấn đề cho bài
và đặt vấn đề cho bài
mới .
mới .
Hs nghe
Hs nghe
II -
II -
Bài mới
Bài mới
Gv giới thiệu nh
Gv giới thiệu nh
sgk .
sgk .
Có nhận xét gì về công
Có nhận xét gì về công
thức s = 5t
thức s = 5t
2
.
.
Hãy điền vào ô trống
Hãy điền vào ô trống
những giá trị thích hợp .
những giá trị thích hợp .
Hs lắng nghe
Hs lắng nghe
Hs nhận xét
Hs nhận xét
Hs tính rồi
Hs tính rồi
điền
điền
1 / Ví dụ mở đầu .
1 / Ví dụ mở đầu .
Quãng đ
Quãng đ
ờng chuyển động của vật rơi
ờng chuyển động của vật rơi
tự do đ
tự do đ
ợc cho bởi công thức s = 5t
ợc cho bởi công thức s = 5t
2
+ Bảng biểu thị vài cặp giá trị t
+ Bảng biểu thị vài cặp giá trị t
ơng ứng
ơng ứng
của t và s .
của t và s .
t
t
1
1
2
2
3
3
4
4
s
s
5
5
20
20
45
45
80
80
Công thức s = 5t
Công thức s = 5t
2
biểu thị một hàm số
biểu thị một hàm số
có dạng
có dạng
2
( 0)y ax a
=
2 / Tính chất
2 / Tính chất
xét hai hàm số y =2x
xét hai hàm số y =2x
2
và y = - 2x
và y = - 2x
2
?1
?1
:
:
x
x
-3
-3
-2
-2
-1
-1
0
0
1
1
2
2
3
3
y
y
=2x
=2x
2
18
18
8
8
2
2
0
0
2
2
8
8
18
18
17
17
Từ đó có nhận xét gì ?
Từ đó có nhận xét gì ?
Hãy phát biểu tính chất
Hãy phát biểu tính chất
của hàm số
của hàm số
2
( 0)y ax a
=
Hãy trả lời
Hãy trả lời
?3 .
?3 .
Hãy nhận xét phần trả lời
Hãy nhận xét phần trả lời
của bạn .
của bạn .
Gv cho hs hoạt động theo
Gv cho hs hoạt động theo
nhóm
nhóm
?4 .
?4 .
Gv cho hs nhận xét
Gv cho hs nhận xét
chéo .
chéo .
Thử kiểm nghiệm lại tính
Thử kiểm nghiệm lại tính
chất trên .
chất trên .
Hs nhận xét
Hs nhận xét
Hs nêu tính
Hs nêu tính
chất
chất
Hs đứng tại
Hs đứng tại
chỗ trả lời .
chỗ trả lời .
Hs nhận xét
Hs nhận xét
N12 ý thứ
N12 ý thứ
nhất .
nhất .
N34 ý thứ hai
N34 ý thứ hai
đại diện của
đại diện của
các nhóm
các nhóm
nhận xét
nhận xét
y =-
y =-
2x
2x
2
-
-
18
18
-8
-8
-2
-2
0
0
-2
-2
-8
-8
-
-
18
18
Nhận xét
Nhận xét
:
:
TíNH CHấT
TíNH CHấT
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi
x < 0 và đồng biến khi x > 0 .
x < 0 và đồng biến khi x > 0 .
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x
< 0 và nghịch biến khi x > 0 .
< 0 và nghịch biến khi x > 0 .
? 3 :
? 3 :
-
-
Hàm số y =2x
Hàm số y =2x
2
nhận giá trị d
nhận giá trị d
ơng
ơng
khi x
khi x
0 và bằng 0 khi x = 0
0 và bằng 0 khi x = 0
-
-
Hàm số y = - 2x
Hàm số y = - 2x
2
nhận giá trị âm
nhận giá trị âm
khi x
khi x
0 và bằng 0 khi x = 0 .
0 và bằng 0 khi x = 0 .
Nhận xét :
Nhận xét :
-
-
Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x
Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x
0 ;
0 ;
y = 0 khi x = 0 . Giá trị nhỏ nhất
y = 0 khi x = 0 . Giá trị nhỏ nhất
của hàm số là y = 0 .
của hàm số là y = 0 .
-
-
Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x
Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x
0 ;
0 ;
y = 0 khi x = 0 . Giá trị lớn nhất
y = 0 khi x = 0 . Giá trị lớn nhất
của hàm số là y = 0 .
của hàm số là y = 0 .
?4 : Cho hai hàm số y=
?4 : Cho hai hàm số y=
2
1
2
x
và y=-
và y=-
2
1
2
x
. tính các giá trị t
. tính các giá trị t
ơng ứng của y rồi
ơng ứng của y rồi
điền vào ô trống t
điền vào ô trống t
ơng ứng ở hai bảng
ơng ứng ở hai bảng
sau ; kiểm nghiệm lại nhận xét nói
sau ; kiểm nghiệm lại nhận xét nói
trên .
trên .
Kết qủa hoạt động nhóm
Kết qủa hoạt động nhóm
:
:
x
x
-3
-3
-2
-2
-1
-1
0
0
1
1
2
2
y=
y=
2
1
2
x
9
2
2
2
1
2
0
0
1
2
-2
-2
x
x
-2
-2
-1
-1
0
0
1
1
2
2
y=-
y=-
2
1
2
x
-2
-2
-
-
1
2
0
0
-
-
1
2
-2
-2
Kiểm nghiệm
Kiểm nghiệm
:
:
III -
III -
Củng cố
Củng cố
Nêu những hiểu biết của
Nêu những hiểu biết của
mình về hàm số
mình về hàm số
2
( 0)y ax a
=
Hd bài tập 1 sgk
Hd bài tập 1 sgk
Hs nêu
Hs nêu
Hs thực hiện
Hs thực hiện
D -
D -
H
H
ớng dẫn học ở nhà
ớng dẫn học ở nhà
Học lí thuyết , xem lại các vd đã học .
Học lí thuyết , xem lại các vd đã học .
Làm các bài tập 2,3 / 31 sgk .
Làm các bài tập 2,3 / 31 sgk .
1,2,3,4, sbt .
1,2,3,4, sbt .
Tuần 24 - Tiết 48
Tuần 24 - Tiết 48
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
Luyện tập
Luyện tập
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
18
18
- Về KT cơ bản : hs đ
- Về KT cơ bản : hs đ
ợc củng cố lại cho vững chắc tính chất của hàm số y = ax
ợc củng cố lại cho vững chắc tính chất của hàm số y = ax
2
và
và
hai nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ
hai nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ
thị hàm số y = ax
thị hàm số y = ax
2
.
.
- Về kĩ năng : hs biết cách tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho tr
- Về kĩ năng : hs biết cách tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho tr
ớc của biến số
ớc của biến số
và ng
và ng
ợc lại .
ợc lại .
- Về thực tiễn : Hs đ
- Về thực tiễn : Hs đ
ợc luyện tập nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt nguồn
ợc luyện tập nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt nguồn
từ thực tế cuộc sống và quay trở lại phục vụ thực tế .
từ thực tế cuộc sống và quay trở lại phục vụ thực tế .
B -
B -
Chuẩn bị
Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ ghi sắn đề bài .
- GV : Bảng phụ ghi sắn đề bài .
- HS : Th
- HS : Th
ớc thẳng , bút dạ .
ớc thẳng , bút dạ .
C -
C -
Tiến trình dạy học
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của thày
H.đ của
H.đ của
trò
trò
Ghi bảng
Ghi bảng
I -
I -
Kiểm tra
Kiểm tra
Hãy nêu tính chất của hàm
Hãy nêu tính chất của hàm
số y = ax
số y = ax
2
Chữa bài tập 2 sgk .
Chữa bài tập 2 sgk .
II -
II -
Bài mới
Bài mới
Hãy đọc đề bài .
Hãy đọc đề bài .
Muốn tìm a ta làm ntn?
Muốn tìm a ta làm ntn?
Gv cho hs lên bảng làm .
Gv cho hs lên bảng làm .
Muốn tìm lực F ta làm thế
Muốn tìm lực F ta làm thế
nào
nào
?
?
Muốn biết thuyền có đi đ
Muốn biết thuyền có đi đ
-
-
ợc trong gió bão với vận
ợc trong gió bão với vận
tốc 90 lm/h không ta làm
tốc 90 lm/h không ta làm
ntn
ntn
?
?
Hãy thức hiện .
Hãy thức hiện .
Gv cho hs nhận xét .
Gv cho hs nhận xét .
Gv cho hs hoạt động theo
Gv cho hs hoạt động theo
mhóm .
mhóm .
Gv cho hs đọc đề bài .
Gv cho hs đọc đề bài .
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài .
bài .
Hs thực hiện
Hs thực hiện
Hs trả lời .
Hs trả lời .
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs làm
Hs làm
Hs hoạt động
Hs hoạt động
theo nhóm.
theo nhóm.
N1 a)
N1 a)
N2 b)
N2 b)
N3 c)
N3 c)
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài .
bài .
Bài 3 sgk
Bài 3 sgk
a)
a)
Thay v = 2 và F = 120 và công
Thay v = 2 và F = 120 và công
thức F = av
thức F = av
2
ta có 120 = a.2
ta có 120 = a.2
2
.
.
30a =
. Vậy a = 30 và khi đó ta
. Vậy a = 30 và khi đó ta
có công thức F = 30v
có công thức F = 30v
2
.
.
b)
b)
Thay v = 10 vào công thức F = 30v
Thay v = 10 vào công thức F = 30v
2
ta có F = 30 . 10
ta có F = 30 . 10
2
= 3000 N.
= 3000 N.
c) Thay F = 12000N vào công thức
c) Thay F = 12000N vào công thức
F = av
F = av
2
ta có 12000 = 30v
ta có 12000 = 30v
2
20v =
Vì v > 0 nên v = 20 m/s < 25m/s = 90
Vì v > 0 nên v = 20 m/s < 25m/s = 90
km/h . Vậy thuyền không thể đi đ
km/h . Vậy thuyền không thể đi đ
ợc
ợc
trong gió bão với vận tốc 90 km/h .
trong gió bão với vận tốc 90 km/h .
Bài tập 5/37 sbt .
Bài tập 5/37 sbt .
t
t
0
0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
y
y
0
0
0,24
0,24
1
1
4
4
a) y = at
a) y = at
2
2
( 0)
y
a t
t
=
Xét các tỉ số
Xét các tỉ số
2 2 2
1 4 1 0,24
2 4 4 1
= =
1
4
a
=
. Vậy lần đo đầu tiên không
. Vậy lần đo đầu tiên không
đúng .
đúng .
b)
b)
Thay y = 6,25 vào công thức y =
Thay y = 6,25 vào công thức y =
2
1
4
t
, ta có
, ta có
: 6,25 =
: 6,25 =
2
1
4
t
5t =
Vì thời gian là số d
Vì thời gian là số d
ơng nên t = 5s
ơng nên t = 5s
c) Điền ô trống ở bảng trên .
c) Điền ô trống ở bảng trên .
t
t
0
0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
y
y
0
0
0,25
0,25
1
1
2,25
2,25
4
4
6,25
6,25
9
9
19
19
Muốn điền vào bảng ta
Muốn điền vào bảng ta
làm ntn?
làm ntn?
Muốn tìm đ
Muốn tìm đ
ợc I ta làm
ợc I ta làm
ntn
ntn
?
?
Gv cho hs lên bảng trình
Gv cho hs lên bảng trình
bày .
bày .
Gv cho hs nhận xét .
Gv cho hs nhận xét .
Gv nhắc lại cho hs thấy đ
Gv nhắc lại cho hs thấy đ
-
-
ợc nếu cho hàm số y = f(x)
ợc nếu cho hàm số y = f(x)
= ax
= ax
2
( a
( a
0 ) có thể tính đ
0 ) có thể tính đ
-
-
ợc f(1) , f(2) , f(3) và ng
ợc f(1) , f(2) , f(3) và ng
-
-
ợc lại ,nếu cho f(x) ta có
ợc lại ,nếu cho f(x) ta có
thể tính đ
thể tính đ
ợc giá trị x t
ợc giá trị x t
ơng
ơng
ứng .
ứng .
Hs trả lời .
Hs trả lời .
Hs trả lời .
Hs trả lời .
1 hs trình
1 hs trình
bày .
bày .
Hs nhận xét
Hs nhận xét
Bài 6 /37 sbt .
Bài 6 /37 sbt .
a) Do R = 10 , t = 1 nên Q = 2,4 I
a) Do R = 10 , t = 1 nên Q = 2,4 I
2
I
I
1
1
2
2
3
3
4
4
Q
Q
2,4
2,4
9,6
9,6
21,6
21,6
38,4
38,4
b) 60 = 2,4 I
b) 60 = 2,4 I
2
2
60 : 2,4 25I
= =
5( )I A
=
( Vì c
( Vì c
ờng độ dòng điện
ờng độ dòng điện
là số d
là số d
ơng ).
ơng ).
III -
III -
Củng cố
Củng cố
Hãy nhắc lại tính chất
Hãy nhắc lại tính chất
của hàm số y = ax
của hàm số y = ax
2
( a
( a
0 )
0 )
Nhắc lại các bài tập vừa
Nhắc lại các bài tập vừa
làm và cách làm chúng .
làm và cách làm chúng .
D -
D -
H
H
ớng dẫn học ở nhà
ớng dẫn học ở nhà
Ôn lại lí thuyết .
Ôn lại lí thuyết .
Làm bài tập 1,2,3 SBT .
Làm bài tập 1,2,3 SBT .
Chuẩn bị đủ th
Chuẩn bị đủ th
ớc kẻ , compa , bút chì để tiết sau học đồ thị hàm số y = ax
ớc kẻ , compa , bút chì để tiết sau học đồ thị hàm số y = ax
2
( a
( a
0 )
0 )
Tuần 20 - Tiết 49
Tuần 20 - Tiết 49
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
Bài 2 : đồ thị hàm số
Bài 2 : đồ thị hàm số
y = ax
y = ax
2
( a
( a
0 )
0 )
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
- Hs biết đ
- Hs biết đ
ợc dạng của đồ thị hàm số y = ax
ợc dạng của đồ thị hàm số y = ax
2
( a
( a
0 )
0 )
v phõn bit c chỳng trong
v phõn bit c chỳng trong
hai trng hp a > 0 ; a < 0 .
hai trng hp a > 0 ; a < 0 .
- Nm vng tớnh cht ca th v liờn h c tớnh cht ca th vi tớnh cht ca
- Nm vng tớnh cht ca th v liờn h c tớnh cht ca th vi tớnh cht ca
hm s .
hm s .
- Bit cỏch v
- Bit cỏch v
đồ thị hàm số y = ax
đồ thị hàm số y = ax
2
( a
( a
0 )
0 )
B - Chuẩn bị
B - Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ ghi sắn đề bài , vẽ sẵn sơ đồ vài bài giải mẫu .
- GV : Bảng phụ ghi sắn đề bài , vẽ sẵn sơ đồ vài bài giải mẫu .
- HS : Th
- HS : Th
ớc thẳng , bút dạ .
ớc thẳng , bút dạ .
C -
C -
Tiến trình dạy học
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của thày
H.đ của
H.đ của
trò
trò
Ghi bảng
Ghi bảng
I -
I -
Kiểm tra
Kiểm tra
Gv gi 2 hs lờn bng :
Gv gi 2 hs lờn bng :
Hs 1 : in vo nhng ụ
Hs 1 : in vo nhng ụ
Hs 1 thc
Hs 1 thc
Hm s y = 2 x
Hm s y = 2 x
2
x
x
-2
-2
-1
-1
0
0
1
1
2
2
20
20
trng cỏc giỏ tr tng ng
trng cỏc giỏ tr tng ng
ca y trong bng sau :
ca y trong bng sau :
Hs 2 : tng t i vi
Hs 2 : tng t i vi
hm s
hm s
y
y
= -
= -
2
1
2
x
hin
hin
Hs 2 thc
Hs 2 thc
hin
hin
y = 2 x
y = 2 x
2
8
8
2
2
0
0
2
2
8
8
Hm s
Hm s
y
y
= -
= -
2
1
2
x
x
x
-2
-2
-1
-1
0
0
1
1
2
2
y
y
= -
= -
2
1
2
x
-2
-2
1
2
0
0
1
2
-2
-2
II -
II -
Bài mới
Bài mới
Từ bảng một số giá trị hãy
Từ bảng một số giá trị hãy
biểu diễn trên mặt phẳng
biểu diễn trên mặt phẳng
toạ độ các điểm có toạ độ
toạ độ các điểm có toạ độ
là các cặp giá trị đó .
là các cặp giá trị đó .
Hãy vẽ một đ
Hãy vẽ một đ
ờng cong đi
ờng cong đi
qua các điểm nói trên .
qua các điểm nói trên .
đ
đ
ờng cong đó chính là đ
ờng cong đó chính là đ
th
th
c
c
a h m s
a h m s
y = 2 x
y = 2 x
Hãy nhận xét đồ thị trên .
Hãy nhận xét đồ thị trên .
Hãy đọc vd 2 :
Hãy đọc vd 2 :
Gv cho một hs lên bảng
Gv cho một hs lên bảng
biểu diễn các điểm trên
biểu diễn các điểm trên
mặt phẳng toạ độ
mặt phẳng toạ độ
Gv vẽ đồ thị của hàm số
Gv vẽ đồ thị của hàm số
trên bảng .
trên bảng .
Hãy đọc ?2 và trả lời .
Hãy đọc ?2 và trả lời .
Gv cho hs hoạt động theo
Gv cho hs hoạt động theo
nhóm ?3
nhóm ?3
Hs biểu
Hs biểu
diễn .
diễn .
Hs cùng gv
Hs cùng gv
vẽ
vẽ
Hs quan sát .
Hs quan sát .
Hs nhận xét .
Hs nhận xét .
Hs đọc
Hs đọc
Hs cả lớp tự
Hs cả lớp tự
thực hiện
thực hiện
Hs quan sát
Hs quan sát
và thực hiện
và thực hiện
Hs trả lời ?2.
Hs trả lời ?2.
Các nhóm
Các nhóm
Ví d
Ví d
1
1
th
th
c
c
a h m s
a h m s
y = 2 x
y = 2 x
2
B
B
ng ghi m
ng ghi m
t s
t s
giá tr
giá tr
t
t
ng
ng
ng c
ng c
a
a
x v y :
x v y :
x
x
-2
-2
-1
-1
0
0
1
1
2
2
y = 2 x
y = 2 x
2
8
8
2
2
0
0
2
2
8
8
Trên m
Trên m
t ph
t ph
ng t
ng t
a
a
l
l
y các
y các
i
i
m
m
:
:
A(-2
A(-2
;8) , B(-1
;8) , B(-1
;2) , O(0
;2) , O(0
;0) , B
;0) , B
'
(1
(1
;2) ,
;2) ,
A
A
'
(2
(2
;8) .
;8) .
th
th
c
c
a h m s
a h m s
y = 2 x
y = 2 x
2
i qua các
i qua các
i
i
m
m
ó có d
ó có d
ng nh
ng nh
hình v
hình v
sau
sau
?1
?1
:
:
Nhận xét
Nhận xét
:
:
ví dụ 2
ví dụ 2
: Vẽ đồ thị hàm số y = -
: Vẽ đồ thị hàm số y = -
2
1
2
x
Bảng một số giá trị t
Bảng một số giá trị t
ơng t
ơng t
ơng ứng của
ơng ứng của
x và y
x và y
:
:
x
x
-2
-2
-1
-1
0
0
1
1
2
2
y
y
= -
= -
2
1
2
x
-2
-2
1
2
0
0
1
2
-2
-2
Đồ thị là
Đồ thị là
21
21
Gv cho hs nhận xét chéo .
Gv cho hs nhận xét chéo .
hoạt động .
hoạt động .
Nhóm tr
Nhóm tr
ởng
ởng
nhận xét .
nhận xét .
?2
?2
:
:
Nhận xét
Nhận xét
:(sgk)
:(sgk)
?3
?3
:
:
Chú ý
Chú ý
: SGK
: SGK
III -
III -
Củng cố
Củng cố
Nhắc lại kết luận về đồ thị
Nhắc lại kết luận về đồ thị
hàm số y = ax
hàm số y = ax
2
( a
( a
0 ) .
0 ) .
Nêu các b
Nêu các b
ớc vẽ đồ thị hàm
ớc vẽ đồ thị hàm
số y = ax
số y = ax
2
( a
( a
0 ) .
0 ) .
Gv cho hs làm bài tập 4
Gv cho hs làm bài tập 4
sgk .
sgk .
D -
D -
H
H
ớng dẫn học ở nhà
ớng dẫn học ở nhà
- Học lí thuyết
- Học lí thuyết
- làm các bài tập 5 sgk , 6 sbt .
- làm các bài tập 5 sgk , 6 sbt .
Tuần 20 - Tiết 50
Tuần 20 - Tiết 50
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
Luyện tập
Luyện tập
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
- Hs đ
- Hs đ
ợc củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax
ợc củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax
2
( a
( a
0 ) qua việc vẽ đồ thị hàm số
0 ) qua việc vẽ đồ thị hàm số
y = ax
y = ax
2
( a
( a
0 ) .
0 ) .
- KN : Hs đ
- KN : Hs đ
ợc rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax
ợc rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
( a
( a
0 ) , kĩ năng
0 ) , kĩ năng
ớc l
ớc l
ợng vị
ợng vị
trí các điểm biểu diễn các số vô tỉ .
trí các điểm biểu diễn các số vô tỉ .
- ƯD : Hs biết thêm môi quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai để
- ƯD : Hs biết thêm môi quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai để
sau này có thêm cách tìm nghiệm pt bậc hai bằng đồ thị , tìm GTLN, GTNN qua đồ
sau này có thêm cách tìm nghiệm pt bậc hai bằng đồ thị , tìm GTLN, GTNN qua đồ
thị .
thị .
B -
B -
Chuẩn bị
Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ ghi sắn đề bài , vẽ sẵn sơ đồ vài bài giải mẫu .
- GV : Bảng phụ ghi sắn đề bài , vẽ sẵn sơ đồ vài bài giải mẫu .
- HS : Th
- HS : Th
ớc thẳng , bút dạ .
ớc thẳng , bút dạ .
C -
C -
Tiến trình dạy học
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của thày
H.đ của
H.đ của
trò
trò
Ghi bảng
Ghi bảng
I -
I -
Kiểm tra
Kiểm tra
Hs1 : Nhắc lại kết luận về
Hs1 : Nhắc lại kết luận về
đồ thị hàm số y = ax
đồ thị hàm số y = ax
2
( a
( a
0 ) .
0 ) .
Hs 2: làm bài tập 5 a) sgk.
Hs 2: làm bài tập 5 a) sgk.
II -
II -
Bài mới
Bài mới
22
22
Gv yêu cầu hs đọc đề bài .
Gv yêu cầu hs đọc đề bài .
Gv cho một hs lên bảng vẽ
Gv cho một hs lên bảng vẽ
đồ thị .
đồ thị .
Hãy nhận xét đồ thị bạn
Hãy nhận xét đồ thị bạn
vừa vẽ .
vừa vẽ .
Gv yêu cầu hs tính các giá
Gv yêu cầu hs tính các giá
trị
trị
Gv yêu cầu 2 hs lên bảng
Gv yêu cầu 2 hs lên bảng
làm 2 ý a) và b)
làm 2 ý a) và b)
Hãy đọc đề bài .
Hãy đọc đề bài .
Điểm M thuộc đồ thị hàm
Điểm M thuộc đồ thị hàm
số cho ta biết gì ?
số cho ta biết gì ?
Hãy tìm a ?
Hãy tìm a ?
Muốn biết điểm A có
Muốn biết điểm A có
thuộc đồ thị hàm số hay
thuộc đồ thị hàm số hay
không ta làm ntn?
không ta làm ntn?
Gv cho hs lên bảng vẽ đồ
Gv cho hs lên bảng vẽ đồ
thị hàm số .
thị hàm số .
Gv yêu cầu hs hoạt động
Gv yêu cầu hs hoạt động
theo nhóm bài 8 .
theo nhóm bài 8 .
Hãy nhận xét bài làm của
Hãy nhận xét bài làm của
các nhóm .
các nhóm .
Hs đọc
Hs đọc
Hs vẽ đồ
Hs vẽ đồ
thị .
thị .
Hs nhận xét
Hs nhận xét
Hs tính
Hs tính
2hs lên bảng
2hs lên bảng
thực hiện .
thực hiện .
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài .
bài .
Hs trả lời .
Hs trả lời .
Hs trả lời .
Hs trả lời .
Hs lên bảng
Hs lên bảng
vẽ đồ thị .
vẽ đồ thị .
N1,2 a)
N1,2 a)
N3,4 b)
N3,4 b)
N5,6 c)
N5,6 c)
Bài 6 sgk : Cho hàm số y = x
Bài 6 sgk : Cho hàm số y = x
2
a)
a)
Vẽ đồ thị hàm số :
Vẽ đồ thị hàm số :
b)
b)
Tính các giá trị :
Tính các giá trị :
f(-8) = 64 ; f(-1,3) = 1,69 ; f(-0,75) =
f(-8) = 64 ; f(-1,3) = 1,69 ; f(-0,75) =
0,5625 ; f(1,5) = 2,25 .
0,5625 ; f(1,5) = 2,25 .
c)
c)
d)
d)
Bài 7 sgk
Bài 7 sgk
a) M(2;1)
a) M(2;1)
x = 2, y = 1 .
x = 2, y = 1 .
Thay x = 2, y = 1 vào y = ax
Thay x = 2, y = 1 vào y = ax
2
ta có
ta có
1 = a2
1 = a2
2
a = 0,25 .
a = 0,25 .
b) Từ câu a) ta có y = 0,25x
b) Từ câu a) ta có y = 0,25x
2
A(4;4)
A(4;4)
x = 4 ; y = 4 .
x = 4 ; y = 4 .
Với x = 4 thì 0,25 x
Với x = 4 thì 0,25 x
2
= 0,25 .
= 0,25 .
4
4
2
= 4
= 4
= y .
= y .
Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số y =
Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số y =
0,25x
0,25x
2
.
.
c) Lấy hai điểm nữa ( không kể điểm
c) Lấy hai điểm nữa ( không kể điểm
O ) thuộc đồ thị là A
O ) thuộc đồ thị là A
'
( -4 ; 4 ) , M
( -4 ; 4 ) , M
'
( -2;
( -2;
1 )
1 )
đồ thị của hàm số có dạng nh
đồ thị của hàm số có dạng nh
sau :
sau :
Bài 8:
Bài 8:
Kết quả hoạt động nhóm :
Kết quả hoạt động nhóm :
a)
a)
Điểm (-2;2) thuộc đồ thị hàm số
Điểm (-2;2) thuộc đồ thị hàm số
y = a x
y = a x
2
nên ta có : 2 = a 2
nên ta có : 2 = a 2
2
a
a
= 0,5 .
= 0,5 .
Ta có hs y = 0,5x
Ta có hs y = 0,5x
2
b)
b)
Thay x = -3 vào hs y = 0,5x
Thay x = -3 vào hs y = 0,5x
2
ta
ta
có y = 0,5 .
có y = 0,5 .
(-3)
(-3)
2
= 4,5
= 4,5
Vậy điểm thuộc parabol có hoành độ
Vậy điểm thuộc parabol có hoành độ
x = -3 là ( -3 ; 4,5 )
x = -3 là ( -3 ; 4,5 )
c)
c)
thay y = 8 vào àm số y =0,5x
thay y = 8 vào àm số y =0,5x
2
ta
ta
có 8 = 0,5. x
có 8 = 0,5. x
2
x= 4 và x = -4 .
x= 4 và x = -4 .
vậy có hai điểm thuộc parabol có tung
vậy có hai điểm thuộc parabol có tung
độ y = 8 là (4;8) và (-4;8)
độ y = 8 là (4;8) và (-4;8)
23
23
III -
III -
Củng cố
Củng cố
Một điểm thuộc đồ thị
Một điểm thuộc đồ thị
hàm số khi nào ?
hàm số khi nào ?
Nhắc lại các đặc điểm
Nhắc lại các đặc điểm
của đồ thị hàm số y = a x
của đồ thị hàm số y = a x
2
Gv h
Gv h
ớng dẫn hs làm bài
ớng dẫn hs làm bài
tập 9 sgk .
tập 9 sgk .
D -
D -
H
H
ớng dẫn học ở nhà
ớng dẫn học ở nhà
Học kĩ lí thuyết .
Học kĩ lí thuyết .
Làm bài tập 9,10 sgk
Làm bài tập 9,10 sgk
9,10,11,sbt .
9,10,11,sbt .
Tuần 26 - Tiết 51
Tuần 26 - Tiết 51
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
Bài 3: ph
Bài 3: ph
ơng trình bậc hai một ẩn
ơng trình bậc hai một ẩn
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
- Hs nắm đ
- Hs nắm đ
ợc định nghĩa ph
ợc định nghĩa ph
ơng trình bậc hai một ẩn: dạng tổng quát, dạng đặc biệt
ơng trình bậc hai một ẩn: dạng tổng quát, dạng đặc biệt
khuyết b hoặc c.
khuyết b hoặc c.
- Hs biết cách giải các pt hai dạng đặc biệt .
- Hs biết cách giải các pt hai dạng đặc biệt .
- Hs biết biến đổi pt dạng tổng quảttong các tr
- Hs biết biến đổi pt dạng tổng quảttong các tr
ờng hợp cụ thể của a, b, c để giải ph
ờng hợp cụ thể của a, b, c để giải ph
-
-
ơng trình.
ơng trình.
B -
B -
Chuẩn bị
Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ , giấy trong ghi sẵn phần1: Bài toán mở đầu, hình vẽ và bài giải nh
- GV : Bảng phụ , giấy trong ghi sẵn phần1: Bài toán mở đầu, hình vẽ và bài giải nh
sgk.
sgk.
- HS : Th
- HS : Th
ớc thẳng , bút dạ.
ớc thẳng , bút dạ.
C -
C -
Tiến trình dạy học
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của thày
H.đ của
H.đ của
trò
trò
Ghi bảng
Ghi bảng
I
I
gv đặt vấn đề:
gv đặt vấn đề:
ở
ở
lớp 8 chúng ta đã học
lớp 8 chúng ta đã học
ph
ph
ơng trình bậc nhất một
ơng trình bậc nhất một
ẩn ax + b = 0 (a
ẩn ax + b = 0 (a
0) và đã
0) và đã
biết cách giải nó. Ch
biết cách giải nó. Ch
ơng
ơng
trình lớp 9 sẽ giới thiệu với
trình lớp 9 sẽ giới thiệu với
chúng ta một loại pt nữa,
chúng ta một loại pt nữa,
đó là pt bậc hai một ẩn.
đó là pt bậc hai một ẩn.
Vậy nó có dạng ntn và
Vậy nó có dạng ntn và
cách giải ra làm sao
cách giải ra làm sao
Hs nghe .
Hs nghe .
II -
II -
Bài mới
Bài mới
Gv yêu cầu hs đọc đề bài
Gv yêu cầu hs đọc đề bài
bài toán.
bài toán.
Gv gọi ẩn và hd học sinh
Gv gọi ẩn và hd học sinh
lập ra ph
lập ra ph
ơng trình và
ơng trình và
giới thiệu về ph
giới thiệu về ph
ơng trình
ơng trình
bậc hai một ẩn.
bậc hai một ẩn.
Hãy phát biểu định nghĩa
Hãy phát biểu định nghĩa
phơng trình bậc hai một
phơng trình bậc hai một
ẩn.
ẩn.
Hs đọc đề
Hs đọc đề
bài
bài
Hs thực hiện
Hs thực hiện
theo gv
theo gv
Hs phát biểu
Hs phát biểu
định nghĩa và
định nghĩa và
nêu vd.
nêu vd.
1. Bài toán mở đầu
1. Bài toán mở đầu
Gọi bề rộng mặt đ
Gọi bề rộng mặt đ
ờng là x(m),
ờng là x(m),
0 < 2x < 24. Phần đất còn lại là hình
0 < 2x < 24. Phần đất còn lại là hình
chữ nhật có chiều dài là 32 2x(m);
chữ nhật có chiều dài là 32 2x(m);
chiều rộng là 24 2x(m), diện tích là
chiều rộng là 24 2x(m), diện tích là
(32 2x)(24 2x) (m
(32 2x)(24 2x) (m
2
2
).
).
Ta có ph
Ta có ph
ơng trình:
ơng trình:
(32 2x)(24 2x) = 560
(32 2x)(24 2x) = 560
Hay x
Hay x
2
2
28x + 52 = 0 .
28x + 52 = 0 .
Pt này đ
Pt này đ
ợc gọi là một pt bậc hai một
ợc gọi là một pt bậc hai một
ẩn.
ẩn.
2. Định nghĩa
2. Định nghĩa
đ/n: (sgk)
đ/n: (sgk)
ax
ax
2
2
+ bx + c = 0, (a
+ bx + c = 0, (a
0).
0).
ví dụ: x
ví dụ: x
2
2
+ 50x 15000 = 0 là một pt
+ 50x 15000 = 0 là một pt
24
24
Hãy nêu ví dụ về ph
Hãy nêu ví dụ về ph
ơng
ơng
trình bậc hai một ẩn. Hãy
trình bậc hai một ẩn. Hãy
chỉ rõ các hệ số a, b, c
chỉ rõ các hệ số a, b, c
trong các ph
trong các ph
ơng trình vừa
ơng trình vừa
nêu.
nêu.
Hãy quan sát pt và cho
Hãy quan sát pt và cho
biết muốn giải pt này ta
biết muốn giải pt này ta
làm ntn?
làm ntn?
Gv cho hs trình bày
Gv cho hs trình bày
Gv yêu cầu hs hoạt động
Gv yêu cầu hs hoạt động
cá nhân ?2.
cá nhân ?2.
Gv nhận xét.
Gv nhận xét.
Hãy quan sát pt và tìm
Hãy quan sát pt và tìm
cách giải pt.
cách giải pt.
Gv gọi một hs lên bảng
Gv gọi một hs lên bảng
trình bày ?3.
trình bày ?3.
Gv gọi hs đứng tại chỗ
Gv gọi hs đứng tại chỗ
điền vào chỗ ( ) và nhận
điền vào chỗ ( ) và nhận
xét.
xét.
Gv cho hoạt động theo
Gv cho hoạt động theo
nhóm ?5, ?6, ?7.
nhóm ?5, ?6, ?7.
Các nhóm nhận xét chéo.
Các nhóm nhận xét chéo.
Hs quan sát
Hs quan sát
và trả lời.
và trả lời.
Hs trình bày
Hs trình bày
Hs thực hiện.
Hs thực hiện.
Hs thực hiện.
Hs thực hiện.
Hs lên bảng
Hs lên bảng
Hs điền .
Hs điền .
Hs hoạt
Hs hoạt
động theo
động theo
nhóm.
nhóm.
bậc hai một ẩn vcác hệ số a = 1, b = 50
bậc hai một ẩn vcác hệ số a = 1, b = 50
c = -15000.
c = -15000.
?1: Trong các pt đã cho có các pt a),
?1: Trong các pt đã cho có các pt a),
c), e) là pt bậc hai một ẩn.
c), e) là pt bậc hai một ẩn.
3. Một số ví dụ về giải ph
3. Một số ví dụ về giải ph
ơng trình
ơng trình
bậc hai
bậc hai
ví dụ 1. Giải ph
ví dụ 1. Giải ph
ơng trình
ơng trình
3x
3x
2
2
6x = 0
6x = 0
3x(x 2) = 0
3x(x 2) = 0
3x = 0 hoặc x 2 = 0
3x = 0 hoặc x 2 = 0
x = 0
x = 0
hoặc x = 2
hoặc x = 2
Vậy pt có hai nghiệm x
Vậy pt có hai nghiệm x
1
1
= 0, x
= 0, x
2
2
= 2
= 2
?2 Giải pt 2x
?2 Giải pt 2x
2
2
+ 5x = 0
+ 5x = 0
đ/s: x
đ/s: x
1
1
= 0, x
= 0, x
2
2
=
=
5
2
ví dụ 2. Giải pt x
ví dụ 2. Giải pt x
2
2
3 = 0
3 = 0
x
x
2
2
= 3
= 3
x =
x =
3
Vậy ph
Vậy ph
ơng trình có hai nghiệm là
ơng trình có hai nghiệm là
?3 Giải ph
?3 Giải ph
ơng trình 3x
ơng trình 3x
2
2
2 = 0
2 = 0
đ/s: x =
đ/s: x =
6
3
?4 Giải ph
?4 Giải ph
ơng trình (x 2)
ơng trình (x 2)
2
2
=
=
7
2
bằng
bằng
cách điền vào các chõ trống () trong
cách điền vào các chõ trống () trong
các đẳng thức:
các đẳng thức:
(x 2)
(x 2)
2
2
=
=
7
2
x 2 =
x 2 =
14
2
x = 2
x = 2
14
2
Vậy ph
Vậy ph
ơng trình có hai nghiệm là:
ơng trình có hai nghiệm là:
x
x
1
1
= 2 +
= 2 +
14
2
, x
, x
2
2
= 2 -
= 2 -
14
2
?5
?5
?6
?6
?7
?7
III -
III -
Củng cố
Củng cố
Nhắc lại định nghĩa ph
Nhắc lại định nghĩa ph
ơng
ơng
trình bậc hai một ẩn. Nêu
trình bậc hai một ẩn. Nêu
ví dụ về ph
ví dụ về ph
ơng trình bậc
ơng trình bậc
hai một ẩn.
hai một ẩn.
Gv h
Gv h
ớng dẫn làm các bài
ớng dẫn làm các bài
tập 11 a), b) ; bài 12 a), b).
tập 11 a), b) ; bài 12 a), b).
Hs nhắc lại .
Hs nhắc lại .
Hs thực
Hs thực
hiện.
hiện.
D -
D -
H
H
ớng dẫn học ở nhà
ớng dẫn học ở nhà
Học kĩ lí thuyết .
Học kĩ lí thuyết .
Hoàn thành các bài tập 11, 12, 13, 14 /42,43 sgk.
Hoàn thành các bài tập 11, 12, 13, 14 /42,43 sgk.
đọc tr
đọc tr
ớc bài công thức nghiệm của ph
ớc bài công thức nghiệm của ph
ơng trình bậc hai.
ơng trình bậc hai.
Tuần 26 - Tiết 52
Tuần 26 - Tiết 52
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy
:
:
Luyện tập
Luyện tập
A -
A -
Mục tiêu
Mục tiêu
25
25